Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIEMTRA 09-109-10 KT 45 DIA 6 T8 d2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.08 KB, 4 trang )

Phòng giáo dục TP Phan Thiết Kiểm Tra 45 phút
Trường THCS Nguyễn Thông Môn: Địa 6.
Họ và tên: …………………….. Lớp 6... Tiết 8. Tuần 8 Đề 2:

Điểm Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm 3 điểm.
I. Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đầu các ý trả lời đúng 2 điểm )
1. 1: Theo thứ tự xa dần, Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ mấy trong hệ mặt trời?
A: thứ 2. B: thứ 3. C: thứ 4. D: thứ 5.
1. 2: Kinh tuyến dối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến
A: 90
0
B: 100
0
C: 150
0
D: 180
0
1. 3: Trên bản đồ, các đường đồng mức càng xa nhau thì địa hình càng
A: dốc. B: thoải. C: cao. D: thấp.
1. 4: Trái đất có dạng
A: một quả cầu tròn. B: hình tròn. C: một khối cầu tròn D: hình chữ nhật
1. 5: Trên vòng tròn chia độ của mặt địa bàn có ghi số 45
0
là ứng với hướng
A: Đông Nam. B: Tây Bắc. C: Tây Nam. D: Đông Bắc.
1. 6: Trên vòng chia độ, đường Bắc Nam tương ứng với:
A: từ 0
0
 90
0


B: từ 0
0
 120
0
C: từ 0
0
 180
0
D: từ 0
0
 360
0
1.7 Các đường đồng mức là đường
A: nối những điểm có cùng một độ cao. B: thể hiện độ cao của một điểm.
C: nối những điểm có cùng một độ sâu D: viền chu vi lát cắt ngang của một quả đồi.
1. 8: Trên quả địa cầu có
A: 360
0
kinh tuyến. B: 370
0
kinh tuyến. C: 380
0
kinh tuyến. D: 390
0
kinh tuyến.
II. Em hãy nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng 1 điểm )
Cột A Cột B Kết quả
1. Kí hiệu điểm
2. Kí hiệu đường
3. Kí hiệu hình học

4. Kí hiệu tượng hình
a) vùng trồng lúa.
b) nhà máy thủy điện, nhiệt điện.
c) khoáng sản.
d) ranh giới tỉnh.
e) cây trồng vật nuôi.
1. ...
2. ...
3. ...
4. ...
B. Tự luận 7 điểm.
Câu 1: : (2,0 điểm). Nêu sự khác nhau giữa vĩ tuyến và vĩ độ của một điểm, giữa kinh tuyến và kinh độ
của một điểm.
Câu 2: (0,5 điểm). Tại sao các nhà hang hải hay dung bản đồ có kinh tuyến, vĩ tuyến là đường thằng?
Câu 3: (0,5 điểm).Tại sao khi sử dụng bản đồ trước tiên ta phải xem bảng chú giải?
Câu 4: (4 điểm). Em hãy dựa vào bản đồ thủ đô một số nước trong khu vực Đông Nam Á
a) Hãy xác định các hướng bay từ:
+ Hà Nội đến Băng Cốc.
+ Băng Cốc đến Phnôm – pênh
+ Viêng Chăm đến Hà Nội.
+ Băng Cốc đến Yan – Gun.
b) Hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm Đ, E, H, G
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án - biểu điểm: 45 phút Địa 6. Tiết 8. Năm học 2009 – 2010. GV: Đồng Thị Thảo. Đề 2.
Số lượng:
A. Trắc nghiệm 3 điểm.
I. khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đầu các ý trả lời đúng. ( 2 điểm )
Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8
Đáp án B D B C D C A A
II. Em hãy nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng ( 1 điểm )

Cột A Cột B Kết quả
1. Kí hiệu điểm
2. Kí hiệu đường
3. Kí hiệu hình học
4. Kí hiệu tượng hình
a) vùng trồng lúa.
b) nhà máy thủy điện, nhiệt điện.
c) khoáng sản.
d) ranh giới tỉnh.
e) cây trồng vật nuôi.
1. b
2. d
3. c
4. e
B. Tự luận 7 điểm.
Câu 1: : (2,0 điểm).
• Các kinh tuyến là các vòng tròn nối điểm cực Bắc với các điểm cực Nam trên bề mặt quả địa cầu.
còn kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số đo từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh
tuyến gốc.
• Các vĩ tuyến là các vòng tròn vuông góc với kinh tuyến trên quả Địa Cầu. còn vĩ độ của một điểm
là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc.
Câu 2: (0,5 điểm).
• Vì vẽ bản đồ giao thông dùng các bản đồ vẽ theo phương pháo chiếu Meccato phương hướng bao
giờ cũng chính xác.
Câu 3: (0,5 điểm). Khi sử dụng bản đồ trước tiên ta phải xem bảng chú giải vì bảng chú giải của bản đồ
giúp chúng ta hiểu nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu dùng trên bản đồ.
Câu 4: (4 điểm). Em hãy dựa vào bản đồ thủ đô một số nước trong khu vực Đông Nam Á
c) Hãy xác định các hướng bay từ:
+ Hà Nội đến Băng Cốc. hướng Tây Nam.
+ Băng Cốc đến Phnôm – pênh hướng Đông Nam.

+ Viêng Chăm đến Hà Nội. hướng Đông Bắc.
+ Băng Cốc đến Yan – Gun. Hướng Tây Bắc.
d) Hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm Đ, E, H, G
Áp dụng: Mỗi tọa độ đúng đạt 0,5 điểm.
120
0
Đ 140
0

Đ 120
0
Đ 130
0
Đ

10
0
N 0
0
0
0
20
0
B
Đ E H G
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỊA LÝ 6. TIẾT 8. NĂM HỌC 2009 – 2010.
GV: ĐỒNG THỊ THẢO. Đề 2.
NỘI DUNG BIẾT HIỂU VẬN DỤNG
TỔNG
TN TL TN TL TN TL

Vị trí, hình dạng và kích thước
của Trái Đất.
1.1(0,25 đ)
1.2 (0,25 đ
1.4 (0,25 đ)
1.8(0,25 đ)
1 điểm
Tỉ lệ bản đồ
C2
(0,5 đ)
0,5 điểm
Phương hướng trên bản đồ,
kinh dộ, vĩ độ, tọa độ địa lí
C4
(4đ)
4,0 điểm
Kí hiệu bản đồ, cách thể hiện
địa hình trên bản đồ.
1.3(0,25đ)
1.7(0,25đ)
C2 (1đ)
C3
(0,5đ)
2 điểm
Thực hành
1.5 ( 0,25 đ)
1.8 (0,25đ)
0,5 điểm
Phương hướng trên bản đồ,
kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí.

C1
(2đ)
2 điểm
Tổng 3 điểm 3 điểm 4 điểm 10 điểm.

×