Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
CHƯƠNG IV. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
§3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Bài 1:
Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình:
a) x < 1
b) x 1
3
1
d) x
e) x ≤ 2
2
Bài 2:
c) x 0
7
f) x > 2
1) Cho bất phương trình: x 1 3 . Số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: -3; -1; 4; 5
2) Viết tập nghiệm của bất phương trình: x2 1 0
3) Hãy tìm một số tự nhiên là nghiệm của bất phương trình: 3x + 2 0 mà không phải là nghiệm của bất phương
trình 4 2 x 0
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 1:Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) x 3 10 x 3 x 2 4
b) x 2 6( x 2) x 2 4
c) x 1 4 x 1
d) 9 x 2 4 x 3 3x 2 0
2
2
2
2
2
e) x 3 2 x 1 x 2 3
f) (x – 1)(x + 2) < x 4 - 4
2
2
Bài 2: Giải bất phương trình
1 4 x 5 3x
a)
12
9
5x 2 1 2 x
c)
4
12
3x 5
x2
e)
1
x
2
3
x 1 x 2 x 3
x
g)
1
2
3
4
2
Bài 3: Giải bất phương trình:
1 4 x 5 3x
12
9
3x 5 1 5 x 1
d)
8
4
2
x 2 2x 5 x 6 x 3
f)
18
12
9
6
x(2 x 3) x 1
h) x 2
2
4
b)
a) (x – 1)(x – 2) > 0
c) (x + 2)(x – 1) > 0
b) (x – 1)(x + 2) < 0
d) x 2 2 x 4 x 1 0
x 3
0
x4
x9
g)
5
x 1
x 1
0
x2
4−𝑥
h)
<0
𝑥+5
e)
f)
§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Bài 1: Giải phương trình:
b) |2𝑥 − 5| = 3
c) |3𝑥 + 4| = 2
e) |5𝑥 − 7| = 10
f) |3𝑥 + 5| = 6
a) 2 x x 3
b) 2 x 1 x
c) 3x 2 x 11
d) x 2 2 3 x
e) |2𝑥 − 3| − 3 = 𝑥
f) 4 – 5x = 5 x 4
g) 2 x 1 1 2 x
i) 4 x x 2 4
k) |−8𝑥| = 𝑥 2 + 16
a) x 7 2
d) |𝑥 − 5| = 7
Bài 2: Giải phương trình:
1
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
ĐỀ KIỂM TRA 45’
ĐỀ SỐ 1 (VN 2018 – 2019)
I. TRẮC NGHIỆM(3Đ)
Câu 1: Cho a < b. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A. a – 2 < b – 2
B. a + 2019 < b + 2019
C. – 2a < - 2b
D. 2018a < 2018b
B. a = b
C. a > b
D. a ≤ b
Câu 2: Nếu – 2a > - 2b thì:
A. a < b
Câu 3: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x + y > 0
C. 2𝑥 2 + 3 > 0
B. 0.x + 5 > 0
1
D. 2 x + 2 < 0
Câu 4: Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình 2x + 2 ≥ 4?
A. x + 1 > 2
C. x + 1 ≥ 2
B. x + 1 < 2
D. x + 1 ≤ 1
Câu 5: Bất phương trình nào dưới đây không tương đương với bất phương trình x – 3 < 7?
B. 3 – x < 7
A. x < 10
C. 2x – 6 < 14
D. x – 5 < 5
C. 4x + 7 > 19
D. 5x – 4 < 11
C. x ≤ 3
D. x < 3
C. 5a + 3 < 5b + 3
D. 3a + 1 > 3b + 1
Câu 6: x = 4 là một nghiệm của bất phương trình:
B. – 3x > 5x + 16
A. 2x + 5 < 13
Câu 7: Giá trị của biểu thức 9 – 3x là một số không âm khi:
A. x ≥ 3
B. x > 3
Câu 8: Cho a + 3 > b + 3, khi đó ta có:
B. – 3a – 4 > −3𝑏 − 4
A. a < b
Câu 9: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x – 3 ≥ 0
B. x – 3 ≤ 0
C. x – 3 > 0
⬚
0
3
D. x – 3 < 0
Câu 10: Khi x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức |2𝑥| − 𝑥 + 5 là:
A. – 3x + 5
C. x – 3 > 0
B. x + 5
II. TỰ LUẬN(7Đ)
Bài 1(1,5đ) Cho a < b hãy so sánh: 2a – 5 và 2b – 5
Bài 2(3đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 5x – 10 > 0
b)
2𝑥−3
3
≤
𝑥−1
2
Bài 3(1,5đ) Giải phương trình sau: |2𝑥 − 1| = 5𝑥 − 4
Bài 4(1đ) chứng minh:
𝑎2
𝑏2
𝑐2
𝑏
𝑐
𝑎2
2 +
2 +
𝑐
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑐
≥ + +
2
D. 3x + 5
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
ĐỀ SỐ 2 ( DƯ HÀNG KÊNH 2015 – 2016)
I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ)
Bài 1(1 đ): Chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Câu 1 – 4)
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 0x – 1 > 0
B. 2 x 3 + 1 > 0
C.
2
x 3 0
5
D.
1
1 0
5x
Câu 2: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0
A. x + 1 4
B. x + 1 > 4
3
D. x + 1 4
C. x + 1 < 4
Câu 3: Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của bất phương trình x2 2 x 5
A. x = - 3
B. x = 3
C. x = 1
D. x = - 2
Câu 4: Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho
A. a + 2 > b + 2
B. -3a – 4 > - 3b – 4
C. 3a + 1 < 3b + 1
D. 5a + 3 < 5b + 3
Bài 2 (1 đ): Hãy điền dấu “<, >; ; ” thích hợp vào ô trống:
a) Nếu a > b thì a + c
b+c
2 thì x 2 = x – 2
c) Khi x
b) Nếu a b và c < 0 thì ac
d) Khi x
bc
4 thì x 4 = 4 – x
II. TỰ LUẬN (8 Đ)
Bài 1 (4,5 đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) – 8x + 5 < - 11
b) 3x
x 2 3( x 2)
3
2
Bài 2 (2,5 đ): Giải phương trình sau: 3x 6 4 x 4
Bài 3 (1 đ): a) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng:
1 1
4
a b ab
2
2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A = x 3 y 2 xy 10 x 14 y 21 . Khi đó giá trị x, y ?
3
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
ĐỀ SỐ 3 (DHK 2018 – 2019)
I. TRẮC NGHIỆM(3Đ)
Câu 1: Nếu a + 2 ≥ b + 2 thì
A. a > b
B. a ≥ b
C. a < b
D. a = b
B. ax = ay
C. ax > ay
D. ax ≥ ay
B. m + 2 < n – 2
C. 3m < 3n
D. – 4m < - 4n
B. a + 1 > b + 2
C. a + 1 < b + 1
D. a – 2 > b – 2
Câu 2: Nếu x ≥ y và a < 0 thì
A. ax ≤ ay
Câu 3: Biết m < n, khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. m + 2 > n + 2
Câu 4: Nếu a > b thì:
A. a – 1 < b – 1
Câu 5: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
B. 2𝑥 2 − 1 > 0
1
A. 3 x – 2 ≥ 0
1
C. 3x + 1 ≤ 0
D. 0x + 5 > 0
Câu 6: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x + 2 ≥ 8
B. x + 2 ≤ 8
C. x + 2 < 8
0
⬚
D. x 6– 2 > 8
Câu 7: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 3x + 9 > 0
A.
)
-3
C.
B.
0
D.
(
0
-3
Câu 8: Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của bất phương trình 𝑥 2 + 2𝑥 > 5
A. x = - 3
B. x = 3
C. x = 1
⬚
-3
)
-3
0
0
D. x = - 2
Câu 9: Bạn Hà có 20 000 đồng. Hà muốn mua vở viết loại 3500 đồng một quyển. Nếu gọi x (ĐK: x ∈ 𝑁 ∗ ) là số
quyển vở bạn Hà có thể mua được thì bất phương trình nào sau đây đúng?
A. 3500.x > 2000
B. 3500.x ≥ 20 000
C. 3500.x ≤ 20000
D. 3500.x < 20000
Câu 10: Khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức |2𝑥 − 7| + 5𝑥 với x < 3,5 ta được biểu thức
A. 7x – 7
C. – 3x – 7
B. 7x + 7
II. TỰ LUẬN(7Đ)
Bài 1(2đ) Cho a > b
a) Chứng minh rằng 3a + 5 > 3b + 5
b) Hãy so sánh: - 4a + 2019 và – 4b + 2019
Bài 2(3đ) Giải các bất phương trình sau:
a) 4x – 9 < 0
2−3𝑥
2−5𝑥
b)
≤
2
3
c) (𝑥 − 1)(𝑥 + 2) > (𝑥 − 1)2 + 4
Bài 3(2đ)
a) Giải phương trình |2𝑥 − 3| = 3𝑥 − 1
1
b) Cho a > 0 và b > 0. Chứng tỏ rằng: (a + b) (
𝑎
1
+ )≥4
𝑏
4
D. 3x + 7
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
ĐỀ SỐ 4 (VTS 18 – 19)
I. TRẮC NGHIỆM(3Đ)
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 3 > 3
B. 𝑥 2 + 1 > 0
Câu 2: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bpt nào?
A. x – 5 ≤ 0
D. 2x – 5 > 1
C. x + y < 0
⬚
-5
B. x – 5 ≥ 0
0
C. x ≤ - 5
D. x ≥ - 5
Câu 3: Cho bất phương trình – 5x + 10 > 0. Phép biến đổi đúng là:
A. 5x > 10
B. 5x > - 10
C. 5x < 10
D. x < - 10
5
C. {𝑥|𝑥 ≤ − 2 }
5
D. {𝑥|𝑥 ≤ 2 }
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 5 – 2x ≥ 0 là:
5
A. {𝑥|𝑥 ≥ 2 }
5
B. {𝑥|𝑥 ≥ − 2 }
Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây
A. 3x + 3 > 9
B. – 5x > 4x + 1
C. x – 2x < - 2x + 4
D. x – 6 > 5 – x
B. 8 – 2 < 9 – 2
C. 0,1 + 7,5 < 0,1 – 0,5
4
D. − 5 − 0,5 > 1 – 0,5
B. a = b
C. a > b
D. a ≤ b
C. {12}
D. {−12}
Câu 6: Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. – 7,4 + 2 > − 7 + 2
Câu 7: Nếu – 2a > − 2b thì:
A. a < b
Câu 8: Phương trình |𝑥 − 3| = 9 có tập nghiệm là:
A. {−6; 12}
B. {6}
Câu 9: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (𝑥 − 2)2 − 𝑥 2 − 8𝑥 + 3 ≥ 0 là:
A. x = - 2
B. x = 0
C. x = - 1
7
D. x ≤ − 12
C. {𝑥|𝑥 < 3}
D. {𝑥|𝑥 ≠ −4}
x-3
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình x + 4 < 0 là:
A. S = {𝑥|𝑥 > 4}
B. {𝑥| − 4 < 𝑥 < 3}
II. TỰ LUẬN(7Đ)
Bài 1(3đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
b) 3x – 3 < x + 9
a) 3x + 5 < 14
Bài 2(1đ) Giải bất phương trình sau: 3x −
𝑥+2
3
≤
3(𝑥−2)
Bài 3(2đ) Giải phương trình: a) |𝑥 − 5| = 7
2
+5–x
b) |6 − 𝑥| = 3 − 2𝑥
Bài 4(1đ)
a) Chứng minh rằng với mọi a ta luôn có:
4𝑎
𝑎2 +4
≤1
b) Tìm các cặp số hữu tỉ x, y thỏa mãn đẳng thức: 2 (𝑥 2 + 4)𝑦 + (𝑦 2 + 4)𝑥 = (𝑥 2 + 4)(𝑦 2 + 4)
5
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
ĐỀ TỰ LUẬN 100%
ĐỀ SỐ 1(DƯ HÀNG KÊNH 17 – 18)
Bài 1(2đ) Cho a < b
a) Chứng minh rằng: 2a + 7 < 2b + 7
b) So sánh: - 3a + 5 và – 3b + 5
Bài 2(4,5đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 2x + 3 < 9
b) 𝑥 2 − 5𝑥 ≥ (𝑥 − 3)(𝑥 + 3)
c)
1 + 3x
6x - 5
−
1
<
4
8 +2
Bài 3(2,5đ) Giải các phương trình sau:
a) |2𝑥 − 5| = 7
b) |3𝑥 − 9| = 5𝑥 − 3
Bài 4(1đ) Chứng minh rằng:
1 1
4
a) a + b ≥ a + b với a > 0; b > 0
b)
1
𝑎2 +𝑎𝑏
+
1
𝑏2 +𝑎𝑏
≥ 4 với a > 0; b > 0 và a + b ≤ 1
ĐỀ SỐ 2(LÊ CHÂN 17 – 18)
Bài 1(2đ) Cho a ≥ b. chứng minh rằng:
a) 3a – 6 ≥ 3b – 6
4
4
b) - 9 a + 7 ≤ - 9 b + 7
Bài 2(2đ) Giải các bất phương trình sau:
a) 6x – 30 ≥ 0
b) 6 – 9x < 4(1 – 3x)
Bài 3(3đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
a)
6 + 3x x + 3
> 4
8
b)
7x + 2 2x + 1 5x + 3
- 3
15 ≥ 5
Bài 4(2đ) Giải phương trình sau: |𝑥 + 5| = 6𝑥 − 25
Bài 5(1đ) Đề 1: Tìm các số m để tích hai phân thức
𝑚2 +𝑚+1
2017
và
Đề 2: Chứng minh bất đẳng thức: 𝑥 2 − 𝑥 + 1 > 0 ∀𝑥
6
2017𝑚−1
2016
là một số âm?