Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Vật lý lớp 9: Đề thi 1 thấu kính hội tụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.51 KB, 7 trang )

ĐỀ THI: THẤU KÍNH HỘI TỤ

CHUYÊN ĐỀ: QUANG HỌC
MÔN: VẬT LÍ LỚP 9
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu 1. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm.

B. tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.

C. song song với trục chính.

D. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.

Câu 2. Tia tới qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
B. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
C. song song với trục chính.
D. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
Câu 3. Nguồn sáng điểm S được đặt ở phía trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16
cm. Thấu kính cho ảnh S’ cũng nằm ở phía trên trục chính khi S đặt cách thấu kính
A. 48 cm.

B. 32 cm.

C. 24 cm.

D. 8 cm.

Câu 4. Ảnh của vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là
A. ảnh thật cùng chiều với vật.



B. ảnh thật, ngược chiều với vật.

C. ảnh ảo, lớn hơn vật.

D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

Câu 5. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16 cm.
Có thể quan sát được ảnh ảo tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính
A. 8 cm.

B. 16 cm.

C. 24 cm.

D. 32 cm.

Câu 6. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
là f. Nếu dịch chuyển vật ra xa thấu kính thì ảnh thật của vật sẽ
A. càng lớn và càng gần thấu kính.

B. càng nhỏ và càng gần thấu kính.

C. càng lớn và càng xa thấu kính.

D. càng nhỏ và càng xa thấu kính.

Câu 7. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
là f. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh ảo của vật sẽ
A. càng lớn và càng gần thấu kính.


B. càng nhỏ và càng gần thấu kính.

C. càng lớn và càng xa thấu kính.

D. càng nhỏ và càng xa thấu kính.

Câu 8 .Thấu kính hội tụ có đặc điểm và tác dụng nào dưới đây?
A. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.
B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và không cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.
C. Có phần giữa dày hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


D. Có phần giữa dày hơn phần rìa và không cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.
Câu 9.Chỉ ra câu sai. Chiếu một chum tia sáng song song vào một thấu kính hội tụ, phương vuông góc
với mặt của thấu kính thì chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính sẽ:
A. loe rộng dần ra.

B. thu nhỏ dần lại.

C. bị thắt lại.

D. gặp nhau tại một điểm.

Câu 10. Chiếu một tia sáng vào một thấu kính hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ qua tiêu điểm nếu:

A. tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính.
B. tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính.
C. tia tới song song với trục chính.
D. tia tới bất kì.
Câu 11: Chiếu một tia sáng vào một thấu kình hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ song song với trục
chính, nếu:
A. tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính.
B. tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính.
C. tia tới song song với trục chính.
D. tia tới bất kì.
Câu 12. Chỉ ra câu sai. Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ.
A. Ta có thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh.
B. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hoặc nhỏ hơn cây nến.
C. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo.
D. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến.
Câu 13: Đặt một điểm sáng S trước một thấu kính hội tụ và nằm trong khoảng tiêu cực (hình 42-43.1).
Dựng ảnh S’ của điểm S qua thấu kính đã cho. S’ là ảnh thật hay ảnh ảo?

Câu 14: Hình 42-43.2 cho biết Δ là trục chính của một thấu kính, S là điểm sáng, S’ là ảnh của S tạo bởi
thấu kính đó.

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 15: Trên hình 42-43.3 có vẽ trục chính Δ, quang tâm O, hai tiêu điểm F, F’ của một thấu kính, hai
tia ló 1, 2 cho ảnh S’ của điểm sáng S.


a. Vì sao em biết thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ ?
b. Bằng cách vẽ hãy xác định điểm sáng S.
Câu 16: Hình 42-43.4 cho biết Δ là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng. A’B’ là ảnh của AB.

a. A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo ? Vì sao ?
b. Vì sao em biết thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ ?
c. Bằng cách vẽ, hãy xác định quang tâm O và tiêu điểm F, F’ của thấu kính trên.
Câu 17: Vật sáng AB có độ cao h được đặt vuông góc trước một thấu kính hội tụ tiêu cự f như hình 4243.5. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một khoảng d=2f.

a. Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính đã cho.
b. Vận dụng kiến thức hình học, tính chiều cao h’ của ảnh theo h và tính khỏang cách d’ từ ảnh đến thấu
kính theo d.
Câu 18 : Hãy ghép mỗi phần a), b), c), d) với một phần 1, 2, 3, 4 để thành câu hoàn chỉnh có nội dung
đúng.
a. Vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính

1. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.

hội tụ sẽ cho

2. luôn luôn lớn hơn vật.

b. Vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính

3. ảnh thật.

hội tụ sẽ cho

4. ảnh ảo.


3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


c. Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ
d. Ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ
Câu 19: Hãy ghép mỗi phần a), b), c), d) với một phần 1, 2, 3, 4 để thành câu hoàn chỉnh có nội dung
đúng.
a. Thấu kính là một khối thủy tinh có hai mặt cầu

1. mọi tia sáng tới điểm này đều truyền thẳng, không

hoặc

đổi hướng.

b. Có thể làm thấu kính bằng các vật liệu trong suốt

2. đường thẳng vuông góc với mặt thấu kính mà một

như

tia sáng truyền dọc theo đó sẽ không bị lệch hướng.

c. Trục chính của thấu kính là một

3. thủy tinh, nhựa trong, nước, thạch anh, muối ăn,…


d. Quang tâm của thấu kính là một điểm trong thấu

4. một mặt cầu và một mặt phẳng.

kính mà
Câu 20: Hãy ghép mỗi phần a, b, c, d, e với một phần 1, 2, 3, 4, 5 để được một câu có nội dung đúng.
a. Thấu kính hội tụ là thấu kính có

1. cho ảnh thật ngược chiều với vật.

b. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở ngoài khỏang

2. cùng chiều và lớn hơn vật.

tiêu cự.

3. phần rìa mỏng hơn phần giữa.

c. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở trong khỏang

4. cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.

tiêu cự.

5. cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khỏang

d. Một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ.

đúng bằng tiêu cự.


e. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.A

2.C

3.D

4.B

5.A

6.B

7.B

8.C

9.A

10.C


11.B

12.C

Câu 13
S’ tạo ra từ ảnh s là ảnh ảo (hình bên dưới)

Câu 14
a) S’ là ảnh thật.

b) Vì điểm sáng S qua thấu kính cho ảnh thật nên thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ.
Xác định quang tâm O, hai tiêu điểm F và F’ bằng cách:
- Nối S với S' cắt trục chính của thấu kính tại O.
- Dựng đường thẳng vuông góc với trục chính tại O. Đó là vị trí đặt thấu kính.
- Từ S dựng tia tới SI song song với trục chính của thấu kính. Nối I với S’ cắt trục chính tại tiêu điểm F'.
Lấy OF = OF’.
Câu 15:
a) Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ vì ảnh của điểm sáng đặt trước thấu kính là ảnh thật.

5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


b) Xác định điểm sáng s bằng cách vẽ như hình 43.5
-

Tia ló 1 đi qua tiêu điểm F’, vậy tia tới là tia đi song song với trục chính của thấu kính.


-

Tia ló 2 là tia đi song song với trục chính, vậy tia tới là tia đi qua tiêu điếm của thấu kính.

Câu 16:
a) Vì A’B’ cùng chiều với vật nên nó là ảnh ảo.
b) Vì ảnh A’B’ là ảnh ảo lớn hơn vật nên thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ.

c) Xác định quang tâm O, hai tiêu điểm F và F’ bằng cách vẽ như hình trên
- B’ là ảnh của điểm B nên ta nối B’ với B cắt trục chính của thấu kính tại quang tâm O.
- Từ O dựng đường thẳng vuông góc với trục chính, ta có vị trí đặt thấu kính.
- Từ B dựng tia BI song song với trục chính của thấu kính. Nối IB' kéo dài cắt trục chính tại F'. Lấy OF
= OF'.
Câu 17
a) Dùng hai trong ba tia sáng đã học để dựng ảnh như hình dưới:

b)
Ta có h’ = h và d’ = s = 2f
- Xét 2 tam giác ∆OAB ~∆OA’B’(gg)


OA
AB
(1)

OA AB

- Xét 2 tam giác ∆F’OC ~ ∆F’A’B’ (gg)



OC OF

(2)
AB F A

Mà OC = AB và F’A’ = OA’ – OF’
Từ (1) và (2), ta có:

6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


OA OF 
OF
2f
f




 d  s  2 f
OA F A OA  OF 
OA OA  f
Thay phương trình (3) vào phương trình (1), ta được: h = h’
Câu 18
a -3; b - 4; c - 1; d – 2
Câu 19
a - 4; b - 3; c -2; d -1

Câu 20
a -3, b - 1, c - 4, d - 5, e -2

7

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



×