Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Toán lớp 6: 1 mở rộng khái niệm phân số phân số bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.58 KB, 4 trang )

MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ- PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Chuyên đề: PHÂN SỐ
Môn: TOÁN HỌC LỚP 6
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
1. Mở rộng khái niệm phân số
*VD1:

1 2 3
; ; là các phân số.
2 3 4
3 2
là các phân số.
;
4 3

a
là phân số với a, b  Z, b  0
b

Tổng quát:

Với a là tử số và b là mẫu số.
xZ  x 

x
 x là phân số.
1

2. Hai phân số bằng nhau

1


2

=

2 3
=
4 6

1 2
  4.1  2.2  4
2 4
3 9

 3.24  8.9  72
8 24

* Định nghĩa:

1

a c
 nếu ad  bc
b d

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


*Ví dụ 2. Tìm các phân số bằng nhau
1 4 2 2 2

;
;
; ;
4 8 16 8 8

1 2

1
4
8
1
2
 1 .  8  2.4  
 2
4 8
(1).8  (2).4 

Từ (1) và (2) 

2 2 1


8 8 4

Bài Tập:
a)

2
của hình chữ nhật
3


b)

7
của hình vuông
16

2. Phần tô màu trong các hình a,b,c,d biểu diễn các phần số nào?

2

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


2
9
3
b)
4

1
4
1
d)
12

a)

c)


6. Tìm x, y  Z
x 6

 x.21  6.7
7 21
 x  42 : 21  x  2
a)

b)

5 20

 y.20   5  .28
y 28

y

 5 .28   5 .28  7

20
5 20


7 28
y  28.(5) : 20

4.5

8. SGK/9

a)

a
a

b b

Vì a.b  (a).  b  

b)

a a

b b

Vì (a).b  a.(b) 

*

a
a

b b

a a

b b

a c
a b

  ad  bc  
b d
c d

*Bài tập 1: A 

8
; nN
n 7

Tìm A biết n=20; n=3; n=7
*n  20  A 

3

8
8

20  7 13

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


*n  3  A 

8
8

3  7 4


*n  7  A 

8
8
 (không xác định)
77 0

*Bài tập 2: Tìm n  Z sao cho
4
Z
n 1
4
n  Z;
 Z  4 (n  1)
n 1
 n  1 {-4;-2;-1;1;2;4}
a)

n+1

-4

-2

-1

1

2


4

n

-5

-3

-2

0

1

3

n 9
Z
3
n 9
 Z; n  Z
3
 (n  9) 3
b)

n 3
 n  3x (x  Z)

*Bài tập 3:

Vòi I cần 2 (h) đầy bể.
Vòi II cần 3 (h) đầy bể.
Hỏi trong 1(h) mỗi vòi chảy được bao nhiêu phần bể?
Cả 2 vòi chảy được bao nhiêu phần bể?
Giải:
Vòi I trong 1(h) chảy được
Vòi II trong 1h chảy được

1
(bể)
2

1
(bể)
3

1 1 5
  (bể).
2 3 6
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!

Trong 1h cả 2 vòi chảy được

4



×