Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Bài tập Excel ôn tập thi nghề phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 43 trang )

TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Ngày:
12
S
T
T
1
2
3
4
5
6
7

TÊN
SỐ
HÀNG LƯỢNG

ĐƠN
GIÁ

TRỊ
GIÁ



THUẾ

CƯỚC
CHUYÊN
CHỞ

CỘNG

Video
100
4,000,000
Ghế
50
150,000
Giường
58
1,200,000
Tủ
79
850,000
Nệm
92
200,000
Tivi
220
2,500,000
Bàn
199
600,000

TỔNG CỘNG:

Yêu cầu tính toán:
Câu 2. Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
Câu 3. Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
Câu 4. Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
Câu 5. Thuế = Trị giá * 5%.
Câu 6. Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
Câu 7. Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
Câu 8. Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và
CỘNG.
Câu 9. Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.

 Ghi chú:………………………………………………………………………...
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ


-

Trang 51


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
S
T
T

1
2
3
4
5
6
7
8
9

HỌ


Trần Thị
Nguyễn
Đoàn

Hồ
Trần
Nguyễn

Hồ Tấn

TÊN

Yến
Thành
An
Thanh
Kim
Thế
Sơn
Nam
Tài

CHỨC
VỤ

NV
BV
TP

PGĐ

TP
KT
TP
NV

LƯƠNG
CĂN
BẢN

NGÀY
CÔNG

PHỤ
CẤP
CHỨC
VỤ

LƯƠNG

Cty TNHH Đại Thái Bình Dương

Tháng:

7

TẠM
ỨNG

CÒN
LẠI


1000
24
1000
30
3000
25
5000
28
4000
26
2000
29
1000
30
3000
30
1000
26
TỔNG CỘNG:
TRUNG BÌNH:
CAO NHẤT:
THẤP NHẤT:

Yêu cầu tính toán:
Câu 2. Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
Câu 3. Phụ cấp chức vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
+ GĐ: 500
+ PGĐ: 400
+ TP: 300

+ KT: 250
+ Các trường hợp khác: 100.
Câu 4. Lương = Lương căn bản * Ngày công.
Câu 5. Tạm ứng được tính như sau:
- Nếu (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3 < 25000 thì
Tạm ứng = (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3
Ngược lại:
Tạm ứng = 25000
(Làm tròn đến hàng ngàn, sử dụng hàm ROUND)
Câu 6. Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
Câu 7. Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng hiện hành.
Câu 8. Lưu bài tập với tên Bai2.xls.

 Ghi chú:………………………………………………………………………...
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trang 52

-

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG


-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

Yêu cầu tính toán:

Câu 1. Nhập cột STT tự động
Câu 2. Định dạng cột Ngày nhận hàng và Ngày trả tiền theo dạng dd/mm/yyyy
Câu 3. Kẻ lại khung cho bảng với viền khung là nét đôi, đổ màu nền dòng tiêu đề
cột
Câu 4. Điền dữ liệu cho cột Khối lượng biết: Khối lượng là các con số trong cột
Mã hàng
Câu 5. Tên hàng được cho như sau: Nếu kí tự đầu của cột Mã hàng là Đ thì Tên
hàng là Đạm, nếu là L thì tên hàng là Lân, nếu là K thì tên hàng là Kali.
Câu 6. Cột Đơn giá được cho dựa vào 2 kí tự cuối của cột Mã hàng, mặt hàng
Đạm L1 có giá là 3000đ/1kg, Lân L1 có giá 2700đ/1kg, Kali L1 có giá 3100đ/1kg;
các mặt hàng L2 có giá thấp hơn L1 600đ/1kg (Tức là Đạm L2: 2400, Lân L2 2100,
Kali L2: 2500)
Câu 7. Chèn thêm cột Tiền giảm và cột Thành tiền vào phía bên phải của cột
Ngày trả tiền sau đó tính giá trị cho cột Tiền giảm như sau:
Nếu khách hàng trả tiền trong vòng 10 ngày kể từ ngày nhận hàng thì sẽ được
giảm 30% số tiền phải trả.
Ngượcc lại không được giảm giá.
Câu 8. Tính cột Thành tiền = Khối lượng * Đơn giá - Tiền giảm, sau đó định dạng
lại cột Thành tiền sử dụng dấu phẩy để ngăn cách giữa các số hàng nghìn.
Câu 9. Chèn thêm 1 dòng vào cuối bảng sau đó Tính tổng cộng của các cột: Khối

lượng, Thành tiền
Câu 10. Tính trung bình cộng của cột Giảm giá
Câu 11. Đếm xem có bao nhiêu khách hàng trong danh sách
Câu 12. Đếm xem có bao nhiêu khách hàng mua mặt hàng Đạm
Câu 13. Đếm xem có bao nhiêu khách hàng không được Giảm giá
Câu 14. Đếm xem có bao nhiêu khách hàng họ Nguyễn
Câu 15. Tính tổng tiền Thành tiền của những khách hàng được Giảm giá
Câu 16. Tính tổng tiền Thành tiền thu được của mặt hàng Kali đã bán
Câu 17. Tính tổng khối lượng mặt hàng Lân đã bán
GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ

-

Trang 53


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

Yêu cầu tính toán:

Câu 1. Nhập cột STT tự động
Câu 2. Tính cột Phụ cấp CV như sau: nếu chức vụ là GD thì đƣợc phụ cấp
500.000, là PGD thì được phụ cấp 400.000, là TP hoặc PP thì được phụ cấp

300.000, trường hợp còn lại thì được phụ cấp là 250.000.
Câu 3. Tính cột Lương = Lương CB x Ngày công, biết rằng số ngày làm việc quy
định trong tháng là 25 và nếu làm hơn thì số ngày vượt được tính gấp đôi.
Câu 4. Tính cột Tạm ứng như sau: nếu là GD hoặc PGD thì được tạm ứng
500.000, nếu là TP thì được tạm ứng 400.000, nếu là PP thì được tạm ứng 350.000,
nếu là NV và làm trên 28 ngày thì được tạm ứng 300.000, còn lại được tạm ứng
200.000.
Câu 5. Tính cột Thực lĩnh = Lương + Phụ cấp CV – Tạm ứng
Câu 6. Tính tổng cộng của cột: Phụ cấp CV, Tạm ứng
Câu 7. Tính trung bình cộng của cột Lƣơng
Câu 8. Tìm Lương cao nhất và thấp nhất
Câu 9. Đếm số người có chức vụ là NV
Câu 10. Đếm số người tên là Minh
Câu 11. Tính tổng phụ cấp CV của những người có chức vụ là BV
Câu 12. Tính tổng lƣơng của những người có ngày công >=28
Câu 13. Tính tổng thực lĩnh của những người có họ Đ
 Ghi chú:………………………………………………………………………...
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trang 54

-

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ



TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

Câu 1. Chèn sau cột Ngày sinh các cột sau: Tuổi, Thưởng, Phụ cấp, Tổng cộng,
Diễn giải
Câu 2. Nhập cột STT tự động
Câu 3. Số ngày LV dựa vào cột Mã NV như sau: nếu kí tự đầu là A và 2 kí tự cuối
là BC thì số ngày làm là 25 ngày, nếu kí tự đầu là B và 2 kí tự cuối là BC thì số
ngày làm làm là 26 ngày, trường hợp khác thì số ngày làm là 28 ngày.
Câu 4. Định dạng cột Ngày sinh theo dạng dd/mm/yyyy
Câu 5. Điền dữ liệu cho cột Tuổi
Câu 6. Dữ liệu cho cột Thưởng như sau: Nếu 2 kí tự cuối là BC và số ngày làm
việc = 26 thì được thưởng 450000, nếu 2 kí tự cuối là HD và số ngày làm việc = 28
thì được thưởng 300000, còn lại thì thưởng 150000.
Câu 7. Tính cột Phụ cấp như sau: nếu những người có họ Nông hoặc Hồ thì nhận
được phụ cấp 450000, những người có tên là Kiều và có ký tự bên trái Mã NV là A
thì đuợc phụ cấp 350000. Còn lại không được phụ cấp.
Câu 8. Điền dữ liệu cho cột Tổng cộng = Thưởng + Phụ cấp
Câu 9. Dữ liệu cột Diễn giải như sau: Nếu 2 kí tự cuối của Mã NV là BC thì ghi
Biên chế, là HD thì ghi Hợp đồng.
Câu 10.Đếm số người đã vào Biên chế
Câu 11.Đếm xem trong danh sách có bao nhiêu người có chữ đệm là Thị
Câu 12.Tính tổng phụ cấp của những người là Hợp đồng
Câu 13.Tính tổng thưởng của những người không phải họ Hồ

 Ghi chú:………………………………………………………………………...
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ

-

Trang 55


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO

hàng
ML01
ML02
ML03
MG01
MG02

TV01
TV02
TL01

Tên hàng

Số
lượng

Máy lạnh SANYO
Máy lạnh HITACHI
Máy lạnh NATIONAL
Máy giặt HITACHI
Máy giặt NATIONAL
Tivi LG
Tivi SONY
Tủ lạnh HITACHI
TỔNG CỘNG:

12
4
5
8
9
1
8
12

Đơn giá


Tiền
chiết
khấu

Thành
tiền

4000000
2500000
3000000
1500000
5000000
4500000
5550000
6000000

Yêu cầu tính toán:
Câu 2. Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
Câu 3. Tính Tiền chiết khấu như sau:
Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
phần trăm chiết khấu là 1% nếu 5 <= số lượng <8,
phần trăm chiết khấu là 0 nếu số lượng < 5.
Câu 4. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết
khấu.
Câu 5. Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
Câu 6. Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
Câu 7. Lưu bài tập với tên Bai6.xls.


 Ghi chú:………………………………………………………………………...
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trang 56

-

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG


hàng
A001Y
B012N
B003Y
A011N
B054Y

Nhập

Xuất

Đơn giá

Tiền

Thuế

1000
2500
4582
1400
1650

Yêu cầu tính toán:
Câu 2. Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập
Câu 3. Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000

Câu 4. Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
Câu 5. Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.
Câu 6. Lưu bài tập với tên Bai7.xls.

 Ghi chú:………………………………………………………………………...
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ

-

Trang 57



TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
TÊN
HÀNG

LOẠI
SỐ
HÀNG LƯỢNG

GIÁ

TRỊ
GIÁ

THUẾ

PHÍ
VẬN
CHUYỂN

TIỀN

Radio

A
25
400000
Casette
B
45
700000
Máy lạnh
C
55 8000000
Tủ lạnh
B
64 7000000
Đầu máy
D
75 5500000
Tivi
A
80 5000000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu:
Câu 1. Nhập số liệu cho bảng tính
Câu 2. Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
Câu 3. Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
Câu 4. Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
Câu 5. Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá

Câu 6. Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
Câu 7. Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
Câu 8. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
Câu 9. Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai8.xls.

 Ghi chú:………………………………………………………………………...
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

Trang 58

-

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG


-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

LOẠI
SD
KD
NN
CN
TT
KD
NN

CHỈ
SỐ
ĐẦU
400
58
150
90
34
50

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Tháng:
7
CHỈ

THÀNH
SỐ
HỆ SỐ
TIỀN
CUỐI
1500
400
700
150
87
90

PHỤ
TRỘI

CỘNG

Yêu cầu:
Câu 1. Nhập số liệu cho bảng tính.
Câu 2. Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
Câu 3. Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
Câu 4. Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
Câu 5. Cộng = Phụ trội + Thành tiền.

Câu 6. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
Câu7. Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
Câu 8. Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai9.xls.

 Ghi chú:………………………………………………………………………...
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ

-

Trang 59


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

DANH SÁCH THI TUYỂN
STT
1
2
3
4
5
Điểm
0
5
8
10

TÊN THÍ SINH
Nguyễn Thái Nga
Trương Ngọc Lan
Lý Cẩm Nhi
Lưu Thùy Nhi
Trần Thị Bích Tuyền
BẢNG XẾP LOẠI
Xếp loại
Rớt
Trung bình
Khá
Giỏi

NHẬP
ĐIỂM
LT
45

4
56
7.5
89


THUYẾT

THỰC
HÀNH

ĐTB

XẾP
LOẠI

TH
75
4.5
56
6.5
80

Yêu cầu tính toán:
Câu 2. LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
Câu 3. THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
Câu 4. ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
Câu 5. Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
Câu 6. Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls.


 Ghi chú:………………………………………………………………………...
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trang 60

-

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

PHIẾU GIAO NHẬN
MÃ SP
XB01
S001
T001
T002

Mã SP
XB01
S001
T002
T001

TÊN
SP

LƯỢNG

ĐƠN
GIÁ

KHUYẾN
MÃI

THÀNH
TIỀN

Xà bông LifeBoy
19
Nước

5
Thực phẩm
16
Súp Knor
1
Tổng cộng:
SẢN PHẨM
Tên SP
Đơn giá
Xà bông LifeBoy
4200
Nước
4350
Súp Knor
1000
Thực phẩm
2000

Yêu cầu tính toán:
Câu 1. TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
Câu 2. ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
Câu 3. Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
Câu 4. THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
Câu 5. Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.

Câu 6. Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls.

 Ghi chú:………………………………………………………………………...
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ

-

Trang 61


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

CHỦ
HÀNG
Cty E

DNTN D
Cty G
Tổ hợp C
Cty A
XN B
XN F

BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700
THÀNH
LOẠI
ĐỊNH
TRỌNG
GIÁ
TIỀN
TIỀN
HÀNG
MỨC
LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
A
B
A
B
A
C
C

200
400

200
400
200
600
600

1900
1580
800
1000
500
350
70

BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC

LOẠI
ĐỊNH
GIÁ
HÀNG
MỨC
CƯỚC
A
200
3
B
400
2
C
600

1
D
800
0.5
Yêu cầu:
Câu 1. Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
Câu 2. Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
Câu 3. Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
Câu 4. Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
Câu 5. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
Câu 6. Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai12.xls.

 Ghi chú:………………………………………………………………………...
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trang 62

-

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ



TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

4

Lê Văn Bình
Trần Thị Cơ
Lý Thị Loan
Trần Hoàng
Thái

NGÀNH
HỌC


ngành
Tên
ngành

MÃ SỐ
NGÀNHƯU TIÊN




1
2
3

HỌ VÀ TÊN

TOÁN

SỐ
TT

A1
B3
C2

7.0
4.0
7.0

3.0
7.0
6.0

C4

6.0

6.5


TÊN
NGÀNH

A

B

C

Tin học



Hóa

CỘNG
ĐIỂM

BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
ĐIỂM
ƯU TIÊN

TỔNG
CỘNG

KẾT
QUẢ

ĐIỂM ƯU TIÊN


Điểm
ưu tiên
1

2

2
3
4

1.5
1
0

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Yêu cầu tính toán:
Câu 1. TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
Câu 2. CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
Câu 3. ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
Câu 4. TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
Câu 5. KẾT QUẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
Câu 6. Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai13.xls

 Ghi chú:………………………………………………………………………...
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ

-

Trang 63


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

BÁO CÁO BÁN HÀNG

MH
HD1
FD1
MS1
SD1
DD1
HD2

MS2
DD2

MẶT
HÀNG

ĐƠN
GIÁ

SỐ
LƯỢNG

Đĩa cứng
Đĩa mềm
Mouse
SD Ram
DD Ram
Đĩa cứng
Mouse
DD Ram

PHÍ
CHUYÊN
CHỞ

THÀNH
TIỀN

TỔNG
CỘNG


60
70
30
120
100
50
65
20

* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại Câu 2. .
ĐƠN GIÁ

MH
HD
FD
MS
SD
DD

MẶT
HÀNG
Đĩa cứng
Đĩa mềm
Mouse
SD Ram
DD Ram

ĐƠN GIÁ

1

BẢNG THỐNG KÊ
Số lượng đã bán:
HD
110
FD
70
MS
95
SD
120
DD
120

2
49
2.5
3
13
27

50
3
3.5
15
30

Yêu cầu tính toán:
Câu 1. MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.

Câu 2. ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
Câu 3. PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
Câu 4. THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
Câu 5. TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
Câu 6. Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
Câu 7. Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai14.xls

 Ghi chú:………………………………………………………………………...
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trang 64

-

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15

 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
NGÀY
13/10
17/10
18/10
19/10

BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY
BẮT
KẾT
SỐ
SỐ
TỈNH ĐƠN GIÁ
ĐẦU
THÚC
GIỜ
PHÚT
13:00:55
13:02:56
BDG
20:17:50
20:19:01
DTP
8:15:20
8:28:10
BDG
14:18:17
14:20:26
AGG


ĐƠN GIÁ

TIỀN

BẢNG THỐNG

Số cuộc gọi từng
tỉnh:

Tỉnh

Đơn giá

AGG

1100

AG

1

BDG

1000

BD

2

DTP


1100

DTP

1

HNI

3250

HNI

0

Yêu cầu tính toán:
Câu 1. SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
Câu 2. SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các
giá trị giờ, phút, giây.
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
Câu 3. ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.
Câu 4. TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
Câu 5. Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
Câu 6. Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai15.xls

 Ghi chú:………………………………………………………………………...
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ

-

Trang 65


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢN KÊ DOANH SỐ MUA BÁN NĂM 2009

HÀNG

STT
1
2
3
4

5
6
7
8
9

B1-75
R2-35
T2-90
C2-40
B2-55
C1-50
R1-40
T1-80
B1-40

TÊN
HÀNG

SỐ
LƯỢNG

BỘT NGỌT 75
RƯỢU
35
THUỐC LÁ 90
CÁ HỘP
40
BỘT NGỌT 55
CÁ HỘP

50
RƯỢU
40
THUỐC LÁ 80
BỘT NGỌT 40
TỔNG CỘNG

ĐƠN
GIÁ

DOANH
SỐ MUA

TIỀN
THUẾ

DOANH
SỐ BÁN

10

BẢNG PHỤ

MỨC
ĐƠN
HÀNG THUẾ
ĐƠN GIÁ 1 GIÁ 2 TÊN HÀNG
B
7%
10

8 BỘT NGỌT
R
10%
25
24 RƯỢU
T
3%
3
2 THUỐC LÁ
C
5%
14
12 CÁ HỘP

Yêu cầu tính toán:
Câu 1: Lập công thức cho cột tên hàng dựa vào kí tự đầu của cột mã hàng và
bảng phụ
Câu 2: lập công thức cho cột số lượng là giá trị của hai chữ số cuối của cột mã
hàng
Câu 3: lập công thức cho cột đơn giá dựa vào kí tự thứ 2 của mã hàng và bảng
phụ
Câu 4: lập công thức cho cột doanh số mua bằng cách lấy số lượng nhân đơn
giá nhưng giảm 5% đối với những mặt hàng có số lượng lớn hơn hoặc bằng 70
Câu 5: lập công thức cho cột tiền thuế bằng cách lấy doanh số mua nhân với
mức thuế của từng mặt hàng trong bảng phụ
Câu 6: lập công thức cho cột doanh số bán bằng cách lấy số lượng nhân đơn giá
cộng với tiền thuế và 40% chia doanh số mua
 Ghi chú:………………………………………………………………………...
................................................................................................................................
................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trang 66

-

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

...............................................................................................................................
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

Phạm
Trần

Uyên
Hùng

9
10


9
8

7
8

Họ

HB

D204
C106

Điểm HB

3
5
4
7
5
5

Kết
quả

6
3
4
8

5
6

Tổng điểm

Hóa

2
4
5
5
6
8

Điểm
chuẩn



Mạnh
Sơn
Tùng
Trung
Nga
Hoa

Khu
vực



Lâm
Nguyễn

Kiều


Tên

C203
A208
A205
A101
B102
D107


số

Toán

Ngành
thi

KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005

Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC
BỔNG

Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN


ngành

Ngành
thi

Điểm
chuẩn 1

Điểm
chuẩn 2

Mã ngành

A

A

Máy tính

19

20

Điểm HB

25 23 21 19

B

Điện tử


17

18

C

Cơ khí

15

16

D

Hóa

13

14

B

C

Yêu cầu tính toán:
Câu 1: Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
Câu 2: Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên
tăng dần.
Câu 3: Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi

tương ứng cho từng thí sinh.
Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
Câu 4: Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1,
hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn.
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy
Điểm chuẩn2.
Câu 5: Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
Câu 6: Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:
Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ

-

Trang 67

D


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

Câu 7: Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành)
và Bảng 2.

Câu 8: Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm
Tổng cộng của
thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.
Câu 9: Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt
điểm: Toán, Lý, Hóa.

 Ghi chú:………………………………………………………………………...
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trang 68

-

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 18
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

An
Bình
Công
Danh
Đào
Giang
Hùng
Khoa
Loan
Minh

01DH4
02NH2
03NH6
04DH4
05NH2
06DH2
07DH1
08DH7
09NH5
10NH3

BẢNG ĐƠN GIÁ
SX

QL
PX1
180
185
PX2
110
120
PX3
150
150
PX4
200
215

SX-PX1
SX-PX2
QL-PX1
QL-PX2
SX-PX3
SX-PX3
SX-PX1
QL-PX3
QL-PX4
SX-PX4

THỰC
LÃNH

THUẾ


TẠM
ỨNG

THU
NHẬP

HỆ SỐ

BHXH

LƯƠNG
SP

SỐ
LƯỢNG
SP

TÊN
ĐƠN VỊ

MÃ NV

HỌ
TÊN

STT

Tháng: 10/2011

300

150
100
100
180
390
300
120
100
290

Bậc
Hệ số

BẢNG HỆ SỐ
1
2
3
4
1.02 1.06 1.13
1.2

5
6
7
1.28 1.36 1.45

Yêu cầu tính toán:
Câu 1: Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH,
HỆ SỐ, THU NHẬP
Câu 2: Lập công thức tính lương sản phẩm:

LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
Câu 3: Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ
tính cho những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
Câu 4: Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG
HỆ SỐ.
Câu 5: THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ
SỐ, ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
Câu 6: TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của
mức THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
Câu 7: THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được
tính bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
Câu 8: THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).

 Ghi chú:………………………………………………………………………...
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ

-

Trang 69


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-


BÀI TẬP EXCEL

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 19
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG
NĂM: 2020
Mã hàng

Tên
hàng


QG

TR20C
TR20T
GO55C
GO55T
TA10T
TA10C
TA10C

Số
lượng

Ngày bán

50

36
70
12
60
45
35

04/04/2006
24/04/2006
02/05/2006
24/05/2006
26/05/2006
12/05/2006
15/04/2006

Trị giá

Đơn vị tính: USD
Phí
Thành
vận
tiền
chuyển

BẢNG 1
4 Ký tự
đầu
TR20
TA10
GO55


Mã QG

Thép tròn 20mm
Thép tấm 10mm
Thép góc 5x5mm
BẢNG 2
Mã QG
Xuất xứ

Đơn giá
Cao cấp
Thường
AU
450 400
KO
700 640
GE
520 470
Giá VC

AU
Australia
120
KO
Korea
100
GE
Germany
150

Mô tả:
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).
Yêu cầu tính toán:
Câu 1: NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.
Câu 2: Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
Câu 3: Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
Câu 4: Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
Câu 5: Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
Câu 6: Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
Câu 7: Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số
lượng.
Câu 8: Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.

Trang 70

-

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL


BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 20
 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Tên
KH

Quốc tịch

David
Kim
Dũng
Nam
Hùng
Minh
John
Yoo
Lee

Pháp
Korea
Việt Nam
Korea
Việt Nam
Việt Nam
Mỹ
Korea
Korea

Peter


Anh

Ngày đến

Ngày đi

L1A-F1
L1A-F1
L1A-F3
L1B-F2
L1C-F1
L2A-F2
L2A-F2
L2A-F3
L2B-F1

11/09/2006
01/09/2006
21/09/2006
10/09/2006
02/09/2006
12/09/2006
01/09/2006
21/09/2006
10/09/2006

15/09/2006
05/09/2006
30/09/2006

15/09/2006
05/09/2006
20/09/2006
06/09/2006
25/09/2006
14/09/2006

L2B-F2

06/09/2006

09/09/2006

Mã PH

BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG
Loại
phòng A
Lầu
L1
40

B

C

35

Số
ngày



Tiền
phòng

Tiền
ăn

BẢNG GIÁ ĂN
Loại
phòng
F1
Giá
15

Tiền
PV

F2
10

Tổng
cộng

F3
5

30

L2


30

25

20

L3

20

15

10

BẢNG THỐNG KÊ TIỀN
PHÒNG
Loại
phòng
A
B
C
L1
L2

Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu tính toán:
Câu 1: Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.

Câu 2: Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để
lấy giá trị.
Câu 3: Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý. ....
Câu 4: Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0, ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2
(USD/ngày)
Câu 5: Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
Câu 6: Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch....

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ

-

Trang 71


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL

Câu 7: Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15
ngày đầu của tháng 09/06.
Câu 8: Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
Câu 9: Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai20.xls.

 Ghi chú:………………………………………………………………………...

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trang 72

-

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THƠNG

-

BÀI TẬP EXCEL

ĐỀ KIÊM TRA THỬ 1
I-Dùng phần mềm WORD soạn thảo văn bản sau và định dạng như mẫu:(3
điểm)

ĐÊM KHUYA
Đêm đã khuya rồi cơ giáo ơi.
Trời khuya im lặng dưới chân đồi.
Ánh trăng vẫn toả ngời ngời sáng
Cơ vẫn say sưa chẳng nghỉ ngơi.
Mai Phan Lâm Hoa

II-Dùng phần mềm EXCEL lập bảng tính sau : (7 điểm)


TRUNG TÂM KTTH-HN DI LINH

BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC
TT

HỌ & TÊN
H/S

ĐIỂM
LT

ĐIỂM ĐIỂM
TH
TB

1

HẢI

7

9

2

HÙNG

2

7


3

TÂN

9

9

4

TIẾN

7

8

5

MINH

6

5

6

BẠCH

5


2

7

TÙNG

6

7

8

LÂN

7

3

9

KIM

9

8

KẾT QUẢ

XẾP

LOẠI

TÊN
HỌC SINH

GHI
CHÚ

YÊU CẦU
1. Tính cột điểm TB: = Điểm TH*2+Điểm LT chia tổng hệ số (giảm bớt số thập phân) 1đ
2. Điền cột Kết quả: Nếu Điểm TB >= 5 thì Đậu ngược lại Hỏng - 1đ
3. Điền cột Xếp Loại: Nếu Điểm TB>=9 thì giỏi; Nếu Điểm TB>=7 thì Khá; Nếu Điểm TB>=5 thì
TB
Ngược lại thì Yếu - 2đ
4. Điền cột Tên học sinh: Nếu H/S nào có Điểm TB lớn nhất thì điền tên học sinh tương ứng; ngược
lại để trống - 2đ
5. Nhập liệu - đóng khung - đònh dạng như mẫu -không sai lỗi chính tả - 1đ
Hết
(Học sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám thị khơng được giải thích gì thêm)

GVHD: THẦY QCH NHỊ

-

Trang 73


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THƠNG

-


BÀI TẬP EXCEL

ĐỀ KIÊM TRA THỬ 2
Câu 1.-Dùng phần mềm WORD soạn thảo văn bản sau và định dạng như
mẫu:(3 điểm)

DANH SÁCH HỌC SINH LỚP ĐI ỆN
Stt

ĐIỂM KIỂM
TRA
M
15P
V

HỌ và TÊN

1 Nguyễn
2 Cao Thị
3 Sở Cẩm

ĐIỂM THI
TBM
LT

GHI CHÚ

TH


Cường
Thái
Vân

Câu 2-Dùng phần mềm EXCEL lập bảng tính sau : (7 điểm)
* Lưu bảng tính vào đĩa :D:\sbd…?.xls.
(Ví dụ :D:\sbd328.xls)
KẾT QUẢ THI BTVH
Năm học : 2007 - 2008

TT

Họ Và Tên

Điểm
Tốn



Hóa

Văn

Sinh

Sữ

Địa

1


Trần A

7

7

4

8

2

1

5

2

Phạm B

5

5

6

9

3


2

4

3

Nguyễn C

8

6

9

5

4

5

6

4

Hồng D

6

4


2

6

5

4

9

5

Bùi E

9

8

5

7

1

6

5

6


Đặng F

5

6

7

4

2

8

4

7

Nguyễn G

8

3

8

6

6


7

2

8

Chu H

1

7

6

2

5

3

5

Điểm
TB

Kết
Quả

* u cầu :

1. ĐTB : Tốn, Văn hệ số 2, các mơn còn lại hệ số 1 ( Làm tròn 1 chữ số thập
phân): (1.5 đ)
2. Kết Quả
: Nếu ĐTB >=5 và Điểm Tốn, Điểm Văn >=5 thì Đạt, ngược
lại Hỏng (2 đ)
3. Xếp Loại
: Chỉ xếp loại cho Kết quả Đạt. (2 đ)
Loại Giỏi
: Nếu Điểm TB >=9
Loại Khá
: Nếu Điểm TB >=7
Loại TB : Nếu Điểm TB >=5
4. Nhập liệu - đóng khung - đònh dạng như mẫu -không sai lỗi chính tả (1.5 đ)

Trang 74

-

GVHD: THẦY QCH NHỊ

Xếp
Loại


TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG

-

BÀI TẬP EXCEL


ĐỀ KIÊM TRA THỬ 3
I-Dùng phần mềm WORD soạn thảo văn bản sau và định dạng như mẫu:(3
điểm)
*Lưu văn bản theo đường dẫn :D:\sbd..?....doc






(Ví dụ: D:\sbd328.doc)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO MAKETER
SỐ TIẾT
MÔN HỌC
LÝ THUYẾT
THỰC HÀNH
HỌC KÌ I
84
Kinh tế thị trường
30
30
Kỹ năng giao dịch
30
30
Anh ngữ giao dịch
8
Hội thảo sinh hoạt
Cộng
144

68

TỔNG CỘNG
84
60
60
8
212

II-Dùng phần mềm EXCEL lập bảng tính sau : (7 điểm)

STT

HỌ
TÊN

ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP
KẾT
NĂM 2008
ĐTB
X.LOẠI
QUẢ
TOÁN LÝ HOÁ SINH ANH VĂN

1
2

Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu cho 10 thí sinh gồm các cột sau: STT, HỌ TÊN, TOÁN, LÝ,
HOÁ, SINH, ANH, VĂN

2. Cài công thức cho cột ĐTB biết rằng ĐTB là trung bình cộng điểm của các
môn thi.
3. Tính cột KẾT QUẢ: Nếu ĐTB>=5 thì ghi là Đậu còn lại thì ghi là Rớt
4. Cột xếp loại: Nếu ĐTB >= 8 thì xếp loại Giỏi, nếu ĐTB >= 6.5 thì xếp loại
Khá, nếu Đtb >= 5 thì xếp loại TB còn lại thì để trống.
5. Tạo bảng thống kê sau và tính tổng điểm trung bình (dùng hàm SUMIF)
STT
1
2
3

XẾP
LOẠI
GIỎI
KHÁ
TB

GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ

TỔNG ĐTB

-

Trang 75


×