Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.69 KB, 52 trang )

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã nghề: 50810204
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Năm 2012


MỤC LỤC

Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun
(bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch và
khách sạn (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tâm lý và kỹ năng giao
tiếp ứng xử với khách du lịch (MĐ 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tin học ứng dụng (MH
09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng


(MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thống kê kinh doanh
(MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên
ngành (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị tác nghiệp
(MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương phẩm và an
toàn thực phẩm (MH 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý dinh dưỡng
(MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hoạch toán định mức
(MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ nhà hàng
(MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế biến món ăn (MĐ
18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế biến bánh và món
2


MỤC LỤC
ăn tráng miệng (MĐ 20)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Văn hoá ẩm thực (MH
21)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng thực đơn
(MĐ 22)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tổ chức sự kiện (MĐ
23)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật kinh tế (MH 24)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nguyên lý kế toán
(MH 25)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ thanh toán
(MĐ 26)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học(tự chọn): Marketing du lịch (MH
27)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Môi trường và an ninh
- an toàn trong du lịch (MH 28)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật pha chế đồ
uống (MH 29)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trang trí cắm
hoa (MĐ 30)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt
buộc
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự
chọn
Bảng 25: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế biến bánh và món
ăn tráng miệng (MĐ 20)
Bảng 26: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ thanh toán
(MĐ 26)

3


MỤC LỤC
Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Môi trường và an ninh
- an toàn trong du lịch (MH 28)

Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật pha chế đồ
uống (MH 29)
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trang trí cắm
hoa (MĐ 30)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ
thuật chế biến món ăn

4


PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ
cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô
hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu
của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học
cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh
viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao
đẳng nghề Kỹ thuật chế biến món ăn ban hành kèm theo Thông tư số
16/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật chế biến
món ăn
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt
buộc và tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 23, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn
học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của
môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật
chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 24- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc,
trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu
cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu
cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ
bảng 25 đến bảng 29) dùng để bổ sung cho bảng 24.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật chế biến
món ăn
5


Các cơ sở dạy nghề, đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn, trình độ cao
đẳng nghề, đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 24).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn.
Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử
dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

6



PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

7


Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔNG QUAN DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT
1

Tên thiết bị
Máy vi tính

2

Máy chiếu
(Projector)

3

Loa máy tính

4


5

Đơn
vị
Bộ

Bộ

Chiếc

Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
1

1

1

Bảng kẹp giấy

Chiếc

1

Quả địa cầu

Quả


1

Dùng để trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…

Dùng để kết nối
với máy tính để
trình chiếu các
clip liên quan bài
giảng.
Dùng để kẹp biểu
đồ phục vụ thảo
luận và làm bài
tập nhóm.
Dùng để giới thiệu
về các điểm du
lịch

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm.
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m

Công suất tối thiểu
40W
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x90cm, chiều
cao 200cm.
Kích thước phù hợp
với yêu cầu giảng
dạy

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TÂM LÝ VÀ KỸ NĂNG GIAO TIẾP ỨNG XỬ
VỚI KHÁCH DU LỊCH
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số mô đun: MĐ 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1

Tên thiết bị
Máy vi tính

Đơn
vị
Bộ

Số
Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng

của thiết bị
cơ bản của thiết bị
1
Dùng để trình
Loại có cấu hình phổ
8


chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu.
2

3

4

5

6

Máy chiếu
(Projector)

Hệ thống âm
thanh

Bộ

Bộ


1

1

Bảng kẹp giấy

Chiếc

1

Máy quay
video

Chiếc

1

Điện thoại để
bàn

Chiếc

2

Gương soi

Chiếc

4


8

Sổ lưu danh
thiếp

Chiếc

1

9

Hộp đựng
danh thiếp

Chiếc

1

7

Dùng để thực
hành kỹ năng
thuyết trình, giảng
dạy...
Dùng để kẹp biểu
đồ, phục vụ thảo
luận và làm bài
tập nhóm.
Dùng để ghi lại
các thao tác trong

quá trình thực
hành của sinh viên
để đánh giá nhận
xét

thông tại thời điểm
mua sắm.
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Thông số kỹ thuật
tại thời điểm mua
sắm.
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x90cm, chiều
cao 200cm.
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm

- Loại thông dụng
Dùng để thực
tại thời điểm mua
hành giao tiếp qua sắm
điện thoại
- Được kết nối song
song
Dùng để thực

hành kiểm tra
Kích cỡ tối thiểu
phong cách kỹ
80cm x 160cm
năng giao tiếp
không lời.
Dùng để thực
hành lưu trữ và
Tối thiểu lưu 100
tìm kiếm danh
danh thiếp
thiếp
Dùng để thực
hành kỹ năng trao,
Kích thước tối thiểu:
nhận danh thiếp
9,5cm x 6cm x 1,5cm
trong quá giao
tiếp.

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIN HỌC ỨNG DỤNG
9


Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT

1

2

Tên thiết bị
Máy chiếu
(Projector)

Đơn
vị
Bộ

Số
lượng
1

Máy vi tính

Bộ

19

Máy in

Bộ

1

4


Bàn, ghế vi
tính

Bộ

19

5

Hệ thống
SWITCH

Bộ

1

3

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…
Phục vụ trình chiếu
bài giảng, ảnh tư
liệu và học thực
hành.
Dùng để thực hành
in các loại văn bản
Phục vụ thực hành vi

tính
Dùng để kết nối
mạng lan giữa các
máy vi tính

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm
Máy in khổ giấy A4
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
Tối thiểu 24 cổng

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa là 35 sinh viên
TT
1

2


Tên thiết bị
Máy vi tính

Máy chiếu
(Projector)

Đơn
vị
Bộ

Bộ

Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
1

1

Dùng để trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm.

Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
10


3

4

Loa máy tính

Bảng kẹp giấy

Chiếc

1

Chiếc

1

Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
trình chiếu hình
ảnh, tư liệu.
Dùng để kẹp biểu
đồ, phục vụ thảo

luận và làm bài
tập nhóm.

Công suất tối thiểu
40W
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x90cm, chiều
cao 200cm.

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỐNG KÊ KINH DOANH
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa là 35 sinh viên
TT
1

2

3

4

Tên thiết bị
Máy vi tính

Máy chiếu
(Projector)


Loa máy tính

Bảng kẹp
giấy

Đơn
vị

Số
lượng

Bộ

1

Bộ

Chiếc

Chiếc

1

1

1

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị


Dùng để trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…

Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
trình chiếu hình
ảnh, tư liệu.
Dùng để kẹp biểu
đồ, phục vụ thảo
luận và làm bài tập
nhóm.

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Loại có cấu hình phổ
thông tại thời điểm
mua sắm.
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Công suất tối thiểu
40W
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x90cm, chiều
cao 200cm.


Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa là 35 sinh viên, học thực hành 18 sinh viên.

11


TT
1

2

3

4

5

6

Đơn
vị

Số
lượng


Máy vi tính

Bộ

1

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

1

Loa máy tính

Chiếc

1

Bảng kẹp
giấy

Chiếc

1

Máy cassette

Chiếc


1

Ca bin thực
hành ngoại
ngữ

Bộ

19

Tên thiết bị

Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm.
Dùng để trình
Cường độ sáng ≥
chiếu bài giảng,
2500 Ansi lument
ảnh tư liệu…
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Dùng để khuếch
đại âm thanh khi Công suất tối thiểu
trình chiếu hình
40W

ảnh, tư liệu.
Dùng để kẹp biểu Loại có chân giá đỡ,
đồ phục vụ thảo
kích thước tối thiếu:
luận và làm bài
60cm x90cm, chiều
tập nhóm.
cao 200cm.
Dùng để rèn
luyện kỹ năng
Loại thông dụng tại
nghe hiểu ngoại
thời điểm mua sắm.
ngữ
Dùng để rèn
Đảm bảo tiêu chuẩn
luyện kỹ năng
kỹ thuật đồng bộ.
nghe, nói, trao đổi
thông tin và đánh
giá trình độ của
sinh viên.

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa là 35 sinh viên
TT

1

Tên thiết bị
Máy vi tính

Đơn
vị

Số
lượng

Bộ

1

Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Dùng để trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…

Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm.
12


2


3

4

Máy chiếu
(Projector)

Loa máy tính

Bảng kẹp
giấy

Bộ

Chiếc

Chiếc

Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m

1

1

1


Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
trình chiếu hình
ảnh, tư liệu.
Dùng để kẹp giấy
biểu đồ, phục vụ
thảo luận và làm
bài tập nhóm.

Công suất tối thiểu
40W
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x90cm, chiều
cao 200cm.

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯƠNG PHẨM VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa là 35 sinh viên
TT
1

2

3

4


Tên thiết bị
Máy vi tính

Máy chiếu
(Projector)

Loa máy tính

Bảng kẹp giấy

Đơn
vị
Bộ

Bộ

Chiếc

Chiếc

Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị

Dùng để trình

chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…

Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm.
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m

1

Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
trình chiếu hình
ảnh, tư liệu.

Công suất tối thiểu
40W

1

Loại có chân giá
Dùng để kẹp biểu
đỡ, kích thước tối
đồ phục vụ thảo
thiếu:
luận và làm bài tập

60cm x 90cm,
nhóm.
chiều cao 200cm.

1

1

13


Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ DINH DƯỠNG
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa là 35 sinh viên
TT
1

2

3

4

Tên thiết bị
Máy vi tính

Máy chiếu

(Projector)

Loa máy tính

Bảng kẹp giấy

Đơn
vị

Số
Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật cơ
lượng
của thiết bị
bản của thiết bị
Loại có cấu hình phổ
Bộ
1
thông tại thời điểm
mua sắm.
Dùng để trình
Cường độ sáng ≥
chiếu bài giảng,
2500 Ansi lument
ảnh tư liệu…
Bộ
1
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Dùng để khuếch

đại âm thanh khi
Công suất tối thiểu
Chiếc
1
trình chiếu hình
40W
ảnh, tư liệu.
Dùng để kẹp biểu Loại có chân giá đỡ,
đồ phục vụ thảo
kích thước tối thiếu:
Chiếc
1
luận và làm bài
60cm x90cm, chiều
tập nhóm.
cao 200cm.

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HOẠCH TOÁN ĐỊNH MỨC
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa là 35 sinh viên
TT
1
2

Tên thiết bị

Đơn

vị

Máy vi tính

Bộ

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
Dùng để trình
1
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…
1

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm.
Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
14



chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
3

4
5

Loa máy tính

Chiếc

1

Bảng kẹp giấy

Chiếc

1

Máy tính

Chiếc

36

Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
trình chiếu hình

ảnh, tư liệu.
Dùng để kẹp biểu
đồ, phục vụ thảo
luận và làm bài tập
nhóm.
Dùng để thực hành
tính toán bài tập.

Công suất tối thiểu
40W
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x90cm, chiều
cao 200cm.
Loại 9 ÷ 12 số.

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1

2

3

4


5

Tên thiết bị
Máy vi tính

Máy chiếu
(Projector)

Loa máy tính

Đơn
vị
Bộ

Bộ

Chiếc

Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
1

1

1

Bảng kẹp giấy Chiếc


1

Máy in

1

Bộ

Phục vụ trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…

Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
trình chiếu hình
ảnh, tư liệu.
Dùng để kẹp biểu
đồ phục vụ thảo
luận và làm bài tập
nhóm.
Dùng để thực hành
in hoá đơn thanh
toán cho khách.

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại có cấu hình phổ
thông tại thời điểm
mua sắm.

Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Công suất tối thiểu
40W
Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x90cm, chiều
cao 200cm.
Khổ in A4

15


6

Máy hút bụi

7

Máy rửa bát.
Đĩa,

8

Máy pha cà
phê


9

Máy làm đá
viên

10 Máy xay đá

11

Máy xay sinh
tố

Chiếc

1

Chiếc

1

Chiếc

1

Chiếc

1

Chiếc


1

Chiếc

1

12 Máy vắt cam

Chiếc

1

13

Chiếc

1

Máy làm lạnh
nước sinh tố

14 Tủ lạnh
15 Tủ bảo quản
rượu vang
16

Tủ ướp lạnh
ly

17 Tủ làm nóng

đĩa

Chiếc

1

Chiếc

1

Chiếc

1

Chiếc

1

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật làm
vệ sinh nhà hàng.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật rửa
bát đĩa dụng cụ.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật thực
hành pha chế cà
phê.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật làm

đá viên phục vụ
pha chế
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật xay
đá phục vụ pha
chế sinh tố và các
loại đồ uống.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật xay
nhuyễn rau, củ,
quả…
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật vắt
cam.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật làm
lạnh nước sinh tố
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật sắp
xếp, bảo quản thực
phẩm
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật sắp
xếp bảo quản rượu
vang
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật làm
lạnh ly để phục vụ
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật sấy

khô đĩa và diệt vi
khuẩn.

Công suất tối thiểu:
1000W.
Công suất tối thiểu:
30÷60 rổ/giờ.
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm.
Công suất tối thiểu
32kg/ngày.

Công suất tối thiểu
750w
- Dung tích tối thiểu
1,5 lít.
- Công suất tối thiểu
600w
Công suất tối thiểu:
350W
Công suất tối thiểu
540W
Dung tích tối thiểu
120 lít.

Dung tích tối thiểu:
34 chai.
Công suất tối thiểu:
110W
Công suất tối thiểu:

1000W

16


Tủ cất giữ
18 dụng cụ phục
vụ
19

Giá cất trữ
dụng cụ

Chiếc

Chiếc

2

2

20
Bàn vuông

Chiếc

6

Bàn tròn


Chiếc

2

Bàn chuẩn bị

Chiếc

2

23 Ghế ngồi

Chiếc

24

24 Ấm đun nước

Chiếc

2

21
22

25

Máy bơm bia
tươi


Bộ

1

26

Xe đẩy phục
vụ

Chiếc

2

27

Bộ dụng cụ
lau sàn

Bộ

1

28

Lò hâm món
ăn

Bộ

1


Chiếc

1

29 Giá treo ly

Dùng để hướng
dẫn quy trình bảo
quản dụng cụ
Dùng để hướng
dẫn cách sắp xếp,
bảo quản các dụng
cụ phục vụ.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật đặt
bàn ăn, bàn tiệc.
Phục vụ khách

Kích cỡ tối thiểu:
Dài 1,5m x Rộng
0,6m x Cao 1,5m có
phân tầng, ngăn.
Kích thước phù hợp
với phòng thực hành.

Kích thước tối thiểu:
Dài 80cm x
Rộng80cm x
Cao75cm

Kích thước tối thiểu:
đường kính 120cm.
Cao 75cm
Kích thước tối thiểu:
Dùng để hướng
Dài 140cm x
dẫn kỹ thuật chuẩn
Rộng80cm x
bị bàn ăn, bàn tiệc.
Cao75cm
Dùng để hướng
Kích thước phù hợp
dẫn quy trình xếp với bàn, đạt tiêu
ghế bàn ăn, bàn
chuẩn tại nhà hàng,
tiệc
khách sạn.
Dùng để hướng
dẫn quy trình đun Dung tích tối thiểu:
nước pha đồ uống 1,8 lít
nóng.
Loại có thông số kỹ
Dùng để hướng
thuật thông dụng tại
dẫn quy trình Phục thời điểm mua sắm
vụ bia tươi.
(kèm theo đầy đủ
phụ kiện)
Dùng để thực hành
Kích thước thông

phục vụ thức ăn,
dụng có 2÷3 ngăn.
đồ uống
Dùng để hướng
Loại thông dụng trên
dẫn quy trình vệ
thị trường
sinh bằng phương
pháp thủ công.
Dùng để hướng
- Loại thông dụng tại
dẫn quy trình giữ
thời điểm mua sắm;
nóng món ăn tại
- Sử dụng tối thiểu
bàn buffet.
cho 5 loại món ăn.
Dùng để hướng
Có nhiều ngăn móc
17


30

Giá để dụng
cụ sành sứ

31 Bộ khay phục
vụ nhà hàng
bao gồm:

- Khay hình
tròn
- Khay hình
chữ nhật
34 Đồ vải bao
gồm:
- Khăn lót
khay hình chữ
nhật.
- Khăn lót
khay hình
tròn
- Khăn ăn

- Khăn phục
vụ

- Khăn trải
bàn

- Khăn nỉ bọc
mặt bàn
- Khăn trang
trí

Chiếc

2

Bộ


6

Chiếc

6

Chiếc

6

Chiếc

18

Chiếc
Chiếc

Chiếc

Bộ

18

dẫn quy trình treo,
móc ly phía trên
quầy bar
Dùng để hướng
dẫn quy trình vệ
sinh và bảo quản,

cất giữ dụng cụ
sành sứ
Dùng để hướng
dẫn quy trình sắp
đặt món ăn đồ
uống trên khay,
bưng bê khay theo
các phương pháp

Dùng để lót khay
trong quá trình học
thực hành.

54

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật phục
vụ món ăn nóng,
Phục vụ rượu
vang, dọn sơ bàn
ăn.

10

Dùng để hướng
dẫn qui trình trải
khăn bàn cho
khách

8


Chiếc

8

Kích thước phù hợp
với phòng thực hành

Loại chống trơn
trượt kích thước phù
hợp cho việc phục
vụ.

Vải cốt tông màu
trắng, phù hợp với
khay.
Vải cốt tông màu
trắng, Kích thước tối
thiểu: 50cm x 50 cm

120

Chiếc

phù hợp với quầy.

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật bảo
quản mặt bàn
Chống trơn trượt

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật trang
trí bàn ăn

Vải cốt tông màu
trắng, Kích thước tối
thiểu: 30cm x 70cm
Khăn tròn
khăn vuông
khăn chữ nhật (có
kích cỡ phù hợp với
bàn ăn)
Kích cỡ phù hợp với
kích cỡ bàn ăn

18


- Rèm buffet

Chiếc

8

- Bọc ghế có


chiếc

48


Đôi

19

- Găng tay

45 Bộ đồ ăn Á

46 Bộ đồ ăn Âu

47

Bộ dụng cụ
phục vụ trà

Bộ

Bộ

Bộ

24

24

24

Bộ dụng cụ
48 phục vụ cà

phê

Bộ

24

Bộ dụng cụ
49 phục vụ đồ
uống có cồn.

Bộ

6

50 Thớt

51 Dao

52 Bếp từ

Chiếc

Bộ

Chiếc

6

6


6

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật trang
trí bàn ăn kết rèm
bàn buffet
Dùng để thực
hành kỹ năng
trang trí ghế bàn
ăn, bàn tiệc
Dùng để thực
hành phục vụ tiệc
cao cấp
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật đặt
bàn và phục vụ
khách theo tiệc Á.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật đặt
bàn và phục vụ
khách theo tiệc
Âu.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật pha
chế các loại trà.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật pha
chế các loại cà
phê.
Dùng để hướng

dẫn kỹ thuật mở
rượu, bia, sắp đặt
và phục vụ các
loại bia rượu.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật cắt
bánh, trái cây, rau
củ.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật cắt
bánh, gọt, cắt củ
quả
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật Phục
vụ khách ăn lẩu.

Kích cỡ phù hợp với
kích cỡ bàn
Kích thước phù hợp
với ghế
Vải thun trắng
Đồng bộ đạt tiêu
chuẩn nhà hàng 3
sao trở lên.
Đồng bộ đạt tiêu
chuẩn nhà hàng 3
sao trở lên.

Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm.


Phù hợp với các loại
thực đơn
Chất liệu nhựa cao
cấp.
Đảm bảo vệ sinh và
an toàn thực phẩm.
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm

19


53 Nồi ăn lẩu
54 Thùng rác

55 Lọ hoa

Chiếc

Chiếc

56 Quầy bar

Chiếc

57 Ghế quầy bar

58


Chiếc

Ghế cho trẻ
em

chiếc

Chiếc

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật phục
vụ khách ăn lẩu
Sử dụng để dựng
rác tại quầy

6
2

10

1

5

1

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật cắm
hoa trang trí tại
bàn.

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật phục
vụ, thanh toán,
giới thiệu sản
phẩm.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật phục
vụ khách,
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật phục
vụ khách mang
theo trẻ em

Đường kính tối
thiểu: 30cm÷40cm
Kích thước tối thiểu:
30cm x 50cm có nắp
đậy.
Kích thước phù hợp
bàn
Kích thước phù hợp
với phòng thực hành.

Kích thước phù hợp
với quầy.
Có kích thước phù
hợp tại thời điểm
mua sắm.

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1

2

3

Tên thiết bị
Máy vi tính

Máy chiếu
(Projector)

Loa máy tính

Đơn
vị
Bộ

Bộ

Chiếc

Số
Yêu cầu sư phạm

lượng
của thiết bị
1

1

1

Dùng để trình
chiếu bài giảng,
ảnh tư liệu…

Dùng để khuếch
đại âm thanh khi
trình chiếu hình
ảnh, tư liệu.

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại có cấu hình
phổ thông tại thời
điểm mua sắm.
- Cường độ sáng ≥
2500 Ansi lument
- Kích thước phông
chiếu tối thiểu
1,8 m x 1,8 m
Công suất tối thiểu
40W
20



4

5

6

7

Bảng kẹp giấy

Chiếc

1

Tủ đông

Chiếc

1

Tủ mát

Chiếc

1

Bàn trung gian


Chiếc

2

Bàn sơ chế

Chiếc

4

9

Máy rửa bát,
đĩa,ly

Chiếc

1

10

Máy cưa
xương

Chiếc

1

11


Máy xay thực
phẩm

Chiếc

1

12

Máy cắt thực
phẩm

Chiếc

1

8

13

Máy xay sinh
tố

14 Bếp Á lớn

Chiếc

1

Chiếc


1

Dùng để kẹp biểu
đồ phục vụ thảo
luận và làm bài
tập nhóm.
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng,
bảo quản nguyên
liệu.
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng,
bảo quản các loại
thực phẩm sử dụng
thời gian ngắn
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật trình
bày sản phẩm sau
khi đã chế biến
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật sơ
chế cắt thái, phối
hợp gia vị, tẩm
ướp…
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật rửa
bát đĩa dụng cụ.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật cắt

nhỏ xương
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật xay
thịt gia súc, gia
cầm và thuỷ hải
sản.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật cắt
lát mỏng thịt, củ
quả.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật xay
nhuyễn rau củ
quả, xúp, sốt...
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật xào,
chiên, đun, nấu

Loại có chân giá đỡ,
kích thước tối thiếu:
60cm x 90cm, chiều
cao 200cm.
Đạt nhiệt độ tối
thiểu: âm 18oC,
dung tích tối thiểu:
200 lít
Dung tích tối thiểu:
200L
Kích thước tối thiểu
D200cm xC80cm x

R90cm, có giá ở
dưới.
Kích thước tối
thiểu: D200cm x
C80cm x R90cm.
Năng suất rửa tối
thiểu: 30÷60 rổ/giờ
Công suất tối thiểu
1000w
Công suất tối thiểu
500w

Công suất: khoảng
1500w
Dung tích tối thiểu:
1,5 lít.
Công suất khoảng
600W
Công suất tối thiểu
500W
21


15 Bếp Á loại vừa

Chiếc

6

16 Bếp Âu


chiếc

1

17 Giá đặt bếp Á

Chiếc

6

18

Lò nướng đa
năng

Chiếc

1

19

Lò nướng mặt
(Salamender)

Chiếc

1

Lò vi sóng


Chiếc

1

21 Giá để dụng cụ Chiếc

4

22 Giá đựng thớt

Chiếc

2

23 Xe đẩy

Chiếc

1

Khuôn nướng
hình chữ nhật

Chiếc

6

25 Khuôn nướng


Chiếc

6

20

24

thức ăn với nhiệt
độ cao.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật chế
biến món ăn, cho
các nhóm sinh
viên thực hành.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật thực
hiện chế biến món
ăn

Loại 2 họng kích
thước tối thiểu:
D100cm x R35cm.

Loại 4 họng kích
thước tối thiểu: Dài
60cm x Rộng 72cm
x Cao 86 cm
Kích thước phù hợp
Dùng để đặt bếp Á

với bếp.
Dùng để hướng
Công suất tối thiểu:
dẫn kỹ thuật
750w, điều chỉnh
nướng, quay, hấp
được nhiệt độ.
thực phẩm
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật
Công suất tối thiểu:
nướng mặt các
750w.
loại thực phẩm,
giữ nóng món ăn.
Dùng để hướng
Dung tích tối thiểu
dẫn kỹ thuật hâm 17 lít.
nóng, làm chín
nhanh thực phẩm,
rã đông
Dùng để hướng
Loại 3 tầng, kích
dẫn kỹ thuật xếp
thước tối thiểu :
đặt, cất dữ các
D120cm x R 65cm
loại dụng cụ bếp. x C155cm
Dùng để hướng
Kích thước tối

dẫn kỹ thuật để
thiểu: D150cm x
thớt sau khi sử
R60cmx C70cm
dụng, làm ráo thớt
Kích thước tối
Dùng để hướng
thiểu:
dẫn kỹ thuật vận
D100cm x R 60cm
chuyển thực
x C 90cm.
phẩm, dụng cụ.
Có 2÷3 tầng.
Dùng để hướng
Kích thước tối
dẫn kỹ thuật làm
thiểu: D 30cm x
patê thịt, cá
R 30cm x C5cm
Dùng để hướng
Kích thước tối
22


vuông

26 Vỉ nướng

Chiếc


6

Khay nướng
27
chống dính

Chiếc

6

28 Bộ khay

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:
- Khay lớn
- Khay vừa
- Khay nhỏ

33 Bộ xoong nồi

Chiếc
Chiếc
Chiếc

6
6


6

Chảo chống
dính đáy bằng

Chiếc

6

35 Chảo sâu lòng

Chiếc

6

36 Bộ dụng cụ chế
Bộ
biến
Mỗi bộ bao gồm:
- Môi múc xúp,
Chiếc
canh
- Môi gỗ
Chiếc
- Kẹp gắp
Chiếc
- Xẻng lật
Chiếc
- Vợt chiên có Chiếc

lỗ

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật đựng
nguyên liệu khi sơ
chế, tẩm ướp gia
vị và chế biến
thực phẩm.

6

Bộ

34

dẫn kỹ thuật
nướng vàng, giòn
bề mặt thực phẩm.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật
nướng thực phẩm
trên bếp than
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật
nướng thực phẩm
trong lò

6
6
6

6
6
6

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật làm
chín thực phẩm
theo các phương
pháp.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật dùng
chiên, rán thực
phẩm.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật dùng
chiên, rán thực
phẩm.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật sử
dụng trong quá
trình giảng dạy và
thực hành chế
biến.

thiểu: D20cm x
R 8cm x C10cm
Kích thước Tối
thiểu: 30cm x 30cm
Kích thước tối
thiểu: D60cm x

R40cm x C2,5cm.

Kích Thước: rộng
40cm x dài 60cm
Kích thước: rộng
30cm x dài 40cm
Kích thước: rộng
20cm x dài 30cm
Dung tích từ
1lít ÷ 5 lít.

Đường kính tối
thiểu: 18cm
Đường kính tối
thiểu: 35cm
Loại thông dụng
được sử dụng tại các
bếp của nhà hàng.

23


- Vợt chần phở
- Rây lọc
- Thìa
- Đũa
- Vớt bọt
- Chày, cối
- Búa đập thịt
- Dụng cụ mài

dao
- Kéo
52 Bộ dao bếp

53 Bộ dao tỉa

Bộ đồ trình bày
54 và cảm quan
sản phẩm
Bộ thớt 6 màu
55 dùng cho các
loại thực phẩm
56 Thớt chặt

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Đôi
Chiếc
Bộ
Chiếc

6
6
6
6
6
6
6


Bộ

6

Bộ

6

Bộ

Bộ

Bộ

Bộ

Chiếc

6

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật cắt
thái, chế biến.

Loại dùng cho nhà
bếp của nhà hàng.

6

Dùng để hướng

dẫn kỹ thuật tỉa
hoa

Loại dùng cho tỉa
hoa của nhà hàng.

21

6

6

Hộp đựng gia
57
vị

Bộ

6

58 Bộ rổ

Bộ

6

Bàn một chậu
59
rửa
60 Bộ dụng cụ đo

lường bao gồm:

Chiếc

6

Bộ

6

Dùng để trình bày,
cảm quan và đánh
giá chất lượng sản
phẩm chế biến
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật cắt
thái sơ chế
nguyên liệu
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật băm,
chặt thực phẩm.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật bảo
quản gia vị
Sử dụng để đựng
các loại thực
phẩm
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật làm
vệ sinh dụng cụ.


Đảm bảo vệ sinh và
an toàn thực phẩm
Kích thước phù hợp
với yêu cầu chuyên
môn.
Bằng gỗ, đường kính
tối thiểu: 40 cm, cao
15cm, đặt trên giá
cao 70cm.
Có nắp đậy đảm bảo
vệ sinh an toàn thực
phẩm.
Đường kính ≥
25cm; 30cm; 40 cm
Kích thước tối
thiểu: Dài120cm x
Rộng70 x Cao70cm,
kèm theo vòi van 2
chiều nóng lạnh.

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật đo
24


- Cân

chiếc


6

- Nhiệt kế

Chiếc

6

- Ca đong

Chiếc

6

64 Bộ dụng cụ vệ
sinh bao gồm:

Bộ

2

- Cây gạt nước

Chiếc

- Bàn chà khô
Chiếc
nền
- Chổi quét khu
Chiếc

vực bếp
- Thùng rác
Chiếc
lớn

2

2

Chiếc

2

Tủ lưu mẫu
thực phẩm

Chiếc

1

Chiếc

2

Bếp nướng
72
than hoa

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật vệ

sinh khu vực chế
biến.

2

- Hốt rác

Giá để thực
phẩm khô

lường nguyên
liệu, thực phẩm.

2

70

71

Loại 5kg

Chiếc

6

73

Đồng hồ treo
tường.


Chiếc

1

74

Nồi nấu nước
dùng

Chiếc

6

75 Nồi hấp 2 tầng

Chiếc

6

76 Nồi cơm

Chiếc

1

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật lưu
mẫu thực phẩm
kiểm tra vệ sinh
an toàn thực phẩm

Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật sắp
xếp gia vị thực
phẩm trong kho
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật
nướng thực phẩm
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật theo
dõi thời gian chế
biến.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật ninh
nước dùng
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật hấp
chín thực phẩm.
Dùng để hướng
dẫn kỹ thuật nấu

Loại thông dụng có
trên thị trường.
Có vạch phân chỉ
dung tích đến 2,5
lít.
Cán dài tối thiểu
120cm, lưỡi gạt tối
thiểu 40cm
Cán dài tối thiểu
120cm,

Cán dài tối thiểu
120cm
Dung tích tối thiểu
70 lít, có nắp đậy
Cán dài tối thiểu
120 cm
Dung tích tối thiểu:
20L

Kích thước phù hợp
mặt bằng bếp.
Kích thước tối
thiểu: Dài80cm x
Rộng 50, Cao75cm,
Đường kính tối
thiểu: 30 cm
Dung tích tối thiểu:
10L
Đường kính tối
thiểu: 30cm
Dung tích tối thiểu:
3 lít.
25


×