BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã nghề: 50810204
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Năm 2012
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun
(bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch và
khách sạn (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tâm lý và kỹ năng giao
tiếp ứng xử với khách du lịch (MĐ 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tin học ứng dụng (MH
09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng
(MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thống kê kinh doanh
(MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên
ngành (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị tác nghiệp
(MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương phẩm và an
toàn thực phẩm (MH 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý dinh dưỡng
(MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hoạch toán định mức
(MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ nhà hàng
(MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế biến món ăn (MĐ
18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế biến bánh và món
2
MỤC LỤC
ăn tráng miệng (MĐ 20)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Văn hoá ẩm thực (MH
21)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng thực đơn
(MĐ 22)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tổ chức sự kiện (MĐ
23)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật kinh tế (MH 24)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nguyên lý kế toán
(MH 25)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ thanh toán
(MĐ 26)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học(tự chọn): Marketing du lịch (MH
27)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Môi trường và an ninh
- an toàn trong du lịch (MH 28)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật pha chế đồ
uống (MH 29)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trang trí cắm
hoa (MĐ 30)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt
buộc
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự
chọn
Bảng 25: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế biến bánh và món
ăn tráng miệng (MĐ 20)
Bảng 26: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ thanh toán
(MĐ 26)
3
MỤC LỤC
Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Môi trường và an ninh
- an toàn trong du lịch (MH 28)
Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật pha chế đồ
uống (MH 29)
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trang trí cắm
hoa (MĐ 30)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ
thuật chế biến món ăn
4
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ
cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô
hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu
của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học
cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh
viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao
đẳng nghề Kỹ thuật chế biến món ăn ban hành kèm theo Thông tư số
16/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật chế biến
món ăn
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt
buộc và tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 23, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn
học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của
môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật
chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 24- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc,
trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu
cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu
cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ
bảng 25 đến bảng 29) dùng để bổ sung cho bảng 24.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật chế biến
món ăn
5
Các cơ sở dạy nghề, đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn, trình độ cao
đẳng nghề, đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 24).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn.
Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử
dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
6
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
7
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔNG QUAN DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT
1
Tên thiết bị
Máy vi tính
2
Máy chiếu
(Projector)
3
Loa máy tính
4
5
Đơn
vị
Bộ
Bộ
Chiếc
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
1
1
1
Bảng kẹp giấy
Chiếc
1
Quả địa cầu
Quả
1
Dùng để trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…
Dùng để kết nối
với máy tính để
trình chiếu các
clip liên quan bài
giảng.
Dùng để kẹp biểu
đồ phục vụ thảo
luận và làm bài
tập nhóm.
Dùng để giới thiệu
về các điểm du
lịch
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm.
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Công suất tối thiểu
40W
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x90cm, chiều
cao 200cm.
Kích thước phù hợp
với yêu cầu giảng
dạy
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TÂM LÝ VÀ KỸ NĂNG GIAO TIẾP ỨNG XỬ
VỚI KHÁCH DU LỊCH
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số mô đun: MĐ 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1
Tên thiết bị
Máy vi tính
Đơn
vị
Bộ
Số
Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
1
Dùng để trình
Loại có cấu hình phổ
8
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu.
2
3
4
5
6
Máy chiếu
(Projector)
Hệ thống âm
thanh
Bộ
Bộ
1
1
Bảng kẹp giấy
Chiếc
1
Máy quay
video
Chiếc
1
Điện thoại để
bàn
Chiếc
2
Gương soi
Chiếc
4
8
Sổ lưu danh
thiếp
Chiếc
1
9
Hộp đựng
danh thiếp
Chiếc
1
7
Dùng để thực
hành kỹ năng
thuyết trình, giảng
dạy...
Dùng để kẹp biểu
đồ, phục vụ thảo
luận và làm bài
tập nhóm.
Dùng để ghi lại
các thao tác trong
quá trình thực
hành của sinh viên
để đánh giá nhận
xét
thông tại thời điểm
mua sắm.
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Thông số kỹ thuật
tại thời điểm mua
sắm.
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x90cm, chiều
cao 200cm.
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Loại thông dụng
Dùng để thực
tại thời điểm mua
hành giao tiếp qua sắm
điện thoại
- Được kết nối song
song
Dùng để thực
hành kiểm tra
Kích cỡ tối thiểu
phong cách kỹ
80cm x 160cm
năng giao tiếp
không lời.
Dùng để thực
hành lưu trữ và
Tối thiểu lưu 100
tìm kiếm danh
danh thiếp
thiếp
Dùng để thực
hành kỹ năng trao,
Kích thước tối thiểu:
nhận danh thiếp
9,5cm x 6cm x 1,5cm
trong quá giao
tiếp.
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIN HỌC ỨNG DỤNG
9
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1
2
Tên thiết bị
Máy chiếu
(Projector)
Đơn
vị
Bộ
Số
lượng
1
Máy vi tính
Bộ
19
Máy in
Bộ
1
4
Bàn, ghế vi
tính
Bộ
19
5
Hệ thống
SWITCH
Bộ
1
3
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…
Phục vụ trình chiếu
bài giảng, ảnh tư
liệu và học thực
hành.
Dùng để thực hành
in các loại văn bản
Phục vụ thực hành vi
tính
Dùng để kết nối
mạng lan giữa các
máy vi tính
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm
Máy in khổ giấy A4
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
Tối thiểu 24 cổng
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa là 35 sinh viên
TT
1
2
Tên thiết bị
Máy vi tính
Máy chiếu
(Projector)
Đơn
vị
Bộ
Bộ
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
1
1
Dùng để trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm.
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
10
3
4
Loa máy tính
Bảng kẹp giấy
Chiếc
1
Chiếc
1
Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
trình chiếu hình
ảnh, tư liệu.
Dùng để kẹp biểu
đồ, phục vụ thảo
luận và làm bài
tập nhóm.
Công suất tối thiểu
40W
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x90cm, chiều
cao 200cm.
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỐNG KÊ KINH DOANH
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa là 35 sinh viên
TT
1
2
3
4
Tên thiết bị
Máy vi tính
Máy chiếu
(Projector)
Loa máy tính
Bảng kẹp
giấy
Đơn
vị
Số
lượng
Bộ
1
Bộ
Chiếc
Chiếc
1
1
1
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…
Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
trình chiếu hình
ảnh, tư liệu.
Dùng để kẹp biểu
đồ, phục vụ thảo
luận và làm bài tập
nhóm.
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Loại có cấu hình phổ
thông tại thời điểm
mua sắm.
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Công suất tối thiểu
40W
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x90cm, chiều
cao 200cm.
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa là 35 sinh viên, học thực hành 18 sinh viên.
11
TT
1
2
3
4
5
6
Đơn
vị
Số
lượng
Máy vi tính
Bộ
1
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
1
Loa máy tính
Chiếc
1
Bảng kẹp
giấy
Chiếc
1
Máy cassette
Chiếc
1
Ca bin thực
hành ngoại
ngữ
Bộ
19
Tên thiết bị
Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm.
Dùng để trình
Cường độ sáng ≥
chiếu bài giảng,
2500 Ansi lument
ảnh tư liệu…
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Dùng để khuếch
đại âm thanh khi Công suất tối thiểu
trình chiếu hình
40W
ảnh, tư liệu.
Dùng để kẹp biểu Loại có chân giá đỡ,
đồ phục vụ thảo
kích thước tối thiếu:
luận và làm bài
60cm x90cm, chiều
tập nhóm.
cao 200cm.
Dùng để rèn
luyện kỹ năng
Loại thông dụng tại
nghe hiểu ngoại
thời điểm mua sắm.
ngữ
Dùng để rèn
Đảm bảo tiêu chuẩn
luyện kỹ năng
kỹ thuật đồng bộ.
nghe, nói, trao đổi
thông tin và đánh
giá trình độ của
sinh viên.
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa là 35 sinh viên
TT
1
Tên thiết bị
Máy vi tính
Đơn
vị
Số
lượng
Bộ
1
Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Dùng để trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…
Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm.
12
2
3
4
Máy chiếu
(Projector)
Loa máy tính
Bảng kẹp
giấy
Bộ
Chiếc
Chiếc
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
1
1
1
Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
trình chiếu hình
ảnh, tư liệu.
Dùng để kẹp giấy
biểu đồ, phục vụ
thảo luận và làm
bài tập nhóm.
Công suất tối thiểu
40W
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x90cm, chiều
cao 200cm.
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯƠNG PHẨM VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa là 35 sinh viên
TT
1
2
3
4
Tên thiết bị
Máy vi tính
Máy chiếu
(Projector)
Loa máy tính
Bảng kẹp giấy
Đơn
vị
Bộ
Bộ
Chiếc
Chiếc
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Dùng để trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…
Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm.
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
1
Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
trình chiếu hình
ảnh, tư liệu.
Công suất tối thiểu
40W
1
Loại có chân giá
Dùng để kẹp biểu
đỡ, kích thước tối
đồ phục vụ thảo
thiếu:
luận và làm bài tập
60cm x 90cm,
nhóm.
chiều cao 200cm.
1
1
13
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ DINH DƯỠNG
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa là 35 sinh viên
TT
1
2
3
4
Tên thiết bị
Máy vi tính
Máy chiếu
(Projector)
Loa máy tính
Bảng kẹp giấy
Đơn
vị
Số
Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật cơ
lượng
của thiết bị
bản của thiết bị
Loại có cấu hình phổ
Bộ
1
thông tại thời điểm
mua sắm.
Dùng để trình
Cường độ sáng ≥
chiếu bài giảng,
2500 Ansi lument
ảnh tư liệu…
Bộ
1
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
Công suất tối thiểu
Chiếc
1
trình chiếu hình
40W
ảnh, tư liệu.
Dùng để kẹp biểu Loại có chân giá đỡ,
đồ phục vụ thảo
kích thước tối thiếu:
Chiếc
1
luận và làm bài
60cm x90cm, chiều
tập nhóm.
cao 200cm.
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HOẠCH TOÁN ĐỊNH MỨC
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa là 35 sinh viên
TT
1
2
Tên thiết bị
Đơn
vị
Máy vi tính
Bộ
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
Dùng để trình
1
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…
1
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm.
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
14
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
3
4
5
Loa máy tính
Chiếc
1
Bảng kẹp giấy
Chiếc
1
Máy tính
Chiếc
36
Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
trình chiếu hình
ảnh, tư liệu.
Dùng để kẹp biểu
đồ, phục vụ thảo
luận và làm bài tập
nhóm.
Dùng để thực hành
tính toán bài tập.
Công suất tối thiểu
40W
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x90cm, chiều
cao 200cm.
Loại 9 ÷ 12 số.
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1
2
3
4
5
Tên thiết bị
Máy vi tính
Máy chiếu
(Projector)
Loa máy tính
Đơn
vị
Bộ
Bộ
Chiếc
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
1
1
1
Bảng kẹp giấy Chiếc
1
Máy in
1
Bộ
Phục vụ trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…
Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
trình chiếu hình
ảnh, tư liệu.
Dùng để kẹp biểu
đồ phục vụ thảo
luận và làm bài tập
nhóm.
Dùng để thực hành
in hoá đơn thanh
toán cho khách.
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại có cấu hình phổ
thông tại thời điểm
mua sắm.
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Công suất tối thiểu
40W
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x90cm, chiều
cao 200cm.
Khổ in A4
15
6
Máy hút bụi
7
Máy rửa bát.
Đĩa,
8
Máy pha cà
phê
9
Máy làm đá
viên
10 Máy xay đá
11
Máy xay sinh
tố
Chiếc
1
Chiếc
1
Chiếc
1
Chiếc
1
Chiếc
1
Chiếc
1
12 Máy vắt cam
Chiếc
1
13
Chiếc
1
Máy làm lạnh
nước sinh tố
14 Tủ lạnh
15 Tủ bảo quản
rượu vang
16
Tủ ướp lạnh
ly
17 Tủ làm nóng
đĩa
Chiếc
1
Chiếc
1
Chiếc
1
Chiếc
1
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật làm
vệ sinh nhà hàng.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật rửa
bát đĩa dụng cụ.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật thực
hành pha chế cà
phê.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật làm
đá viên phục vụ
pha chế
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật xay
đá phục vụ pha
chế sinh tố và các
loại đồ uống.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật xay
nhuyễn rau, củ,
quả…
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật vắt
cam.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật làm
lạnh nước sinh tố
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật sắp
xếp, bảo quản thực
phẩm
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật sắp
xếp bảo quản rượu
vang
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật làm
lạnh ly để phục vụ
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật sấy
khô đĩa và diệt vi
khuẩn.
Công suất tối thiểu:
1000W.
Công suất tối thiểu:
30÷60 rổ/giờ.
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm.
Công suất tối thiểu
32kg/ngày.
Công suất tối thiểu
750w
- Dung tích tối thiểu
1,5 lít.
- Công suất tối thiểu
600w
Công suất tối thiểu:
350W
Công suất tối thiểu
540W
Dung tích tối thiểu
120 lít.
Dung tích tối thiểu:
34 chai.
Công suất tối thiểu:
110W
Công suất tối thiểu:
1000W
16
Tủ cất giữ
18 dụng cụ phục
vụ
19
Giá cất trữ
dụng cụ
Chiếc
Chiếc
2
2
20
Bàn vuông
Chiếc
6
Bàn tròn
Chiếc
2
Bàn chuẩn bị
Chiếc
2
23 Ghế ngồi
Chiếc
24
24 Ấm đun nước
Chiếc
2
21
22
25
Máy bơm bia
tươi
Bộ
1
26
Xe đẩy phục
vụ
Chiếc
2
27
Bộ dụng cụ
lau sàn
Bộ
1
28
Lò hâm món
ăn
Bộ
1
Chiếc
1
29 Giá treo ly
Dùng để hướng
dẫn quy trình bảo
quản dụng cụ
Dùng để hướng
dẫn cách sắp xếp,
bảo quản các dụng
cụ phục vụ.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật đặt
bàn ăn, bàn tiệc.
Phục vụ khách
Kích cỡ tối thiểu:
Dài 1,5m x Rộng
0,6m x Cao 1,5m có
phân tầng, ngăn.
Kích thước phù hợp
với phòng thực hành.
Kích thước tối thiểu:
Dài 80cm x
Rộng80cm x
Cao75cm
Kích thước tối thiểu:
đường kính 120cm.
Cao 75cm
Kích thước tối thiểu:
Dùng để hướng
Dài 140cm x
dẫn kỹ thuật chuẩn
Rộng80cm x
bị bàn ăn, bàn tiệc.
Cao75cm
Dùng để hướng
Kích thước phù hợp
dẫn quy trình xếp với bàn, đạt tiêu
ghế bàn ăn, bàn
chuẩn tại nhà hàng,
tiệc
khách sạn.
Dùng để hướng
dẫn quy trình đun Dung tích tối thiểu:
nước pha đồ uống 1,8 lít
nóng.
Loại có thông số kỹ
Dùng để hướng
thuật thông dụng tại
dẫn quy trình Phục thời điểm mua sắm
vụ bia tươi.
(kèm theo đầy đủ
phụ kiện)
Dùng để thực hành
Kích thước thông
phục vụ thức ăn,
dụng có 2÷3 ngăn.
đồ uống
Dùng để hướng
Loại thông dụng trên
dẫn quy trình vệ
thị trường
sinh bằng phương
pháp thủ công.
Dùng để hướng
- Loại thông dụng tại
dẫn quy trình giữ
thời điểm mua sắm;
nóng món ăn tại
- Sử dụng tối thiểu
bàn buffet.
cho 5 loại món ăn.
Dùng để hướng
Có nhiều ngăn móc
17
30
Giá để dụng
cụ sành sứ
31 Bộ khay phục
vụ nhà hàng
bao gồm:
- Khay hình
tròn
- Khay hình
chữ nhật
34 Đồ vải bao
gồm:
- Khăn lót
khay hình chữ
nhật.
- Khăn lót
khay hình
tròn
- Khăn ăn
- Khăn phục
vụ
- Khăn trải
bàn
- Khăn nỉ bọc
mặt bàn
- Khăn trang
trí
Chiếc
2
Bộ
6
Chiếc
6
Chiếc
6
Chiếc
18
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Bộ
18
dẫn quy trình treo,
móc ly phía trên
quầy bar
Dùng để hướng
dẫn quy trình vệ
sinh và bảo quản,
cất giữ dụng cụ
sành sứ
Dùng để hướng
dẫn quy trình sắp
đặt món ăn đồ
uống trên khay,
bưng bê khay theo
các phương pháp
Dùng để lót khay
trong quá trình học
thực hành.
54
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật phục
vụ món ăn nóng,
Phục vụ rượu
vang, dọn sơ bàn
ăn.
10
Dùng để hướng
dẫn qui trình trải
khăn bàn cho
khách
8
Chiếc
8
Kích thước phù hợp
với phòng thực hành
Loại chống trơn
trượt kích thước phù
hợp cho việc phục
vụ.
Vải cốt tông màu
trắng, phù hợp với
khay.
Vải cốt tông màu
trắng, Kích thước tối
thiểu: 50cm x 50 cm
120
Chiếc
phù hợp với quầy.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật bảo
quản mặt bàn
Chống trơn trượt
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật trang
trí bàn ăn
Vải cốt tông màu
trắng, Kích thước tối
thiểu: 30cm x 70cm
Khăn tròn
khăn vuông
khăn chữ nhật (có
kích cỡ phù hợp với
bàn ăn)
Kích cỡ phù hợp với
kích cỡ bàn ăn
18
- Rèm buffet
Chiếc
8
- Bọc ghế có
nơ
chiếc
48
Đôi
19
- Găng tay
45 Bộ đồ ăn Á
46 Bộ đồ ăn Âu
47
Bộ dụng cụ
phục vụ trà
Bộ
Bộ
Bộ
24
24
24
Bộ dụng cụ
48 phục vụ cà
phê
Bộ
24
Bộ dụng cụ
49 phục vụ đồ
uống có cồn.
Bộ
6
50 Thớt
51 Dao
52 Bếp từ
Chiếc
Bộ
Chiếc
6
6
6
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật trang
trí bàn ăn kết rèm
bàn buffet
Dùng để thực
hành kỹ năng
trang trí ghế bàn
ăn, bàn tiệc
Dùng để thực
hành phục vụ tiệc
cao cấp
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật đặt
bàn và phục vụ
khách theo tiệc Á.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật đặt
bàn và phục vụ
khách theo tiệc
Âu.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật pha
chế các loại trà.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật pha
chế các loại cà
phê.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật mở
rượu, bia, sắp đặt
và phục vụ các
loại bia rượu.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật cắt
bánh, trái cây, rau
củ.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật cắt
bánh, gọt, cắt củ
quả
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật Phục
vụ khách ăn lẩu.
Kích cỡ phù hợp với
kích cỡ bàn
Kích thước phù hợp
với ghế
Vải thun trắng
Đồng bộ đạt tiêu
chuẩn nhà hàng 3
sao trở lên.
Đồng bộ đạt tiêu
chuẩn nhà hàng 3
sao trở lên.
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm.
Phù hợp với các loại
thực đơn
Chất liệu nhựa cao
cấp.
Đảm bảo vệ sinh và
an toàn thực phẩm.
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
19
53 Nồi ăn lẩu
54 Thùng rác
55 Lọ hoa
Chiếc
Chiếc
56 Quầy bar
Chiếc
57 Ghế quầy bar
58
Chiếc
Ghế cho trẻ
em
chiếc
Chiếc
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật phục
vụ khách ăn lẩu
Sử dụng để dựng
rác tại quầy
6
2
10
1
5
1
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật cắm
hoa trang trí tại
bàn.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật phục
vụ, thanh toán,
giới thiệu sản
phẩm.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật phục
vụ khách,
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật phục
vụ khách mang
theo trẻ em
Đường kính tối
thiểu: 30cm÷40cm
Kích thước tối thiểu:
30cm x 50cm có nắp
đậy.
Kích thước phù hợp
bàn
Kích thước phù hợp
với phòng thực hành.
Kích thước phù hợp
với quầy.
Có kích thước phù
hợp tại thời điểm
mua sắm.
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1
2
3
Tên thiết bị
Máy vi tính
Máy chiếu
(Projector)
Loa máy tính
Đơn
vị
Bộ
Bộ
Chiếc
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
1
1
1
Dùng để trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…
Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
trình chiếu hình
ảnh, tư liệu.
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm.
- Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
- Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Công suất tối thiểu
40W
20
4
5
6
7
Bảng kẹp giấy
Chiếc
1
Tủ đông
Chiếc
1
Tủ mát
Chiếc
1
Bàn trung gian
Chiếc
2
Bàn sơ chế
Chiếc
4
9
Máy rửa bát,
đĩa,ly
Chiếc
1
10
Máy cưa
xương
Chiếc
1
11
Máy xay thực
phẩm
Chiếc
1
12
Máy cắt thực
phẩm
Chiếc
1
8
13
Máy xay sinh
tố
14 Bếp Á lớn
Chiếc
1
Chiếc
1
Dùng để kẹp biểu
đồ phục vụ thảo
luận và làm bài
tập nhóm.
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng,
bảo quản nguyên
liệu.
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng,
bảo quản các loại
thực phẩm sử dụng
thời gian ngắn
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật trình
bày sản phẩm sau
khi đã chế biến
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật sơ
chế cắt thái, phối
hợp gia vị, tẩm
ướp…
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật rửa
bát đĩa dụng cụ.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật cắt
nhỏ xương
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật xay
thịt gia súc, gia
cầm và thuỷ hải
sản.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật cắt
lát mỏng thịt, củ
quả.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật xay
nhuyễn rau củ
quả, xúp, sốt...
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật xào,
chiên, đun, nấu
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x 90cm, chiều
cao 200cm.
Đạt nhiệt độ tối
thiểu: âm 18oC,
dung tích tối thiểu:
200 lít
Dung tích tối thiểu:
200L
Kích thước tối thiểu
D200cm xC80cm x
R90cm, có giá ở
dưới.
Kích thước tối
thiểu: D200cm x
C80cm x R90cm.
Năng suất rửa tối
thiểu: 30÷60 rổ/giờ
Công suất tối thiểu
1000w
Công suất tối thiểu
500w
Công suất: khoảng
1500w
Dung tích tối thiểu:
1,5 lít.
Công suất khoảng
600W
Công suất tối thiểu
500W
21
15 Bếp Á loại vừa
Chiếc
6
16 Bếp Âu
chiếc
1
17 Giá đặt bếp Á
Chiếc
6
18
Lò nướng đa
năng
Chiếc
1
19
Lò nướng mặt
(Salamender)
Chiếc
1
Lò vi sóng
Chiếc
1
21 Giá để dụng cụ Chiếc
4
22 Giá đựng thớt
Chiếc
2
23 Xe đẩy
Chiếc
1
Khuôn nướng
hình chữ nhật
Chiếc
6
25 Khuôn nướng
Chiếc
6
20
24
thức ăn với nhiệt
độ cao.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật chế
biến món ăn, cho
các nhóm sinh
viên thực hành.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật thực
hiện chế biến món
ăn
Loại 2 họng kích
thước tối thiểu:
D100cm x R35cm.
Loại 4 họng kích
thước tối thiểu: Dài
60cm x Rộng 72cm
x Cao 86 cm
Kích thước phù hợp
Dùng để đặt bếp Á
với bếp.
Dùng để hướng
Công suất tối thiểu:
dẫn kỹ thuật
750w, điều chỉnh
nướng, quay, hấp
được nhiệt độ.
thực phẩm
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật
Công suất tối thiểu:
nướng mặt các
750w.
loại thực phẩm,
giữ nóng món ăn.
Dùng để hướng
Dung tích tối thiểu
dẫn kỹ thuật hâm 17 lít.
nóng, làm chín
nhanh thực phẩm,
rã đông
Dùng để hướng
Loại 3 tầng, kích
dẫn kỹ thuật xếp
thước tối thiểu :
đặt, cất dữ các
D120cm x R 65cm
loại dụng cụ bếp. x C155cm
Dùng để hướng
Kích thước tối
dẫn kỹ thuật để
thiểu: D150cm x
thớt sau khi sử
R60cmx C70cm
dụng, làm ráo thớt
Kích thước tối
Dùng để hướng
thiểu:
dẫn kỹ thuật vận
D100cm x R 60cm
chuyển thực
x C 90cm.
phẩm, dụng cụ.
Có 2÷3 tầng.
Dùng để hướng
Kích thước tối
dẫn kỹ thuật làm
thiểu: D 30cm x
patê thịt, cá
R 30cm x C5cm
Dùng để hướng
Kích thước tối
22
vuông
26 Vỉ nướng
Chiếc
6
Khay nướng
27
chống dính
Chiếc
6
28 Bộ khay
Bộ
6
Mỗi bộ bao gồm:
- Khay lớn
- Khay vừa
- Khay nhỏ
33 Bộ xoong nồi
Chiếc
Chiếc
Chiếc
6
6
6
Chảo chống
dính đáy bằng
Chiếc
6
35 Chảo sâu lòng
Chiếc
6
36 Bộ dụng cụ chế
Bộ
biến
Mỗi bộ bao gồm:
- Môi múc xúp,
Chiếc
canh
- Môi gỗ
Chiếc
- Kẹp gắp
Chiếc
- Xẻng lật
Chiếc
- Vợt chiên có Chiếc
lỗ
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật đựng
nguyên liệu khi sơ
chế, tẩm ướp gia
vị và chế biến
thực phẩm.
6
Bộ
34
dẫn kỹ thuật
nướng vàng, giòn
bề mặt thực phẩm.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật
nướng thực phẩm
trên bếp than
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật
nướng thực phẩm
trong lò
6
6
6
6
6
6
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật làm
chín thực phẩm
theo các phương
pháp.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật dùng
chiên, rán thực
phẩm.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật dùng
chiên, rán thực
phẩm.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật sử
dụng trong quá
trình giảng dạy và
thực hành chế
biến.
thiểu: D20cm x
R 8cm x C10cm
Kích thước Tối
thiểu: 30cm x 30cm
Kích thước tối
thiểu: D60cm x
R40cm x C2,5cm.
Kích Thước: rộng
40cm x dài 60cm
Kích thước: rộng
30cm x dài 40cm
Kích thước: rộng
20cm x dài 30cm
Dung tích từ
1lít ÷ 5 lít.
Đường kính tối
thiểu: 18cm
Đường kính tối
thiểu: 35cm
Loại thông dụng
được sử dụng tại các
bếp của nhà hàng.
23
- Vợt chần phở
- Rây lọc
- Thìa
- Đũa
- Vớt bọt
- Chày, cối
- Búa đập thịt
- Dụng cụ mài
dao
- Kéo
52 Bộ dao bếp
53 Bộ dao tỉa
Bộ đồ trình bày
54 và cảm quan
sản phẩm
Bộ thớt 6 màu
55 dùng cho các
loại thực phẩm
56 Thớt chặt
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Đôi
Chiếc
Bộ
Chiếc
6
6
6
6
6
6
6
Bộ
6
Bộ
6
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Chiếc
6
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật cắt
thái, chế biến.
Loại dùng cho nhà
bếp của nhà hàng.
6
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật tỉa
hoa
Loại dùng cho tỉa
hoa của nhà hàng.
21
6
6
Hộp đựng gia
57
vị
Bộ
6
58 Bộ rổ
Bộ
6
Bàn một chậu
59
rửa
60 Bộ dụng cụ đo
lường bao gồm:
Chiếc
6
Bộ
6
Dùng để trình bày,
cảm quan và đánh
giá chất lượng sản
phẩm chế biến
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật cắt
thái sơ chế
nguyên liệu
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật băm,
chặt thực phẩm.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật bảo
quản gia vị
Sử dụng để đựng
các loại thực
phẩm
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật làm
vệ sinh dụng cụ.
Đảm bảo vệ sinh và
an toàn thực phẩm
Kích thước phù hợp
với yêu cầu chuyên
môn.
Bằng gỗ, đường kính
tối thiểu: 40 cm, cao
15cm, đặt trên giá
cao 70cm.
Có nắp đậy đảm bảo
vệ sinh an toàn thực
phẩm.
Đường kính ≥
25cm; 30cm; 40 cm
Kích thước tối
thiểu: Dài120cm x
Rộng70 x Cao70cm,
kèm theo vòi van 2
chiều nóng lạnh.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật đo
24
- Cân
chiếc
6
- Nhiệt kế
Chiếc
6
- Ca đong
Chiếc
6
64 Bộ dụng cụ vệ
sinh bao gồm:
Bộ
2
- Cây gạt nước
Chiếc
- Bàn chà khô
Chiếc
nền
- Chổi quét khu
Chiếc
vực bếp
- Thùng rác
Chiếc
lớn
2
2
Chiếc
2
Tủ lưu mẫu
thực phẩm
Chiếc
1
Chiếc
2
Bếp nướng
72
than hoa
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật vệ
sinh khu vực chế
biến.
2
- Hốt rác
Giá để thực
phẩm khô
lường nguyên
liệu, thực phẩm.
2
70
71
Loại 5kg
Chiếc
6
73
Đồng hồ treo
tường.
Chiếc
1
74
Nồi nấu nước
dùng
Chiếc
6
75 Nồi hấp 2 tầng
Chiếc
6
76 Nồi cơm
Chiếc
1
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật lưu
mẫu thực phẩm
kiểm tra vệ sinh
an toàn thực phẩm
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật sắp
xếp gia vị thực
phẩm trong kho
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật
nướng thực phẩm
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật theo
dõi thời gian chế
biến.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật ninh
nước dùng
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật hấp
chín thực phẩm.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật nấu
Loại thông dụng có
trên thị trường.
Có vạch phân chỉ
dung tích đến 2,5
lít.
Cán dài tối thiểu
120cm, lưỡi gạt tối
thiểu 40cm
Cán dài tối thiểu
120cm,
Cán dài tối thiểu
120cm
Dung tích tối thiểu
70 lít, có nắp đậy
Cán dài tối thiểu
120 cm
Dung tích tối thiểu:
20L
Kích thước phù hợp
mặt bằng bếp.
Kích thước tối
thiểu: Dài80cm x
Rộng 50, Cao75cm,
Đường kính tối
thiểu: 30 cm
Dung tích tối thiểu:
10L
Đường kính tối
thiểu: 30cm
Dung tích tối thiểu:
3 lít.
25