PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ
TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 MỨC ĐỘ 8+
• ĐỀ SỐ 4 - CÓ CÂU PHÂN LOẠI - BẠN HỌC CHÚ Ý NHÉ!
Câu 1.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 4 2 x 2 1 .
Câu 2.
B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 1 .
D. y x3 3 x 1 .
Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của
hàm số y f x là
B. 3 .
A. 2 .
Câu 3.
C. 4 .
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 10 0 , trong đó z1 có phần ảo âm. Phần
ảo của số phức z12 2 z 2 2 là
A. 18 .
B. 6 .
Câu 4.
C. 18 .
D. 6 .
Đạo hàm của hàm số y log3 3x 1 là:
x
3 ln 3
A. y ' x
.
3 1
Câu 5.
D. 1.
B. y
3x
.
3x 1 ln 3
C. y
3x 1
.
3x ln 3
D. y
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x đạt cực đại tại
A. x 4 .
Câu 6.
3x
.
3x 1
B. x 2 .
C. x 3 .
D. x 2 .
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 4 x 3 x 2 , x . Hàm số đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Trang 1/8 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 7.
Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x x
A. 20 .
Câu 8.
B.
52
.
3
C. 20 .
4
trên đoạn 1;3 bằng
x
65
D.
.
3
Cho hàm số y f x liên tục trên các khoảng ;0 , 0; và có bảng biến thiên dưới đây
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .
C. Hàm số đồng biến trên ;0 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 .
Câu 9.
Cho b , c là hai số thực dương tùy ý và biểu thức P 2log b 5log c . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. P log 10bc .
B. P log b2c5 .
C. P log 2b .log 5c .D. P log b2 .log c5 .
4
f x dx 10
Câu 10. Cho
A. I 5 .
2
và
4
4
g x dx 5
3 f x 5g x dx
2
. Tính 2
B. I 5 .
C. I 10 .
.
D. I 15 .
Câu 11. Điểm A trong hình bên dưới là điểm biểu diễn số phức z .
y
A
2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số phức z có phần thực là 3 , phần ảo là 2i .
B. Số phức z có phần thực là 3 , phần ảo là 2i .
C. Số phức z có phần thực là 3 , phần ảo là 2 .
D. Số phức z có phần thực là 3 , phần ảo là 2 .
O
3
x
Câu 12. Cho a , x , y là ba số thực dương tùy ý và a 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x log a x
A. log a
.
B. loga x loga 10.log x .
y log a y
1
1
C. loga x y log a x loga y .
D. log a
.
x log a x
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 3;1; 4 , C 2; 3;0 . Tìm tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC.
3
A. G 3;0; .
2
B. G 6;0; 4 .
3 3
C. G ;0; .
2 4
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) x 2 3 x
x3 3x 2
ln x .
3
2
x3 3x 2
ln x C .
C. F ( x)
3
2
A. F ( x)
Trang 2/8 – />
D. G 2;0;1 .
1
.
x
B. F ( x) x3 3x 2 ln x C .
D. F ( x)
x 3 3x 2 1
2 C .
3
2
x
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ
x 1 y 2 z 3
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng :
nhận vec-tơ nào dưới đây làm một
2
3
1
vec-tơ chỉ phương?
A. n (2;3; 1) .
B. p (1;2; 3) .
C. u (2;3;1) .
D. a (1;2;3) .
Câu 16. Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng 5a và chiều cao bằng 12a .
65 a 2
A.
.
B. 65 a 2 .
C. 130 a 2 .
D. 20 a2 .
3
10
Câu 17. Tìm hệ số của x12 trong khai triển của biểu thức 2x x 2 .
A. C102 .
B. C102 .28 .
C. C102 .28 .
D. C108 .
Câu 18. Tính thể tích V của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r 5 dm và chiều cao h 6 dm .
A. V 150 dm3 .
B. V 30 dm3 .
4
C. V 300 dm3 .
D. V 50 dm3 .
2
Câu 19. Cho đồ thị C : y ax bx c như hình bên.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. abc 0 .
B. a b c .
C. a b a c 0 . D. a 2bc 0 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; 2 và mặt phẳng P : 2 x 2 y z 5 0 . Viết phương
trình mặt cầu có tâm I và cắt P theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 8 .
2
2
2
B. x 1 y 2 z 2 4 .
2
2
2
D. x 1 y 2 z 2 25 .
A. x 1 y 2 z 2 9 .
C. x 1 y 2 z 2 16 .
2
2
2
2
2
2
Câu 21. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600 . Thể tích của khối chóp đã cho.
a3 3
2a 3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C. 2a3 3 .
D.
.
3
3
6
Câu 22. Cho cấp số nhân un có số hạng thứ hai u2 3 và số hạng thứ năm u5 24 . Tìm công bội q của
cấp số nhân đã cho.
A. q 8 .
B. q
1
.
2
C. q 2 .
D. q 7 .
Câu 23. Phần hình phẳng H được gạch chéo trong hình vẽ được giớ hạn bởi đồ thị hàm số y f x và
y x 2 4 x 2 .
Trang 3/8 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />0
4
Biết f x dx , diện tích hình phẳng H bằng
3
2
4
8
7
A. .
B. .
C. .
3
3
3
D.
Câu 24. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a , 2 a ,3a.
A. V 3a 3 .
B. V a 3 .
C. V 2a 3 .
3
.
8
D. V 6a 3 .
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA a 3 và SA BC . Góc giữa hai đường
thẳng SD và BC bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 30 .
2
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 7 x x 49 là
A. ;1 .
B. ;1 2; . C. 2; .
D. 1; 2 .
2
Câu 27. Biết rằng phương trình 8 x 6 x 3 4096 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính P x1.x2 .
A. P 9 .
B. P 7 .
C. P 7 .
D. P 9 .
2
Câu 28. Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i . Tìm số phức w z1 z z .
A. w 6 4i .
B. w 6 4i .
C. w 6 4i .
D. w 6 4i .
Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị của hàm số đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
y
O
x
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M và N là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình
z 2 6 z 13 0. Độ dài đoạn MN bằng
A. 2 3.
B. 6.
C. 4.
D. 16.
Câu 31. Bất phương trình 0,5
A. 4.
1
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
16
B. 2.
C. 5.
x2 5 x
D. 1.
2
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số y 3 x 2 ln x .
2 3x 2 ln x
.
x
2 x 2 ln x
C. y ' 3ln 2 x
.
x
A. y ' 3ln 2 x
2 3x 2 ln x
.
x
2 3x 2 ln x
D. y ' 3ln 2 x
.
x
B. y ' 3ln 4 x
Câu 33. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x sin 2 x và F 0 1 . Tính F
2
A. F 1
B. F 1 .
C. F 1 .
D. F 1
.
2
4
4
2 SS
2
2
2
2
Trang 4/8 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng (SBD) tạo với mặt phẳng đáy góc 60 .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng
6a
6a
3a
6a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
8
6
16
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a 1 ; 1; 2 , b 3 ;0 ; 1 và c 2; 5;1 . Vectơ
l a b c có tọa độ là
A. 6 ;0; 6 .
B. 0;6; 6 .
C. 6; 6;0 .
D. 6;6;0 .
Câu 36. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
x
F x
Câu 37. Biết
là một nguyên hàm của hàm số
7
3
A. e 2 .
B. 4e 2 3 .
4
4
e
Câu 38. Biết rằng
1
A. 125 .
f x xe 2
và
F 0 1
C. 4e 2 3 .
. Giá trị của
F 4
bằng
D. 3 .
4 ln x 1
a b
với a, b * . Giá trị của a 3b 1 bằng
dx
x
6
B. 120 .
C. 124 .
D. 123 .
Câu 39. Cho hàm số: y x3 m 1 x 2 m 1 x 5 . Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng ; là?
A. 4 .
B. 3 .
D. 2 .
C. 0
Câu 40. Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị của hàm số y f x m cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt
là
A. 1; 2 .
Câu 41. Cho
hàm
B. 2;1 .
số
f ( x)
có
C. 2;1 .
f ' ( x)
f '' ( x)
và
D. 1;2 .
liên
tục
trên
1;3 .
Biết
3
f (1) 1, f (3) 81, f (1) 4, f (3) 108 . giá trị của 4 2 x f ( x)dx bằng
1
A. 64 .
B. 48 .
C. 64 .
D. 48 .
Trang 5/8 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 42. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số g x f x x bằng
A. 2 .
2
B. 1 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 43. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình bên. Phương trình 2 f x 3 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 6 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 44. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O, bán kính đáy bằng a 3. Mặt phẳng P đi qua
S và cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho AB 2a. Biết khoảng cách từ O đến P bằng
tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
16 3 3
A. 16 3 a3 .
B. 12 a 3 .
C.
a .
3
4a
. Thể
3
D. 4 a 3 .
Câu 45. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f
A. 0; 2 .
B. 3;0 .
C. 2;2 .
4 x 2 m có nghiệm
D. 0;3 .
Câu 46. Tìm tập hợp S là tập hợp tất cả các thực của tham số m để hàm số y
;1 .
A. S 2; 2 .
B. S .
Trang 6/8 – />
C. S 2; 2 .
mx 2
nghịch biến trên
2x m
D. S ; 2 .
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ
Câu 47. Thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam năm 2017 đạt 53,5 triệu đồng. Nếu tốc độ tăng trưởng
kinh tế ổn định 6,8% mỗi năm thì sau bao nhiêu năm thu nhập bình quân đầu người của nước ta
đạt 100 triệu( làm tròn đến hàng phần chục)?
A. 11,5 năm.
B. 10,5 năm.
C. 9,5 năm.
D. 8,5 năm.
Câu 48. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số f x như hình vẽ
Hàm số g x f 1 e x 2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; .
1
B. ;1 .
2
1
C. 0; .
2
D. 1;1 .
Câu 49. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log4 x log6 y log9 x y . Tính giá trị của biểu thức
2
x
P .
y
2 5
A. P
.
2
B. P 6 2 5 .
C. P
1 5
.
2
D. P
3 5
.
2
Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục trên , thỏa mãn f 6 5 , f 4 2 và có bảng xét dấu đạo hàm
như sau
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f 3 x x 2 1 x m có nghiệm trong
khoảng 3; 1 là
A. 10 .
B. 9 .
C. 4 .
D. 0 .
Trang 7/8 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.D
4.D
5.B
6.D
7.C
11.C
12.B
13.D
14.C
15.A
16.B
17.C
21.B
22.C
23.B
24.D
25.B
26.D
27.B
31.A
32.D
33.C
34.A
35.C
36.B
37.B
41.A
42.C
43.A
44.D
45.B
46.B
47.C
8.A
18.A
28.A
38.D
48.C
9.B
19.C
29.C
39.D
49.D
10.A
20.D
30.C
40.C
50.A
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
/>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!
Trang 8/8 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ
TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 MỨC ĐỘ 8+
• ĐỀ SỐ 4
Câu 1.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 4 2 x 2 1 .
B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 1 .
D. y x3 3 x 1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm bậc 4 trùng phương có hệ số a 0 .
Hàm số có 3 cực trị nên ab 0 . Chọn đáp án
Câu 2.
C.
Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của
hàm số y f x là
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
Lời giải
D. 1.
Chọn C
Từ đồ thị hàm số y f x đã cho như ở trên ta có bảng xét dấu của f x như sau
Trang 1/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Vậy số điểm cực trị của hàm số y f x là 4.
Câu 3.
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 10 0 , trong đó z1 có phần ảo âm. Phần
ảo của số phức z12 2 z 2 2 là
A. 18 .
B. 6 .
C. 18 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn D
Với giả thiết z1 có phần ảo âm ta có z 2 2 z 10 0 z1 1 3i, z2 1 3i .
Vậy số phức z12 2 z2 2 24 6i có phần ảo bằng 6.
Câu 4.
Đạo hàm của hàm số y log3 3x 1 là:
x
A. y '
3 ln 3
.
3x 1
B. y
3x
.
3x 1 ln 3
C. y
3x 1
.
3x ln 3
D. y
3x
.
3x 1
Lời giải
Chọn D
x
Xét y log 3 3 1 có y '
Câu 5.
3
3
x
x
1
1 ln 3
3x ln 3
3x
.
3x 1 ln 3 3x 1
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x đạt cực đại tại
A. x 4 .
B. x 2 .
C. x 3 .
Lời giải
D. x 2 .
Chọn B
Từ bảng biến thiên đã cho dễ thấy hàm số y f x đạt cực đại tại x 2
Câu 6.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 4 x 3 x 2 , x . Hàm số đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Số cực trị chính là số nghiệm bội lẻ của phương trình f x 0
x 3
f x 0 x 4 x 3 x 2 0 x 2
x 2
2
Trong đó x 2 là nghiệm bội chẵn, còn x 3 và x 2 là các nghiệm bội lẻ.
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Trang 2/17 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ
Câu 7.
Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x x
A. 20 .
B.
52
.
3
C. 20 .
4
trên đoạn 1;3 bằng
x
65
D.
.
3
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D \ 0 .
Hàm số liên tục trên 1;3 .
f x 1
4
.
x2
f x 0 1
x 2 1;3
4
0
2
x
x 2 1;3
Ta có:
f 1 5; f 2 4; f 3
13
.
3
max f x f 1 5.
x1;3
min f x f 2 4.
x1;3
Vậy tích GTNN và GTLN là 20.
Câu 8.
Cho hàm số y f x liên tục trên các khoảng ;0 , 0; và có bảng biến thiên dưới đây
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .
C. Hàm số đồng biến trên ;0 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 .
Lời giải
Chọn A
B sai
Sửa: Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;0 , 0;1 .
C sai
Sửa: hàm số đồng biến trên ; 1 .
D sai
Sửa: Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;0 .
Vậy chọn A.
Câu 9.
Cho b , c là hai số thực dương tùy ý và biểu thức P 2log b 5log c . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. P log 10bc .
B. P log b2c5 .
C. P log 2b .log 5c .D. P log b2 .log c5 .
Trang 3/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Lời giải
Chọn B
P 2log b 5log c log b2 log c5 log b2c5 .
4
4
4
Câu 10. Cho f x dx 10 và g x dx 5 . Tính 3 f x 5g x dx .
2
A. I 5 .
2
2
B. I 5 .
C. I 10 .
Lời giải
D. I 15 .
Chọn A
4
4
4
3 f x 5g x dx 3 f x dx 5 g x dx 3.10 5.5 5 .
2
2
2
Câu 11. Điểm A trong hình bên dưới là điểm biểu diễn số phức z .
y
A
2
O
3
x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số phức z có phần thực là 3 , phần ảo là 2i .
B. Số phức z có phần thực là 3 , phần ảo là 2i .
C. Số phức z có phần thực là 3 , phần ảo là 2 .
D. Số phức z có phần thực là 3 , phần ảo là 2 .
Lời giải
Chọn C
Từ hình vẽ ta có A 3; 2 biểu diễn số phức z 3 2i , số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là
2.
Câu 12. Cho a , x , y là ba số thực dương tùy ý và a 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x log a x
A. log a
.
B. log a x log a 10.log x .
y log a y
1
1
C. loga x y log a x loga y .
D. log a
.
x log a x
Lời giải
Chọn B
log a x
x
+) Phương án A: log a log a x log a y
nên phương án A sai.
y
log a y
+) Phương án B: log a 10.log x log a 10.log10 x log a x nên phương án B đúng.
+) Phương án C: log a x log a y log a x. y log a x y nên phương án C sai.
+) Phương án D: log a
1
1
log a x 1 log a x
log x a nên phương án D sai.
x
log a x
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 3;1; 4 , C 2; 3;0 . Tìm tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC.
3
A. G 3;0; .
2
B. G 6;0; 4 .
3 3
C. G ;0; .
2 4
Lời giải
Chọn D
Trang 4/17 – />
D. G 2;0;1 .
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ
Gọi G(xG; yG; zG) là trọng tâm tam giác ABC. Ta có:
x A xB xC 1 3 2
2
xG
3
3
y A yB yC 2 1 3
0
yG
3
3
z A z B zC 1 4 0
1
zG
3
3
Vậy G 2;0;1 .
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) x 2 3 x
x3 3x 2
ln x .
3
2
x3 3x 2
ln x C .
C. F ( x)
3
2
1
.
x
B. F ( x) x3 3x 2 ln x C .
A. F ( x)
D. F ( x)
x 3 3x 2 1
2 C .
3
2
x
Lời giải
Chọn C
1
F ( x) f ( x)dx x 2 3x dx
x
1
x 2 dx 3 x dx dx
x
3
2
x 3x
ln x C.
3
2
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng :
vec-tơ chỉ phương?
A. n (2;3; 1) .
x 1 y 2 z 3
nhận vec-tơ nào dưới đây làm một
2
3
1
B. p (1;2; 3) .
C. u (2;3;1) .
Lời giải
D. a (1;2;3) .
Chọn A
Đường thẳng có một vecto chỉ phương là k (2; 3;1) nên n k (2;3; 1) cũng là một vecto
chỉ phương của .
Câu 16. Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng 5a và chiều cao bằng 12a .
65 a 2
A.
.
B. 65 a 2 .
C. 130 a 2 .
D. 20 a2 .
3
Lời giải
Chọn B
2
2
Độ dài đường sinh của hình nón: l h r 13a .
Diện tích xung quanh của hình nón: S rl 65a2 .
10
Câu 17. Tìm hệ số của x12 trong khai triển của biểu thức 2x x 2 .
Trang 5/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />A. C102 .
B. C102 .28 .
C. C102 .28 .
Lời giải
Chọn C
D. C108 .
n
n
Ta có: a b Cnk a n k b k với mọi số thực a, b và n nguyên dương.
k 0
10
Khai triển của biểu thức 2x x 2 có số hạng tổng quát là:
10 k
C10k 2 x
2 k
x
k
C10k 210 k x10 k 1 .
Theo đề bài, để có x12 thì: 10 k 12 k 2 .
Khi đó hệ số của x12 là: C102 28 .
Câu 18. Tính thể tích V của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r 5 dm và chiều cao h 6 dm .
A. V 150 dm3 .
B. V 30 dm3 .
C. V 300 dm3 .
Lời giải
D. V 50 dm3 .
Chọn A
Công thức thể tích khối trụ tròn xoay: V r 2 h .52.6 150 dm3 .
4
2
Câu 19. Cho đồ thị C : y ax bx c như hình bên.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. abc 0 .
B. a b c .
C. a b a c 0 . D. a 2bc 0 .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đã cho là dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương với hệ số a 0 .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm nằm dưới trục hoành, suy ra c 0 .
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị, suy ra a . b 0 b 0 .
Từ đó ta có: a c 0, a b 0 . Hay a b a c 0 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; 2 và mặt phẳng P : 2 x 2 y z 5 0 . Viết phương
trình mặt cầu có tâm I và cắt P theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 8 .
2
2
2
B. x 1 y 2 z 2 4 .
2
2
2
D. x 1 y 2 z 2 25 .
A. x 1 y 2 z 2 9 .
C. x 1 y 2 z 2 16 .
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn D
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến, R là bán kính mặt cầu.
Chu vi đường tròn giao tuyến bằng 8 nên 2 r 8 r 4 .
Ta có d I ; P 3. Khi đó R r 2 d 2 I ; P 42 32 5 .
Trang 6/17 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ
2
2
2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x 1 y 2 z 2 25 .
Câu 21. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600 . Thể tích của khối chóp đã cho.
a3 3
2a 3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C. 2a3 3 .
D.
.
3
3
6
Lời giải
Chọn B
S
C
A
2a
O
H
B
2
Diện tích đáy S ABC a 3 .
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , H là trung điểm BC.
600 , ta có AH a 3 AO 2 AH 2a 3 .
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy là SAO
3
3
AO.tan 600 2a 3 . 3 2a .
Xét tam giác SAO vuông tại O , ta có SO AO.tan SAO
3
3
1
1
2a 3
Vậy VS . ABC S ABC .SO .a 2 3.2a
.
3
3
3
Câu 22. Cho cấp số nhân un có số hạng thứ hai u2 3 và số hạng thứ năm u5 24 . Tìm công bội q của
cấp số nhân đã cho.
A. q 8 .
B. q
1
.
2
C. q 2 .
D. q 7 .
Lời giải
Chọn C
Theo công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân un u1.q n 1 , n 2 ta có:
u 2 3
u5 24
u1 .q 3
4
u1 .q 24
u1 .q 3
3
3q 24
3
u1 .
2
q 2
Vậy công bội của cấp số nhân đã cho là q 2 .
Câu 23. Phần hình phẳng H được gạch chéo trong hình vẽ được giớ hạn bởi đồ thị hàm số y f x và
y x 2 4 x 2 .
Trang 7/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
0
4
Biết f x dx , diện tích hình phẳng H bằng
3
2
4
8
7
A. .
B. .
C. .
3
3
3
Lời giải
Chọn B.
Ta có diện tích hình phẳng H được tính theo công thức
0
S
f x x
2
0
2
4 x 2 dx
2
D.
3
.
8
0
0
4 x3
4 4 8
f x dx x 4 x 2 dx 2 x 2 2 x
3 3
2 3 3 3
2
2
Câu 24. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a , 2 a ,3a.
A. V 3a 3 .
B. V a 3 .
C. V 2a 3 .
D. V 6a 3 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước a , 2a ,3a là V a.2a.3a 6a 3 .
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA a 3 và SA BC . Góc giữa hai đường
thẳng SD và BC bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn B
AD / / BC , SA BC SA AD hay SAD vuông tại A .
.
AD / / BC , SD AD D
SD , BC
SD , AD SDA
SA 3 SDA
60 .
SAD vuông tại A tan SDA
AD
2
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 7 x x 49 là
A. ;1 .
B. ;1 2; . C. 2; .
Trang 8/17 – />
D. 1; 2 .
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ
Lời giải
Chọn D
2
2
7 x x 49 7 x x 7 2 x 2 x 2 x 2 x 2 0 1 x 2 .
Vậy tập nghiệm cyar bất phương trình là S 1; 2 .
2
Câu 27. Biết rằng phương trình 8 x 6 x 3 4096 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính P x1.x2 .
A. P 9 .
B. P 7 .
C. P 7 .
D. P 9 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 8 x
2
6 x 3
4096 23 x
2
18 x 9
x 1
212 3 x 2 18 x 9 12 3 x 2 18 x 21 0 1
.
x2 7
Vậy P 7 .
2
Câu 28. Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i . Tìm số phức w z1 z z .
A. w 6 4i .
B. w 6 4i .
C. w 6 4i .
Lời giải
Chọn A
2
2
Ta có: w z1 z z 1 i . 2 3i 6 4i .
D. w 6 4i .
Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị của hàm số đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
y
O
x
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.
Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M và N là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình
z 2 6 z 13 0. Độ dài đoạn MN bằng
A. 2 3.
B. 6.
C. 4.
D. 16.
Lời giải
Chọn C
Phương trình z 2 6 z 13 0 có nghiệm z 3 2i và z 3 2i , do đó
M (3; 2) và N (3; 2) . Vậy MN 4.
Câu 31. Bất phương trình 0,5
1
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
16
B. 2.
C. 5.
x2 5 x
A. 4.
D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có 0,5
x 2 5 x
1
1
16 2
x2 5 x
4
1
x2 5x 4 x2 5x 4 0 1 x 4
2
Trang 9/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Với x Z x 1;2;3; 4 ,
Vậy bất phương trình có bốn nghiệm nguyên.
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số y 3 x 2 ln 2 x .
2 3x 2 ln x
.
x
2 x 2 ln x
C. y ' 3ln 2 x
.
x
2 3x 2 ln x
.
x
2 3x 2 ln x
D. y ' 3ln 2 x
.
x
A. y ' 3ln 2 x
B. y ' 3ln 4 x
Lời giải
Chọn D
Ta có y ' 3x 2 'ln 2 x 3x 2 ln 2 x ' 3ln 2 x
2 3x 2 ln x
.
x
Câu 33. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x sin 2 x và F 0 1 . Tính F
2
A. F 1
B. F 1 .
C. F 1 .
D. F 1
.
2
4
4
2 SS
2
2
2
2
Lời giải
Chọn C
1
1
F ( x) f x dx x sin 2 xdx x cos 2 x sin 2 x C
2
4
Do F 0 1 C 1
1
2
Khi đó F
cos
22
2
2
1
2
sin
4
2
1 1
4
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng (SBD) tạo với mặt phẳng đáy góc 60 .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng
6a
6a
3a
6a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
8
6
16
Lời giải
Chọn A
S
A
D
K
H
O
I
B
C
Gọi H là trung điểm của AB ta có SH ABCD . Gọi I là trung điểm của BO với O là tâm
a 2
a 6
, suy ra SH
.
4
4
Ta có d A, SBD 2d H , SBD 2 HK , với HK SI .
60 , HI
hình vuông. Ta có SIH
Trang 10/17 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ
1
1
1
6
6
2 HK
a . Vậy d A, SBD
a .
2
2
HK
SH
HI
8
4
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a 1 ; 1; 2 , b 3 ;0 ; 1 và c 2; 5;1 . Vectơ
l a b c có tọa độ là
A. 6 ;0; 6 .
B. 0;6; 6 .
C. 6; 6;0 .
D. 6;6;0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có l a b c 1 3 2 ; 1 0 5;2 1 1 6; 6;0 .
Câu 36. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 2.
B. 3.
C. 0.
Lời giải
D. 1.
Chọn B
Ta có:
+ lim y 1; lim y 5 nên đồ thị hàm số y f x có hai tiệm cận ngang.
x
x
+ lim y nên đồ thị hàm số y f x có một tiệm cận đứng.
x 2
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là 2 + 1 = 3.
x
Câu 37. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x xe 2 và F 0 1 . Giá trị của F 4 bằng
7
3
A. e 2 .
B. 4e 2 3 .
C. 4e 2 3 .
D. 3 .
4
4
Lời giải
Chọn B
x
x
x
Ta có F x f x dx xe 2 dx 2 xe 2 4e 2 C.
x
x
F 0 1 C 3 F x 2 xe 2 4e 2 3. Do đó F 4 4e2 3.
e
4 ln x 1
a b
Câu 38. Biết rằng
với a, b * . Giá trị của a 3b 1 bằng
dx
x
6
1
A. 125 .
B. 120 .
C. 124 .
D. 123 .
Lời giải
Chọn D
1
1
Đặt 4 ln x 1 t 4 ln x 1 t 2 dx tdt .
x
2
Với x 1 t 1; x e t 5 .
e
4ln x 1
1
dx
x
2
1
a 3b 1 123 .
5
2
t dt =
1
125 1
a b
a 125; b 1 .
6
6
Trang 11/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 39. Cho hàm số: y x3 m 1 x 2 m 1 x 5 . Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng ; là?
A. 4 .
B. 3 .
D. 2 .
C. 0
Lời giải
Chọn D
Ta có y x3 m 1 x 2 m 1 x 5 y 3 x 2 2 m 1 x m 1
a 3 0
Để hàm số đã cho đồng biến trên y 0, x
2
m 1 3 m 1 0
m 2 m 2 0 1 m 2 .
Vì m nguyên dương nên m 1; 2 . Có hai giá trị m thỏa mãn bài toán.
Câu 40. Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị của hàm số y f x m cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt
là
A. 1; 2 .
B. 2;1 .
C. 2;1 .
D. 1;2 .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị của hàm số y f x m cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi f x m 0 f x m
đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng d : y m .
Tức là đường thẳng d cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm phân biệt.
Từ bảng biến thiên ta có 1 m 2 2 m 1 .
Câu 41. Cho
hàm
số
f ( x)
có
f ' ( x)
f '' ( x)
và
liên
tục
1;3 .
trên
3
f (1) 1, f (3) 81, f (1) 4, f (3) 108 . giá trị của 4 2 x f ( x)dx bằng
1
A. 64 .
B. 48 .
C. 64 .
Lời giải
D. 48 .
Chọn A
u 4 2x
du 2dx
+)
dv f ( x) dx v f ( x)
3
3
3
3
Do đó 4 2 x f ( x ) dx 4 2 x f ( x ) 1 2 f ( x ) dx 2. f (3) 2. f (1) 2 f x 1
1
1
2.108 2.4 2.81 2.1 64 .
Câu 42. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
Trang 12/17 – />
Biết
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ
Số điểm cực trị của hàm số g x f x x bằng
A. 2 .
B. 1 .
2
C. 3 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn C
g x 2 x 1 f x 2 x
1
1
x 2
x 2
2 x 1 0
2
g x 0
x2 x 2 x x 2 0(VN )
2
f x x 0
x 0
x2 x 0
x 1
Vậy hàm số g x f x 2 x có ba điểm cực trị.
Câu 43. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình bên. Phương trình 2 f x 3 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 6 .
B. 3 .
C. 2 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn A
3
+ Ta có: 2 f x 3 0 f x .
2
x a ,0 a 1
x a,0 a 1
3
+ Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy f x luôn có nghiệm x b ,1 a 2 x b,1 a 2 .
2
x c, c 4
x c, c 4
Suy ra, phương trình 2 f x 3 0 có 6 nghiệm.
Câu 44. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O, bán kính đáy bằng a 3. Mặt phẳng P đi qua
S và cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho AB 2a. Biết khoảng cách từ O đến P bằng
tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
16 3 3
A. 16 3 a3 .
B. 12 a 3 .
C.
a .
3
Lời giải
Chọn D
4a
. Thể
3
D. 4 a 3 .
Trang 13/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
1
Gọi I là trung điểm của AB IA AB a.
2
OIA vuông tại A, OA a 3 OI OA2 IA2 a 2.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm O lên SI d O, P OH
4a
.
3
1
1
1
2
2
OH
OI
SO 2
4a
a 2.
3
4a.
SOI vuông tại O, OH SI
SO
OI .OH
OI 2 OH 2
2
4a
a 2
3
2
1
1
Vậy thể tích khối nón đã cho là V .OA2 .SO . a 3 .4a 4 a3 .
3
3
2
Câu 45. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f
A. 0; 2 .
B. 3;0 .
C. 2;2 .
4 x 2 m có nghiệm
D. 0;3 .
Lời giải
Chọn B
Đặt 4 x 2 t 0 t 2
Ta suy ra phương trình f t m có nghiệm trên đoạn 0;2 3 m 0 .
Trang 14/17 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ
Câu 46. Tìm tập hợp S là tập hợp tất cả các thực của tham số m để hàm số y
;1 .
A. S 2; 2 .
B. S .
C. S 2; 2 .
mx 2
nghịch biến trên
2x m
D. S ; 2 .
Lời giải
Chọn B
mx 2
m
tập xác định D \ .
y
2x m
2
y'
m2 4
2x m
2
.
mx 2
nghịch biến trên ;1 .
2x m
m 2; 2
m2 4 0
m 2; 2
m
m
(Vô lý ).
m 2
1
1
2
2
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn.
Câu 47. Thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam năm 2017 đạt 53,5 triệu đồng. Nếu tốc độ tăng trưởng
kinh tế ổn định 6,8% mỗi năm thì sau bao nhiêu năm thu nhập bình quân đầu người của nước ta
đạt 100 triệu( làm tròn đến hàng phần chục)?
A. 11,5 năm.
B. 10,5 năm.
C. 9,5 năm.
D. 8,5 năm.
Lời giải
Chọn C
Theo công thức tính lãi suất kép sau n năm kể từ năm 2017 thu nhập bình quân đầu người của
n
nước ta là: An 53, 5. 1 6,8% .
Để hàm số y
Để thu nhập bình quân đầu người đạt 100 triệu thì
n
53, 5. 1 6,8% 100 1, 068n 1,869 n 9,5 .
Câu 48. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số f x như hình vẽ
Hàm số g x f 1 e 2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x
A. 0; .
1
B. ;1 .
2
1
C. 0; .
2
Lời giải
D. 1;1 .
Chọn C
g x e x f 1 e x
Do e x 0, x nên g x 0 f 1 e x 0 1 e x 3 x ln 2 , dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm.
Nên g x nghịch biến trên ;ln 2 .
So với các đáp án thì chỉ có C thỏa mãn.
Trang 15/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 49. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log4 x log6 y log9 x y . Tính giá trị của biểu thức
2
x
P .
y
2 5
A. P
.
2
B. P 6 2 5 .
C. P
1 5
.
2
D. P
3 5
.
2
Lời giải
Chọn D
Đặt
x 4t
log 4 x log6 y log9 x y t y 6t
4t 6t 9t
x y 9t
2
2
2t
t
t
x 1 5 3 5
2
2
2 1 5
. Do đó P
.
1 0
2
2
2
3
3
3
y
Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục trên , thỏa mãn f 6 5 , f 4 2 và có bảng xét dấu đạo hàm
như sau
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f 3 x x 2 1 x m có nghiệm trong
khoảng 3; 1 là
A. 10 .
C. 4 .
Lời giải
B. 9 .
D. 0 .
Chọn B
Xét hàm số g x 2 f 3 x x 2 1 x trên khoảng 3; 1
Đạo hàm g x 2 f 3 x
x
1 0 với mọi x 3; 1
x2 1
Suy ra hàm g x luôn nghich biến trên khoảng 3; 1 . Để phương trình có nghiệm trong khoảng
3; 1 thì
g 1 m g 3 2 f 4
2 1 m 2 f 6 10 3
5 2 m 13 10 . Vì m là số nguyên nên m 7;8;9;10;11;12;13;14;15;16 .
Có tất cả 10 giá trị thỏa mãn
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
/>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
/>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />Trang 16/17 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!
Trang 17/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489