Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

Giáo án Hóa học 9 cả năm chuẩn năng lực 5 hoạt động mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.21 KB, 102 trang )

MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
Tiết 1 ÔN TẬP ĐẦU NĂM
Ngày soạn: 22/8/2019
Ngày dạy
Lớp
HS vắng
Ghi chú
9A
9B
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ.
a) Kiến thức:
- HS nhớ lại các kiến thức: kn về dung dịch, độ tan, nồng độ phần trăm,
nồng độ mol của dd, công thức tính
- HS biết cách pha chế dd theo nồng độ cho trước
- Biết làm 1 số BT về dd
b) Kỹ năng: Rèn cho HS kĩ năng giải BT hoá học
c) Thái độ: Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn.
2. Định hướng phát triển năng lực. Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; Năng
lực thực hành hóa học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua
môn học; Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
3. Phương pháp/kỹ thuật dạy học:
- Thực hành, trực quan.
- Khăn chải bàn, động não.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS: đọc trước bài mới
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức lớp học: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Hoạt động khởi động: (1') GV giới thiệu nội dung bài học


4. Hoạt động hình thành kiến thức.
TG
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
15'
Hoạt động 1
I. Kiến thức cần nhớ:
GV: y/c HS nhắc lại 1 số khái
niệm
Dung dịch là gì? có mấy loại - Khái niệm dung dịch: Là hỗn hợp
dung dịch?
đồng nhất của dung môi và chất tan
? Độ tan của 1 chất trong nước là - Khái niệm độ tan (S) của 1 chất là
gì?
số gam chất đó tan được trong 100g
HS: Trả lời câu hỏi
nước để tạô thành dung dịch bão hoà
GV: ? Nồng độ %, nồng độ mol ở 1 nhiệt độ xác định
là gì? Viết CT tính?
- Nồng độ phần trăm: (C%)
HS: Trả lời câu hỏi
C % = mct .100%
GV: Gọi HS nhận xét, GV khắc
mdd
sâu kiến thức
- Nồng độ mol (C ):
CM =

(


M

n mol
l
V

)

Trang 1


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
25'

Hoạt động 2
Bài tập 1: Xác định độ tan của
muối NaCl trong nước ở 200 C.
Biết rằng ở nhiệt độ nàykhi hoà
tan hết 58,5g NaCl trong 585g
nước thì được dd bão hoà
GV: Đưa bảng phụ BT, gọi HS
lên bảng làm
HS: Lên bảng làm BT

II. Bài tập:
Bài tập 1: ở nhiệt độ 200C:
585g nước hòa tan được 58,5gNaCl
để tạo thành dd bão hòa. Vậy ở 200C
100g
nước

hoà
tan
được
100.58,5
= 10 g NaCl để tạo dd bão hoà
585

Vậy theo ĐN: SNaCl ở 200C là 10g
Bài tập 2:

20
Bài tập 2:
.100% = 3,33%
a, C % =
600
a, Tính nồng độ % của dd khi
160
cho 20g KCl tan trong 600g dd
= 1mol
b, nCuSO =
160
b, Tính nồng độ mol của dd khi
cho 160g dd CuSO4 tan trong 2 CM = n = 1 = 0,5 mol
l
V 2
lit dd
c, Tính số gam chất tan cần dùng c, * nNaCl = 2,5 . 0,9 = 2,25 mol
mct = 2,25 . 58,5 = 131,625g
để pha chế dd sau:
50.4%

* 2,5 l dd NaCl.0,9M
= 2g
* mNaCl =
100
%
* 50g dd NaCl.4%
? Cách pha chế dd như thế nào?
HS: 2 bước:
- Tính các đại lượng cần dùng
- Pha chế dd theo đại lượng đã
xác định
GV: y/c HS xem lại SGK hoá 8
5. Hoạt động luyện tập - vận dụng: (2') GV hệ thống toàn bài,khắc sâu trọng
tâm
6. Hoạt động tìm tòi mở rộng: (1') Xem lại toàn bộ KT phần oxit, axit, bazơ,
muối
IV. Rút kinh nghiệm của GV:
........................................................
........................................................
........................................................
4

Trang 2


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736

Chng 1: CC LOI HP CHT Vễ C
Tit 2 Bi 1 TNH CHT HểA HC CA OXIT. KHI QUT V S
PHN LOI OXIT

Ngy son: 22/8/2019
Ngy dy
Lp
HS vng
Ghi chỳ
9A
9B
I. Mc tiờu
1. Kin thc, k nng, thỏi .
a) Kin thc:
- HS bit c nhng tớnh cht hoỏ hc ca oxit baz, oxit axit v dn ra
c nhng PTHH tng ng vi mi cht
- HS hiu c s phõn loi oxit bazv oxit axit l da vo nhng tớnh cht
hoỏ hc ca chỳng
b) K nng: Vn dng c nhng hiu bit v tớnh cht hoỏ hc ca oxit
gii cỏc bi tp nh tớnh v nh lng
c) Thỏi : Giỏo dc cho HS tớnh khoa hc, lũng yờu thớch b mụn.
2. nh hng phỏt trin nng lc. Nng lc s dng ngụn ng húa hc; Nng
lc thc hnh húa hc; Nng lc tớnh toỏn; Nng lc gii quyt vn thụng qua
mụn hc; Nng lc vn dng kin thc húa hc vo cuc sng.
3. Phng phỏp/k thut dy hc:
- Nờu v gii quyt vn .
- ng nóo, gii quyt vn .
II. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh.
1. Chun b ca Giỏo viờn:
Dng c:
- Cc thu tinh
- ng nghim
- Thit b iu ch CO2(t CaCO3 v HCl)
- Dng c iu ch P2O5 bng cỏch t P trong bỡnh TT

Hoỏ cht:
- CuO, CaO, CO2, P2O5
- H2O, P , CaCO3, dd HCl, dd Ca(OH)2
2. Chun b ca Hc Sinh: N/c trc bi mi
III. Tin trỡnh dy hc.
1. n nh t chc lp hc: Nm s s, n np lp. (1')
2. Kim tra bi c: (5') ? Oxit l gỡ? Cú my loi oxit? CTHH ca oxit gm
nhng nguyờn t no? cho VD?
3. Hot ng khi ng: (1') GV gii thiu ni dung bi hc
4. Hot ng hỡnh thnh kin thc.
TG
Hot ng ca GV - HS
Ni dung
Hoạt động 1:
I. Tính chất hoá học của
21'
GV: Hớng dẫn HS làm TN oxit
cho tiết kiệm, an toàn. 1. Oxit bazơ có những tính
Trang 3


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
y/c HS quan sát hiện tợng chất hoá học nào?
xảy ra, phán đoán, giải a) Tác dụng với nớc:
thích và viết PTHH và BaOi + H2O(l) Ba(OH)2 (dd)
rút ra t/c hoá học
O
xit
bazơ
GV: y/c HS tiến hành 3 Bazơ

TN ở phần 1, (10)
=>Một số oxit bazơ tác dụng
- Chia nhóm, phát dụng với nớc tạo thành dd bazơ
cụ, hoá chất,
(kiềm)
HS: Tiến hành các TN
b) Tác dụng với axit
GV: Theo dõi, hỗ trợ các CuOi + 2HCldd CuCl2 (dd) +
nhóm
H2O(l )
- y/c HS các nhóm báo => Oxit bazơ tác dụng với axit
cáo kq
tạo thành muối và nớc
HS: Báo cáo kết quả
c) Tác dụng với oxit axit
GV: NX, bổ sung, kết =>Một số o xit bazơ (CaO,
luận
Na2O, BaO) tác dụng đợc với
GV: Giải thích rõ các kí oxit axit tạo thành muối
hiệu r, l, dd
2. Oxit axit có những tính
Lu ý: Không phải tất cả chất hoá học nào?
các oxit bazơ đều tác => Oxit axit tác dụng với nớc
dụng đợc với oxit axit tạo thành dung dịch axit, tác
hoặc với nớc
dụng với dung dịch bazơ tạo
- Chọn những oxit bazơ thành muối và nớc, tác dụng
7'
trong SGK làm VD
với 1 số oxit bazơ tạo thành

GV: hớng dẫn HS làm muối.
TN2, t.tự ở phần1, (gv hd
cách tạo P2O5 và CO2)
HS: Làm TN, báo cáo kết
quả
Hoạt động 2:
II. Khái niệm về sự phân
GV: Thông báo: Căn cứ loại oxit
vào tính chất cơ bản Dựa vào tính chất hoá học
của oxit, ngời ta chia của oxit, chia 4 loại:
thành 4 loại.
1. Oxit bazơ
- ở cấp THCS n/c 2 loại
2. Oxit a xit
quan trọng là oxit bazơ
3. Oxit lỡng tính
và oxit axit
4. Oxit trung tính
HS: Ghi nhớ thông tin
5. Hot ng luyn tp - vn dng: (9')
- GV h thng ton bi
- Cho HS lm BTp 1 SGK
- Phõn loi oxit:
+ Oxit baz: CaO, Fe2O3
+ Oxit axit: SO3
Trang 4


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
- Dựa vào tính chất hoá học:

+ Oxit tác dụng với nước: CaO, SO3
+ --------------------- axit clohiđric: Fe2O3, CaO
+ --------------------- natri hiđroxit: SO3
6. Hoạt động tìm tòi mở rộng: (1') Học bài, làm BT 3,4,5,6 vào vở BT
IV. Rút kinh nghiệm của GV:
........................................................
........................................................
........................................................

Tiết 3 Bài 2 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
Ngày soạn: 23/8/2019
Ngày dạy
Lớp
HS vắng
Ghi chú
9A
9B
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ.
a) Kiến thức:
- HS biết được t/c của CaO, SO2, và viết đúng PTHH cho mỗi tính chất
- Biết được nhữngứng dụng của CaO, SO 2 trong đời sống và sx, đồng thời
cũng biết tác hại của chúng đối với môi trường và sức khoẻ con người
- Biết các phương pháp điều chế CaO, SO2 trong PTN,trong CN và những
PƯHH làm cơ sở cho phương pháp điều chế.
b) Kỹ năng: Rèn cho HS kĩ năng vận dụng KT về CaO, SO2 để làm BT lí
thuyết, BT thực hành.
c) Thái độ: Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn.
2. Định hướng phát triển năng lực. Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; Năng
lực thực hành hóa học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua

môn học; Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
3. Phương pháp/kỹ thuật dạy học:
- Quan sát
- Thảo luận
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của Giáo viên:
Dụng cụ:
+ Ống nghiệm, đèn cồn
+ Cốc thuỷ tinh
+ Dụng cụ điều chế SO2 từ Na2SO3 và dd H2SO4loãng
+ Sơ đồ lò nung vôi
Hoá chất
CaO, dd HCl, dd H2SO4, CaCO3 , Na2SO3 , S, dd Ca(OH)2,
nước cất
2. Chuẩn bị của Học Sinh: Đọc trước bài mới.
Trang 5


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
III. Tin trỡnh dy hc.
1. n nh t chc lp hc: Nm s s, n np lp. (1')
2. Kim tra bi c: (5') ? Trỡnh by tớnh cht hoỏ hc ca oxit? Vit cỏc PTP
minh ho.
3. Hot ng khi ng: (1') GV gii thiu ni dung bi hc
4. Hot ng hỡnh thnh kin thc.
TG
Hot ng ca GV - HS
Ni dung
A- Canxioxit CaO
15'

Hot ng 1
GV: thụng bỏo: CaO l oxitbaz, cho
HS lm TN chng minh theo nhúm
I. Canxioxit có những
GV: hng dn HS lm TN, cỏc nhúm tính chất nào?
quan sỏt
1. Tính chất vật lí: Là
TN1: Cho 1 mu CaO vo ng nghim, chất rắn màu trắng,
cho nc vo, khuy lờn
nóng chảy ở 25850C
GV: y/c HS trỡnh by hin tng v 2. Tính chất hoá học:
vit PTHH
a) Tác dụng với nớc
HS: Trỡnh by hin tng
CaO tác dụng với nớc tạo
GV: CaO hỳt m mnh nờn dựng lm ra chất rắn màu trắng
khụ nhiu cht
ít tan trong nớc là
- Hng dn HD HS lm TN2 tng t Ca(OH)2
TN1
CaO + H2O Ca(OH)2
HS: Lm TN theo nhúm
(phản ứng tôi vôi)
GV: Nh tớnh cht ny CaO c dựng b) Tác dụng với axit
kh chua t trng, x lớ nc thi CaO tác dụng với dd axit
ca nh mỏy hoỏ cht
HCl toả nhiệt, tạo ra chất
VD: Vụi lõu ngy trong k 2 b t ra CaCl2 tan trong nớc
đã xảy ra p với CO2
CaO + 2 HCl CaCl2+

H2O
c) Tác dụng với oxit axit
5'
Hoạt động 2:
ở nhiệt độ thờng CaO
GV: Cho HS đọc thông tin SGK, hấp thụ CO2 tạo thành
giới thiệu về ứng dụng của CaO Canxicacbonat
HS: Nghe và ghi nhớ
CaO + CO2 CaCO3
10'
Hoạt động 3:
II. Canxicacbonat có
GV: ? Trong thực tế sx vôi bằng những ứng dụng gì?
cách nào? Lấy nguyên liệu là
(SGK tr.8)
gì?
? Hãy viết các PTPƯ xảy ra trong III. Sản xuất CaO nh thế
quá trình nung vôi?
nào?
- HS: Trả lời câu hỏi và viết 1. Nguyên liệu: Đá vôi
PTHH
Chất đốt : than đá, củi
- GV: Gọi HS NX và kết luận.
2. Các PƯHH xảy ra
- Than cháy tạo khí CO2,
p toả nhiệt
Trang 6


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736

0

t
C + O2 →
CO2
- NhiÖt sinh ra ph©n huû
®¸ v«i → v«i sèng
t
CaCO3 →
CaO + CO2
0

5. Hoạt động luyện tập - vận dụng: (7')
Gv yêu cầu hs làm BT1(SGK - 9):
1. Lấy mỗi chất 1 ít cho tác dụng với nước. Sau đó lọc lấy dd , thổi khí CO2 vào
mỗi dd đó. Nếu có kết tủa trắng thì chất đầu là CaO. Nếu không có kết tủa thì
chất ban đầu là Na2O
2. Chất khí nào làm đục nước vôi trong là CO2, khí còn lại là O2
BT2(SGK- 9):
a) Cho 2 chất tác dụng với nước. Chất nào pư là CaO, chất không tan là CaCO3
b) Cho tác dụng với nước, MgO không pư
BT3(SGK- 9): Gọi số mol CuO là x
Gọi số mol Fe2O3 là y
có trong 20g hỗn hợp
CuO + 2 HCl → CuCl2 + H2O
x
2x
Fe2O3 +6HCl → 2 FeCl3 + 3 H2O
y
6y

→ Số mol HCl: 2x + 6y = 3,5. 0,2 = 0,7 mol, mhh : 80x + 160y = 20
x + 3y = 0,7
x + 2y = 0,25
6. Hoạt động tìm tòi mở rộng: (1')
- Học bài, làm các bài tập còn lại trong sgk
- Nghiên cứu tiếp phần B – Lưu huỳnh đioxit
IV. Rút kinh nghiệm của GV:
........................................................
........................................................
........................................................

}

{

Tiết 4 Bài 2 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG < tiếp theo>
Ngày soạn: 23/8/2019
Ngày dạy
Lớp
HS vắng
Ghi chú
9A
9B
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ.
a) Kiến thức:
- HS biết được t/c của CaO, SO2, và viết đúng PTHH cho mỗi tính chất
- Biết được nhữngứng dụng của CaO, SO 2 trong đời sống và sx, đồng thời
cũng biết tác hại của chúng đối với môi trường và sức khoẻ con người
Trang 7



MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
- Bit cỏc phng phỏp iu ch CaO, SO 2 trong PTN, trong CN v nhng
PHH lm c s cho phng phỏp iu ch.
b) K nng: Rốn cho HS k nng vn dng KT v CaO, SO2 lm BT lớ
thuyt, BT thc hnh.
c) Thỏi : Giỏo dc cho HS lũng yờu thớch b mụn.
2. nh hng phỏt trin nng lc. Nng lc s dng ngụn ng húa hc; Nng
lc thc hnh húa hc; Nng lc tớnh toỏn; Nng lc gii quyt vn thụng qua
mụn hc; Nng lc vn dng kin thc húa hc vo cuc sng.
3. Phng phỏp/k thut dy hc:
- Quan sỏt
- Vn ỏp
- Tho lun
II. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh.
1. Chun b ca Giỏo viờn:
Dng c:
+ ng nghim, ốn cn
+ Cc thu tinh
+ Dng c iu ch SO2 t Na2SO3 v dd H2SO4loóng
+ S lũ nung vụi
Hoỏ cht CaO, dd HCl, dd H2SO4, CaCO3 , Na2SO3 , S, dd Ca(OH)2, nc ct
2. Chun b ca Hc Sinh: c trc bi mi
III. Tin trỡnh dy hc.
1. n nh t chc lp hc: Nm s s, n np lp. (1')
2. Kim tra bi c: (7')
? Trỡnh by tớnh cht húa hc ca oxitaxit v vit PTHH minh ha
? Bi tp 1 T9 (SGK)
3. Hot ng khi ng: (1') GV gii thiu ni dung bi hc

4. Hot ng hỡnh thnh kin thc.
TG
Hot ng ca GV - HS
Ni dung
I. Lu huỳnh đioxit có
18'
Hoạt động 1
- GV y/cầu hs n/cứu sgk nêu nhng tính chất gì ?
t/chất vật lý của SO2
1. Tính chất vật lý : Là
- HS trình bày
chất khí không màu, mùi
- GV nhấn mạnh lại t/chất hắc, độc, nặng hơn kk
của SO2
( d=64/29)
GV : SO2 có tính chất hh 2. Tính chất hóa học
của oxít axít.
a) Tác dụng với nớc
Gv yêu cầu hs tiến hành các - SO2 t/dụng với nớc tạo ra
thí nghiệm để chứng minh axit H2SO3 làm quỳ tím ->
t/c của SO2
đỏ
TN1: đốt S trong bình tam
SO2 + H2O H2SO3
giác có nút kín chứa sẵn n- - SO2 là chất gây ô nhiễm
ớc, lắc nhẹ rồi cho mẩu giấy môi trờng, là 1 trong
quỳ tím vào
những nguyên nhân gây
Trang 8



MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736

3'

8'

TN2: đốt S trong tam giác
có chứa sẵn nớc vôi trong,
lắc nhẹ
-> Quan sát hiện tợng và
gthích
HS tiến hành thí nghiệm,
nhận xét hiện tợng và giải
thích
- GV yêu cầu hs viết PTHH
và gọi tên chất sp từ đó rút
ra kết luận
- HS trả lời câu hỏi
- GV giới thiệu tính chất 3
của SO2
- HS nghe và ghi nhớ kiến
thức

ma axit
b) Tác dụng với bazơ
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3
+H2O
-> SO2 tác dụng với dung
dịch bazơ tạo muối sunfit

và nớc
c) Tác với dụng oxitbazơ
- SO2 tác dụng với 1số
oxitbazơ tạo thành muối
sunfit
SO2+BaO BaSO3
II. Lu huỳnh đioxit có
những ứng dụng gì ?
(SGK T10)

Hoạt động 2
- GV yêu cầu hs nghiên cứu
SGK trình bày ứng dụng
của SO2
III. Điều chế lu huỳnh
- HS trả lời câu hỏi
đioxit ntn ?
- GV nhấn mạnh và yêu cầu 1. Trong PTN
hs học SGK
- Cho muối Sunfit + axit
Hoạt động 3
(HCl,H2SO4)
- GV giới thiệu cách điêu -> thu SO2 bằng cách đẩy
chế SO2 trong PTN
kk Na2SO3(r) + HCl(dd)
GV: SO2 thu bằng cách nào NaCl(dd)
trong những cách sau:
+ H2O(l) +
a) Đẩy nớc
SO2(k)

b) Đẩy kk( úp bình thu)
- Đun nóng H2SO4 đ với Cu
c) Đẩy kk( ngửa bình 2. Trong công nghiệp
thu)
- Đốt lu huỳnh trong không
HS chọn cách thu và giải khí
thích
S(r) + O2(k) SO2
- GV giới thiệu cách điều - Đốt
quặng pirit sắt
chế SO2 trong công nghiệp ( FeS2) thu đợc SO2
-> yêu cầu hs viết PTHH
xảy ra
- HS viết PTHH
5. Hot ng luyn tp - vn dng: (6')
- GV yờu cu hs nhc li ni dung chớnh ca tit hc
- Vit PTHH cho mi chuyn i sau
S SO2 CaSO3
Trang 9


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
→ H2SO3 → Na2SO3 → SO2
→ Na2SO3

6. Hoạt động tìm tòi mở rộng: (1')
- Học kỹ nội dung bài
- Làm bài tập về nhà: 2, 3, 4, 5, 6 –T11 (SGK)
IV. Rút kinh nghiệm của GV:
........................................................

........................................................
........................................................

Tiết 5 Bài 3 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT
Ngày soạn: 25/8/2019
Ngày dạy
Lớp
HS vắng
Ghi chú
9A
9B
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ.
a) Kiến thức: HS nắm được những tính chất hóa học chung của axit.
b) Kỹ năng: Phát triển kỹ năng viết PHHH, kĩ năng phân biệt dd axit với dd
bazơ, dd muối, giải bài tập tính theo PTHH.
Trang 10


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
c) Thái độ: Giáo dục lòng say mê yêu thích môn học.
2. Định hướng phát triển năng lực. Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; Năng
lực thực hành hóa học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua
môn học; Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
3. Phương pháp/kỹ thuật dạy học:
- Thực hành
- Thảo luận
- Dạy học nhóm
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của Giáo viên:

+ Bảng phụ, bút dạ.
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: dd HCl, dd H2SO4 loãng, Zn, dd CuSO4, dd NaOH, quỳ tím,
Fe2O3.
2. Chuẩn bị của Học Sinh: Học bài cũ, ôn lại định nghĩa axit và tìm hiểu trước
bài mới.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức lớp học: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- HS 1: Tính chất hóa học của SO2? Viết PTPƯ? SO2 được sản xuất ntn? Viết
PTPƯ
- HS 2: Lên bảng làm bài tập 2.
3. Hoạt động khởi động: (1') GV giới thiệu nội dung bài học.
4. Hoạt động hình thành kiến thức.
c) Dạy nội dung bài mới
Hoat ®«ng cña GV - HS
Néi dung
TG
23'
Hoạt động 1:
I. Tính chất hoá học của axit.
- GV hướng dẫn học sinh làm thí 1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị.
nghiệm: Nhỏ một giọt dd HCl vào
mẩu giấy quỳ tím, quan sát và ghi lại
hiện tượng.
- Các nhóm làm thí nghiệm sau 2 - Dung dịch axit làm cho quỳ tím
phút các nhóm báo cáo kết quả.
chuyển thành màu đỏ.
- GV giới thiệu tc này giúp ta nhận
biết được dd axit.

- GV đưa bài tập: Trình bày phương
pháp hoá học để nhận biết các dung
dịch không màu NaCl, NaOH, HCl.
- GV hướng dẫn học sinh làm thí 2. Tác dụng với kim loại.
nghiệm:
- DD axit tác dụng với nhiều kim
+ Cho 1 ít Al vào ống nghiệm 1.
loại tạo thành muối và giải
+ Cho vào ống nghiệm 2 một ít Cu.
phóng H2.
+ Nhỏ một ít dd HCl vào 2 ống 2Al(r) + 6HCl(dd)
2AlCl 3(dd)
nghiệm.
+
3H2(k)
Trang 11


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
- HS làm thí nghiệm quan sát ghi lại
hiện tượng và nhận xét.
- GV hướng dẫn học sinh viết PTPƯ
gọi một em lên viết.
- GV lấy một vài vd yêu cầu hs viết
ptpư.
- GV hướng dẫn học sinh làm thí
nghiệm:
+ Lấy 1 ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm
1, thêm 1-2ml dd H2SO4 vào ống
nghiệm lắc đều và quan sát.

+ Lấy 1-2ml dung dịch NaOH vào
ống nghiệm 2, nhỏ một giọt
phenolphtalein vào ống nghiệm quan
sát.
- GV y/cầu hs báo cáo kq TN
- GV hướng dẫn học sinh viết ptpư.
- GV giới thiệu pư này thuộc loại pư
trung hoà.
- GV nhắc lại t/c của oxit bazơ và yêu
cầu học sinh viết ptpư.

3. Tác dụng với bazơ
- Axit tác dụng với bazơ tạo
thành muối và nước.
Cu(OH)2(r) + H2SO4(dd)
CuSO4(dd) + 2H2O(l)
2NaOH(dd) + H2SO4(dd)
Na2SO4(dd + 2H2O(l)

4. Tác dụng với oxit bazơ.
- Axit tác dụng với oxit bazơ tạo
thành muối và nước.

Fe2O3(r) + 6HCl(dd)
2FeCl2(dd)
+ 3H2O(l)
- GV giới thiệu tính chất 5 tác dụng 5. Tác dụng với muối.(học ở bài
sau)
với muối.
II. Axit mạnh và axit yếu.

Hoạt động 2
- GV giới thiệu các axit mạnh axit - Dựa vào tchh axit được phân
làm 2 loại:
yếu.
+ Axit mạnh như HCl, HNO3,
- GV lấy một số tc minh hoạ
H2SO4 …
- HS nghe và ghi nhớ kiến thức .
+ Axit yếu như H2S, H2CO3 …
5. Hoạt động luyện tập - vận dụng: (7')
- GV hệ thống lại kiến thức bài.
- HS đọc kết luận chung sgk.
- Làm bài tập 1, 2, 3 sgk (14).
6. Hoạt động tìm tòi mở rộng: (1')
- Làm các bài tập 4 sgk(14).
- Tìm hiểu bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm của GV:
........................................................
7'

Trang 12


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
........................................................
........................................................
Tiết 6 Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
Ngày soạn: 26/8/2019
Ngày dạy
Lớp

HS vắng
Ghi chú
9A
9B
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ.
a) Kiến thức:
- HS biết những tính chất hóa học của axit HCl, axit H2SO4(loãng).
- Biết cách viết đúng các ptpư thể hiện tchh chung của axit.
b) Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng viết PTPƯ, giải bài tập.
- Nhận biết được dung dịch HCI và dung dịch muối clorua, axit H 2 SO4 và
dung dịch muối sunfat.
c) Thái độ: Giáo dục lòng say mê yêu thích môn học.
2. Định hướng phát triển năng lực. Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; Năng
lực thực hành hóa học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua
môn học; Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
3. Phương pháp/kỹ thuật dạy học:
- Dạy học nhóm, vấn đáp.
- Thảo luận
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của Giáo viên:
+ Bảng phụ, bút dạ.
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ.
+ Hoá chất: dd HCl, dd H2SO4 loãng, Zn, dd NaOH, quỳ tím, Fe2O3, Cu,
Cu(OH)2, H2SO4 đặc. (không có hóa chất dùng thí nghiệm ảo trên máy tính và
máy chiếu)
2. Chuẩn bị của Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu trước bài mới.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức lớp học: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1')

2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Trình bày tính chất hóa học của axit? Viết PTPƯ.
- 2 HS lên bảng làm bài tập 3.
3. Hoạt động khởi động: (1') GV giới thiệu nội dung bài học
4. Hoạt động hình thành kiến thức.
TG
Hoạt động của GV - HS
Nội dung

Trang 13


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
Hoạt động 1.
8' - - GV cho hs quan sát lọ đựng dd axit
HCl yêu cầu hs quan sát và nêu Tính
chất vật lí
- - HS trả lời bổ sung cho nhau.
- - GV tổng kết chung.
? HCl là axit mạnh hay yếu?
? HCl có những tchh ntn?
? Chúng ta phải làm những thí nghiệm
nào để chứng minh tchh của nó?
10'- - GV gọi đại diện hs trình bày các thí
nghiệm sẽ tiến hành để chứng minh.
- - GV đưa lên bảng phụ cách tiến hành
các thí nghiệm.
- - GV yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm

A. AXIT CLOHIDRIC. (HCl)

I. Tính chất vật lí.
- DD khí hidro clorua tan trong
nước tạo thành dd axit HCl. DD
axit HCl đậm đặc là dung dịch
bão hoà hidro clorua có C% =
37%.

II. Tính chất hoá học.
- Axit HCl có đầy đủ tchh của
một axit mạnh.
1. Làm cho quỳ tím → đỏ.
2. TD với nhiều kim loại tạo
muối clorua và giải phóng khí
ghi lại các hiện tượng và nhận xét, kết
H2.
luận.
2Al(r) + 6HCl(dd)
2AlCl 3(dd) +
3H2(k)
- - GV gọi hs lên viết ptpư minh hoạ cho
các tính chất.

3. Tác dụng với bazơ tạo thành
muối clorua và nước.
→ hs khác nhận xét bổ sung
Cu(OH)2 + 2HCl
CuCl 2 +
2H2O
4. Tác dụng với oxit bazơ tạo
thành muối clorua và nước.

CuO + 2HCl
CuCl2 + H2O
5. Tác dụng với muối.(học ở bài
sau)
5'
III. Ứng dụng.
- GV thuyết trình ứng dụng của axit
- Điều chế các muối clorua.
HCl và chiếu lên nàm hình.
- Làm sạch bề mặt kim loại khi
- GV giới thiệu những ứng dụng của
hàn.
axit HCl
- Tẩy rỉ kim loại trước khi sơn,
k - Hs nghe và ghi nhớ kiến thức
tráng, mạ kim loại.
- Chế biến thực phẩm, dược
phẩm…
- H2SO4
5'
B. AXIT SUNFURIC.(H2SO4)
Hoạt động 2
I. Tính chất vật lí.
- HS quan sát lọ đựng axit H2SO4 nêu
dễ tan trong nước và khi tan toả
các tính chất vật lý của H2SO4.
nhiều nhiệt.
- Là chất lỏng sánh, không màu,
--- HS lên bảng viết ptpư


Trang 14


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
5'

GV chỳ ý: Khi pha loóng H 2SO4 c
vo l ng sn nc ri khuy u,
nu lm ngc li gõy nguy him.
- GV hng dn hc sinh lm thớ
nghim pha loóng v nhn xột s to
nhit.
- GV gii thiu H2SO4 loóng v H2SO4
c cú nhng tchh khỏc nhau.
- HS nhc li cỏc tớnh cht ca axit.
- GV hng dn hc sinh vit cỏc ptp
minh ho.
- GV rỳt ra kt lun cui cựng
- HS nghe v ghi nh kin thc

nng gp 2 ln nc.
II. Tớnh cht hoỏ hc.
1. H2SO4 loóng cú cỏc TCHH
của axit:
+ Làm cho quỳ tím
chuyển màu đỏ.
+ TD với kim loại tạo muối
và H2:
Mg + H2SO4
MgSO4

+ H2
+ TD với bazơ tạo muối và
nớc:
Zn(OH)2
+
H2SO4
ZnSO4 + H2O
+ TD với oxit bazơ tạo
muối và nớc:
Fe2O3 + 2H2SO4
Fe2(SO4)3+ 3H2O
+ TD với muối (học bài 9)

5. Hot ng luyn tp - vn dng: (4')
- GV h thng li kin thc bi.
- BT: Cho cỏc cht sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3, K2O, Mg, Fe, Cu, CuO, P2O5.
1. Gi tờn v phõn loi cỏc cht trờn.
2. Vit ptp ca cỏc cht trờn (nu cú) vi: a. H2O
b. dd H2SO4 loóng
c. dd KOH
6. Hot ng tỡm tũi m rng: (1')
- Lm cỏc bi tp 1 sgk(19).
- Tỡm hiu bi mi.
IV. Rỳt kinh nghim ca GV:
........................................................
........................................................
........................................................

Tit 7 Bi 4 MT S AXIT QUAN TRNG (tip)
Ngy son: 31/8/2018

Ngy dy
Lp
HS vng
Ghi chỳ
9A
Trang 15


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
9B
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ.
a) Kiến thức:
- HS nắm được axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng
- Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat
- Biết được ứng dụng của axit sunfuric, và các giai đoạn sản xuất H2SO4.
b) Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng viết PTHH của axit sunfuric đặc với kim loại.
- Kĩ năng nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
c) Thái độ: Giáo dục lòng say mê yêu thích môn học, tính cẩn thận.
2. Định hướng phát triển năng lực. Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; Năng
lực thực hành hóa học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua
môn học; Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
3. Phương pháp/kỹ thuật dạy học:
- Quan sát.
- Thảo luận.
- Vấn đáp.
- Khăn chải bàn
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của Giáo viên:

+ Hoá chất: H2SO4đăc, đường, BaCl2, Na2SO4, Cu, quỳ tím.
+ Dụng cụ: ống nghiệm, pipet, kẹp gỗ.
+ Máy chiếu, máy tính.
2. Chuẩn bị của Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu trước bài mới.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức lớp học: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (10')
- Tính chất hóa học của axit H2SO4 loãng? Viết PTPƯ.
- 1 HS lên bảng làm bài tập 6.
3. Hoạt động khởi động: (1') GV giới thiệu nội dung bài học.
4. Hoạt động hình thành kiến thức.
TG Häat ®éng cña GV - HS
Nội dung
12'
Hoạt động 1.
I. Axit H2SO4 đặc có những tính
- GV làm TN về tính chất của
chất hóa học riêng.
H2SO4 đặc:
1. Tác dụng với kim loại.
+ Lấy 2 ống nghiệm, cho vào
mỗi ống nghiệm một ít lá đồng
nhỏ.
+ Rót vào ống nghiệm 1: 1ml dd
H2SO4 loãng.
+ Rót vào ống nghiệm 2: 1ml dd
H2SO4 đặc.
+ Đun nóng nhẹ cả 2 ống
nghiệm.
- Nhận xét: H2SO4 đặc nóng tác dụng

- HS quan sát, ghi lại hiện tượng với Cu tạo dd CuSO4 và khí SO2.
Trang 16


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736

3'

5'

xẩy ra ở 2 ống nghiệm.
- GV gọi một vài hs trả lời.
- GV tổng kết các ý kiến và đưa
ra kết luận.
- GVgọi hs lên viết ptpư minh
hoạ.
- GV giới thiệu ngoài phản ứng
với Cu axit H2SO4 còn tác dụng
với nhiều kim loại khác tạo
muối sun phát, không giải
phóng khí H2.
- GV hướng dẫn học sinh làm
TN:
+ Cho một ít đường vào đáy cốc
thuỷ tinh.
+ Cho vào cốc 2ml H2SO4 đặc.
- HS quan sát, ghi lại hiện tượng
xẩy ra ở 2 ống nghiệm.
- GV gọi một vài hs trả lời.
- GV hướng dẫn học sinh giải

thích hiện tượng và nhận xét.
- GV tkết các ý kiến và đưa ra
kết luận.
- GVgọi hs lên viết ptpư minh
hoạ.
- GV lưa ý khi dùng H 2SO4 đặc
phải hết sức thận trọng.
- GV có thể hướng dẫn học sinh
viết những lá thư bí mật bằng dd
H2SO4 loãng, khi đọc hơ nóng
hoặc dùng bàn là.
Hoạt động 2
GV hướng dẫn học sinh quan sát
hình 12 và nêu các ứng dụng
quan trọng của H2SO4.
Hoạt động 3
- GV thuyết trình về nguyên liệu
và sản xuất H2SO4 và các công
đoạn sản xuất H2SO4
- Hs theo dõi và ghi nhớ kiến
thức
- Gv yêu cầu hs hoàn thành các
PTPƯ
- Hs trả lời câu hỏi

Cu + 2H2SO4

CuSO4 + SO2 +
2H2O


- Ngoài phản ứng với Cu axit H2SO4
còn tác dụng với nhiều kim loại khác
tạo muối sun phát, không giải phóng
khí H2.
2. Tính háo nước.

- Cho H2SO4đặc vào đường thì đường
chuyển màu đen và toả nhiều nhiệt.
C12H22O11

H2SO4 đặc

11H2O + 12C

- Một phần C sinh ra lại bị H 2SO4 đặc
oxi hoá mạnh tạo thành các chất khí
SO2, CO2 gây sỏi bọt làm C dâng lên
khỏi miệng cốc.

II. ứng dụng. (sgk)

III. Sản xuất H2SO4.
- Nguyên liệu: S hoặc FeS2.
- Các giai đoạn sản xuất:
+ SX SO2 :
to
S + O2 → SO2
to
4FeS2 + 11O2 →
2Fe2O3 + 8SO2

+ sản xuất SO3:
xt

→ 2SO3
2SO2 + O2 to,
+ sản xuất H2SO4 :
SO3 + H2O
H2SO4
Trang 17


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
- Gv nhận xét và chốt lại kt
- Hs tự hoàn thiện kt
Hoạt động 4
7'
- GV chiếu lên màn hình thí IV. Nhận biết H2SO4.
nghiệm:
- Cả 2 ống nghiệm đều có kết tủa
+ Cho 1ml dd H2SO4 vào ống trắng.
nghiệm 1.
- PT:
+ Cho 1ml dd Na2SO4 vào ống H2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2HCl
nghiệm 2.
+ Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1 Na2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2HCl
giọt dd BaCl2.
- HS quan sát, nhận xét viết - Dung dịch BaCl2 hoặc Ba(OH)2,
ptpư.

Ba(NO3)2 được dùng làm thuốc thử để
- GV gọi đại diện 1 HS trả lời, nhận ra gốc sunphát.
nhận xét, giải thích.
5. Hoạt động luyện tập - vận dụng: (5')
- GV hệ thống lại kiến thức bài.
- HS đọc kết luận chung sgk, làm bài tập 2, 3 sgk.
6. Hoạt động tìm tòi mở rộng: (1')
- Làm các bài tập 1 sgk(19).
- Ôn lại tchh của oxit và axit, giải các bài tập.
IV. Rút kinh nghiệm của GV:
........................................................
........................................................
........................................................
Tiết 8 Bài 5 LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
Ngày soạn: 04/9/2019
Ngày dạy
Lớp
HS vắng
Ghi chú
9A
9B
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ.
a) Kiến thức: Ôn tập lại các tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit, tính
chất hoá học của axit.
b) Kỹ năng: Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptpư, giải bài tập định tính, định
lượng.
c) Thái độ: Giáo dục lòng say mê yêu thích môn học, tính chính xác.
2. Định hướng phát triển năng lực. Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; Năng

lực thực hành hóa học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua
môn học; Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
3. Phương pháp/kỹ thuật dạy học:
- Thực hành, vấn đáp, thảo luận nhóm.
Trang 18


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
- Động não.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ.
2. Chuẩn bị của Học Sinh: Ôn lại tchh của oxit và axit, giải các bài tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức lớp học: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Hoạt động khởi động: (1') GV giới thiệu nội dung bài học.
4. Hoạt động hình thành kiến thức.
TG
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
13'
Hoạt động 1.
I. Kiến thức cần nhớ.
- GV đưa bảng phụ sơ đồ.
1. Tính chất hoá học của oxit
? Em hãy điền vào các ô trống
các loại chất vô cơ phù hợp đồng
Muối+ nước
thời chọn các chất thích hợp tác
dụng với các chất để hoàn thành Oxit axit

Muối
Oxit bazơ
sơ đồ trên?
- Các nhóm thảo luận hoàn
thành.
Dd axit
dd bazơ
- Sau 5 phút gv yêu cầu nộp kết
quả.
2. Tính chất hoá học của Axit
- GV chiếu đàp án, hs dự vào
đáp án nhận xét các nhóm.
Màu đỏ
Muối + H2
- GV yêu cầu viết các ptpư minh
hoạ cho các phản ứng trên.
Axit
- GV hướng dẫn và sửa lỗi sai
cho hs.
Muối + H2O
Muối + H2O
- GV chiếu lên màn hình sơ đồ
về tính chất hoá học của axit và
yêu cầu hs làm việc như phần
trên.
- GV hướng dẫn học sinh viết
ptpư minh hoạ.
? Em hãy nhắc lại tchh của oxit
axit, oxit bazơ, axit.
25' Hoạt động 2 .

II. Bài tập.
Bài tập 1.
Bài tập 1
- GV yêu cầu hs làm bài tập
a. Những chất tác dụng với H 2O: SO2,
Cho các chất sau: SO2, CuO, Na2O, CO2, CaO. PT:
Na2O, CaO, CO2. Hãy cho biết
CaO + H2O
Ca(OH)2
những chất nào tác dụng được
SO2 + H2O
H2SO3
với : a. H2O
Na2O + H2O
2NaOH
b. HCl
CO2 + H2O
H2CO3
c. NaOH
b. Những chất tác dụng với HCl:
Trang 19


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
Viết ptpư xảy ra nếu có
CuO, Na2O, CaO. PT:
- GV hỏi: Những oxit nào tác
CuO + HCl
CuCl2 + H2O
dụng được với nước? Với axit?

Na2O + 2HCl
2NaCl + H2O
Với bazơ?
CaO + 2HCl
CaCl2 + H2O
- Gọi 3 hs lên bảng hoàn thành,
c. Những chất tác dụng với dd
-> hs khác làm vào vở.
NaOH : SO2, CO2. PT:
- Sau đó gv gọi hs nhận xét bổ 2NaOH + SO2
Na2SO3 + H2O
sung cho nhau.
2NaOH + CO2
Na2CO3 + H2O
- GV nhận xét cho điểm.
Bài tập 2.: GV yêu cầu hs làm
bài tập
Hoà tan 1,2 gam Mg bằng 50
ml dd HCl 3M.
a. Viết ptpư.
b. Tính thể tích khí thoát ra ở
đktc.
c. Tính nồng độ mol của dung
dịch sau phản ứng.(coi V dung
dịch không đổi).
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ.

2. Bài tập 2
a. Pthh:
Mg + 2HCl

MgCl2 + H2
1
2
1
1
- Ta có:
nHCl ban đầu = CM x V = 3 x 0,05
= 0,15 (mol)
b. nMg = = 0,05 (mol)
nH2 = nMgCl2 = nmg = 0,05 (mol)
nHCl = 2 x nMg = 2 x 0,05 = 0,5 (mol)
=> VH2 = n x 22,4 = 0,05 x 22,4
= 1,12 (l)
- HS đọc đầu bài.
c. DD sau phản ứng có MgCl 2 và HCl
- GV hướng dẫn học sinh hoàn dư.
thành.
CM MgCl2 = = = 1M
- HS hoàn thành bài tập .
- GV gọi hs em lên bảng.
- GV kiểm tra bài làm của học
sinh và cho các em nhận xét bài
làm trên bảng.
5. Hoạt động luyện tập - vận dụng: (4') GV hệ thống lại kiến thức bài.
6. Hoạt động tìm tòi mở rộng: (1')
- Làm các bài tập 3, 4, 5 sgk(21).
- Tìm hiểu bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm của GV:
........................................................
........................................................

........................................................

Tiết 9 Bài 6 THỰC HÀNH
Trang 20


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
Ngày soạn: 10/9/2019
Ngày dạy
Lớp
HS vắng
Ghi chú
9A
9B
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
a) Kiến thức: Khắc sâu những tính chất hoá học của axit và oxit.
b) Kỹ năng: Tiếp tục phát triển kỹ năng thực hành hoá học, giải các bài tập
thực hành hoá học.
c) Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tiết kiệm trong học tập và trong thực
hành hoá học.
2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; Năng
lực thực hành hóa học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua
môn học; Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống
3. Phương pháp/kỹ thuật dạy học:
- Thực hành.
- Trực quan.
- Khăn chải bàn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.

1. Chuẩn bị của Giáo viên:
+ Bảng phụ, bút dạ.
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, lọ thuỷ tinh miệng rộng, muôi
sắt.
+ Hoá chất: dd HCl, dd Na2SO4, dd NaCl, dd BaCl2, quỳ tím, CaO, P đỏ, H2O.
2. Chuẩn bị của Học Sinh: Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức lớp học: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') ? Tính chất hóa học của axit ? Tính chất hóa học của
oxit bazơ? Tính chất hóa học của oxit axit?
3. Hoạt động khởi động: (1') Chúng ta đã tìm hiểu về tính chất hóa học của 1
số loại hợp chất vô cơ như axit, oxit. Để khắc sâu tính chất của các hợp chất trên
ta cùng tiến hành bài thực hành.
4. Hoạt động hình thành kiến thức.
TG
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
2'
Hoạt động 1.
- Gv nêu mục tiêu của bài thực
hành
- Hs nghe và ghi nhớ kiến thức
20'
Hoạt động 2
I. Thí nghiệm.
- GV yêu cầu HS làm thí 1. Tính chất hoá học của oxit.
nghiệm 1 theo nhóm.
a) Thí nghiệm 1:
+ Cho mẩu CaO vào ống
nghiệm sau đó thêm 1 – 2 ml - Hiện tượng: Mẩu CaO nhão ra, phản

Trang 21


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
H2O.

10'

ng to nhiờu nhit, phờnolphtanờin
+ Nhỏ dd chuyn mu hng.
phenolphtanein vào màu - Kt lun: CaO cú tớnh cht hoỏ hc
ca oxit baz.
của thuốc thử ntn?
Ca(OH)2
- HS quan sát hiện tợng PT: CaO + H2O
xảy ra, giải thích và viết
b) Thớ nghim 2: Phn ng ca P2O5
ptpứ.
vi H2O.
- GV hớng dẫn học sinh - Hin tng: P chỏy trong bỡnh to
làm thí nghiệm:
thnh nhng ht nh mu trng tan
+ Đốt một ít P đỏ (bằng
hạt đậu xanh) trong c trong nc to thnh dung dch
bình thuỷ tinh.
trong sut, lm cho qu tớm hoỏ .
+ Sau khi P cháy hết cho
3 ml H2O vào bình đậy - Kt lun: P2O5 cú tớnh cht hoỏ hc
nút, lắc nhẹ.
ca mt oxit axit.

+ Dùng kẹp nhúng mẩu
to
4P + 5O2
2P2O5
quỳ tím nhận xét sự
chuyển màu.
P2O5 + 3H2O
2H3PO4
- Quan sát hiệng tợng,
giải thích.
- Rút ra kết luận về tính c. Thớ nghim 3. Nhn bit cỏc dung
chất hoá học của P2O5 .
dch: Cú 3 l khụng nhón mi l ng
Viết ptpứ.
- GV: Để phân biệt các mt trong ba dung dch l: H2SO4,
dung dịch trên ta phải
dựa vào tính chất khác HCl, Na2SO4. Hóy tin hnh nhng thớ
nhau của các dung dịch nghim nhn bit cỏc l hoỏ cht.
đó, đó là tính chất
II. Vit tng trỡnh.
nào?
- GV gọi một hs nêu cách
Gii
Cỏch
tiến hành.
Hin thớch Ghi
- GV nhận xét và đa ra STT tin tng vit
chỳ
hnh
cách tiến hành của

PTP
mình.
- Yêu cầu các nhóm tiến
hành thí nghiệm.
- GV yêu cầu các nhóm
báo cáo kết quả.
Hoạt động 2
- GV hớng dẫn học sinh
viết tờng trình theo
mẫu.
Trang 22


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
- HS viÕt b¶n têng tr×nh
sau 10 phót nép cho gv.
- GV thu b¶n têng tr×nh
5. Hoạt động luyện tập - vận dụng: (5')
- GV nhận xét ý thức hoạt động của các nhóm.
- Hướng dẫn học sinh thu dọn dụng cụ hoá chất
6. Hoạt động tìm tòi mở rộng: (1') Ôn tập các kiến thức đã học giờ sau luyện
tập.
IV. Rút kinh nghiệm của GV:
........................................................
Tiết 10 KIỂM TRA MỘT TIẾT
Ngày soạn: 10/9/2019
Ngày Kiểm tra
Lớp
HS vắng
Ghi chú

9A
9B
1. Mục tiêu
a) Về kiến thức.
- Chủ đề 1: tính chất hoá học của oxit,tính chất hoá học của axit.
- Chủ đề 2: Tính chất hóa học của Axit.
b) Về kỹ năng
- Viết PTHH và giải thích.
- Nhận biết các chất bằng phương pháp hoá học.
- Tính số mol theo PTHH, từ đó tính thể tích của chất khí ở ĐKTC.
c) Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học.
d) Định hướng phát triển năng lực học sinh: Quản lý thời gian làm bài, sử
dụng ngôn ngữ hóa học.
2. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%.
3. Thiết lập ma trận đề:.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận
Vận
Cộng
dụng
dụng cao
thấp
1. Tính chất hoá
Viết các
học của oxit.
PTHH theo
sơ đồ
Số câu:

1
1
Số điểm:
4
4
Tỉ lệ:
40%
40%
2. Tính chất hóa
Axit có
- Viết
Tính
học của Axit
những tính
PTHH
nồng độ
chất hóa học
- Tính
mol/l
nào? Viết
V(đktc), m
PTHH
Số câu:
1
2/3
1/3
2
Số điểm:
3
2

1
6
Trang 23


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
Tỉ lệ:
Tổng số câu: 03
Tổng số điểm: 10
Tổng tỉ lệ: 100%

30%
1
3
30 %

1
4
40%

20%
2/3
2
20 %

10%
1/3
1
10 %


60%
3
10
100%

4. Đề kiểm tra. (Có đề đính kèm)
5. Đáp án - thang điểm. (Có đáp án và thang điểm đính kèm)
6. Xem lại việc biên soạn đề kiểm tra.
Tiết 10 KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA HỌC 9
Đề 1
Câu 1.(4 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau.
a) Na2O + H2O
………
b) CaO + H2O
………
c) ……. + ……
H2SO4
d) Na2SO4 + …….
BaSO4 + …….
Câu 2: (3 điểm) Axit có những tính chất hóa học nào? Viết PTHH.
Câu 3. (3 điểm)
Hoà tan 1,2 g Mg vào 50 ml dd axit HCl.
a) Viết phương trình phản ứng .
b) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
c) Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng (coi thể tích của dd không đổi).
(Cho biết: Mg = 24, Cl = 35,5, H = 1)
HẾT

Trang 24



MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736

Câu
1
4 điểm
2
3 điểm

3
3 điểm

ĐÁP ÁN ĐỀ 1
MÔN: HÓA HỌC 9
Đáp án
a) Na2O + H2O
2 NaOH
b) CaO + H2O
Ca(OH)2
c) SO3 + H2O
H2SO4
d) Na2SO4 + BaCl2
BaSO4 ↓ +2 NaCl
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị.
Dung dịch axit làm cho quỳ tím chuyển thành màu
đỏ.
2. Tác dụng với kim loại.
2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2

Kết luận: DD axit tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối và giải phóng H2.
3. Tác dụng với bazơ:
2NaOH + H2SO4
Na2SO4 + 2H2O
Kết luận: Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và
nước.
4. Tác dụng với oxit bazơ.
Fe2O3 + 6HCl
2FeCl2 + 3H2O
Kết luận: Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
và nước.
a) PTHH:
Mg + 2HCl
MgCl2 + H2
1
2
1
1
b) Tính thể tích Hidro ở (đktc).
- nMg = = 0,05 (mol)
- nH2 = nMg = 0,05 (mol)
=> VH2(đktc) = n x 22,4 = 0,05 x 22,4 = 1,12 (l)
c) DD sau phản ứng có MgCl2
- Theo PTHH nHCl = 2 x nMg = 2 x 0,05 = 0,1 (mol)
⇒ CM MgCl2 = =

0,1
= 2M
0,05


Điểm
1
1
1
1
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
Trang 25


×