Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)

Chủ đề kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm và sắt có lời gải chi tiết các câu hỏi và bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.37 KB, 89 trang )

CHỦ ĐỀ
Đại cương kim loại, Kiềm – kiềm thổ – nhôm,
Crom – Sắt – Đồng.
ĐỀ TỔNG HỢP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO – SỐ 1
Câu 1: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 hoặc dung
dịch Na3PO4.
(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua
của tương ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 3: Cho các cặp kim loại tiếp xúc với nhau qua dây dẫn là: Zn-Cu; Zn-Fe; Zn-Mg; Zn-Al;
Zn-Ag cùng nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. Số cặp có khí H2 thoát ra ở phía kim loại Zn là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây sai?
A. FeO có cả tính khử và oxi hóa.
B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2-5% khối lượng C.


C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3.
D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc.
Câu 5: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang
động hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là
A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2
B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
1


D. CaO + CO2 → CaCO3
Câu 6: Khi điều chế kim loại kiềm Na người ta thường dùng
A. Điện phân nóng chảy NaOH.
B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl.
C. Cho hỗn hợp rắn gồm NaCl và K nung nóng.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 7: Gang và thép là những hợp kim của sắt có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời
sống. Gang và thép có những điểm khác biệt nào sau đây là không đúng ?
A. Thép dẻo và bền hơn gang.
B. Điều chế gang thường từ quặng hematit, còn điều chế Fe từ quặng pirit sắt.
C. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
D. Gang giòn và cứng hơn thép.
Câu 8: Có 2 cốc A, B đều chứa 100 ml dung dịch H2SO4 1M và một cây đinh sắt. Nhỏ thêm
vào cốc B vài giọt dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu không đúng trong số các phát biểu sau ?
A. Bọt khí thoát ra trong cốc A nhanh hơn trong cốc B.
B. Quá trình hòa tan của Fe trong cốc B nhanh hơn trong cốc A.
C. Trong cốc B có bọt khí H2 thoát ra trên bề mặt của Cu.
D. Trong cốc B có 1 dòng electron di chuyển từ Fe sang Cu làm phát sinh dòng điện.
Câu 9: Trong một bình nước chứa 0,3 mol Na+; 0,5 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 1,5 mol HCO3-; 0,4
mol Cl- .Có thể dùng hoá chất nào sau đây để làm mềm nước trong bình trên?

A. Na2CO3.

B. HCl.

C. Ca(OH)2.

D. Na2SO4.

Câu 10: Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?
A. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính.
B.Khi phản ứng với Cl2 trong dung dịch KOH ion CrO2 đóng vai trò là chất khử.
C.Màu dung dịch K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.
D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường.
Câu 11: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít H2 ở
đktc. Nhận xét nào sau về kim loại X là đúng?
A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
B. X là kim loại nhẹ hơn so với H2O.
C. X tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NH3.
D. Fe được tạo ra khi nung hỗn hợp gồm Fe2O3 với X ở nhiệt độ cao.
Câu 12: Có các nhận xét sau:
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.
2;Độ cứng của Cr> Al
3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu.
4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al
5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
2


Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.3

B.4
C.5
Câu 13: Có các phản ứng:

D.2

1) Cu + HNO3 loãng → khí X +...

2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...

3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...

4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...

Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. X, Y, Z, T.

B. Y, Z, T

C. Z, T.

D. Y, T.

Câu 14: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong:
A. NaOH dư.

B. HCl dư.

C. NH3 dư.


D. AgNO3 dư.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hỗn hợp 1 mol Al và 1 mol K2O tan hết trong H2O dư.
B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO3 tan hết trong HCl dư.
C. Hỗn hợp 1 mol Cu và 2 mol FeCl3 tan hết trong H2O dư.
D. Hỗn hợp 1 mol Na2S và 2 mol CuS tan hết trong HCl dư.
Câu 16: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt
độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4)

B. (2), (5).

C. (1), (2), (3), (4), (5).

D. (2), (4).

Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch Y và phần không tan Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Y (trong điều kiện không có không
khí) thu được kết tủa nào sau đây?
A. Fe(OH)3 và Fe(OH)2.

B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3.


C. Cu(OH)2 và Fe(OH)2.

D. Cu(OH)2 , Fe(OH)2 và Zn(OH)2.

Câu 18: Hợp chất nào sau đây được dùng để sản xuất xi măng?
A. Thạch cao khan.

B. Vôi sống.

C. Đá vôi.

D. Thạch cao sống.
3


Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có
nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X
và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.

B. NaOH và Ba(OH)2.

C. NaAlO2.

D. NaOH và NaAlO2.


Câu 21: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử X là 1s2 2s22p6 3s23p1. X có đặc
điểm nào sau đây:
A. Tinh thể chất X có cấu tạo mạng lập phương tâm diện.
B. Đơn chất X có tính lưỡng tính.
C. Hiđroxit của X tan được trong dung dịch NH3.
D. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB.
Câu 22: Sắt (III) nitrat (trong nước) oxi hóa được tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?
A. Fe, Cu, KCl, KI.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Fe, Cu, KI, H2S.

D. Fe, Cu, KI, Ag.

Câu 23: Để tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột (vẫn giữ nguyên khối
lượng của Ag ban đầu) thì dung dịch cần dùng là
A. Dung dịch FeCl3.

B. Dung dịch HNO3 đặc nguội.

C. Dung dịch H2SO4 loãng.

D. Dung dịch HCl.

Câu 24: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt
độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
(5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al 2O3
nóng chảy.
(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
4


A. 3

B. 4

C. 5.

D. 2

Câu 25: X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan
trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ
tím, còn Z phản ứng được với cả axit kiềm. Trật tự giảm dần tính khử của 3 nguyên tố trên là:
A. X, Z, Y
B. Y, Z, X
C. X, Y, Z
D. Z, Y, Z
Câu 26: Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4, sau đó thêm vài giọt CuSO4 vào. Viên Zn bị ăn mòn
theo kiểu:
A. Cả ăn mòn hóa học lẫn ăn mòn điện hóa
B. Ăn mòn điện hóa
C. Ăn mòn vật lí
D. Ăn mòn hóa học

Câu 27: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al
B. Au, Cu, Al, Mg, Zn
C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
D. Cu, Ag, Au, Mg, Fe
Câu 28. Để bảo vệ thép, người ta tiến hành tráng lên bề mặt thép một lớp mỏng thiếc. Hãy cho
biết phương pháp trên thuộc vào phương án nào sau đây :
A. Phương pháp điện hóa

B. Phương pháp dùng chất kìm hãm

C. Phương pháp tạo hợp kim không gỉ

D. Phương pháp cách li.

Câu 29. Cho các tính chất sau :
(1) Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

(2) Tác dụng với dung dịch NaOH

(3) Tác dụng với dung dịch AgNO3

(4) Tác dụng với dung dịch HCl đặc nguội

(5) Tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng (6) Tác dụng với Cl2 ở nhiệt độ thường
(7) Tác dụng với O2 nung nóng

(8) Tác dụng với S nung nóng

Trong các tính chất này, Al và Cr có chung :

A. 4 tính chất

B. 2 tính chất

C. 5 tính chất

D. 3 tính chất.

Câu 30. A là hợp chất được tạo ra từ 3 ion có cùng cấu hình electron là 1s22s22p6. Hợp chất A là
thành phần chính của quặng nào sau đây ?
A. photphorit.

B. Đolomit.

C. Xiđêrit.

D. Criolit.

Câu 31: Dung dịch có khả năng hòa tan Ag2S là
A. HCl.

B. NaCN.

C. H2SO4 (loãng).

D. NaOH (đặc).

Câu 32: Kim loại Al phản ứng được tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl2
B. dung dịch Ba(OH)2, dung dịch KHSO4, dung dịch FeSO4

C. HNO3 đặc nguội, dung dịch CH3COOH, dung dịch CuSO4
D. dung dịch FeCl3, dung dịch CrCl3, Fe3O4
Câu 33: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
5


A. Na, K, Mg

B. Na, K, Ba

C. Ca, Sr, Ba

D. Mg, Ca, Ba

Câu 34: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch
CrCl3, thêm tiếp H2O2 dư, rồi cho dung dịch BaCl2 vào là:
A. Tạo kết tủa trắng rồi tan, thành dung dịch màu xanh, sau đó có kết tủa màu vàng.
B. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa da cam.
C. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch da cam, sau đó có kết tủa màu vàng.
D. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa màu vàng.
Câu 35: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dd chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết
thúc phản ứng thu được dd X và chất rắn Y. Biết a=b+0,5c. Vậy:
A.X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại.

B.X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại.

C.X chứa 2 muối và Y có 2 kim loại.

D.X chứa 3 muối và Y có 2 kim loại.


Câu 36: Dung dịch X có chứa KCl,FeCl3,HCl. Điện phân dd X trong một thời gian,đun nhẹ thu
được dd Y trung tính.Chứng tỏ quá trình điện phân đã dừng lại khi vừa hết:
A.HCl

B.FeCl2

C.FeCl3

D.KCl

Câu 37: Dãy các kim loại điều chế bằng phương pháp điên phân dung dịch muối của chúng là:
A. Al;Fe;Cr

B.Fe;Cu;Ag

C.Mg;Zn;Cu

D.Ba;Ag;Cu

Câu 38: Nhúng một thanh Fe vào dd HCl,nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào
dd một vài giọt:
A.dd K2SO4

B.dd Na2SO4

C. dd CuSO4

D.dd NaOH.

Câu 39. Trong nhóm kim loại kiềm thổ, các kim loại dễ phản ứng với nước ở điều kiện thường là

A. Be, Ca và Ba
B. Mg, Ca, Sr và Ba
C. Ca, Sr và Ba
D. Mg, Ca và Ba
Câu 40. Trộn dung dịch chứa x mol AlCl3 với dung dịch chứa y mol NaOH. Để thu được kết tủa
thì cần có tỉ lệ :
A. x : y < 1 : 4
B. x : y > 1 : 4
C. x : y = 1 : 3
D. x : y = 1 : 4
Câu 41. Điện phân dung dịch NaCl (dùng điện cực trơ và có màng ngăn xốp) thì :
A. Ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion ClB. Ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion ClC. Ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion ClD. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion ClCâu 42. Trong các khoáng chất của Canxi, chất nào có thể dùng trực tiếp làm phân bón ?
A. Thạch cao
B. Apatit
C. Đôlômit
D. Đá vôi
Câu 43. Hỗn hợp X gồm kim loại kiềm M và một kim loại hóa trị (II) N. Cho X vào nước thấy
các kim loại tan hoàn toàn và tạo thành dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl vào dung dịch Y thấy
xuất hiện kết tủa. Hai kim loại trên có thể là các kim loại nào trong các kim loại sau :
6


A. Na và Ca
B. K và Mg
C. Na và Zn
D. K và Al
Câu 44. Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước dư, thu được dung dịch X và
chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
kết tủa là :
A. K2CO3

B. Fe(OH)3
C. Al(OH)3
D. BaCO3
Câu 45. Trong các kim loại kiềm Li, Na, K và Cs, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là :
A. Cs
B. K
C. Li
D. Na
Câu 46. Một loại nước cứng khi đun sôi thì giảm tính cứng. Nước cứng đó thuộc loại nước
A. Có độ cứng tạm thời
B. Có độ cứng vĩnh cửu
C. Có độ cứng toàn phần
D. Là nước mềm.
Câu 47. Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa?
A. Natri cháy trong không khí
B. Kẽm trong dd loãng
C. Kẽm bị phá hủy trong khí clo
D. Thép để trong không khí ẩm
Câu 48. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất, trong số tất cả các kim loại?
A. Vàng

B. Bạc

C. Nhôm

D. Đồng

Câu 49. Hỗn hợp A gồm Na và Al hòa tan hết trong lượng nước dư thu được a mol H2 và còn lại
dung dịch gồm NaAlO2 và NaOH dư. B tác dụng với lượng tối đa dd HCl chứa b mol HCl. Tỉ số
a:b có giá trị là:

A. 1:4

B. 1:2

C. 1:3

D. 1:1

Câu 50.Cho từ từ dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít
CO2.Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol
HCl thu được 2V lít khí CO2 (các khí đều đo ở ĐKTC).Mối quan hệ giữa a và b là :
A.a=0,75b

B.a=0,8b

C.a=0,5b

D.a=0,35b

BẢNG ĐÁP ÁN
01.A

02. C

03. B

04. D

05. B


06.D

07. B

08. A

09. A

10. A
7


11. D

12. D

13. B

14. B

15. D

16. B

17. C

18. D

19. B


20.D

21.A

22. C

23. A

24. D

25. B

26. A

27. C

28. D

29.C

30.D

31. B

32. B

33. B

34. D


35. A

36. A

37. B

38. C

39. C

40. A

41. D

42. B

43.C

44.C

45.C

46.C

47.D

48.B

49.B


50.A

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án A
Đầu tiên tạo kết tủa cực đại : 3NaOH + AlCl3  Al(OH)3 + 3NaCl
Sau đó kết tủa bị hòa tan : NaOH dư + Al(OH)3  NaAlO2 + H2O
Câu 2. Chọn đáp án C
(a) Đúng .Theo SGK lớp 12.
(b) Sai : Ca(OH)2 không làm mềm được nước cứng vĩnh cửu.Chỉ có thể làm mền được
nước cứng tạm thời.
(c) Sai. Ca(OH)2 có thể làm mền được nước cứng tạm thời.
OH  HCO3 � CO32  H2O
Ca2  CO32 � CaCO3 �
(d) Đúng : Quặng đolomit MgCO3.CaCO3
(e) Sai : AlCl3 bị thăng hoa ở nhiệt độ cao nên không thể điện phân được AlCl3.Do đó để
điều chế Al người ta điện phân nóng chảy Al2O3
Câu 3. Chọn đáp án B
Chú ý : Trong pin điện hóa anot là cực âm còn catot là cực dương (ngược với điện phân)
Trong pin điện hóa kim loại yếu là cực dương (catot) và H2 thoát ra từ cực dương(catot)
Do đó muốn khí thoát ra bên Zn thì Zn phải là kim loại yếu hơn.
Các trường hợp đúng : Zn – Mg;
Zn – Al
Câu 4: Chọn đáp án D
A. FeO có cả tính khử và oxi hóa.
Đúng vì số OXH của sắt là +2 có thể lên +3 hoặc xuống 0
B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2-5% khối lượng C.

Đúng.Theo SGK lớp 12
C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3.
Đúng.Theo SGK lớp 12

D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc.
Đồng thau là hợp kim của Cu và Zn
Câu 5: Chọn đáp án B
Thạch nhũ là quá trình tạo ra kết tủa (Đá vôi)
Câu 6: Chọn đáp án D
8


A. Điện phân nóng chảy NaOH.

(Rất tốn kém vì khó thực hiện )

B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl.
C. Cho hỗn hợp rắn gồm NaCl và K nung nóng.(Không được)
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 7: Chọn đáp án B
Chú ý : Gang khác với thép ở hàm lượng Cacbon (C trong gang lớn hơn)
Câu 8: Chọn đáp án A
Cốc B xảy ra ăn mòn điện hóa (Tốc độ nhanh hơn)
A. Bọt khí thoát ra trong cốc A nhanh hơn trong cốc B.(Sai vì lượng axit là như nhau)
B. Quá trình hòa tan của Fe trong cốc B nhanh hơn trong cốc A.(Chuẩn)
C. Trong cốc B có bọt khí H2 thoát ra trên bề mặt của Cu.(Chuẩn)
D. Trong cốc B có 1 dòng electron di chuyển từ Fe sang Cu làm phát sinh dòng điện.(Chuẩn)
Câu 9: Chọn đáp án A
Câu 10: Chọn đáp án A
A. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính. (Sai – Cr(OH)3 mới là lưỡng tính )
B.Khi phản ứng với Cl2 trong dung dịch KOH ion CrO2 đóng vai trò là chất khử.
C.Màu dung dịch K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.
D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường.
Câu 11: Chọn đáp án D

A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
(Sai)
B. X là kim loại nhẹ hơn so với H2O. (Sai)
C. X tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NH3.
(Sai)
D. Fe được tạo ra khi nung hỗn hợp gồm Fe2O3 với X ở nhiệt độ cao.
(Chuẩn)
Dễ dàng mò ra X là Al
Câu 12: Chọn đáp án D
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.(Sai – Ba không nhẹ)
2;Độ cứng của Cr> Al(Chuẩn)
3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu. (Sai)
4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al(Chuẩn)
5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử Mg ở nhiệt độ cao.(Sai)
Câu 13: Chọn đáp án B
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +...

X là NO (Không tác dụng với NaOH)

2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...

Y là Cl2

3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...

Z là SO2

4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...

T là CO2


Câu 14: Chọn đáp án B
A. NaOH dư.

Fe2O3, Cu

không tan
9


B. HCl dư.

3
2
2
Thỏa mãn vì 2Fe  Cu � 2Fe  Cu

C. NH3 dư.

Al, Fe2O3, Cu không tan

D. AgNO3 dư.

Fe2O3, không tan

Câu 15: Chọn đáp án D
A. Hỗn hợp 1 mol Al và 1 mol K2O tan hết trong H2O dư. (chuẩn)
B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO3 tan hết trong HCl dư. (chuẩn)
C. Hỗn hợp 1 mol Cu và 2 mol FeCl3 tan hết trong H2O dư. (chuẩn)
D. Hỗn hợp 1 mol Na2S và 2 mol CuS tan hết trong HCl dư.

Câu 16: Chọn đáp án B

(CuS không tan)

(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần. (IIA không có quy luật về nhiệt độ nóng chảy)
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

Đúng

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

(Sai mạng lục phương)

(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(Be không tác dụng)
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.

Đúng

Câu 17: Chọn đáp án C
Chú ý :

Zn(OH)2 bị tan trong NaOH dư

Trong chân không Fe(OH)2 không chuyển thành Fe(OH)3.
Câu 18: Chọn đáp án D
Theo SGK
Câu 19: Chọn đáp án B
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Be không tác dụng

B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần. (IIA không có quy luật biến thiên nhiệt độ)
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Sai kiểu mạng lục phương
Câu 20: Chọn đáp án D
Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) do đó Ba bị kết tủa hết dưới dạng BaCO3
3
Al  OH  H2O � AlO2  H2
2
Al cũng tan hết vì

10


Do đó dung dịch vẫn còn dư OH.Chọn D
Câu 21: Chọn đáp án A
X là Al
A. Tinh thể chất X có cấu tạo mạng lập phương tâm diện.

Đúng

B. Đơn chất X có tính lưỡng tính.
Sai .Chú ý Al tan trong HCl và NaOH nhưng không phải lưỡng tính
C. Hiđroxit của X tan được trong dung dịch NH3.

Sai

D. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB.

Sai : Nhóm IIIA


Câu 22: Chọn đáp án C
Câu 23: Chọn đáp án A
A. Dung dịch FeCl3. Dùng dư chỉ có Ag còn lại
B. Dung dịch HNO3 đặc nguội.
C. Dung dịch H2SO4 loãng.
D. Dung dịch HCl.

Fe không tác dụng

Cu không tác dụng

Cu không tác dụng

Câu 24: Chọn đáp án D
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần. (Sai IIA không có quy luật này)
(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Sai (kiểu lục phương)
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Sai (Be không td)
(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Đúng
(5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al 2O3 nóng chảy.
Đúng
(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Sai (Fe – Al – Cr không td với dung dịch HNO3 đặc, nguội) →Chọn D
Câu 25:Chọn đáp án B

Y : Na


Z : Al

X :P

Câu 26:Chọn đáp án A
Câu 27:Chọn đáp án C
Câu 28. Chọn đáp án D
Câu 29: Chọn đáp án C
(3) ,(4) ,(5) ,(7) ,(8)
Cr tác dụng với Cl2 phải đun nóng.
Câu 30: Chọn đáp án D
11


Ba ion là : Na+ ; F- ; Al3+

→ Na3AlF6

Câu 31.Chọn đáp án B
Theo SGK lớp 12
Câu 32.Chọn đáp án B
A. dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl2
Loại vì Al không phản ứng được với MgCl2
B. dung dịch Ba(OH)2, dung dịch KHSO4, dung dịch FeSO4
Thỏa mãn.Chú ý KHSO4 là chất điện ly mạnh nó phân ly hoàn toàn ra H+
C. HNO3 đặc nguội, dung dịch CH3COOH, dung dịch CuSO4
Al thụ động trong HNO3 đặc nguội
D. dung dịch FeCl3, dung dịch CrCl3, Fe3O4
Ở nhiệt độ thường thì Al không phản ứng với Fe3O4
Câu 33.Chọn đáp án B

A. Na, K, Mg Loại vì Mg có kiểu mạng lục phương
B. Na, K, Ba Ba có kiểu mạng lập phương tâm khối.Đúng
C. Ca, Sr, Ba Ca có kiểu mạng lập phương tâm diện .Loại
D. Mg, Ca, Ba Loại
Câu 34.Chọn đáp án D
Kết tủa xanh lục là Cr(OH) 3
Dung dịch màu vàng là NaCrO 2
Kết tủa vàng là BaCrO 4
Câu 35. Chọn đáp án A
Ta có 2a  2b  c như vậy phản ứng là vừa đủ
Câu 36. Chọn đáp án A
Chú ý : Quá trình điện phân là Fe3+ >H+>Fe2+
Câu 37. Chọn đáp án B
Điện phân dung dịch để điều chế những kim loại trung bình và yếu
Câu 38. Chọn đáp án C
Fe tan nhanh khi xảy ra ăn mòn điện hóa
Câu 39. Chọn đáp án C
A. Be, Ca và Ba
B. Mg, Ca, Sr và Ba

Be không phản ứng với nước
Mg không phản ứng với nước
12


C. Ca, Sr và Ba
Thỏa mãn
D. Mg, Ca và Ba
Mg không phản ứng với nước
Câu 40. Chọn đáp án A

�AlCl3 : x
� y  3x  x  4x

�NaOH : y
Câu 41. Chọn đáp án D
A sai điện phân dung dịch Na+ không bị diện phân
B sai
C sai: oxi hóa H2O
D chuẩn
Câu 42. Chọn đáp án B
Ca3  PO4  2  2H2SO4 � Ca(H2PO4)2  2CaSO4 �
Câu 43. Chọn đáp án C
Câu 44. Chọn đáp án C
Câu 45. Chọn đáp án C
Với kim loại kiềm đi từ trên xuống dưới thì nhiệt độ sôi giảm,nhiệt độ nóng chảy giảm
Câu 46. Chọn đáp án C
Tính cứng giảm→ có tạm thời và vĩnh cửu
Câu 47. Chọn đáp án D
Chú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện
Điều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)
Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)
Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly
Câu 48. Chọn đáp án B
Theo SGK thứ tự dẫn điện là Ag , Cu, Au ,Al,Fe
Câu 49. Chọn đáp án B
Na � NaCl

�Na:x BTE
BTNT
���

� x  3y  2a ���
��
� b  Cl   x  3y

Al � AlCl3
�Al : y

Câu 50. Chọn đáp án A
+Cho HCl vào NaCO3 chưa có khí ngay→a+v=b
+Cho NaCO3 vào HCl thì

CO32

tạo thành CO2 ngay

b
b
 2v � a   b � A
4
→ 2

ĐỀ TỔNG HỢP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO – SỐ 2
Câu 1.Phản ứng nào sau đây là sai :
13


A.
C.

2Cu  O2  4 HCl � 2CuCl2  2 H 2O


B.

Cu (OH ) 2  2 HCl � CuCl2  H 2O

CuO  H 2 SO4 � CuSO4  H 2O

D.

Cu  H 2 SO4 � CuSO4  H 2

Câu 2: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X
và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. NaAlO2.

B. NaOH và NaAlO2.

C. NaOH và Ba(OH)2.

D. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.

Câu 3: Trong các hỗn hợp sau: (1) 0,1mol Fe và 0,1 mol Fe 3O4; (2) 0,1mol FeS và 0,1 mol CuS;
(3) 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe 3O4; (4) 0,02 mol Cu và 0,5 mol Fe(NO 3)2; (5) 0,1 mol MgCO3 và
0,1 mol FeCO3. Những hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư là
A. (1), (3), (4), (5).

B. (1), (2), (5).

C. (1), (3), (5).


D. (1), (2), (4), (5).

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, để tiêu hủy hết các mẫu natri dư bằng cách nào sau đây là đúng
nhất ?
A. Cho vào cồn 900

B. Cho vào dd NaOH

C. Cho vào dầu hỏa

D. Cho vào máng nước thải

Câu 5: Cho bột kim loại M vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3. Sau khi phản ứng
kết thúc, thu được chất rắn X gồm M và Ag với dung dịch Y chứa 2 muối M(NO 3)2 và Fe(NO3)2.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tính khử theo thứ tự: Fe2+ > M > Ag > Fe3+.
B. Tính oxi hoá theo thứ tự: Ag+ > Fe3+ > M2+ > Fe2+.
C. Tính oxi hoá theo thứ tự: M2+ > Ag+ > Fe3+ > Fe2+.
D. Tính khử theo thứ tự: M > Ag > Fe2+ > Fe3+.
Câu 6: Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O2)
đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình
A. Khử O2

B. Khử Zn

C. Ôxi hoá Cu

D. Ôxi hoá Zn

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Hòa tan Al2(SO4)3 khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiđrat hóa
B. Có chất lỏng khi pha loãng (thêm nước) thì nồng độ tăng.
C. Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
14


D. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO2.
Câu 8: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung
dịch H2SO4 đặc nguội.
X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. Al; Na; Cu; Fe

B. Na; Fe; Al; Cu

C. Na; Al; Fe; Cu

D. Al; Na; Fe; Cu

Câu 9: Thạch cao sống có công thức là
A. CaSO4.

B. CaSO4.2H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.H2O.


Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Đốt dây sắt trong khí clo dư.
(b). Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi).
(c). Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng (dư).
(d). Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e). Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
(f). Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 11: Trong các kim loại sau: K, Cs, Ba và Ca. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. Ba.

B. Cs.

C. Ca.

D. K.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách dùng CO khử Al2O3.
B. Các oxit và hiđroxit của crom đều là hợp chất lưỡng tính.
C. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.

Câu 13: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan
dần. Dung dịch X chứa chất tan nào sau đây?
A. MgCl2.

B. AlCl3.

C. Ca(HCO3)2.

D. FeCl3.

Câu 14: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kim loại Na trong công nghiệp?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. Điện phân nóng chảy NaCl.
15


C. Dựng khớ CO kh Na2O nhit cao.
D. Dựng kim loi K kh ion Na+ trong dung dch NaCl.
Cõu 15: Hai kim loi no sau õy phn ng c vi dung dch H2SO4 long nhng khụng phn
ng vi H2SO4 c, ngui
A. Cu, Ag.

B. Zn, Al.

C. Al, Fe.

D. Mg, Fe.

Cõu 16: in phõn hon ton cỏc dung dch sau bng in cc tr ( hiu sut in phõn l
100%): CuSO4, KCl, FeCl3, HCl, NaOH, Fe(NO3)3, H2SO4, KNO3. S dung dch sau khi in

phõn thu c dung dch cú mụi trng axit l:
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Cõu 17: Cú 6 dung dch riờng bit: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhỳng vo
mi dung dch mt thanh Cu kim loi, s trng hp xy ra n mũn in húa l:
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Cõu 18: in phõn dung dch hn hp x mol NaCl v y mol CuSO4 vi in cc tr mng ngn
xp. Dung dch sau in phõn ho tan c hn hp Fe v Fe2O3. Mi quan h gia x v y l:
A. x < 2y.

B. x > 2y.

C. x 2y.

D. x = 2y.

Cõu 19: Cho hn hp X gm Mg v Fe vo dung dch H2SO4 c núng n khi cỏc phn ng

xy ra hon ton thu c dung dch Y v mt phn cht khụng tan cha mt kim loi. Cht tan
cú trong dung dch Y l:
A. MgSO4

B. MgSO4,FeSO4 v Fe2(SO4)3

C. MgSO4 v Fe2(SO4)3

D. MgSO4 v FeSO4

Cõu 20: Nhúm cỏc ion không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch l :
A. Cu2+,Al
B. Na+,Al

,NO3-, Cl

3+

, Cl -,NO3-

3+

C. Na+,SO42-, Cl -,Al
D. Na+,Al

-

3+

,NO3-,SO42-


3+

Cõu 21: Phn ng hoỏ hc xy ra trong trng hp no sau õy khụng thuc loi phn ng nhit
nhụm?
A. Al tỏc dng vi Fe3O4nung núng

B. Al tỏc dng vi H2SO4 c, núng

C. Al tỏc dng vi Fe2O3 nung núng

D. Al tỏc dng vi CuO nung núng

16


Câu 22: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy p/ứ với lượng dư dd
FeCl3 thu được kết tủa là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
o
o
Câu 23: Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, t được khí Y k màu, nhẹ hơn kk và dd Z. Cho
dd NaOH đến dư vào dd Z, to. Sau p/ứ hoàn toàn, thấy thoát ra khí T (ko màu, đổi màu quỳ tím
ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:
A. H2SO4 và H2S
B. HCl và H2
C. HNO3 và N2

D. HNO3 và N2O
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl ; Đốt dây sắt trong khí clo ;
Cho Fe dư vào dd HNO3 loãng ; Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư ; Cho Fe vào dd KHSO4 Số
thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 25: Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên
klượng Ag ban đầu ?
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. AgNO3
D. Fe(NO3)2
Câu 26: Thức hiện các thí nghiệm sau: Nhúng một thanh Fe vào dd CuCl2 ; Nhúng một thanh Zn
vào dd FeCl3 ; Nhúng một thanh Fe vào dd AgNO3 ; Nhúng một thanh Zn vào dd HCl có lẫn
CuCl2. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 27: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày
A. Na2SO4
B. NaHCO3
C. Na2CO3
D. NaI
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch
FeCl3, lắc nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh
B. Không có hiện tượng gì xảy ra

C. Đồng tan và dung dịch có màu xanh
D. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra
Câu 29. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ
giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
A. b > 3a

B. a ≥ 2b

C. b ≥ 2a

D. b = 2a/3

Câu 30. Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung
dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.

B. NaAlO2.

C. NaOH và NaAlO2.

D. NaOH và Ba(OH)2.

Câu 31. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al+NaOH+3H2O → NaAlO2 + 3/2H2
17


B. Al2O3 + 2NaOH nóng chảy→ NaAlO2+ H2O
C. NaAlO2 +CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
D. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2

Câu 32. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CuCl2 là:
A. NaOH, Fe, Mg, Hg

B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3

C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3 , Ag, Ca(OH)2

D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2

Câu 33. Cho hỗn hợp CuO và Fe vào dung dịch HNO3 loãng nguội thu được dung dịch X, chất
khí Y và một chất rắn không tan Z. Cho NaOH vào dung dịch X được kết tủa T. Kết tủa T chứa :
A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2

B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

C. Fe(OH)2

D. Cu(OH)2

Câu 34. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và
Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa
B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa
D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa
Câu 35: Cho các phản ứng sau:
1. Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
2. Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
4. Cho H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.

5. Cho AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
Số trường hợp sau khi phản ứng kết thúc xuất hiện kết tủa là:
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 36: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl với điện cựa trơ, màng ngăn
xốp đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho
bột Al dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y, sục CO 2 vào dung dịch Y thu được kết tủa. Mối
liên hệ giữa a và b là:
A. a ≤ 2b

B. 2a = b

C. 2a < b

D. 2a ≥ b

Câu 37: Trong số các chất sau: dd Na2CO3, dd Ca(OH)2, dd NaCl, dd H2SO4, dd Na3PO4. Số chất
có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 2.

B. 1.

C. 3.


D. 4
18


Câu 38: Trong pin điện hóa và điện phân trên cực âm lần lượt xẩy ra quá trình:
A. Khử và oxi hóa .

B. Oxi hóa và oxi hóa .

C. Khử và khử.

D. Oxi hóa và khử.

Câu 39: Cho hỗn hợp 3 kim loại Al, Zn, Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp AgNO3 và
Fe(NO3)3. Kết thúc phản ứng được dung dịch X chứa 3 cation kim loại. Các cation kim loại trong
X là?
A. Al3+, Cu2+, Fe3+
B. Ag+, Fe3+, Cu2+
C. Al3+, Zn2+, Fe2+
D. Al3+, Zn2+, Cu2+
Câu 40: Sục CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaAlO2 và Ba(AlO2)2 thì thu được kết tủa X và dung
dịch Y. Trong Y chứa chất nào?
A. Na2CO3
B. NaAlO2 và Ba(HCO3)2
C. NaHCO3
D. NaHCO3 và Ba(HCO3)2
Câu 41: Phản ứng nhiệt nhôm (đun nóng oxit kim loại với Al ở nhiệt độ cao) dùng điều chế những
kim loại
A. Fe, Zn, Cu.
B. Ca, Fe, Cu

C. Al, Fe, Mg.
D. Cu, Na, Zn.
Câu 42: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình nhận
electron trên catot là
A. Cu2+  Fe3+  H+  Na+  H2O.B. Cu2+  Fe3+  Fe2+  H+  H2O.
C. Fe3+  Cu2+  H+  Na+  H2O.D. Fe3+  Cu2+  H+  Fe2+  H2O.
Câu 43: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản dung dịch Fe2+ tránh bị oxi hóa thành Fe3+, người
ta thường?:
A. Cho thêm vào dung dịch một chiếc đinh sắt
B. Cho thêm vào dung dịch một mẫu đồng
C. Cho thêm vào dung dịch vài giọt H2SO4 loãng.
D. Mở nắp lọ đựng dung dịch.
Câu 44: Thanh sắt nguyên chất và sợi dây thép thường cho vào dung dịch giấm ăn. Thanh sắt và
sợi dây thép sẽ bị ăn mòn theo kiểu:
A. Điện hoá
B. Đều không bị ăn mòn
C. Thanh sắt bị ăn mòn hóa học, sợi dây thép bị ăn mòn điện hoá
D. Hoá học
Câu 45: Cho Bari vào nước được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 và dung dịch X
rồi dẫn tiếp luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau
A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
B. Bari tan, sủi bọt khí hidro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng
19


C. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan
D. Bari tan, sủi bọt khí hidro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan
Câu 46: Cho biết các phản ứng dưới đây tạo thành các sản phẩm như sau:
a. Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)3 + Fe(NO3)2
b. Cu + Ag+ → Cu2+ + Ag

c. Fe + AgNO3 → Fe3+ + Ag
d. Fe + FeCl3 → FeCl2
e. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
f. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Từ các phản ứng trên, cho biết khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Tính khử của Cu yếu hơn tính khử của Fe2+
B. Tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+
C. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Ag+ và Cu2+
D. Tính khử giảm dần theo thứ tư: Fe, Cu2+, Fe2+, Cu, Ag
Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng sau
MgCO3

MgCl2

(1) MgCO3 + 2HCl

Mg
MgCl2

Mg(NO3)2
+ CO2

Mg(OH)2

+ H2O


pdd
� �Mg
          Cl 2

(2) MgCl 2    ���

(3) Mg + 2HNO3 loãng

Mg(NO3)2

(4) Mg(NO3)2 + 2KOH

+ H2

Mg(OH)2

+ 2KNO3

Cho biết những phản ứng nào sai:
A. (1) và (3)

B. (2) và (4)

C. (2) và (3)

D. (1) và (2)

Câu 48: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín : (1)Sn + O2 , (2) Fe2O3 + CO(k) , (3) Ag
+O2(k) , (4) Cu + Cu(NO3)2 (r) ,(5) Al + NaCl (r), (6) Mg + KClO3(r). Các trường hợp xảy ra
phản ứng oxi hóa kim loại là:
A. (2) ,(4) ,(5)

B. (1) ,(2) ,(3) ,(4)


C. (1) ,(4) ,(6)

D. (1) ,(2) ,(3)

Câu 49: Thực hiện các thí nghiêm sau: Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không
khí ẩm(1);Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4(2), Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng
thời ZnSO4 và H2SO4,loãng(3); Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4,loãng(4); Thả một viên Fe
vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4,loãng(5). Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa
học là:
20


A. 3

B.2

C.1

D.4

Câu 50: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg ,Al ,Zn ,Fe ,Cu ,Ag vào dung dịch
HNO3 loãng (dư),thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được kết
tủa Y. Đem y tác dụng với dd NH3 (dư),đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit
có trong Y và Z lần lượt là:
A. 7 ;4

B.3 ; 2

C.4 ; 2


D. 5 ; 2.

BẢNG ĐÁP ÁN
01.A

02. B

03. A

04. A

05. B

06.D

07. D

08. D

09. B

10. D

11. B

12. D

13. B

14. B


15. C

16. C

17. A

18. A

19. D

20.D
21


21.B

22. C

23. C

24. D

25. B

26. A

27. B

28. C


29.C

30.D

31. D

32. D

33. C

34. D

35. C

36. C

37. C

38. D

39. C

40. D

41. A

42. D

43.A


44.A

45.D

46.B

47.C

48.C

49.A

50.C

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
Cu đứng sau H nên không có phản ứng

Cu  H 2 SO4 � CuSO4  H 2

Câu 2: Chọn đáp án B
1 mol BaO sẽ cho 2 mol OH và 1 mol Ba2+ .Do đó kết tủa BaCO3 là vừa đủ (1 mol)
Do đó dung dịch không còn Ba2+ loại C,D.Còn OH dư (Loại A)
Câu 3: Chọn đáp án A
(1) 0,1mol Fe và 0,1 mol Fe3O4;

Có thể tan hết

(2) 0,1mol FeS và 0,1 mol CuS;


CuS không tan trong axit loãng

(3) 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4;

Có thể tan hết

(4) 0,02 mol Cu và 0,5 mol Fe(NO3)2;

Có thể tan hết

(5) 0,1 mol MgCO3 và 0,1 mol FeCO3.

Có thể tan hết

Câu 4: Chọn đáp án A
Câu 5: Chọn đáp án B
Dễ dàng suy ra M là Cu
A. Tính khử theo thứ tự: Fe2+ > M > Ag > Fe3+.

3
2
2
Sai vì Cu  2Fe � 2Fe  Cu

B. Tính oxi hoá theo thứ tự: Ag+ > Fe3+ > M2+ > Fe2+.

Chuẩn

C. Tính oxi hoá theo thứ tự: M2+ > Ag+ > Fe3+ > Fe2+.


Sai Ag+ mạnh nhất

D. Tính khử theo thứ tự: M > Ag > Fe2+ > Fe3+.

2

3
Sai vì Fe  Ag � Fe  Ag

Câu 6: Chọn đáp án D
Về pin điện hóa (ăn mòn điện hóa) rất nhiều bạn nhớ lung tung,loạn xạ…
Các bạn chú ý :Trong ăn mòn điện hóa cực anot là cực âm (ngược với điện phân)
Cực âm bị ăn mòn,là cực của kim loại mạnh.(quá trình oxh)
Trong dd axit thì H2 thoát ra bên cực (+) kim loại yếu
22


Câu 7: Chọn đáp án D
A. Hòa tan Al2(SO4)3 khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiđrat hóa.
B. Có chất lỏng khi pha loãng (thêm nước) thì nồng độ tăng.

Đúng

Đúng

C. Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Đúng


D. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO2.
Sai .Lý do là Mg phản ứng với CO2 sinh ra C (than) C lại cháy làm cho đám cháy mạnh hơn
Câu 8: Chọn đáp án D
Câu 9: Chọn đáp án B
Câu 10: Chọn đáp án D
(a). Đốt dây sắt trong khí clo dư.
Chuẩn
(b). Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi).
Không tạo FeS
(c). Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng (dư).
Chuẩn
(d).Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
Chuẩn
(e). Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Chuẩn
(f). Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
Chuẩn
Câu 11: Chọn đáp án B
Câu 12: Chọn đáp án D
A. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách dùng CO khử Al2O3. Sai ĐPNC
B. Các oxit và hiđroxit của crom đều là hợp chất lưỡng tính.

Sai (Cr3+)

C. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. Sai
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.

Chuẩn

Câu 13: Chọn đáp án B

Câu 14: Chọn đáp án B
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

Tạo ra NaOH

B. Điện phân nóng chảy NaCl.

Chuẩn

C. Dùng khí CO khử Na2O ở nhiệt độ cao.

Không có phản ứng

D. Dùng kim loại K khử ion Na+ trong dung dịch NaCl.

K tác dụng với H2O

Câu 15: Chọn đáp án C
Câu 16: Chọn đáp án C
CuSO4,

Fe(NO3)3,

H2SO4,

Câu 17: Chọn đáp án A
Fe(NO3)3

Không thỏa mãn vì chỉ có 1 cực
23



AgNO3

Thỏa mãn các đk ăn mòn điện hóa

CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4 Đều không thỏa mãn vì chỉ có 1 cực
Câu 18: Chọn đáp án A
Để hòa tan được hỗn hợp Fe và Fe2O3 dung dịch sau điện phân phải có axit
Câu 19: Chọn đáp án D
Kim loại không tan là Fe do đó loại ngay B , C.Tổng quát nhất chọn D
Câu 20: Chọn đáp án D
A. Cu2+,Al
B. Na+,Al

,NO3-, Cl

3+

Cl bị điện phân

, Cl -,NO3-

3+

C. Na+,SO42-, Cl -,Al
D. Na+,Al

-


3+

Cl bị điện phân
Cl bị điện phân

,NO3-,SO42-

3+

Câu 21: Chọn đáp án B
A. Al tác dụng với Fe3O4nung nóng Chuẩn
B. Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng oxh khử
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng Chuẩn
D. Al tác dụng với CuO nung nóng Chuẩn
Câu 22: Chọn đáp án C
Chú ý : FeCl3 dư nên Al và Mg không đẩy Fe ra được
Mg  2Fe3 � Mg2  2Fe2
Al  3Fe3 � Al3  3Fe2


Fe3  3OH � Fe OH  3 �
Với Na,K,Ba tác dụng với nước sinh ra OH sau đó
→Chọn C
Câu 23: Chọn đáp án C
Câu 24: Chọn đáp án D
Fe 2H � Fe2  H2
Cho Fe vào dung dịch HCl ;

Đốt dây sắt trong khí clo ;


3
Fe Cl2 � FeCl3
2

Cho Fe dư vào dd HNO3 loãng ;

Fe 3e  Fe3

Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư ;

Fe Ag � Fe2  Ag

Cho Fe vào dd KHSO4
Câu 25: Chọn đáp án B
A. Cu(NO3)2 Vẫn có tạp chất Cu
B. Fe(NO3)3 Thỏa mãn
C. AgNO3
Khối lượng Ag bị thay đổi

Fe 2Fe3 � 3Fe2

Fe2  Ag � Fe3  Ag

Fe 2H  � Fe2  H2

24


D. Fe(NO3)2


Không loại được tạp chất

Câu 26: Chọn đáp án A
3 điều kiện để có ăn mòn điện hóa là :có 2 cực – tiếp xúc – trong dung dịch điện ly
Nhúng một thanh Fe vào dd CuCl2 thỏa mãn
Nhúng một thanh Zn vào dd FeCl3 Nếu Fe3+ dư thì không thỏa mãn
Nhúng một thanh Fe vào dd AgNO3 thỏa mãn
Nhúng một thanh Zn vào dd HCl có lẫn CuCl2 thỏa mãn
Câu 27: Chọn đáp án B
Bệnh dạ dày là do lượng axit (H+) quá cao nên muốn chữa ta phải làm giảm lượng axit này
xuống.Theo SGK chọn đáp án B
→Chọn B
Câu 28. Chọn đáp án C
A. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh

Vô lý.Không có kết tủa trắng nào

B. Không có hiện tượng gì xảy ra

Có phản ứng của Cu

C. Đồng tan và dung dịch có màu xanh

Đúng

D. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra

Sai

Câu 29. Chọn đáp án C

Có nhiều cách hiểu bài toán này.Chúng ta có thể hiểu theo kiểu BTE 2a �b
Câu 30. Chọn đáp án C
Do số mol bằng nhau nên kết tủa Y là BaCO3 vừa đủ (Loại A,D ngay)
Có OH- dư nên loại B ngay
Câu 31. Chọn đáp án D
A. Al+NaOH+3H2O → NaAlO2 + 3/2H2

Chuẩn

B. Al2O3 + 2NaOH nóng chảy→ NaAlO2+ H2O

Chuẩn

C. NaAlO2 +CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3

Chuẩn

D. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2

CO không khử được

Câu 32. Chọn đáp án D
A. NaOH, Fe, Mg, Hg
B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3
C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3 , Ag, Ca(OH)2
D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2

Hg không tác dụng
Ag không tác dụng
Ag không tác dụng

Thỏa mãn.

Câu 33. Chọn đáp án C
Câu 34. Chọn đáp án D
Chú ý : Với ăn mòn điện hóa thì kim loại mạnh bị ăn mòn ,kim loại yếu được bảo vệ
25


×