Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

CÁC BÀI BÁO KHOA HỌC ĐĂNG TRÊNCÁC TUYỂN TẬP BÁO CÁO KHOA HỌCTẠI CÁC HỘI THẢO, HỘI NGHỊ KHOA HỌC TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.02 KB, 29 trang )

PHẦN III
CÁC BÀI BÁO KHOA HỌC ĐĂNG TRÊN
CÁC TUYỂN TẬP BÁO CÁO KHOA HỌC
TẠI CÁC HỘI THẢO, HỘI NGHỊ KHOA HỌC
TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ

50


PHẦN III
CÁC BÀI BÁO KHOA HỌC ĐĂNG TRÊN CÁC TUYỂN TẬP
BÁO CÁO KHOA HỌC TẠI CÁC HỘI THẢO, HỘI NGHỊ
KHOA HỌC TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ
I. TUYỂN TẬP BÁO CÁO KHOA HỌC TẠI CÁC HỘI THẢO, HỘI NGHỊ KHOA
HỌC TRONG NƯỚC

1977
1.

Nguyễn Văn Tiến, Trần Ngọc Bút, 1977. Điều tra rong biển vùng nước lợ
Nghệ Tĩnh. Kỉ yếu Hội nghị Khoa học Biển toàn quốc lần thứ nhất, Nha
Trang, 1-3/8/1977: tr.105-108.

1978
2.

Nguyễn Nhật Thi, 1978, Bộ phụ cá bống (Gobioidei) Vịnh Bắc Bộ. Tuyển
tập Nghiên cứu biển, Hội nghị khoa học về biển lần thứ nhất, Tập 1, Phần
1, NXB Nha Trang: tr. 239-247.

1983


3.

Trần Đức Thạnh và nnk., 1983. Hệ thống vùng cửa sông ở ven bờ Hải
Phòng - Quảng Yên. Hội nghị "Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi
trường", Hà Nội 11/1983.

1984
4.

Trần Đức Thạnh, Nguyễn Đức Cự, 1984. Vai trò Địa chất - Địa mạo đối
với việc hình thành và phát triển rừng ngập mặn ở dải ven biển miền Bắc
Việt Nam. Tuyển tập "Hội thảo khoa học về hệ sinh thái rừng ngập mặn
Việt Nam": tr. 33-47.

1985
5.

Đặng Đức Nga, Trần Đức Thạnh, 1985. Các phức hệ sinh thái - tuổi tảo
Silic (Diatomeae) trong trầm tích Đệ tứ đồng bằng sông Cửu Long. Tuyển
tập báo cáo Hội nghị Khoa học và Kỹ thuật Địa chất Việt Nam lần 2, Hà
Nội, T.2: tr.273-276.

1988
6.

Nguyễn Hữu Cử, 1988. Đặc điểm phát triển khu vực ven bờ từ cửa Văn Úc
đến cửa Thái Bình. Tóm tắt báo cáo khoa học Hội nghị Địa lý toàn quốc
năm 1988, Hà Nội.

7.


Nguyễn Chu Hồi và nnk., 1988. Kết quả bước đầu nghiên cứu sử dụng các
bãi triều lầy ven biển vùng Hải Phòng - Quảng Yên. Hội nghị Địa lý toàn
quốc lần thứ I, Hà Nội.
51


8.

Nguyễn Chu Hồi và nnk., 1988. Một vài khía cạnh phân bố địa lý các sa
khoáng khoáng vật nặng ven bờ Việt Nam. Hội nghị Địa lý toàn quốc lần
thứ I, Hà Nội.

1989
9.

Nguyen Chu Hoi et al., 1989. Study of environment geology on coastal
zone in north Vietnam in service of planning decisions and protecting
environment. International Seminar on Quaternary Geology and Human
Survival, Ha Noi.

10.

Tran Duc Thanh, Nguyen Chu Hoi et al., 1989. Western coastal
development of Tonkin Gulf during Holocene. International Seminar on
Quaternary Geology and Human Survival, Ha Noi.

1991
11.


Hồ Thanh Hải, Phạm Đình Trọng, nnk., 1991. Những đặc trưng cơ bản
về điều kiện tự nhiên và nguồn lợi sinh vật của hệ sinh thái vùng triều phía
Bắc Việt Nam. Hội nghị khoa học về biển lần thứ III. Hà Nội, 2328/11/1991.

12.

Nguyen Chu Hoi, Nguyen Quang Tuan, 1991. Some aspects about the
marsh sediments in the Hai Phong-Quang Yen area. Second Conference on
Geology of Indochina, Ha Noi, Proceedings, Vol. 1: pp. 123-128.

13.

Nguyễn Chu Hồi và nnk., 1991. Điều kiện tự nhiên và sinh thái các đầm phá
Tam Giang và Lăng Cô. Thông tin Khoa học và Công nghệ Thừa thiên - Huế.

14.

Đinh Văn Huy, Trần Đức Thạnh, 1991. Phân tích động lực - hình thái
vùng cửa sông m ã. Hội nghị khoa học chuyên đề: Các khoa học về trái đất,
Tháng 6/1991, Hà Nội, tóm tắt báo cáo: tr. 6.

15.

Đinh Văn Huy, Trần Đình Lân, Trần Đức Thạnh, 1991. Bước đầu thử
nghiệm phương pháp viễn thám nghiên cứu các thành tạo cát ven bờ Hải
Phòng - Quảng Yên. Hội nghị khoa học chuyên đề: Các khoa học về trái
đất, tháng 6/1991, Hà Nội, tóm tắt báo cáo: tr. 10.

16.


Trần Đình Lân và nnk., 1991. Động lực phát triển bãi bồi ven biển huyện
Kim Sơn. Hội nghị khoa học chuyên đề: Các khoa học về trái đất, tháng
6/1991, Hà Nội, tóm tắt báo cáo.

17.

Trần Đình Lân và nnk., 1991. Đặc điểm trầm tích đáy biển vườn quốc gia
Cát Bà. Tóm tắt kỷ yếu Hội nghị lần thứ ba về biển, Hà Nội, Trung tâm
Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, 1991.

18.

Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Đinh Văn Huy, 1991. Hình thái, cấu
trúc và tiến hoá của các bãi triều lầy ven bờ phía bắc Việt Nam. Tuyển tập
báo cáo khoa học Hội nghị khoa học biển toàn quốc lần thứ III, tập II, Hà
Nội, 1991: tr. 273-281
52


19.

Trần Đức Thạnh, 1991. Động lực bồi tụ xói lở bờ và sự thay đổi hình dạng
đảo san hô Trường Sa. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị khoa học biển
toàn quốc lần thứ III, tập II, Hà Nội: tr. 266-272.

20.

Nguyễn Nhật Thi, 1991, Khu hệ cá biển Việt Nam, Tuyển tập báo cáo
khoa học Hội nghị khoa học biển toàn quốc lần thứ III, tập II, Hà Nội: tr.
289-296.


21.

Nguyễn Văn Tiến, Lê Thị Thanh, Nguyễn Thi Thu, 1991. Di nhập giống
rong câu chỉ vàng vào vùng nước lợ Tiên Lãng, Hải Phòng. Tuyển tập báo
cáo khoa học Hội nghị khoa học biển toàn quốc lần thứ III, Hà Nội 2830/11/1991: tr. 308-312

1992
22.

Nguyen Chu Hoi (co-author), 1992. Current status and causes of erosion
in Cat Hai island of Haiphong. Proceedings of Regional Seminar on
Environmental Geology, Ha Noi: pp. 214-219.

23.

Tran Duc Thanh .et all,1992.Current status and cause of erosion in Cat Hai
Island of Haiphong. Proceedings of Regional Seminar on Environment
Geology, Hanoi. pp. 214-219.

1993
24.

Trần Đức Thạnh, Nguyễn Chu Hồi và Nguyễn Đức Cự, 1993. Cơ sở
khoa học sử dụng hợp lí các bãi triều lầy ven biển phía Bắc Việt Nam. Kỷ
yếu hội nghị khoa học nghiên cứu và quản lý đới bờ Việt Nam, Hà Nội: tr.
195-200.

25.


Nguyễn Văn Tiến, 1993. Nguồn lợi rong biển dải ven bờ Việt Nam. Kỉ yếu
Hội nghị Khoa học quốc gia, Hà Nội 17-19/12/1992. Nghiên cứu và quản lý
vùng ven biển Việt Nam: tr. 48-53.

1994
26.

Nguyễn Hữu Cử, 1994. Hình thái, cấu trúc và tiến hóa của hệ đầm phá Tam
Giang - Cầu Hai, Thừa Thiên - Huế. Kỷ yếu Hội thảo khoa học về đầm phá
Thừa Thiên - Huế, tổ chức tại Hải phòng, 10/1994: tr. 24-28.

27.

Nguyễn Đình Hòe, Trần Đình Lân, Nguyễn Hữu Cử, 1994. Một số đặc
điểm địa động lực nội sinh hiện đại và tác động của chúng đối với hệ đầm
phá Tam Giang - Cầu Hai. Kỷ yếu Hội thảo khoa học về đầm phá Thừa
Thiên - Huế, tổ chức tại Hải phòng, 10/1994: tr. 16-23.

28.

Nguyễn Cẩn, Nguyễn Đình Hòe, Nguyễn Chu Hồi, 1994. Tai biến tự
nhiên và lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội ở miền Trung Việt Nam. Kỷ
yếu hội thảo phát triển kinh tế miền Trung, Đông Hà.

29.

Nguyễn Chu Hồi, 1994. Định hướng sử dụng hợp lý tài nguyên và môi
trường phá Tam Giang. Kỷ yếu hội thảo về đầm phá Thừa Thiên - Huế.
53



30.

Nguyễn Chu Hồi, 1994. Ngăn ngừa và quản lý ô nhiễm biển Đông Á.
Thông tin môi trường, tập I, Hà Nội.

31.

Trần Đình Lân, Nguyễn Quang Tuấn, Nguyễn Chu Hồi, Nguyễn Hữu
Cử, 1994. Đặc điểm trầm tích tầng mặt lagun Tam Giang - Cầu Hai. Kỷ yếu
Hội thảo khoa học về đầm phá Thừa Thiên - Huế, tổ chức tại Hải Phòng,
10/1994: tr. 29-33

32.

Nguyễn Thanh Sơn, Đinh Văn Huy, 1994. Giới thiệu một số nét về hang
vua Thuỷ Nguyên - Hải Phòng. Tóm tắt báo cáo hội thảo quốc tế "Carsto
nhiệt đới ứng dụng", Hà nội 1994: tr. 8.

1995
33.

Nguyễn Đình Hoè, Nguyễn Chu Hoi và nnk., 1995. Tai biến địa chất và
quy hoạch, quản lý đô thị ven biển: Huế, Đà Nẵng và Hội An. Kỷ yếu Hội
nghị Địa chất Việt Nam lần thứ III, Hà Nội.

34.

Nguyễn Chu Hồi và nnk., 1995. Đánh giá mức độ ô nhiễm thuốc trừ sâu
gốc cơ-clo trong môi trường vùng cửa sông Hồng (cửa Ba Lạt). Trung tâm

Thông tin, VAEC-C-027, Hà Nội.

35.

Nguyen Chu Hoi, 1995. Rational Utilization of Resources, Environmental
protection and sustainable development of the coastal zone in Vietnam.
Proceedings on National Workshop on environment and aquaculture
development, NACA/ MFI/ EC-IP, Hai Phong.

36.

Nguyen Chu Hoi, 1995. Orientation d'exploitation le systeme des lagunes
de cotiere Tam Giang - Cau Hai. Communications par Seminar sur " Les
zone littorales et le tourisme dans le plan d'ensemble socio - Economique
de Thua Thien – Hue : pp. 1-15.

37.

Dinh Van Huy, Tran Duc Thanh, 1995. Preliminary application of remote
sensing data for mangrove mapping in Bachdang Estuary (North Vietnam).
Proceeding of the national workshop on Reforestation and management of
mangrove ecosystems in Vietnam. 8-10 Oct. 1995, Do Son, Haiphong: pp.
183-187.

38.

Trần Đình Lân và nnk , 1995. Đặc điểm trầm tích tầng mặt lagoon Tam
Giang - Cầu Hai. Hội thảo khoa học về đầm phá Thừa Thiên - Huế, Hải
Phòng, Phân viện Hải dương học tại Hải Phòng, 1995.


39.

Trần Đức Thạnh, Nguyễn Chu Hồi, 1995. Những vấn đề cơ bản về môi
trường tự nhiên, sinh thái và tài nguyên hệ đầm phá Tam Giang - Cầu Hai.
Tuyển tập hội thảo khoa học về đầm phá Thùa Thiên - Huế. Hải Phòng: 12
trang.

40.

Pham Dinh Trong, 1995. Peliminary study on the Mangrove benthos at
Halong Bay and adjacent areas. Proceedings of the National Workshop “
Reforestation and Management of Mangrove ecosystems in Vietam”.
54


MERC-ACTMANG, Hanoi, February, 1996: pp. 120-130.
1996
41.

Nguyễn Chu Hồi và nnk., 1996. Quy hoạch vùng bờ: các bài học từ phá
Tam Giang. Trong “Một vài kinh nghiệm quản lý môi trường ở Việt Nam”.
Tài liệu của SIDA/IUCN, Hà Nội.

42.

Nguyen Chu Hoi, 1996. Proposed environmental indicators in coastal and
marine area of Vietnam. Technical report of VCEP project, Hanoi.

43.


Do Cong Thung et al, 1996. Some Data About Tidal Wetland Management
In Vietnam. Workshop Proceedings 1996: Viet Nam National Wetland
Conservation and Management Strategy: pp. 27-33.

44.

Nguyễn Văn Tiến, Đỗ Công Thung, Nguyễn Quang Tuấn, 1996. Một vài
dẫn liệu về đất ngập nước ven bờ Việt Nam (0-6m). Kỉ yếu Hội thảo quốc
gia về Chiến lược đất ngập nước. SIDA/IUCN/MOSTE. Hà Nội, 78/2/1996: tr. 32-38.

45.

Nguyễn Văn Tiến, 1996. Tình trạng bảo vệ hệ rong - cỏ biển Việt Nam. Kỉ
yếu Hội thảo quốc gia về Chiến lược đất ngập nước. SIDA/IUCN/ MOSTE.
Hà Nội 7-8/2/1996: tr. 39-46.

46.

Takeharu Kosuge, Keichi Wada and Phạm Đình Trọng, 1996. Phân bố
cua, còng ở cửa sông Cấm, Hải Phòng, miền Bắc Việt Nam. Hội thảo quốc
gia “Mối quan hệ giữa phục hồi Hệ sinh thái rừng ngập mặn và nuôi trồng
hải sản ven biển Việt Nam” do ACTMANG và Trung tâm NC TN và MT,
ĐHQG Hà Nội, tổ chức tại 227-235.

47.

Phạm Đình Trọng, 1996. Động vật đáy không xương sống vùng triều vịnh
Hạ Long. Hội nghị sinh học biển lần thứ nhất, 1996.

48.


Phạm Đình Trọng, 1996. Kết quả bước đầu nuôi tôm rảo (Metapenaeus
ensis) theo phương pháp bán thâm canh trong vùng rừng ngập mặn. Hội
thảo quốc gia “Mối quan hệ giữa phục hồi Hệ sinh thái rừng ngập mặn và
nuôi trồng hải sản ven biển Việt Nam” do ACTMANG và Trung tâm Nghiên
cứu Tài nguyên và Môi trường, ĐHQG Hà Nội, tổ chức tại 236-239.

49.

Tran Duc Thanh, Nguyen Huu Cu and, Tran Dinh Lan, 2006. Protection
and management of lagoonal wetlands in Central Coast of Vietnam.
Proceedings of National wetland conservation and management - Hanoi,
1996: pp. 48-54.

50.

Tran Duc Thanh, Nguyen Huu Cu and Tran Dinh Lan, 1996. Protection
and Management of Lagoon Wetlands in Central Coast of Vietnam. In:
Nguyen Chu Hoi (ed). Vietnam National Wetland Conservation and
Management Strategy. Status, Utilization, Conservation and Management.
Workshop Proceedings, SIDA/IUCN/MOSTE/NEA, Hanoi: tr.48-54.

55


1997
51.

Nguyễn Chu Hồi, Trần Đình Tín, 1977. Các khoáng vật nặng ở vùng ven
bờ Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị khoa học biển lần thứ I, Nha Trang.


52.

Nguyen Chu Hoi, 1997. The data requirements for coastal planning and
integrated management. Technical Report of Vietnam - SIDA project,
Hanoi.

53.

Nguyen Van Tien, Vo Si Tuan, Nguyen Huy Yet, 1997. The results of
seaweeds and seagrass study in Spratly Archipelago during RP-VN.
JOMSRE-SCS96. Proceeding of Scientific Conference on RP-VN JOMSRESCS 96, Ha Noi, Vietnam 22-23/April/1997: pp.102-113.

54.

Pham Dinh Trong, 1997. Zoobenthos resources in: Potential, current
situation of utilization and management in the Northern sea of Vietnam,
1997. Proceedings of the Cres/MacArthur Foudation Workshop on
Management and Conservation of Coastal Biodiversity in Vietnam. Halong
City, December,1997: pp. 54-60.

1998
55.

Do Nam, Nguyen Mien, Tran Duc Thanh et all, 1998. Impact of wetland
preservation at Tam Giang - Cau Hai lagon system. Proceedings of
Woskshop on management and protection of coastal wetlands in Vietnam.
Hue, July, 1998: pp.68-80.

56.


Tran Duc Thanh, 1998. Landscape diversity in relation to biodiversity and
some concern in the management of coastal area of Quang Ninh.
Proceedings of the CRES/MacAthus Foundation Workshop on management
and Conservation of Coastal biodiversity in Vietnam. Ha Long City, 24-25
December, 1997: pp. 21-26.

57.

Trần Đức Thạnh và nnk., 1998. Các giá trị bảo tồn của vùng đất ngập
nước đầm phá Tam Giang - Cầu Hai. Kỷ yếu hội thảo quản lý và bảo vệ đất
ngập nước ven bờ Việt Nam, Huế, 23 - 25/7/1998.

58.

Trần Đức Thạnh, Trần Đình Lân, Đinh Văn Huy, 1998. Tác động tự
nhiên và nhân sinh đến sự phát triển của dải ven biển châu thổ Sông Hồng.
Kỷ yếu hội nghị khoa học, công nghệ và môi trường phục vụ phát triển kinh
tế - xã hội các tỉnh đồng bằng Sông Hồng và trung du Bắc Bộ. Hải Phòng
5/98: tr. 42-51.

59.

Nguyen Van Tien, 1998. Seagrass resources in Quangninh and proposed
orientations for management. John and MacArthur Foundation, USA.
Proceedings of the workshop on management and conservation of coastal
biodiversity in Vietnam. Halong, 24-25/12/1997. CRES, Vietnam National
University: pp.41-46

56



60.

Phạm Đình Trọng, 1998. Một số đặc điểm về thành phần loài, phân bố và
sinh thái của động vật đáy (trong đó có Giun nhiều tơ) trong vùng rừng
ngập mặn miền Bắc. Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học, công
nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2, Hà Nội: tr. 10391046.

61.

Nguyễn Huy Yết, Phạm Ngọc Hùng, Chu Văn Thuộc, 1998. Đặc điểm
sinh trưởng và thức ăn tự nhiên của ngao dầu Meretrix meretrix Linne ở cửa
sông Hồng. Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học, công nghệ
biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2, Hà Nội.

1999
62.

Đinh Văn Huy, Nguyễn Chu Hội, Trần Đức Thạnh và Nguyễn Đức Cự,
1999. Một số hoạt động khai thác tài nguyên ven bờ cửa sông Bạch Đằng và
sự bồi lấp luồng tàu Cảng Hải Phòng. Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội
nghị khoa học, công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2,
Hà Nội: tr. 716-724.

63.

Đinh Văn Huy, Trần Đức Thạnh, Trần Đình Lân, Nguyễn Văn Thảo,
1999. Ứng dụng tài liệu viễn thám thành lập bản đồ habitat khu vực đảo
Bạch Long Vỹ. Tuyển tập báo cáo Hội thảo ứng dụng viễn thám trong quản

lý môi trường Việt Nam, Hà Nội, 10/1999: tr. 112-116.

64.

Lăng Văn Kẻn, Nguyễn Văn Tiến và nnk., 1999. Tiềm năng bảo tồn của
vùng biển Côn Đảo. Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học, công
nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2, Hà Nội: tr. 1140-1146.

65.

Tran Duc Thanh, 1999. Change in environment and ecosystems relative to
the land – sea interaction in the Vietnam coastal zone. Report presented at
EALOICZ Workshop, Quingdao, China,12 - 14 October, 1999.

66.

Trần Đức Thạnh, Đinh Văn Huy, Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Huy Yết,
1999. Kết quả bước đầu sử dụng ảnh vệ tinh nghiên cứu phân bố cỏ biển,
rong biển và san hô ở Miền Trung Việt Nam. Tuyển tập báo cáo khoa học,
Hội nghị khoa học, công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập
2, Hà Nội: tr. 1075-1080.

67.

Nguyễn Nhật Thi, 1999. Thành phần loài và phân bố cá rạn san hô ven bờ
Hải Phòng - Quảng Ninh. Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học,
công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2, Hà Nội: tr.
1106-1101.

68.


Do Cong Thung et al., 1999. Zoobenthos as the Bio- Indicators of Water
Quality in Ha Long Bay, Vietnam. In Proceedings: Asean Marine
Environmental and Intergrated Management: pp. 272-288.

69.

Do Cong Thung et al., 1999. Động vật đáy khu vực Vịnh Hạ Long - Cát
Bà. Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học, công nghệ biển toàn
quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2, Hà Nội: tr. 1055-1061.
57


70.

Nguyễn Văn Tiến, 1999. Nguồn lợi cỏ biển tỉnh Quảng Ninh. Tuyển tập
báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học, công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV,
12-13/11/1998, tập 2, Hà Nội: tr. 960-966.

71.

Nguyễn Văn Tiến, Lê Thị Thanh, Nguyễn Minh Huyền, 1999. Rong biển
carrageenophytes phía Bắc Việt Nam. Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội
nghị khoa học, công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2,
Hà Nội: tr. 980-987

72.

Đàm Đức Tiến, 1999. Thành phần loài và phân bố của rong Lục
(Chlorophyta) tại một số đảo thuộc quần đảo Trường Sa. Tuyển tập báo cáo

khoa học, Hội nghị khoa học, công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, 1213/11/1998, tập 2, Hà Nội: tr. 988-993.

73.

Đàm Đức Tiến, 1999. Thành phần loài và phân bố của rong biển đảo
Thuyền Chài. Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học, công nghệ
biển toàn quốc lần thứ IV, 12-13/11/1998, tập 2, Hà Nội: tr. 993-999.

2000
74.

Tran Duc Thanh, Nguyên Chu Hoi, Do Nam, N. Mien, Nguyen Huu Cu,
Nguyen Van Tien, Tran Dinh Lan, 2000. Wetland exploitation and
utilization in Tam Giang – Cau Hai coastal lagoon: Importance and current
status. In: Proc. Sci. Workshop on management and sustainable use of
natural resources and environment in coastal wetlands. MERD\CRES\
ACMANG, Hanoi, 1-3 Nov. 1999: pp. 54-60.

75.

Tran Duc Thanh, Tony Waltham, 2000. The Outstanding value of the
geology of Halong Bay. Proceedings of Workshop on five years of the
Halong Bay, World Heritage, Halong City, 30 April, 2000: pp. 41-47.

76.

Tran Duc Thanh, Dinh Van Huy, 2001. Land - sea intraction and
environment change in the Vietnam coastal zone. Tuyển tập Hội nghị Khoa
học Lần Thứ hai. Chuyên ngành Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học.
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội 23 - 25/11/2001: tr. 100-106.


77.

Nguyễn Nhật Thi, 2000, Thành phần loài và giá trị kinh tế của họ cá song
Seranidae biển Việt Nam. Báo cáo khoa học Hội nghị sinh học Quốc gia
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học, NXB Đại học Quốc gia
Hà Nội: tr. 452-455.

78.

Đỗ Công Thung, 2000. Động vật đáy trong thảm cỏ biển từ Quảng Ninh
đến Đà Nẵng. Báo cáo khoa học hội nghị sinh học Quốc Gia: Những vấn đề
nghiên cứu cơ bản trong sinh học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội: tr. 464468.

79.

Nguyễn Văn Tiến, Đàm Đức Tiến, 2000. Bước đầu nghiên cứu cỏ biển ở
quần đảo Trường Sa. Kỉ yếu Hội nghị Sinh học Quốc gia: Những vấn đề
nghiên cứu cơ bản trong Sinh học, Hà Nội, 7-8/10/2000: tr. 293-296.

58


80.

Pham Dinh Trong, Do Cong Thung, Lang Van Ken, 2000. Species
composition, abundance and biomass distribution of zoobenthos in
Vietnamese waters, 2000. Proceeding of the SEAFDEC 4th technical
seminar on marine fishery resources survey in the South China sea. Area
IV: Vietnamese waters, Haiphong, September 2000: 43ps.


2001
81.

Phạm Đình Trọng, 2001. Một số đặc điểm sinh thái, tập tính và vai trò bảo
vệ môi trường của loài cà kheo Ocypode ceratophthalmus (Pallas),
(Ocypodidae, Brachyura) trên các bãi tắm biển của nước ta. Hội thảo Sinh
thái học toàn quốc “Tăng cường giáo dục, đào tạo và giảng dạy Sinh thái
học ở Việt nam”, Hà Nội, 26/10/2001: pp. 86-91.

2002
82.

Nguyen Chu Hoi, 2002. Needs of Integrated Coastal Management in Viet
Nam. In proceedings 0f kick-off workshop on Building capacity for ICM in
Quang Ninh province, Viet Nam. IUCN/MoFi/NOAA, Ha Noi (in
Vietnamese & English).

83.

Đinh Văn Huy, Bùi Văn Vượng, 2002. Bước đầu phân vùng bờ biển Việt
Nam theo các dấu hiệu hình thái - động lực. Tuyển tập các báo cáo khoa
học Hội thảo kỷ niệm 45 năm ngày thành lập Phân Viện Hải dương học tại
Hải Phòng, Hải Phòng, 12/2004: tr. 30-39.

84.

Trần Đình Lân, 2002. Giới thiệu các công cụ kỹ thuật hỗ trợ quản lý tổng
hợp vùng bờ vịnh Hạ Long hiện nay. Kỷ yếu Hội thảo Nâng cao năng lực
quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam, 14 – 17/10/2002, Hà

Nội - Hạ Long: tr. 72-79.

85.

Phạm Văn Lượng, 2002. Sự ô nhiễm nước. Quản lý môi trường cảng ở
Việt Nam, Khoa Sinh thái nhân văn Đại học Tự do Bỉ, Bộ cộng đồng
Flemish và Phân viện Hải dương học tại Hải Phòng, 2002: tr.138-145.

86.

Tran Duc Thanh, Do Nam, 2002. Valuation of Tam Giang - Cau Hai
lagoon ecosystem and the need for its conservation. Proceedings of Ecotone
X: Ecosystem valuation for assessing funtions of coastal ecosystems in
Southeast Asia, Hanoi: pp.118-127.

2003
87.

Lăng Văn Kẻn, Nguyễn Huy Yết, Nguyễn Đăng Ngải, Chu Thế Cường,
2003. San hô ở khu di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long. Kỷ yếu Hội
thảo Đa dạng sinh học Khu Di sản Thiên nhiên Thế giới Vịnh Hạ Long, 2324 tháng 12 năm 2003, Hà Nội - Hạ Long: tr. 26-42;
Bản tiếng Anh. Corals in Halong Bay World Heritage sites. Halong Bay
World Heritage Site, Biodiversity Workshop, Proceedings, Hạ Long, Việt
Nam, 23 - 24/12/2003. pp. 135-151.
59


88.

Trần Đình Lân, Lăng Văn Kẻn, 2003. Xây dựng bản đồ sinh cư biển ở

khu Di sản Thiên nhiên Thế giới vịnh Hạ Long. Kỷ yếu Hội thảo Đa dạng
sinh học Khu Di sản Thiên nhiên Thế giới Vịnh Hạ Long, 23-24 tháng 12
năm 2003, Hà Nội - Hạ Long: tr. 94-101.

89.

Nguyễn Nhật Thi, 2003. Ý nghĩa khoa học và giá trị kinh tế của Hệ sinh
thái rạn san hô và quần xã sinh vật trên rạn vùng biển ven bờ Việt Nam.
Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ II, Những vấn đề nghiên cứu
cơ bản trong khoa học sự sống, NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội: tr. 750752.

90.

Đỗ Công Thung, 2003. Kết quả nghiên cứu phục vụ phát triển kinh tế biển
của Phân viện Hải dương học, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
Quốc Gia. Kỷ yếu hội nghị tổng kết điểm 5 năm thực hiện chỉ thị 20 CT/TW của Bộ chính trị (khoá VIII): tr. 94-101.

91.

Do Cong Thung et al., 2003. Benthic Invertebrates in Halong Bay. Kỷ yếu
hội thảo đa dạng sinh học khu Di sản Thiên nhiên Thế giới Vịnh Hạ Long.
Pp. 166-171.

92.

Đỗ Công Thung, 2003. Nghiên cứu đa dạng sinh học động vật đáy các đảo
Đông Bắc Việt Nam, đề xuất định hướng sử dụng lâu bền. Những vấn đề
nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống . Báo cáo khoa học hội nghị toàn
quốc lần thứ hai, 2003: tr.252-255.


93.

Nguyễn Văn Tiến, 2003. Dẫn liệu về rong cạo Gigartinales ở một số đảo xa
bờ Việt Nam. Kỉ yếu Hội nghị Sinh học Quốc gia: Những vấn đề nghiên
cứu cơ bản trong Sinh học, Huế, 25-26/7/2003: tr. 268-271.

94.

Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Huy Yết, Lê Thị Thanh, 2003. Dẫn liệu bước
đầu về nguồn dược liệu từ sinh vật biển Việt Nam. Kỉ yếu Hội nghị Dược
liệu toàn quốc lần thứ nhất, Hà Nội 11-12/3/2003: tr. 95-99.

2004
95.

Đỗ Đình Chiến, Trần Anh Tú, 2004. Khí tượng, Thuỷ văn và chất lượng
không khí khu vực Đình Vũ. Tuyển tập Báo cáo Khoa học hội nghị khoa
học “Kỷ niệm 45 năm ngày thành lập Phân viện HDH tại Hải Phòng
(1959-2004)”, Hải Phòng 12/2004: tr. 01-14.

96.

Lê Quang Dũng, 2004. Xác định tiêu chuẩn chất lượng nước của xyanua
(CN-), đồng (Cu2+) và kẽm (Zn2+) cho nuôi trồng thủy sản bởi thí nghiệm
độc tố đối với cá giò (Rachycentron canadum) và cá song (Epinephelus
coioides). Kỷ yếu Hội nghị quốc gia về nuôi trồng thủy sản, năm 2004.

97.

Trần Đình Lân, 2004. Tiếp cận lượng hoá trong chi phí môi trường nuôi

tôm ven biển Bắc Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo khoa học kỷ niệm 45 năm
ngày thành lập Phân viện Hải dương học tại Hải Phòng, tháng 12 năm
2004, Hải Phòng: tr. 65-79.

60


98.

Trần Đình Lân, Nguyễn Thị Phương Hoa, Dương Thanh Nghị, Cao Thị
Thu Trang, 2004. Nội dung quy hoạch môi trường khu kinh tế Đình Vũ.
Kỷ yếu hội thảo của Dự án “Xây dựng năng lực quản lí môi trường cảng và
đường thuỷ ở Việt Nam”: tr. 305-331.

99.

Phạm Văn Lượng, 2004. Đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng
trong quan trắc môi trường biển: những khó khăn và giải pháp. Kỷ yếu Hội
thảo khoa học kỷ niệm 45 năm thành lập Phân viện Hải dương học tại Hải
Phòng (1959-2004), Hải Phòng, 12/2004: tr. 79-87.

100. Nguyễn Đăng Ngải, Nguyễn Huy Yết, 2004. Sự biến đổi của quần xã san
hô tạo rạn trong khu vực Hạ Long Cát Bà. Kỷ yếu hội thảo Việt Nam - Italy
về "Bảo tồn đa dạng sinh học vùng ven biển Việt Nam". NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội: tr. 211-228.
101. Do Cong Thung et al., 2004. The Report of Period Result 2002 - 2003
Study On Biodiversity Conservation in the Coastal Zone of Vietnam. Kỷ
yếu hội thảo quốc tế Việt Nam - Italia về Bảo tồn đa dạng sinh học dải ven
bờ Việt Nam: tr. 22-36.
102. Đỗ Công Thung, 2004. Hệ sinh thái biển ven bờ Việt Nam. Kỷ yếu hội thảo

quốc tế Việt Nam - Italia về Bảo tồn đa dạng sinh học dải ven bờ Việt Nam.
Tr. 55-61.
103. Do Cong Thung et al., 2004. Notes on the Sponge fauna of Vietnam and
Preliminary data on the Ha Long Bay April 2003 survey. Kỷ yếu hội thảo
quốc tế Việt Nam - Italia về Bảo tồn đa dạng sinh học dải ven bờ Việt Nam:
tr. 179-193.
104. Do Cong Thung et al., 2004. Boring sponges from Halong Bay, Vietnam.
Kỷ yếu hội thảo quốc tế Việt Nam - Italia về Bảo tồn đa dạng sinh học dải
ven bờ Việt Nam: tr. 194-203.
105. Đỗ Công Thung và nnk., 2004. Đa dạng sinh học động vật đáy dải ven bờ
từ Trà Cổ đến Bắc đèo Hải Vân. Kỷ yếu hội thảo quốc tế Việt Nam - Italia
về Bảo tồn đa dạng sinh học dải ven bờ Việt Nam: tr. 160-177.
106. Chu Văn Thuộc và Nguyễn Thị Minh Huyền, 2004. Đa dạng sinh học vi
tảo vùng biển ven bờ phía Bắc Việt Nam. Bảo tồn đa dạng sinh học dải ven
bờ Việt Nam. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị khoa học hợp tác Việt
Nam – Italia, Đồ Sơn 2004, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội: tr. 113-132.
107. Nguyen Van Tien, 2004. Data on seagrasses in Quang Ninh & Thua Thien
Hue province waters. Proceedings of the Vietnam-Italy scientific
conference: Biodiversity conservation in the coastal zone of Vietnam,
Publishing House “ Vietnam National University in Hanoi: pp. 107-112.
108. Dam Duc Tien, 2004. Species composition and distribution of marine algae
in the North of Vietnam. Proceedings of Workshop on Natural Environment,
Sustainable protection and Conservation. Italy-Vietnam cooperation
61


perspective. (Haiphong-Vietnam, 15-17, November 2004). Italy Embassy in
Ha Noi, Vietnam. pp. 85-101.
109. Cao Thị Thu Trang, Trần Đình Lân, 2004. Cơ sở hạ tầng và phát triển
liên quan ở Đình Vũ. Kỷ yếu hội thảo của Dự án “Xây dựng năng lực quản

lí môi trường cảng và đường thuỷ ở Việt Nam”: tr. 192-202.
110. Cao Thị Thu Trang, Lưu Văn Diệu, Vũ Thị Lựu, Nguyễn Mai Anh,
Dương Thanh Nghị, Lê Xuân Sinh, 2004. Hoá chất bảo vệ thực vật cơ
phospho trong nước và trầm tích vùng cửa sông Văn úc - Hải Phòng. Kỷ
yếu Hội thảo khoa học kỷ niệm 45 năm ngày thành lập Phân viện HDH tại
Hải Phòng (1959-2004): tr. 111-120.
2005
111. Đỗ Đình Chiến, Đỗ Trọng Bình, Trần Anh Tú, 2005. Ứng dụng mô hình
DELFT-3D nghiên cứu dự báo chất lượng nước vịnh Hạ Long. Tuyển tập
Báo cáo Khoa học hội nghị môi trường toàn quốc 2005.
112. Đỗ Đình Chiến, Trần Đức Thạnh, Trần Anh Tú, 2005. Bước đầu đánh
giá tác động của hồ Hoà Bình đối với nguồn lợi cá biển ven bờ. Tuyển tập
Báo cáo Khoa học hội nghị môi trường toàn quốc 2005.
113. Nguyễn Hữu Cử, 2005. Quản lý tổng hợp vùng bờ biển Việt Nam. Tuyển
tập báo cáo Hội nghị khoa học kỷ niệm 30 năm Viện Khoa học và Công
nghệ Việt Nam, 1975-2005, quyển III: tr. 245-256.
114. Nguyễn Hữu Cử, Mauro Frignani, 2005. Một số kết quả bước đầu của
việc hợp tác nghiên cứu môi trường đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam
giữa Việt Nam và Italia. Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về đầm phá Thừa Thiên
Huế: tr. 366-380.
115. Chu Thế Cường, Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Huy Yết, 2005. Số liệu ban
đầu về cỏ biển tại đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi). Tuyển tập Báo cáo Hội nghị
Khoa học quốc gia Dạy và học Sinh học, Hà Nội.
116. Trần Văn Điện, Trần Đình Lân, Đỗ Thu Hương, 2005. Sử dụng tài liệu
vệ tinh nghiên cứu biến động mùa các thông số môi trường (Chl-a, SST) ở
khu vực vịnh Bắc Bộ. Kỷ yếu Hội thảo Môi trường Quốc gia, 21-22 tháng 4
năm 2005: tr. 741-753.
117. Trần Văn Điện, Trần Đình Lân, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Văn Thảo,
Đỗ Thu Hương, 2005. Ứng dụng viễn thám giám sát xói lở và biến động
cửa đầm phá Tam Giang - Cầu Hai. Hội thảo Quốc gia về Đầm phá.

118. Nguyễn Thị Phương Hoa, 2005. The status of EMSs implementation for
sea-port in the world and ISO14001 aproach ability of Haiphong port.
Proceedings of Workshop on basic study ISO 14001 for ports in Vietnam,
2005, IMER.

62


119. Từ Thị Lan Hương và Nguyễn Văn Tiến, 2005. Một số đặc điểm sinh thái
của các thảm cỏ biển tỉnh Kiên Giang. Hội nghị Sinh học – Sinh thái Quốc
gia lần I, Hà Nội: tr. 758-763.
120. Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thộc và các cộng sự, 2005. Dẫn liệu
nghiên cứu bước đầu về sự tích luỹ độc tố tảo ASP trong nhuyễn thể hai vỏ
ở một số vùng nuôi thuỷ sản ven biển miền Bắc, Việt Nam. Tuyển tập các
báo cáo Khoa học Hội nghị Môi trường toàn quốc, 21 - 22/4/2005 tại Hà
Nội: tr. 761-767.
121. Lăng Văn Kẻn, Nguyễn Văn Tiến và Nguyễn Hữu Cử, 2005. Đặc điểm
điều kiện môi trường Vườn quốc gia Bái Tử Long, Quảng Ninh và đề xuất
các giải pháp quản lý. Tuyển tập các báo cáo khoa học Hội nghị môi trường
toàn quốc năm 2005: tr. 768-775.
122. Trần Đình Lân, Nguyễn Khắc Minh, 2005. Ứng dụng mô hình thực
nghiệm ước tính chi phí môi trường nuôi tôm ven biển. Kỷ yếu Hội thảo
toàn quốc Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản, NXB Nông nghiệp, Hà
Nội: tr. 682-690.
123. Trần Đình Lân, Lăng Văn Kẻn, 2005. Xây dựng bản đồ đa dạng sinh cảnh
biển vùng Cát Bà - Hạ Long và Bái Tử Long. Tuyển tập các báo cáo khoa
học Hội nghị môi trường toàn quốc 2005, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hà
Nội: tr. 1599-1604.
124. Trần Đình Lân, Nguyễn Khắc Minh, 2005. Mô hình thực nghiệm ước tính
chi phí môi trường nuôi tôm ven biển. Tuyển tập các báo cáo khoa học Hội

nghị môi trường toàn quốc 2005, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hà Nội: tr.
1721-1728.
125. Nguyễn Văn Quân và Nguyễn Nhật Thi, 2005. Thành phần loài và phân
bố cá rạn san hô biển Việt Nam. Kỷ yếu “Hội nghị Toàn Quốc Nghiên cứu
cơ bản trong khoa học sự sống”: tr.1075-1077.
126. Trần Đức Thạnh, Lăng Văn Kẻn, Nguyễn Huy Yết, Nguyễn Văn Tiến,
Trần Đình Lân, Nguyễn Hữu Cử, 2005. Kết qủa nghiên cứu xây dựng cơ
sở khoa học báo tồn tự nhiên biển của Phân viện Hải dương học tại Hải
Phòng. Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học kỷ niệm 30 năm Viện Khoa
học và Công nghệ Việt Nam, 1975-2005, quyển III: tr. 169-179.
127. Trần Đức Thạnh, Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Hữu Cử, Đỗ Nam, Nguyễn
Miên, 2005. Những đặc trưng cơ bản của hệ sinh thái đầm phá Tam GiangCầu Hai. Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về đầm phá Thừa Thiên - Huế: tr. 44-64.
128. Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Nguyễn Văn Tiến và Trần Đình
Lân, 2005. Hoạt động điều tra, nghiên cứu vùng biển và đầm phá ở tỉnh
Thừa Thiên - Huế của Viện Tài nguyên và Moi trường biển hơn 20 năm
qua. Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về đầm phá Thừa Thiên Huế: tr. 112-124.

63


129. Trần Đức Thạnh. 2005. Những vấn đề môi trường ven bờ nổi bật ở Việt
Nam và định hướng bảo vệ. Hội thảo: “Vai trò của hệ sinh thái rừng ngập
mặn và rạn san hô trong việc giảm nhẹ tác động của đại dương đến môi
trường”, Hà Nội 8-10/10/2005: tr. 63-74.
130. Trần Đức Thạnh, Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Hữu Cử, Đỗ Nam, Nguyễn
Miên, 2005. Những đặc trưng cơ bản của hệ sinh thái đầm phá Tam Giang Cầu Hai. Hội thảo Quốc gia về đầm phá Thừa Thiên Huế, 12/2005, Huế: tr.
207-224.
131. Trần Đức Thạnh, Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Hữu Cử, Trần Đình Lân,
2005. Hoạt động điều tra nghiên cứu vùng biển và đầm phá tỉnh Thừa Thiên
Huế của Viện Tài nguyên và Môi trường biển hơn 20 năm qua. Hội thảo

Quốc gia về đầm phá Thừa Thiên - Huế, Huế 12/2005: tr. 28-38.
132. Trần Đức Thạnh, Lăng Văn Kẻn, Nguyễn Huy Yết, Nguyễn Văn Tiến,
Trần Đình Lân, Đỗ Công Thung, Nguyễn Hữu Cử, 2005. Kết quả nghiên
cứu, xây dựng cơ sở khoa học bảo tồn tự nhiên biển của Phân viện Hải dương
học tại Hải Phòng. Hội nghị khoa học kỷ niệm 30 năm Viện Khoa học và
công nghệ Việt Nam 1975 – 2005, Hà Nội 19/5/2005, quyển III: tr. 169-180.
133. Trần Đức Thạnh, Đỗ Đình Chiến, 2005. Bước đầu đánh giá tác động của
hồ Hoà Bình đối với nguồn lợi cá biển ven bờ. Hội thảo Khoa học toàn
quốc bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản, Bộ Thuỷ sản, Hải Phòng 1415/01/2005: tr.472-485.
134. Trần Đức Thạnh, Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Hữu Cử, Đỗ Nam, Nguyễn
Miên, 2005. Những đặc trưng cơ bản của hệ sinh thái đầm phá Tam Giang –
Cầu Hai. Kỷ yếu hội thảo Quốc gia về đầm phá Thừa Thiên - Huế, Huế
12/2005: tr. 44-64.
135. Nguyễn Thị Thu, 2005. Thảm cỏ biển Tam Giang - Cầu hai trong vai trò
bảo vệ duy trì nguồn lợi sinh vật biển. Tuyển tập các báo cáo khoa học hội
nghị môi trường toàn quốc năm 2005: tr. 824-833.
136. Đỗ Công Thung và nnk., 2005. Đánh giá tiềm năng bảo tồn quần đảo Cô
Tô - Thanh Lân. Kỷ yếu hội thảo toàn quốc về bảo vệ môi trường và nguồn
lợi thuỷ sản: tr. 525-536.
137. Đỗ Công Thung và nnk., 2005. Cơ sở khoa học cho việc quy hoạch và
quản lý khu bảo tồn biển Cát Bà. Kỷ yếu hội thảo toàn quốc về bảo vệ môi
trường và nguồn lợi thuỷ sản: tr. 512-524.
138. Đỗ Công Thung và nnk., 2005. Đa dạng sinh học và suy giảm đa dạng sinh
học biển vấn đề thách thức đối với tài nguyên, môi trường biển Việt Nam:
tr. 503-511
139. Đỗ Công Thung, 2005. Sử dụng bền vững và bảo tồn đa dạng sinh học đầm
phá Tam giang - Cầu hai. Hội thảo Quốc Gia về đầm phá Thừa thiên - Huế:
tr. 415-429.
64



140. Đỗ Công Thung và nnk., 2005. Đa dạng sinh học thân mềm ở dải ven bờ
Tây Vịnh Bắc Bộ. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống.
Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc 2005: tr. 309-312.
141. Đỗ Công Thung và nnk., 2005. Thăm dò hoạt tính chống oxy hoá của một
số chất chiết từ sinh vật biển thông qua phản ứng bao vây gôc stự do tạo bởi
1,diphenyl-2 picrylhidrazyl. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học
sự sống. Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc 2005: tr. 1308-1310.
142. Nguyễn Thị Thu, 2005. Bước đầu lượng giá kinh tế một số thảm cỏ biển
ven biển phía bắc Việt Nam. Kỉ yếu hội thảo toàn quốc về bảo vệ môi
trường và nguồn lợi thuỷ sản, tháng 1-2005: tr. 488-501.
143. Nguyễn Văn Tiến, 2005. Sử dụng hợp lí hệ sinh thái cỏ biển Việt Nam. Kỉ
yếu Hội nghị toàn quốc về Bảo vệ Môi trường và Nguồn lợi Thuỷ sản, Hải
Phòng 14-15/01/2005, NXB Nông nghiệp: tr. 426-433.
144. Nguyễn Văn Tiến, Lê Thị Thanh, Nguyễn Thị thu, 2005. Di giống rong
câu chỉ vàng (Gracilaria tenuistipitata) vào trồng ở một số vùng ven biển
Quảng Ninh, Hải Phòng và Thái Bình. Kỉ yếu Hội nghị Khoa học công nghệ
kỉ niệm 30 năm thành lậpViện Khoa học & Công nghệ Việt Nam, Hà Nội, 19
/5/2005, tập III: tr. 47-56.
145. Nguyễn Văn Tiến, 2005. Suy thoái hệ sinh thái cỏ biển ở Việt Nam và đề
xuất các giải pháp giảm thiểu. Kỉ yếu Hội nghị Môi trường toàn quốc, Hà
Nội, 21-22/4/2005: tr. 840-844.
146. Nguyễn Văn Tiến, 2005. Quản lí hệ sinh thái cỏ biển đảo Phú Quí (Bình
Thuận). Kỉ yếu Hội nghị toàn quốc về nghiên cứu Cơ bản trong Khoa học Sự
sống, Hà Nội 3/11/2005, NXB Khoa học và Kĩ thuật, Hà Nội: tr. 1098-1101.
147. Nguyễn Văn Tiến, 2005. Đề xuất các giải pháp bảo vệ nguồn lợi cỏ biển
đầm phá Tam Giang - Cầu Hai. Kỉ yếu Hội thảo quốc gia về đầm phá Thừa
Thiên - Huế, Huế, 24-26/12/2005.
148. Nguyễn Văn Tiến, Từ Thị Lan Hương, 2005. Giải pháp sinh thái và quản
lí nhằm phục hồi thảm cỏ biển đầm Lập An, Thừa Thiên Huế. Kỉ yếu Hội

nghị toàn quốc về Bảo vệ Môi trường và Nguồn lợi thuỷ sản, Hải Phòng 1415/01/2005, NXB Nông nghiệp: tr. 547-554.
149. Ngô Thị Hoài Thu, Luyện Quốc Hải, Đặng Diễm Hồng và Chu Văn
Thuộc, 2005. Định loại Alexandrium sp(C). phân lập ở Đồ Sơn, Hải Phòng
dựa trên trình tự nucleotit của đoạn gen 18S rRNA. Proccedings, Hội nghị
toàn quốc 2005, Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Trường Đại
học Y Hà Nội, 03/11/2005: tr.1400-1403.
150. Phạm Đình Trọng, Lê Quang Dũng, 2005. Đa dạng sinh học và đặc điểm
phân bố, sinh thái Giun nhiều tơ (Polychaeta) trong hệ sinh thái đầm nuôi
nước lợ ven bờ Bắc Việt Nam. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc
“Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống”, Hà Nội, 11/2005: tr. 898-901.
65


2006
151. Nguyễn Thị Phương Hoa, 2006. Study on ISO14001 in general and in
ports in Viet Nam. Proceedings of Workshop on Basic Environmetal Study
of the Ports of Vietnam and Cambodia. VN/Asia Pro Eco/01(91168). Hai
Phong, Vietnam, 2006.
152. Nguyễn Thị Phương Hoa, 2006. Đánh giá tải lượng các chất ô nhiễm
nguồn lục địa đưa ra vùng cửa sông Bạch Đằng. Tuyển tập các báo cáo
khoa học hội nghị môi trường toàn quốc 2006.
153. Đinh Văn Huy, Trần Đức Thạnh, 2006. Tài nguyên đất ngập nước ven bờ
Hải Phòng. Tuyển tập các công trình khoa học: Hội nghị Địa lý - Địa chính,
Hà Nội, 29/ 9/2006: tr. 129-135.
154. Đinh Văn Huy, Bùi Văn Vượng, 2006. Một số đặc điểm hình thái - động
lực vùng bờ biển Việt Nam. Tuyển tập các công trình khoa học: Hội nghị
Địa lý - Địa chính, Hà Nội, 29/ 9/2006: tr. 136-140.
155. Trần Đình Lân, 2006. Tiếp cận công nghệ Viễn thám và GIS nghiên cứu
tai biến môi trường vùng bờ tây vịnh Bắc Bộ. Kỷ yếu Hội thảo khoa học
Công nghệ và kinh tế biển phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại

hóa đất nước, Hải Phòng, 25-26/10/2006: tr. 40-46.
156. Tran Dinh Lan, Nguyen Van Thao, 2006. Achievements of the project
VS/RDE-02-HP. Proceedings of the Workshop on “Finalization ò the
Projects VS/RDE/02: management tools of coastal environment for
sustainable development”, Nha Trang, 5-7 May 2006, pp. 31-38.
157. Tran Dinh Lan, 2006. Application of remote sensing and GIS to study on
coastal environmental hazards in the west Tonkin Gulf. The role of
mangrove and coral reef ecosystems in natural disaster mitigation and
coastal life improvement, Phan Nguyen Hong (ed.). IUCN, MERD, Ha Noi:
tr. 79-86.
158. Nguyễn Văn Quân, 2006. Bước đầu nghiên cứu nguồn lợi cá trong thảm cỏ
vùng biển đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Kỷ yếu Hội thảo “Khoa học,
Công nghệ và Kinh tế biển phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại
hóa đất nước”: tr. 125-135.
159. Nguyễn Văn Quân, 2006. Tiếp cận xây dựng bộ chỉ thị môi trường phục vụ
cho quản lý các khu bảo tồn biển trên cơ sở phát triển hệ sinh thái rạn san
hô. Kỷ yếu Hội thảo “Khoa học, Công nghệ và Kinh tế biển phục vụ sự
nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước”: tr. 250-258.
160. Pham Dinh Trong, Le Quang Dung, Tran Manh Ha, Dao Tan Hoc,
Nguyen Quang Nghi, Pham Thi Kim Hong, 2006. Some monitoring
results on Benthic invertebrate’s biodiversity at chosen sites: Dau Moi (Ha
Long Bay) and Song Lo (Nha Trang), Viet Nam. Proceeding of NaGISA
World Congress.
66


161. Trần Đức Thạnh, 2006. Tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững
vùng biển Việt Nam. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo khoa học, công
nghệ và kinh tế biển phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất
nước. Liên hiệp các Hội KH & KT Việt Nam - Hội Khoa học kỹ thuật biển,

Hải Phòng 25 - 26/10/2006: tr. 212-220.
162. Đỗ Công Thung và nnk., 2006. Đa dạng sinh học biển Việt Nam - Hiện
trạng các đe doạ và vấn đề quản lý. Kỷ yếu hội thảo quốc gia : Phát triển
bền vững ngành thuỷ sản Việt Nam.
163. Bùi Văn Vượng, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Mạnh
Thắng, Đặng Hoài Nhơn, 2006. Đánh giá một số tiềm năng sử dụng quan
trọng của hệ thống vũng - vịnh ven bờ biển Việt Nam dựa trên các tiêu chí
hình thái - động lực. Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ II: tr. 433454.
2007
164. Nguyễn Chu Hồi, 2007. Phát triển du lịch biển bền vững ở Việt Nam nhìn
từ góc độ sinh thái - môi trường. Kỷ yếu Hội thảo “Tầm nhìn kinh tế biển và
phát triển nghề cá”, Hà Nội.
165. Từ Thị Lan Hương, 2007. So sánh sự biến động theo mùa của các quần thể
cỏ biển Halophila ovalis ở vùng triều ven biển Việt Nam. Hội nghị
Khoa học Toàn quốc lần thứ 2, Hà Nội, 26/10/2007: tr. 437-442.
166. Nguyễn Thị Thu, Trần Mạnh Hà, 2007. Nguồn giống tôm cua cá trong
thảm cỏ biển Phú Quốc. Kỷ yếu hội thảo quốc gia về sinh thái và tài
nguyên sinh vật, tr. 119-125.
167. Trần Đình Lân, 2007. Phân tích các chỉ thị môi trường và sinh thái phục vụ
quản lý và sử dụng hợp lý tài nguyên biển: Nghiên cứu thử nghiệm ở vùng
biển Quảng Ninh – Hải Phòng. Kỷ yếu Hội nghị khoa học Quốc gia “ Biển
Đông - 2007”, Nha Trang, 12-14/9/2007: tr. 99-108.
168. Phạm Văn Lượng, 2007. Khả năng làm sạch nước biển của rong Sụn
(Kappaphycus alvarazii (Doty)). Báo cáo toàn văn Hội nghị Khoa học công
nghệ Môi trường, Đại học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng - 10/2007: tr.62-73.
169. Nguyễn Đăng Ngải, Nguyễn Huy Yết, Lăng Văn Kẻn, 2007. Vai trò và sự
suy thoái của hệ sinh thái rạn san hô khu vực phía bắc Việt Nam. Kỷ yếu hội
thảo khoa học toàn quốc về "Vai trò của hệ sinh thái san hô và rừng ngập
mặn trong việc giảm thiểu tác động của đại dương lên môi trường, 10/2005.
NXB Nông Nghiệp.

170. Nguyễn Văn Quân và Nguyễn Nhật Thi, 2007. Ảnh hưởng của các hoạt
động khai thác hải sản tới cấu trúc quần xã và nguồn lợi cá rạn san hô vùng
biển đảo Nam Yết thuộc quần đảo Trường Sa. Kỷ yếu Hội nghị Toàn Quốc
“Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống”: tr. 556-559.

67


171. Nguyen Van Thao, 2007. Monitoring mangrove forest change in the North
of Vietnam by using remote sensing data. Proceeding of international
workshop on monitoring forest change by spatial technology – organising
by United Nations, Ha Noi, December, 2007: pp. 275-283.
172. Tran Duc Thanh, Yoshiki Saito, Nguyen Huu Cu, Tran Van Dien, Do
Dinh Chien, Dinh Van Huy, 2007. Coastal erosion and accretion in Red
River Delta. Proceedingds of the 4th VAST - AIST Whorshop on science and
thechnology cooperation, Ha Noi, 4-5 October, 2007: pp. 1-11.
173. Trần Đức Thạnh, 2007. Tiềm năng phát triển các khu neo trú cho tàu
thuyền trên vùng biển và ven bờ Việt Nam. Tuyển tập Hội thảo: “Ảnh
hưởng của sóng thần đối với cộng đồng dân cư ven biển. Đề xuất một số
biện pháp phòng tránh”, Hải Phòng 27 - 28/11/2007.
174. Nguyễn Thị Thu, 2007. Nguồn giống tôm, cá vùng thảm cỏ biển Phú Quốc.
Tuyển tập Hội nghị toàn quốc lần thứ 2 về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật:
tr. 119-126.
175. Đỗ Công Thung và nnk., 2007. Nguồn lợi thân mềm ven bờ Tây Vịnh Bắc
Bộ. Kỷ yếu hội thảo toàn Quốc về Thân mềm biển: tr 66-78.
176. Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh Huyền và Phạm Thế Thư, 2007.
Thành phần loài và phân bố của vi tảo có khả năng gây hại ở vùng ven biển
Hải Phòng. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ
hai về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hà Nội (26/10/2007): tr. 620-628.
177. Nguyễn Văn Tiến, Lê Thị Thanh, Từ Thị Lan Hương 2007. Quản lí hệ

sinh thái Cỏ biển ở tỉnh Quảng Nam. Kỉ yếu Hội nghi quốc gia về Sinh thái
và Tài nguyên Sinh vật, Hà Nội, 26/10/2007, NXB Nông nghiệp: tr.141-147.
178. Đàm Đức Tiến, 2007. Hiện trạng nguồn lợi rong biển hải Vân - Sơn Chà.
Hội nghị Quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Sinh thái và
Tài nguyên Sinh vật, Hà Nội 26/10/2007: tr. 133-142.
179. Đàm Đức Tiến, 2007. Hiện trạng nguồn lợi tự nhiên của chi rong Mứt vùng
ven biển miền Bắc Việt Nam. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị toàn
Quốc 2007, Nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống, Đại học Quy Nhơn
(10/8/2007), NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: tr. 599-602.
180. Nguyễn Văn Tiến, Lê Thị Thanh, 2007. Quản lí hệ sinh thái Cỏ biển ở đảo
Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Kỉ yếu Hội nghị toàn quốc Nghiên cứu cơ bản
trong Khoa học sự sống, Qui Nhơn, 10/8/2007. NXB Khoa học và kỹ thuật,
Hà Nội: tr. 603-606.
181. Bùi Văn Vượng, Trần Đức Thạnh, Đỗ Thị Thu Hương, Cao Thị Thu
Trang, 2007. Nạo vét ở cảng Hải Phòng và một số ảnh hưởng của nó đến
môi trường và hệ sinh thái biển. Tuyển tập các báo cáo khoa học Hội nghị
Khoa học Công nghệ Môi trường (lần thứ nhất). Trường Đại học Hàng hải
Việt Nam: tr. 202-209.
68


182. Ngô Kim Định, Phạm Thị Dương, Cao Thị Thu Trang, 2007. Chất lượng
thuỷ hoá môi trường biển vùng Hải Phòng - Quảng Ninh từ 2002 đến nay.
Tuyển tập các bài báo khoa học, Hội nghị khoa học công nghệ môi trường
lần thứ nhất - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam: tr. 328-338.
2008
183. Nguyễn Ngọc Anh, 2008. Chương trình máy tính phân loại trầm tích dựa
trên tỷ số sỏi - cát - bột - sét. Tuyển tập báo cáo hội nghị toàn quốc lần 1:
Địa chất biển Việt Nam & Phát triển bền vững, 9-10/10/2008, TP. Hạ Long:
tr. 716-720.

184. Nguyễn Hữu Cử, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Thị Kim Anh, Đặng Hoài
Nhơn, Bùi Văn Vượng, Nguyễn Ngọc Anh, 2008. Đặc điểm môi trường
địa chất đầm Lăng Cô và hướng sử dụng hợp lý. Tuyển tập báo cáo hội nghị
toàn quốc lần 1: Địa chất biển Việt Nam & Phát triển bền vững, 910/10/2008, TP. Hạ Long: tr. 403-413.
185. Nguyễn Hữu Cử, 2008. Hướng tới phát triển du lịch địa chất biển Việt
Nam. Tuyển tập các báo cáo khoa học Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc
lần thứ 3 (Hà nội, 16/12/2008): tr. 692-699.
186. Nguyễn Thị Phương Hoa, Lưu Văn Diệu, Trấn Đức Thạnh, Cao Thị
Thu Trang, 2008. Đánh giá chất lượng trầm tích vùng Cửa Cấm - Bạch
Đằng. Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc “Địa chất biển Việt Nam và
phát triển bền vững”.
187. Đinh Văn Huy, Trần Đức Thạnh, Trần Đình Lân, Bùi Văn Vượng,
2008. Nguyên nhân và giải pháp khoa học công nghệ phòng chống xói sạt
các đoạn bờ trọng yếu của bờ biển Bắc Bộ. Hội thảo khoa học: Xói lở bờ
biển Việt Nam, các biện pháp phòng tránh, Hội Khoa học kỹ thuật biển Việt
Nam, Đồ Sơn -Hải Phòng, 11/2008: tr. 185-193.
188. Trần Đình Lân, Đỗ Thị Thu Hương, 2008. Ứng dụng công nghệ không
gian trong nghiên cứu phục vụ quản lý bền vững vùng đầm phá ven bờ
Thừa Thiên - Huế. Kỷ yếu Hội nghị khoa học địa lý toàn quốc lần thứ 3,
NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 16/12/2008: tr. 709-719.
189. Nguyen Van Quan, Nguyen Dang Ngai, Pham Van Luong and Dang
Hoai Nhon, 2008. The coral transplantation experiment contributes a tool
for rehabilitation of degraded coral reefs in Ha Long Bay Natural World
Heritage Site, Vietnam. Proceedings of “The 4th global conference on
oceans, coasts and islands, Hanoi”, Viet Nam: pp. 116-122.
190. Nguyễn Thanh Sơn, Bùi Văn Vượng, và nnk., 2008. Phân loại các kiểu
bờ biển ở Biển Đông theo nguyên tắc nguồn gốc - hình thái. Tuyển tập các
báo cáo khoa học Hội nghị Khoa học địa chất lần thứ nhất. Hạ Long, 910/10/2008, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: tr. 250-258.

69



191. Trần Đức Thạnh, Trần Đình Lân, Nguyễn Hữu Cử, 2008. Tài nguyên vị
thế biển Việt Nam: định dạng, tiềm năng và định hướng phát huy giá trị. Kỷ
yếu Hội nghị quốc tế Việt Nam học, Hà Nội, 12/2008.
192. Trần Đức Thạnh, Trần Đình Lân, Nguyễn Hữu Cử, Lăng Văn Kẻn,
Nguyễn Văn Quân, 2008. Một số vấn đề về phương pháp luận phục vụ
điều tra, đánh giá tài nguyên vị thế, kỳ quan sinh thái, địa chất vùng biển,
ven bờ và các đảo Việt Nam. Tuyển tập báo cáo Hội thảo “Điều tra cơ bản
tài nguyên - môi trường biển và phát triển bền vững (Đồ Sơn, 1718/9/2008): tr. 131-148.
193. Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Trần Đình Lân, Đỗ Đình Chiến,
Đinh Văn Huy, 2008. Ảnh hưởng của sóng, bão đối với các công trình biển
Bắc bộ và giải pháp phòng tránh. Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Hội
KH và KT biển (Đồ Sơn, 1/2008): tr.28-41.
194. Tran Duc Thanh, Nguyen Van Quan, Lang Van Ken, Do Cong
Thung, Nguyen Van Tien, Tran Dinh Lan, Nguyen Huu Cu, 2008.
Overview studies on scientific baselises for the establishment of the marine
natural conservation sites at the Institute of Marine Environment and
Resources. Pre-conference workshop proceedings. The 4th Global
Confrence on Oceans, Coast and Islands, Hanoi 4-5 April 2008: pp 84-92.
195. Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Trần Đình Lân, Đỗ Đình Chiến,
Đinh Văn Huy, 2008. Ảnh hưởng của sóng, bão đối với các công trình bờ
biển Bắc Bộ và giải pháp phòng tránh. Hội nghị Khoa học, Hội Khoa học
và Kỹ thuật biển, Đồ Sơn 1-2008: tr.28-41.
196. Trần Đức Thạnh, 2008. Nguy cơ suy thoái môi trường Vịnh Hạ Long. Địa
chất biển Việt Nam và phát triển bền vững. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội
nghị Khoa học Địa chất biển toàn quốc lần thứ nhất, Hạ Long 9 10/10/2008: tr. 603-610.
197. Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Đinh Văn Huy, 2008. Một số kỳ quan
địa chất tiêu biểu ở vùng biển và ven bờ Việt Nam. Địa chất biển Việt Nam
và phát triển bền vững. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Khoa học Địa

chất biển toàn quốc lần thứ nhất, Hạ Long 9 - 10/10/2008: tr. 414-421.
198. Trần Đức Thạnh, Dinh Văn Huy, 2008. Tiềm năng tài nguyên vị thế vùng
cửa sông Bạch Đằng. Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Khoa học Địa lý
toàn quốc lần thứ 3, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 16/12/2008: tr.
367-376.
199. Trần Đức Thạnh, Trần Đình Lân, Nguyễn Hữu Cử, Lăng Văn Kẻn,
Nguyễn Văn Quân, 2008. Một số vấn đề về phương pháp luận phục vụ
điều tra, đánh giá tài nguyên vị thế, kỳ quan sinh thái, địa chất vùng biển,
ven bờ và các đảo Việt Nam. Tuyển tập báo cáo Hội thảo:”Điều tra cơ bản
tài nguyên – môi trường biển và phát triển bền vững”, Đồ Sơn 17-18 tháng
9 năm 2009: tr. 131-148.
70


200. Trần Đức Thạnh. Trần Đình Lân, Nguyễn Hữu Cử, 2008. Tài nguyên vị
thế biển Việt Nam, định dạng, tiềm năng và định hướng phát huy giá trị.
Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ ba: “Việt Nam: Hội nhập và Phát
triển”, Hà Nội, 4 - 7 /12 /2008.
201. Tran Duc Thanh, Tran Dinh Lan, Nguyen Huu Cu, 2008. Resources of
Sea Space in Vietnam:Identification, Potential and Orientation for
Promotion of Their Values. The Third International Conference on
Vietnamese Studies, Hanoi, 04 - 07 December 2008.
202. Tran Anh Tu, Tran Duc Thanh, 2008. Some Research Results on erosion
and deposition in the coast zone of Haiphong. Hội thảo Khoa học Kỷ niệm
5 năm thành lập Khoa Kỹ thuật biển, Đại học Thủy Lợi, Hà Nội 1819/11/2008: tr. 143-150.
2009
203. Nguyễn Văn Quân, 2009. Đánh giá hiện trạng nguồn lợi cá rạn san hô khu
bảo tồn biển vịnh Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Kỷ yếu “Hội nghị Khoa học
toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật”, Hà Nội.


71


II. TUYỂN TẬP BÁO CÁO KHOA HỌC TẠI CÁC HỘI THẢO, HỘI NGHỊ KHOA
HỌC QUỐC TẾ

1990
1.

Nguyen Chu Hoi, 1990 - Impact of economic activities on degradation of
the coastal environment in Northern Vietnam and preliminary remedial
measures. In Marine Coastal Eutrophication. International Conference
Proceedings. Bologna, Italy.

1993
2.

Chu Van Thuoc, 1997. Preliminary results of phytoplankton observation at
monitoring stations in some rivermouths of North Vietnam. ASEAN Marine
Environmental Management: Quality criteria and monitoring for aquatic life
and human health protection. Proc. of the ASEAN-Canada Tech. Conf. on
Mar. Sc. (24-28 June, 1996), Penang, Malaysia, EVS Environment
Consultants, North Vancouver and Depart. of Fisheries Malaysia, p.VI-43 VI-52.

1994
3.

Nguyen Chu Hoi, 1994. Geo-ecology pertaining to coastal management in
Vietnam. Proceeding of Regional Workshop on Coastal Management,
Jakarta.


4.

Nguyen Van Tien, 1994. Agarophytes and cultivation of Gracilaria in
Vietnam. Abstracts 6th Pacific Congress on Marine Science and
Technology (PACON). Townsville, Australia, 4-8, July, 1994: p.218

1995
5.

Nguyen Chu Hoi, 1995. Current status of coastal zone research relating to
LOICZ issues in Vietnam. Second LOICZ Open Science Meeting Document
on the Dynamics of Global Change in the Coastal Zone, Manila,
Phipippines.

6.

Nguyen Chu Hoi, 1995. Terms of reference for coastal and marine
environmental planner (Ha Long bay area). ADBRETA 5552 project
document. (36 Pages).

7.

Nguyen Chu Hoi, 1995. Red River delta, Vietnam: Case study. Project EAS
35-UNEP Document, (co-authors).

8.

Tran Duc Thanh, 1995. Coastal morphological changes concerning the
management of coastal zone in Vietnam. Workshop Report No.105

Supplement UNESCO\IOC, p.451-462. Tran Duc Thanh, Tran Dinh Lan
and Dinh Van Huy, 1997. Natural and human impact on the coastal
development of Red River Delta. LOIZ Meeting Reports No. 29.
Netherlands: pp.224-229.
72


1996
9.

Nguyen Chu Hoi and others, 1996. Coastal and marine environmental
management for Ha long bay, Vietnam. ADB document, Canada.

10.

Nguyen Chu Hoi, 1996. The analyze conflicts in multiple use of coastal
zone in the northern Vietnam. Proceedings of International Workshop on
Coastal Zone Management in Developing Tropical Countries, Xiamen,
China

11.

Nguyen Chu Hoi et al, 1996. The current situation of marine pollution in
Vietnam. End-of-Project: Conference ASEAN marine environmental
management: quality criteria and monitoring for Aquatic Life and Human
Health protection, Malaysia.

12.

Nguyen Chu Hoi, 1996. Marine pollution monitoring in Vietnam: initiative

results. Proceedings of inception workshop on marine pollution monitoring
and information management network, Manila, Philippines.

13.

Dinh Van Huy & Tran Duc Thanh, 1996. Preliminary application of
remote sensing data for mangrove mapping in Bach Dang Estuary ( North
Vietnam) . Proc. Reforestation and management of mangrove ecosystems in
Vietnam. MERC, HIO, ACTMANG. Doson, 8-10 Oct, 1996: pp. 183-187.

14.

Nguyen Thi Minh Huyen, Chu Van Thuoc and Nguyen Thi Thu (1996).
The first records of some toxic phytoplankton species in Bach Long Vy
waters. ASEAN Marine Environmental Management: Quality criteria and
monitoring for aquatic life and human health protection. Proc. of the
ASEAN - Canada Tech. Conf. on Mar. Sc. (24-28 June, 1996), Penang,
Malaysia, EVS Environment Consultants, North Vancouver and Depart. of
Fisheries Malaysia, pp. VI-53 - VI-57.

15.

Nguyen Thi Thu, Chu Văn Thuoc, 1996. Assessing water environmental
quality in Ha Long Bay by plankton community. Proceedings of the ASEAN
- Canada Technical Conference on Marine Sience (24-28 June, 1996),
Penang, Malaysia

16.

Nguyen Van Tien, Dam Duc Tien, 1996. The seagrass beds from some

remote islands in Vietnam. Abstracts 3th international congress on the
Marine Biology of the South China sea (PACON). 8 Oct.-1 Nov. 1996, the
University of Hong Kong.

17.

Pham Dinh Trong, 1996. Biodiversity of Macrobenthos Communities in
Mangroves in North Viet Nam and a Management Approach. Proceeding of
the Meeting Report and Resources Volume for Tertiary Level Education
and Traning in Coastal Zone Management. NETTLAP Publication No. 15,
UNEP, Bangkok, Thailand, 1996

1997

73


18.

Nguyen Thi Phuong Hoa, 1997. Oil Pollution Relating to Maritime
Activity in Ha Long Bay, Vietnam. Training Programme on Maritime
Safety Management in Goteborg, Sweden.

1998
19.

Binh Trong Do, 1998. Calculating on primary production of phytoplankton
in Ha Long bay, Vietnam. Proceeding of the fourth ASEAN-Canada
Technical Conference on Marine Science (Towards sustainable
Development and Integrated management of the Marine Environment in

ASEN), Langkawi, Malaysia, 26-30 October, 1998: pp. 68-73.

20.

Nguyen Thi Phuong Hoa, Luu Van Dieu, Pham Van Luong, 1998. Some
Results from Marine Monitoring along the Northern Coast of Vietnam.
Proceedings of ASEAN-Canada Cooperative Programme on Marine
Science. Penang, Malaysia.

21.

Nguyen Chu Hoi, 1998. The current situation of marine pollution in Viet
Nam. Proceedings of the ASEAN-Canada technical on quality criteria and
monitoring for aquatic life and human health protection, Penang, Malaysia.

22.

Nguyen Chu Hoi, 1998. Organochlorinated pesticide residues in the
coastal marine environment and biota in some areas of Northern Viet Nam.
Proceedings of the ASEAN - Canada technical on quality criteria and
monitoring for aquatic life and human health protection, Penang, Malaysia.

23.

Nguyen Chu Hoi, 1998. Coastal lagoon management in Central Viet Nam.
Proceedings of LOIZ meeting on global change science in the coastal zone.
No29, Netherlands.

24.


Nguyen Chu Hoi, 1998. An assessment of contamination in the coastal
waters of Viet Nam. 2nd International conference Proceedings on marine
pollution and ecotoxicology, Hong Kong.

25.

Dinh Van Huy, 1998. Coastal morphodynamics of Haiphong-Halong area
and some related problems of coastal management. Proc. of the 4th
International Scientific Sym. on Role of Ocean Sciences for Sustainable
Dev. 2-7 Feb. 1998. Okinawa, JAPAN. P.192-199.

26.

Tran Duc Thanh, Tran Dinh Lan and Dinh Van Huy et all, 1998.
Monitoring of tidal wetland distribution and its change in the coastal zone
of North Vietnam using ADEOS\AVNIR data. 19th Asian Conference on
remote sensing (ACRS). 16-20 Nov., 1998. Manila, Philippines.

27.

Nguyen Van Tien, 1998. Species composition and distribution of seagrass
in Viet Nam. Abstracts 3-rd International seagrass biology Workshop
(ISBW). Quezon city, Philippines, 19-26 Apr. 1998: pp.88

1999
28.

Pham Dinh Trong, Do Cong Thung, 1999. Zoobenthos as the
74



×