Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán lớp 6: 23 đề kiểm tra số học tiết 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.1 KB, 2 trang )

KIỂM TRA 45 PHÚT - CHƯƠNG II
*Bài 1. Sắp xếp loại các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
a,(43);(100);(15);105;0;(1000);1000

Sắp xếp: 1000;  100;  43;  15; 0;105;1000
*Bài 2. Thực hiện phép tính:

a, 210  [46  (210)  (26)]
 210  210  46  26
 0  20
 20

b, (8)  [(5)  8]
 8  5  8
 16  5
 11

c, 25.134  25.(34)
 25(134  34)
 25.100
 2500
*Bài 3. Tìm x

a, ( x  84)  213  16

c, 4 | x | ( 12)  20

 x  84  213  16

4 | x | 20  (12)


 x  16  84  213
 x  145

4 | x | 8
| x | 2

x  145

x  2; x  2

b, 2 x  (17)  15
2 x  15  (17)
2 x  2
x 1
*Bài 4: An chơi một trò chơi, cứ mỗi lần thắng được cộng 30 điểm, mỗi lần thua bị trừ 20 điểm. Ban đầu An có
100 điểm. Sau 10 ván chơi, An thắng 6 lần, thua 4 lần. Tính số điểm cuối cùng của A.
Giải:
Số điểm cuối cùng của An là:

100  6.30  4.20
 100  180  80
 100  (180  80)
 100  100
 200
*Bài 5. Tìm hai số nguyên a, b biết a  0 và a(b  2)  3

1

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!



3  3.1  1.3  (3)(1)  (1)(3)
a(b  2)  3; a  0
*Th1: a  3; b  2  1
 a  3; b  3
*Th2 : a  1; b  2  3
 a  1; b  5

Vậy a  1; b  5 hoặc a  1; b  5
Chú ý:
a, A  2 x 2  | y  1| 3
x 2  0 với mọi x  Z
| y  1| 0 với mọi y  Z

 A  0  0  3  3 với mọi x  Z ; y  Z
Giá trị nhỏ nhất của A = 3 khi x 2  0 và | y  1| 0
 x  0; y  1

b, B  3  2 x2
x 2  0 với mọi x  Z
 B  3  2 x2  3 x  Z

Dấu bằng xảy ra khi x  0
Vậy giá trị lớn nhất B là 3 khi x  0
c, (3n  1) (n  2)
Ta có: 3n  1  3(n  2)  7

(3n  1) (n  2)  3n  1  3[(n  2)  7] (n  2)
Mà 3(n  2) (n  2) với mọi n  Z


 7 (n  2)
 (n  2)  U (7)  {1;7;-1;-7}
 n {-1;5;-3;-5}

2

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!



×