Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tiếng anh 10: Đề_thi_online_review 3 units 6 7 8 _có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.44 KB, 9 trang )

TEST ON REVIEW 3 ( UNITS 6 – 7 – 8)
Môn: Tiếng Anh 10 chương trình mới
Thời gian làm bài: 45 phút
(ID : e1192) I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Question 1. A. passed

B. watched

C. played

D. washed

Question 2. A. proud

B. about

C. around

D. would

Question 3. A. market

B. depart

C. card

D. scare

Question 4. A. entrance

B. paddy



C. bamboo

D. banyan

Question 5. A. problem

B. love

C. box

D. hobby

(ID : e1193) II. Choose the best answer from the four options given ( marked A, B, C, D) to complete each
sentence.
Question 6. My house
A. is built

in 1986.
B. was building

Question 7. The doctor
A. advised

C. was built

D. has been built

me not to stay up too late at night.


B. suggested

C. insisted

D. forced

Question 8. Tomorrow we‟ll go to Noi Bai Airport to meet Maryam,
A. who

B. whom

C. whose

D. that

Question 9. His house looks very large and beautiful. It is
A. a seven-room

B. a seven-rooms

Question 10. If you get up early, you
A.weren‟t

B. wouldn‟t be

C. seven room

B. was

C. aren‟t


B. has gone

Question 13. My father asked us
A. not to spending

B. did not spend

D. seven rooms
D. won‟t be

on the beach now.
C. were

Question 12. When he lived in the city, he
A. uses to go

house.

late.

Question 11. It's very hot today. I wish I
A. am

comes from Malaysia.

D. had been
to the theater twice a week.

C. used to go


D. was going

too much time playing computer games.
C. not to spend

Question 14. Hoai can not remember the name of the restaurant

D. to not spend
she ate her favorite roasted

duck.
A. which

B. whose

C. whom

D. where

Question 15. If I were a flower, I ____a sunflower.
A. was

B. were

Question 16. Nobody went to the party,

C. will be

D. would be


?

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. does he

B. do they

C. didn‟t they

Question 17. It is nearly 3 months

he visited his parents.

A. while

C. since

B. during

Question 18.

D. did they

D. when

population is another unpleasant result we have to solve.


A. Increased

B. Increasing

B. have

Question 20. What would you do, if you
A. see

D. To increase

enough time, we‟ll study this exercise more carefully.

Question 19. If we
A. will have

C. The increase

B. saw

C. had

D. would

a UFO?
C. would see

D. had seen

(ID : e1194) III. Identify the underlined word/ phrase (A or B, C, D) need correcting to become an exact

one.
Question 21. The picture (A) was painting (B) by (C) Michael last year (D).
Question 22. There‟s (A) the woman (B) who she (C)sold me (D) the handbag.
Question 23. Mr. Smith (A) is going to buy (B) a new Japanese (C) car, doesn‟t he (D)?
Question 24. I met (A) a lot of interesting (B) people while (C)I was studying at (D) Ho Chi Minh City.
Question 25. If (A) I were you (B) , I didn‟t (C) buy that expensive (D) car.
(ID : e1195) IV. Read the following passage, then choose the correct answer to questions.
I went to Australia on a student program last year and I like to (26)

you about it. I was very (27)

when

I knew I was going to Australia because I had never been there before. I didn‟t think about the problems of
speaking English (28)

I meet my host family. At first I couldn‟t communicate with them because my

English was so bad. All the five years I had been learning English wasn‟t much used at all (29)

we

didn‟t have real practice at school. Even though my grammar was good, my pronunciation wasn‟t. My problem
is (30)

„1‟ and „r‟. For example, Australian people often asked “ What do you eat in Vietnam?” I

wanted to tell them that we eat rice, but they didn‟t understand when I said “We eat lice”...
Question 26. A. say


B. tell

C. talk

D. speak

Question 27. A. exciting

B. excites

C. excited

D. excite

Question 28. A. after

B. until

C. when

D. while

Question 29. A. although

B. even

C. because

D. so


C. reading

D. telling

Question 30. A. pronuncing B. speaking

(ID : e1196) V. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.
Question 31. People say that they bought this shop last year.
=> It is __________________________________________________________________
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Question 32. "How much do you think it will cost?" he said to me.
=> He asked me __________________________________________________________
Question 33. Mr.Brown's team has lost the game. He looks very sad.
=> Mr. Brown whose_______________________________________________________
Question 34. Do you know the man who sat next to me at Nam‟s birthday party last night?
=> You know_____________________________________________________________
Question 35. It takes Minh 2 hours to do his homework every day.
=> Minh spends ___________________________________________________________
Question 36. We were late for school because of the heavy rain.
=> Because it _____________________________________________________________
Question 37. My mother used to make us clean the house.
=> We used ______________________________________________________________
Question 38. "I'm working in a restaurant, and don't care much for it."she said
=> She said ______________________________________________________________
Question 39. It‟s two years since I last spoke to her.
=> I haven‟t ______________________________________________________________
Question 40. Going swimming in the river in the summer is interesting.
=> It ____________________________________________________________________


-------------THE END-------------

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DÃN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
Question 1.
passed /pɑːst/

played /pleɪd/

watched /wɒtʃt/

washed /wɒʃt/

=> Câu C phát âm /d/ còn lại phát âm là /t/
Question 2.
proud /praʊd/

around /əˈraʊnd/

about /əˈbaʊt/

would /wʊd/

=> Câu D phát âm là /ʊ/ còn lại phát âm là /aʊ/
Question 3.
market /ˈmɑːrkɪt/


card /kɑːrd/

depart /dɪˈpɑːrt/

scare /sker/

=> Câu D phát âm là /er/ còn lại phát âm là /ɑːr/
Question 4.
entrance /ˈentrəns/

bamboo /ˌbæmˈbuː/

paddy /ˈpædi/

banyan /ˈbænjən/

=>Câu A phát âm là /ə/ còn lại phát âm là /æ/
Question 5.
problem /ˈprɒbləm/

box /bɒks/

love /lʌv/

hobby /ˈhɒbi/

=> Câu B phát âm là /ʌ/ còn lại phát âm /ɒ/
Question 6.
Trong câu có 1986 => dùng thì quá khứ đơn.

Ngôi nhà của tôi được xây dựng năm 1986. => câu mang nghĩa bị động nên dùng: S + was/were + Ved
=> Chọn C
Question 7.
Advise + O + to Vo: khuyên (ai) làm gì
Suggest + Ving: đề nghị làm gì
Insist on + Ving: nài nỉ làm việc gì
Force + O + to Vo: bắt buộc ai làm việc gì
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Tạm dịch: Bác sĩ khuyên tôi không thức quá khuya.
=> Chọn A
Question 8.
Trước chỗ trống là dấu phẩy => loại “that”
whose + danh từ: của...
whom + S + V: đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
who + S+ V [ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ ] hoặc who + V [ đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề
quan hệ]
Tạm dịch: Ngày mai chúng tôi sẽ đến sân bay Nội Bài để đón Maryam, người mà đến thừ Ma-lai-si-a.
=> Chọn A
Question 9.
Cách thành lập cụm danh từ: a/an + số lượng – danh từ ở dạng nguyên thể + danh từ chính
A seven-room house: một ngôi nhà có 7 phòng
Tạm dịch: Ngôi nhà của anh ấy trông thật rộng và đẹp. Đó là một ngôi nhà có bảy phòng.
=> Chọn A
Question 10.
Câu điều kiện loại 1: If S + hiện tại đơn, S + will/ can + Vo
Tạm dịch: Nếu bạn thức dậy sớm bạn sẽ không bị muộn.
=> Chọn D
Question 11.

Câu ao ước cho tính huồng ở hiện tại: S+ wish + S + Ved ( be => were)
=> Chọn C
Tạm dịch: Hôm nay trời nóng quá. Tôi ước gì bây giờ tôi ở bãi biển.
Question 12.
Used to + Vo: đã từng, diễn tả thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa.
Tạm dịch: Khi anh ấy sống ở thành phố, anh ấy đã từng đến nhà hát hai lần một tuần.
=> Chọn C
Question 13.
Cấu trúc: S + asked + O + (not) to Vo [ bảo ai làm việc gì ]
=> Chọn C
Tạm dịch: Bố của tôi bảo chúng tôi không dành quá nhiều thời gian chơi các trò chơi trên máy tính.
Question 14.
Which: cái mà
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Whose + danh từ: của...
Whom + S+ V: thay thế cho danh từ chỉ người trước đó.
Where + S+ V: nơi mà
Tạm dịch: Hoài không thể nhớ tên của nhà hàng nơi mà cô ấy đã ăn món vịt quay yêu thích.
=> Chọn D
Question 15.
Câu điều kiện loại 2: If S + V2/ Ved, S + would / could Vo
=> Chọn D
Tạm dịch: Nếu là hoa, tôi sẽ là một đóa hướng dương.
Question 16.
Câu hỏi đuôi: Mệnh đề phía trước ở dạng phủ định [ nobody] , mệnh đề sau ở thể khẳng định.
Các đại từ: someone/ somebody/ nobody/...=> chuyển thành “they”
=> Chọn D
Question 17.

It is + khoảng thời gian SINCE + S+ quá khứ đơn: Nó thì [ bao nhiêu lâu] kể từ khi....
=> Chọn C
Question 18.
Population (n) đóng vai trò chủ ngữ => trước đó cần 1 tính từ => loại C và D
Increased (adj): được tăng [ tính từ bị động]
Increasing (adj): đang tăng [ tính từ chủ động]
Dân số tăng là một hậu quả đáng buồn khác mà chúng ta phải giải quyết.
=> Chọn B
Question 19.
Câu điều kiện loại 1: If + S + hiện tại đơn, S + will/ can + Vo
=> Chọn B
Tạm dịch: Nếu chúng tôi có đủ thời gian, chúng tôi sẽ nghiên cứu bài tập này kỹ hơn.
Question 20.
Câu điều kiện loại 2: If + S + quá khứ đơn, S + would/ could Vo
=> Chọn B
Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhìn thấy một vật thể bay lạ.
Question 21.
was painting => was painted
Tạm dịch: Bức tranh này được Michael vẽ năm ngoái. => Câu mang nghĩa bị động.
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


=> Chọn B
Question 22.
she => bỏ “she”
Tạm dịch: Có một người phụ nữa người mà đã bán cho tôi túi xách tay này.
Câu đã có đại từ “who” thay thế cho “ the woman” nên không dùng “she”.
=> Chọn C
Question 23.
doesn‟t he => isn‟t he

Câu hỏi đuôi vế trước dùng động từ “is” => vế sau cũng phải dùng động từ “is”
Tạm dịch: Ông Smith mua một chiếc ô tô Nhật mới phải không?
=> Chọn D
Question 24.
at => in
In + tên thành phố/ thị trấn/ quốc gian/ lục địa
Tạm dịch: Tôi đã gặp nhiều người thú vị khi tôi đang sống ở thành phố Hồ Chí Minh.
=> Chọn D
Question 25.
didn‟t => would
Câu điều kiện loại 2: If + S + quá khứ đơn, S + would/ could Vo
=> Chọn C
Question 26.
say: nói

talk: trò chuyện

tell + O: kể ai nghe

speak: nói

I went to Australia on a student program last year and I like to (26)

you about it.

Tạm dịch: Tôi đã đến Úc trong một chương trình sinh viên năm ngooái và tôi muốn kể bạn nghe về nó.
=> Chọn B
Question 27.
exciting (adj): thích thú [ tính từ chủ động]
excite (v): thú vị

excited (adj): thích thú [ tính từ bị động]
Chủ ngữ chỉ người + be+ excited
I was very (27)

when I knew I was going to Australia because I had never been there before.

Tạm dịch: Tôi rất thích thú khi biết rằng tôi sẽ đến Úc vì trước đây tôi chưa từng đến đây bao giờ.
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


=> Chọn C
Question 28.
after: sau khi

when: khi

until: cho đến khi

while: trong khi

I didn‟t think about the problems of speaking English (28)

I meet my host family. At first I couldn‟t

communicate with them because my English was so bad.
Tạm dịch: Tôi đã không nghĩ về những vấn đề nói tiếng Anh cho đến khi tôi gặp một gia đình ở đây. Lúc đầu
tôi không thể giao tiếp với họ bởi vì tiếng Anh của tôi rất kém.
=> Chọn B
Question 29.
although: mặc dù


because: bởi vì

even: thậm chí

so: vì vậy

All the five years I had been learning English wasn‟t much used at all (29)

we

didn‟t have real practice at school. Even though my grammar was good, my pronunciation wasn‟t.
Tạm dịch: Tất cả 5 năm tôi học tiếng Anh đều vô dụng bởi vì chúng tôi đã không có những buổi thực hành thật
sự ở trường. Mặc dù ngữ pháp của tôi rất tôi, nhưng phát âm của tôi thì không.
=> Chọn C
Question 30.
pronuncing: phát âm

reading: đọc

speaking: nói

telling: kể

My problem is (5)

„l‟ and „r‟. For example, Australian people often asked “ What do you eat in

Vietnam?” I wanted to tell them that we eat rice, but they didn‟t understand when I said “We eat lice”...
Tạm dịch: Vấn đề của tôi là phát âm „l‟ và „r‟. Ví dụ, người Úc hỏi tôi “ Ở Việt Nam bạn ăn gì?”. Tôi muốn nói

với họ là tôi ăn cơm, nhưng họ đã không hiểu khi tôi nói “ Chúng tôi ăn con chấy rận.
=> Chọn A
Question 31. It is said that they bought this shop last year.
=> Cấu trúc: Câu bị động.
Tạm dịch: Mọi người nói rằng họ đã mua cửa hàng này năm ngoái.
=> Nó được nói rằng họ đã mua cửa hàng này năm ngoái. / Họ được nói rằng đã mua cửa hàng này năm ngoái.
Question 32. He asked me how much I thought it would cost.
=> Câu tường thuật
Tạm dịch: Anh ấy nói với tôi “ Bạn nghĩ nó tốn bao nhiêu tiền?” => Anh ấy hỏi tôi rằng tôi nghĩ nó tốn bao
nhiêu tiền.
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Question 33. Mr. Brown whose team has lost the game looks very sad.
=> Cấu trúc: Mệnh đề quan hệ
Tạm dịch: Đội của ông Brown đã thua trò chơi. Ông ấy trông rất buồn.
=> Ông Brown người mà đội của ông đã thua trong trò chơi trông rất buồn.
Question 34. You know the man who sat next to me at Nam’s birthday party last night, don’t you?
=> Cấu trúc: Câu hỏi đuôi
Tạm dịch: Bạn biết người đàn ông ngồi bên cạnh tôi ở bữa tiệc của Nam tối qua phải không?
Question 35. Minh spends 2 hours doing his homework every day.
=> Cấu trúc: It takes + O + thời gian + to Vo = S+ spend + thời gian + Ving
[Ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm việc gì ]
Tạm dịch: Minh dành 2 giờ đồng hồ làm bài tập về nhà mỗi ngày.
Question 36. Because it rained heavily, we were late for school.
=> Cấu trúc: because of + danh từ/ V-ing => because + S + V [bởi vì]
Tạm dịch: Chúng tôi trễ học bởi vì mưa to.
Question 37. We used to be made to clean the house by my mother.
=> Câu bị động.
Tạm dịch: Mẹ từng bắt chúng tôi dọn dẹp nhà cửa. = Chúng tôi từng bị mẹ bắt dọn dẹp nhà cửa.

Question 38. She said that she was working in a restaurant and didn’t care mtych for it.
=> Câu tường thuật
Tạm dịch: Cô ấy nói tôi đang làm việc trong một nhà hàng, và không bận tậm nhiều về nó.
Question 39. I haven’t spoken to her for two years.
=> Cấu trúc: It is + khoảng thời gian + since + S+ quá khứ đơn / mốc thời gian
= S+ has/ have not Ved + for + khoảng thời gian
Tạm dịch: Đã 2 năm kể từ lần cuối tôi nói chuyện với cô ấy.
= Tôi đã không nói chuyện với cô ấy khoảng 2 năm nay.
Question 40. It is interesting to go swimming in the river in the summer.
=> Cấu trúc: Ving is + adj = It is adj to Vo
Tạm dịch: Đi bơi trong một dòng sông vào mùa hé rất thích.
= Thật thích khi bơi trong một dòng sông vào mùa hè.

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×