SỨC BỀN VẬT
LIỆU CHƯƠNG V:
Uốn phẳng
Thời lượng: 7 tiết
1. Khái niệm chung
9/4/20
2
1. Khái niệm chung
PHÂN LOẠI DẦM – TĨNH ĐỊNH
Dầm công xon
Dầm đơn giản
Dầm mút thừa
9/4/20
3
1. Khái niệm chung
DẦM SIÊU TĨNH (BIẾT CÁCH NHẬN BIẾT)
9/4/20
4
1. Khái niệm chung
GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU – UỐN PHẲNG
5
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
Ví dụ 1
NỘI LỰC MẶT CẮT DẦM
Ví dụ 2
9/4/20
Qy – Lực cắt (Dọc trục y)
Mx – Mômen uốn (Quanh trục x)
6
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG MẶT CẮT : QUY ƯỚC DẤU
Dương
Âm
Ngoại lực
Lực cắt
Mômen
uốn
7
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG MẶT CẮT: CHÚ Ý
Xét nửa bên phải dầm
Xét nửa bên trái dầm
�
�Fky 0 � Qy z
�
�
�
�ms 0 � M x z
8
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG MẶT CẮT: VÍ DỤ 1
9/4/20
Bieu do 1.pdf
9
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG MẶT CẮT: VÍ DỤ 2
Bieu do 2.pdf
9/4/20
10
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG MẶT CẮT: VÍ DỤ 3
RB
9/4/20
RC
Bieu do 3.pdf
11
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG MẶT CẮT: VÍ DỤ 4
Bieu do 4.pdf
9/4/20
12
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
PHƯƠNG PHÁP DIỆN TÍCH ĐỒ THỊ
�
y�
ky
0 � Qy w z �
z
s
0 � M x Qy �
z w z �
k z ; Qy �z
�F
�m
2
13
14
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
PHƯƠNG PHÁP DIỆN TÍCH ĐỒ THỊ
dQy
dz
Góc nghiêng của
biểu đồ lực cắt
tại mỗi điểm
w
Cường độ tải
phân bố tại
mỗi điểm
dM x
Qy
dz
Góc nghiêng của
biểu đồ mômen
uốn tại mỗi điểm
Giá trị lực cắt
tại mỗi điểm
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
15
PHƯƠNG PHÁP DIỆN TÍCH ĐỒ THỊ
zD
w
z
dz
�
Qy
zC
Độ biến
thiên lực cắt
Diện tích giới
hạn bởi tải phân
bố từ C÷D
zD
M x �
Qy z dz
zC
Độ biến thiên
mômen uốn
Diện tích giới
hạn bởi lực cắt
từ C ÷ D
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
PHƯƠNG PHÁP DIỆN TÍCH ĐỒ THỊ
Lực tập trung
Qy F
Mômen tập trung
M x M O
9/4/20
16
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
PHƯƠNG PHÁP DIỆN TÍCH ĐỒ THỊ: VÍ DỤ 1
Qy
Mx
9/4/20
17
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
PHƯƠNG PHÁP DIỆN TÍCH ĐỒ THỊ: VÍ DỤ 2
Qy
Mx
9/4/20
18
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
PHƯƠNG PHÁP DIỆN TÍCH ĐỒ THỊ: VÍ DỤ 3 + 4
Qy
Qy
Mx
Mx
19
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
PHƯƠNG PHÁP DIỆN TÍCH ĐỒ THỊ: VÍ DỤ 5
9/4/20
Qy
[lb]
Mx
[lb.ft]
20
21
3. Phân loại uốn phẳng
• Uốn thuần túy phẳng
• Uống ngang phẳng
UỐN THUẦN TÚY PHẲNG
Qy 0; M x �0
(Đoạn CD)
Qy
UỐN NGANG PHẲNG
Qy �0; M x �0
(Đoạn AC, BD)
Mx
C
D
4. Uốn thuần túy phẳng
22
4. Uốn thuần túy phẳng
9/4/20
23
4. Uốn thuần túy phẳng
9/4/20
24
4. Uốn thuần túy phẳng
BIẾN DẠNG DÀI TỈ ĐỐI
25