NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Chuyên đề: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
1. Quy tắc nhân hai số nguyên
*Nếu a 0 b thì a.b (| a | .| b |)
*Quy tắc:
+) Nếu a,b cùng dấu thì ab | a | .| b |
+) Nếu a,b khác dấu thì ab (| a | .| b |)
2. Kết luận
( ).( ) ( )
( ).() ()
().( ) ()
().() ( )
3. Bài tập
*78 SGK/91
a, (3).(9) 9.3 27
1
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
b, (3).7 21
c, 13.(5) 65
d, (150).(4) 600
e, 7.(5) 35
?4 a Z ; a 0
a) ab Z ; ab 0
b 0 (b Z )
b) ab Z ; ab 0
b 0 (b Z ).
*80 SGK/91 Cho a Z ; a 0 .
a, ab 0 b 0
b, ab 0 b 0
*83 SGK/92
( x 2)( x 4)
Khi x 1 ; giá trị của BT là:
(1 2)(1 4) 3.3 9
*127 SBT/86
a, (12 22) y 49
b, (3 6 10) y 200
7 y 49
1. y 200
Dự đoán: y (7)
Dự đoán: y 200
Kiểm tra: 7.(7) 49 (đúng)
Kiểm tra: 1.(200) 200 (đúng)
*11.1 SBT/87
a, A (15) x (7) y
b, B (315 427) x (46 89) y
Với x 4; y 3 thì giá trị của A là:
B 112 x (43) y
(15).(4) (7).(3)
60 21 81
Với x 4; y 3 thì giá trị của B là:
(112).(4) (43).(3)
448 129 677
*126 SBT/86
Tìm x Z thỏa mãn x(4 x) 3
x.a 3 x {1; 3;1;3}
2
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
x
4+x
x(4+x)
KL
Vậy x 1 hoặc
-3
1
-3
Đ
x 3
-1
3
-3
Đ
1
5
5
S
3
7
21
S
*Bài tập 1: Tìm x
a, Tìm 3 giá trị của x để:
b, Tìm x để:
(20 48) x 0
(34 72) x 0
(20 48) x 28 x
28 x 0 x 0
(34 72) x 38 x
38 x 0 x 0
Có thể lấy giá trị của x là: 1; 5; 7
Có thể lấy giá trị của x là: 1;5;7
*Bài tập 2: Tính
a, (2)2 (2).(2) 4
b, (2)3 (2).(2).(2) 8
c, (1)2 n 1
d, (1)2 n1 1
*Bài tập 3: Tìm x Z
a, x3 8
x3 (2)3
x 2
b, x 2 16
x 2 42 hoặc x 2 (4)2
x 4; x 4
3
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!