Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Địa lý lớp 11: Đề ôn taạp kiểm tra 1 tiết học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.66 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KÌ II - LỚP 11

Câu 1. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 2. Phần lãnh thổ phía Bắc Liên Bang Nga có đặc điểm khí hậu:
A. Khí hậu ôn đới

B. Khí hậu cận cực

C. Khí hậu cận nhiệt

D. Khí hậu nhiệt đới

Câu 3. Bốn vùng kinh tế quan trọng của nước Liên Bang Nga không bao gồm
A. Vùng Trung Ương

B. Vùng Đông Âu

C. Vùng trung tâm đất đen

D. Vùng viễn Đông

Câu 4. Công nghiệp hiện đại của Liên Bang Nga không bao gồm:
A. Điện tử - tin học

B. Hàng không

C. Vũ trụ



D. Năng lượng

Câu 5. Ngành mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga là:
A. khai thác vàng, kim cương

B. Sản xuất điện

C. Dầu khí

D. Nguyên tử

Câu 6. Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới ở Liên Bang Nga là:
A. Biển Aran

B. Hồ Baican

D. Ngũ Hồ

C. Hồ Bankhat

Câu 7. Cho bảng số liệu:
Sản lượng dầu mỏ, thép của Liên Bang Nga thời kì 1992- 2005
(Đơn vị: triệu tấn)
Sản phẩm

1992

1995


2001

2003

2005

Dầu mỏ

399,0

305,0

340,0

400,0

470,0

Thép

61,9

48,0

58,0

60,0

66,3


Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ và thép của Liên bang Nga:
A. Tình hình sản xuất dẩu mỏ, thép của LB Nga không có sự biến động trong giai đoạn trên
Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốt nhất!1


B. Sản lượng thép của nước Nga tăng nhanh còn dầu mỏ có xu hướng giảm
C. Sản lượng dầu mỏ và thép tăng lên nhưng không liên tục
D. Sản lượng dầu mỏ tăng không liên tục còn thép tăng liên tục từ 1992 đến 2005
Câu 8. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do
A. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa

B. có nhiều động đất, núi lửa

C. có các dòng biển nóng, dòng biển lạnh gặp nhau

D. có hoạt động địa chất phức tạp

Câu 9. Nhận xét không chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.
C. Sông ngòi ngắn và dốc.
D. Nghèo khoáng sản nhưng dầu mỏ có trữ lượng lớn.
Câu 10. Trong nhóm ngành sản xuất điện tử, Nhật bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp
A. tin học.
B. vi mạch và chất bán dẫn.
C. vật liệu truyền thông.
D. rô bốt (người máy).
Câu 11. Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.

C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động.
Câu 12. Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản là
A. sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt.
B. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, vật liệu truyền thông, rô bốt.
C. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, thiết bị điện tử.
D. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, điện tử dân dụng.
Câu 13. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại và du lịch.
B. thương mại và tài chính.
C. tài chính và du lịch.
D. tài chính và giao thông vận tải.
Câu 14. Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều nằm ở đảo
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 15. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 16. Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 17. Hai đặc khu hành chính ven biển phía Đông Trung Quốc là:
Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốt nhất!2



A. Hồng Kông, Thượng Hải

B. Ma Cao, Đài Loan

C. Thẩm Quyến, Thượng Hải

D. Hồng Kông, Ma Cao

Câu 18. Miền Đông Trung Quốc nổi bật với loại khoáng sản gì
A. Kim loại màu

B. Kim loại đen

C. Nhiên liệu

D. Nghèo khoáng sản

Câu 19: Cho bảng số liệu:
Tổng số dân và tình hình tăng dân số Trung Quốc thời kì 1995 - 2010
Năm

Tổng số dân (triệu người)

Tỉ lệ gia tăng dân số (%)

1995

1211,2


1,1

2000

1267,4

0,8

2008

1328,0

0,5

2010

1340,9

0,5

Để thể hiện tình hình phát triển dân số và số dân Trung Quốc trong giai đoạn 1995-2010, chon biểu đồ nào là
thích hợp?
A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ kết hợp cột, đường


Câu 20. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là
A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.

B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.

C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.

D. Chủ yếu là núi và cao nguyên.

Câu 21. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam , Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam , Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 22. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm
A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
Câu 23. Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong chính sách công nghiệp mới là :
Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốt nhất!3


A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác, luyện kim.
C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông.
Câu 24. Trong số các loại cây trồng, cây trồng chiếm ưu thế của Trung Quốc là:
A. Cây lương thực


B. Cây ăn quả

C. Đồng cỏ

D. Cây công nghiệp

Câu 25. Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng:
A. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn.

B. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.

C. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa.

D. Phía Tây bắc của miền Đông.

Câu 26 . Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở
A. Miền Đông

B. Miền Tây

C. Phía Bắc

D. Phía Đông Nam

Câu 27. Chiếm tỉ lệ đông nhất trong dân cư Trung Quốc là người
A. Hán

B. Mông Cổ

C. Duy Ngô Nhĩ


D. Choang

Câu 28. Nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là
A. lúa gạo, mía, chè, bông

B. lúa mì, ngô, củ cải đường

C. mía, chè, củ cải đường, bông

D. Lúa mì, chè, mía

Câu 29. Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may, sản xuất hàng tiêu
dùng nhờ có:
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên liệu sẵn có
B. Nguyên liệu tại chỗ và nguồn vốn lớn
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
D. Lao động dồi dào, trình độ cao
Câu 30. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.

D. Hoa Nam.

Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốt nhất!4



ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

A
B
B
D
C
B
C
C
D
B

11
12
13
14
15
16

17
18
19
20

D
A
B
B
C
A
D
A
D
A

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

B
B
C

A
B
A
A
A
A
D

Câu 1.
Liên bang Nga phía bắc giáp với Bắc Băng Dương, phía đông giáp Thái Bình Dương ( hình 8.1 sgk trang 61)
=> Chọn đáp án A
Câu 2.
Theo sgk trang 63, Hơn 80% lãnh thổ Liên Bang Nga nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.. Phần phía Bắc có khí hậu
cận cực lạnh giá, chỉ 4% diện tích lãnh thổ phía nam có khí hậu cận nhiệt
=> Chọn đáp án B
Câu 3.
Các vùng kinh tế quan trọng của Liên Bang Nga bao gồm: vùng Trung ương, vùng Trung tâm đất đen, vùng Uran, Vùng viễn Đông
=> Chọn đáp án B
Câu 4.
Công nghiệp năng lượng thuộc nhóm các ngành công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga: công nghiệp
năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương, khai thác gỗ và sản xuất
giấy, bột xenlulô… (sgk trang 69)
=> Chọn đáp án D
Câu 5.
Công nghiệp dầu khí là ngành mũi nhọn của nền kinh tế, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho đất nước
(theo sgk trang 69)
=> Chọn đáp án C
Câu 6.

Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốt nhất!5



Liên Bang Nga có nhiều hồ tự nhiên và hồ nhân tạo, trong đó hồ Baican là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới (sgk
trang 63)
Câu 7.
Dựa vào bảng số liệu đã cho dễ dàng thấy từ 1992 đến 2005 sản lượng dầu mỏ và thép đều tăng
- Từ năm 1992 đến 1995 cả sản lượng dầu mỏ và thép đều có xu hướng giảm:
+ Dầu mỏ giảm từ 399,0 triệu tấn xuống 305,0 triệu tấn
+ Thép giả từ 61,0 triệu tấn xuống 48,0 triệu tấn
- Từ năm 1995 đến 2005 cả sản lượng dầu mỏ và thép đều có xu hướng giảm:
+ Dầu mỏ giảm từ 305,0 triệu tấn lên 470,0 triệu tấn
+ Thép giả từ 48,0 triệu tấn lên 66,3 triệu tấn
=> Sản lượng dầu mỏ và thép tăng lên nhưng không liên tục
=> Chọn đáp án C
Câu 8
Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản, nơi có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau, tạo nên ngư trường
lớn với nhiều loài cá (sgk trang 75)
=> Chọn đáp án C
Câu 9.
Nhật Bản là nước nghèo khoáng sản. Ngoài than đá (trữ lượng không nhiều) và đồng, các khoáng sản khác có
trữ lượng không đáng kể (sgk trang 76)
=> Chọn đáp án D
Câu 10.
Trong nhóm ngành sản xuất điện tử, Nhật bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp vi mạch và chất bán
dẫn. (sgk trang 79)
=> Chọn đáp án B
Câu 11.
Theo sgk trang 77 và bảng 9.3, Từ năm 1991, tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản đã chậm lại.
Từ 1990 đến 2005, tốc độ tăng trưởng GDP có nhiều biến động. Trong đó từ 1990 đến 2001 tốc độ tăng trưởng
kinh tế giảm và chỉ đạt 0,4% năm 2001; từ 2001 đến 2005 tốc độ tăng trưởng kinh tế đã tăng lên nhưng cũng

chỉ đạt 2,5% 2005
=> Chọn đáp án D
Câu 12.
Sản xuất điện tử của Nhật Bản có những sản phẩm nổi bật là: sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật
liệu truyền thông, rô bốt (sgk trang 79)
=> Chọn đáp án A
Câu 13.
Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốt nhất!6


Trong dịch vụ, thương mại và tài chính là hai ngành có vai trò hết sức to lớn (sgk trang 81)
=> Chọn đáp án B
Câu 14.
Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều nằm ở đảo Hôn-su.
=> Chọn đáp án B
Câu 15.
Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Xi-cô-cư (sgk
trang 83)
=> Chọn đáp án C
Câu 16.
Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô (sgk trang 83)
=> Chọn đáp án A
Câu 17.
Ven biển phía Đông Trung Quốc có 2 đặc khu hành chính là Hồng Kông, Ma Cao (sgk trang 86)
=> Chọn đáp án D
Câu 18.
Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về các loại khoáng sản kim loại màu (sgk trang 87)
=> Chọn đáp án A
Câu 19.
Dựa vào kĩ năng nhận dạng biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện hai đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu

đồ kết hợp : trong đó Tổng số dân (triệu người) vẽ cột và tỉ lệ gia tăng dân số (%) vẽ đường
=> Chọn đáp án D.
Câu 20.
Biên giới với các nước của Trung Quốc chủ yếu là núi cao và hoang mạc (sgk trang 86)
=> Chọn đáp án A
Câu 21.
Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa
Nam (hình 10.1 sgk trang 87)
=> Chọn đáp án B
Câu 22.
Miền Tây Trung Quốc gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. Khí hậu ôn đới lục địa khắc
nghiệt, ít mưa tạo nên những hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn (sgk trang 87)
Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốt nhất!7


=> các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ không phải là đặc điểm của miền Tây
Trung Quốc
=> Chọn đáp án B
Câu 23.
Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào 5 ngành : chế tạo
máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng (sgk trang 92)
=> Chọn đáp án C
Câu 24.
Trong số các loại cây trồng, cây lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng (sgk trang 95)
=> Chọn đáp án A
Câu 25.
Dựa vào hình 10.4 Phân bố dân cư Trung Quốc, sgk trang 89, dân cư Trung Quốc phân bố đông nhất ở ven biển
và hạ lưu các con sông lớn
=> Chọn đáp án B
Câu 26.

Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải (sgk
trang 94)
=> Chọn đáp án A
Câu 27.
Người Hán chiếm trên 90% số dân cả nước (sgk trang 88)
=> Chọn đáp án A
Câu 28.
Nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là lúa gạo, mía, chè, bông (sgk trang 95)
=> Chọn đáp án A
Câu 29.
Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguyên liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các
ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may, sản xuất hàng tiêu dùng
=> Chọn đáp án A
Câu 30.
Vào mùa hạ các cơ mưa thường gây lụt lội ở các đồng bằng, nhất là đồng bằng Hoa Nam (sgk trang 87)
=> Chọn đáp án D

HẾT
Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốt nhất!8



×