Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÔNG NGHỆ 6 THEO CÔNG VĂN MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.02 KB, 25 trang )

TRƯỜNG:
Tổ: KHTN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số…./…. ngày…/…/2020 của Hiệu trưởng Trường…….)
Lớp: 6
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết.
Stt

1

2

Tiết
1

2

Tên Bài
học/Chủ
đề

Yêu cầu cần đạt

Nội dung điều chỉnh

1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được vai trị của gia đình và kinh tế
gia đình
- Học sinh biết được mục tiêu nội dung chương trình
và SGK cơng nghệ 6 .phân mơn kinh tế gia đình được


biên soạn theo định hướng đổi mới phương pháp dạy
và học.
Mục I.1.a và I.2.a
2. Kĩ năng:
- Học sinh biết được phương pháp dạy và học từ thụ
động sang chủ động tích cực hoạt động tìm hiểu tiếp
thu kiến thức và vận dụng vào cuộc sống.
Bài mở
- Học sinh sử dụng thành thạo các phương pháp học
đầu
tập.
Các loại
1. Kiến thức:
vải thường
- Biết được nguồn gốc vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa
dùng
học, vải sợi pha.
trong may

Hướng dẫn thực
hiện

Khuyến khích HS
tự đọc


3

3


4

4

5

5

- Biết được tính chất của các loại vải trên.
- Hiểu được căn cứ từ nguồn gốc sản xuất các loại vải
để phân loại.
2. Kỹ năng: Căn cứ vào nguồn gốc để phân loại được
các loại vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi
mặc
pha
1. Kiến thức:
- Biết được nguồn gốc vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa
học, vải sợi pha.
- Biết được tính chất của các loại vải trên.
- Hiểu được căn cứ từ nguồn gốc sản xuất các loại vải
Các loại
để phân loại.
vải thường
2. Kỹ năng: Căn cứ vào nguồn gốc để phân loại được
dùng
trong may các loại vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi
pha
mặc (t2)
1. Kiến thức:
- Hiểu được chức năng của trang phục để bảo vệ, làm

đẹp cho con người; cách lựa chọn trang phục phù hợp
với vóc dáng, lứa tuổi, mơi trường và thời tiết.
- Hiểu được cơ sở phân loại trang phục.
Chủ đề
2. Kỹ năng: Phân loại, chọn được trang phục phù
Lựa chọn hợp với vó dáng, lứa tuổi, mơi trường và điều kiện
trang phục làm việc, học tập.
Chủ đề
1. Kiến thức: Hiểu được quy trình lựa chọn trang
Hai bài
Lựa chọn phục phụ hợp với bản thân.
trang phục
2. Kỹ năng: Chọn được vải, màu sắc, hoa văn và
(t2)

Tích hợp thành
chủ đề dạy trong 2
tiết


kiểu may phù hợp với bản thân.
6

6

7

7

8


8

1. Kiến thức:
- Hiểu được cách sử dụng trang phục hợp lý với các
hoạt động, môi trường và công việc.
- Hiểu được cách sử dụng, quy trình bảo quản, các
phương tiện bảo quản trang phục đảm bảo được độ
bền, đẹp.
2. Kỹ năng:
- Chọn được vải có màu sắc, hoa văn, tính chất phù
Sử dụng
hợp với các hoạt động, môi trường và từng công việc.
và bảo
quản trang - Đọc được, chọn đúng các ký hiệu của vải và dụng
phục
cụ dùng để bảo quản trang phục.
1. Kiến thức:
- Hiểu được cách sử dụng trang phục hợp lý với các
hoạt động, môi trường và công việc.
- Hiểu được cách sử dụng, quy trình bảo quản, các
phương tiện bảo quản trang phục đảm bảo được độ
bền, đẹp.
2. Kỹ năng:
- Chọn được vải có màu sắc, hoa văn, tính chất phù
Sử dụng
hợp với các hoạt động, môi trường và từng công việc.
và bảo
quản trang - Đọc được, chọn đúng các ký hiệu của vải và dụng Phần II.2.c
cụ dùng để bảo quản trang phục.

phục (t2)
Sử dụng
1. Kiến thức:
và bảo
- Hiểu được cách sử dụng trang phục hợp lý với các

Chỉ giới thiệu cho
HS


9

9

10

10

hoạt động, môi trường và công việc.
- Hiểu được cách sử dụng, quy trình bảo quản, các
phương tiện bảo quản trang phục đảm bảo được độ
bền, đẹp.
2. Kỹ năng:
- Chọn được vải có màu sắc, hoa văn, tính chất phù
hợp với các hoạt động, môi trường và từng công việc.
quản trang - Đọc được, chọn đúng các ký hiệu của vải và dụng
cụ dùng để bảo quản trang phục.
phục (t3)
1. Kiến thức:
- Khâu được các mũi khâu cơ bản, vẽ, cắt được bao

tay trẻ sơ sinh, vỏ gối hình chữ nhật.
- Thực hành được các đường may, khâu bao tay:
+ Thực hiện được vẽ rập, đặt rập vào vải, cắt vải theo
đường cong theo đường thẳng đúng kích thước;
2. Kỹ năng:
- Khâu được các mũi khâu thường, mũi đột mau,
Ôn một số
khău vắt.
mũi khâu
- Cắt khâu được một số sản phẩm đơn giản.
cơ bản
Ôn một số 1. Kiến thức:
mũi khâu - Khâu được các mũi khâu cơ bản, vẽ, cắt được bao
cơ bản
tay trẻ sơ sinh, vỏ gối hình chữ nhật.
- Thực hành được các đường may, khâu bao tay:
+ Thực hiện được vẽ rập, đặt rập vào vải, cắt vải theo
đường cong theo đường thẳng đúng kích thước;
2. Kỹ năng:
- Khâu được các mũi khâu thường, mũi đột mau,


11

11

12

12


13

13

khău vắt.
- Cắt khâu được một số sản phẩm đơn giản.
1. Kiến thức:
- Khâu được các mũi khâu cơ bản, vẽ, cắt đưowcj bóp
viết.
- Thực hành được các đường may, khâu bóp viết:
+ Thực hiện được vẽ rập, đặt rập vào vải, cắt vải theo
đường cong theo đường thẳng đúng kích thước;
2. Kỹ năng:
- Khâu được các mũi khâu thường, mũi đột mau,
Thực hành
khău vắt.
cắt khâu
- Cắt khâu được một số sản phẩm đơn giản.
bóp viết
1. Kiến thức:
- Khâu được các mũi khâu cơ bản, vẽ, cắt đưowcj bóp
viết.
- Thực hành được các đường may, khâu bóp viết:
+ Thực hiện được vẽ rập, đặt rập vào vải, cắt vải theo
đường cong theo đường thẳng đúng kích thước;
2. Kỹ năng:
Thực hành
- Khâu được các mũi khâu thường, mũi đột mau,
cắt khâu
khău vắt.

bóp viết
- Cắt khâu được một số sản phẩm đơn giản.
(t2)
Thực hành 1. Kiến thức:
cắt khâu
- Khâu được các mũi khâu cơ bản, vẽ, cắt đưowcj bóp
bóp viết
viết.
(t3)
- Thực hành được các đường may, khâu bóp viết:
+ Thực hiện được vẽ rập, đặt rập vào vải, cắt vải theo
đường cong theo đường thẳng đúng kích thước;


14

14

15

15

16

16

17

17


2. Kỹ năng:
- Khâu được các mũi khâu thường, mũi đột mau,
khău vắt.
- Cắt khâu được một số sản phẩm đơn giản.
1. Kiến thức:
- Khâu được các mũi khâu cơ bản, vẽ, cắt đưowcj bóp
viết.
- Thực hành được các đường may, khâu bóp viết:
+ Thực hiện được vẽ rập, đặt rập vào vải, cắt vải theo
đường cong theo đường thẳng đúng kích thước;
2. Kỹ năng:
Thực hành
- Khâu được các mũi khâu thường, mũi đột mau,
cắt khâu
khău vắt.
bóp viết
- Cắt khâu được một số sản phẩm đơn giản.
(t4)
1. Kiến thức:
- Nắm vững tính chất của các loại vải thường dùng
trong may mặc, phân biệt được một số loại vải.
- Cách lựa chọn vải may mặc, lựa chọn trang phục
phù hợp với vóc dáng và lứa tuổi.
Ơn tập
2. Kĩ năng: Vận dụng vào việc may mặc của bản
chương I
thân và gia đình.
1. Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
2. Kỹ năng: Làm cho học sinh chú ý nhiều hơn đến
việc học của mình.

Kiểm tra
3. Thái độ: Rút kinh nghiệm, bổ sung kịp thời những
thực hành tồn tại cần khắc phục của học sinh (cách học của học
45'
sinh) và của giáo viên (cách dạy của giáo viên).
Sắp xếp
1. Kiến thức:
đồ đạc


hợp lí
trong nhà

18

19

18

19

Sắp xếp
đồ đạc
hợp lí
trong nhà
ở (t2)
Thực hành
sắp xếp đồ
đạc hợp lí
trong nhà



- Hiểu được nhà ở nơi trú ngụ của còn người tránh tác
động của thiên nhiên, xã hội và đáp ứng nhu cầu của
con người.
- Biết phân chia khu vực khu vực sinh hoạt, sắp xếp
đồ đạc hợp lý trong gia đình phù hợp với vùng, miền.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sắp xếp được đồ đạc trong nhà ở
đối với khu vực nông thôn.
- Sắp xếp được đồ đạc trong nhà ở đối với khu vực
thành phố.
1. Kiến thức:
- Hiểu được nhà ở nơi trú ngụ của còn người tránh tác
động của thiên nhiên, xã hội và đáp ứng nhu cầu của
con người.
- Biết phân chia khu vực khu vực sinh hoạt, sắp xếp
đồ đạc hợp lý trong gia đình phù hợp với vùng, miền.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sắp xếp được đồ đạc trong nhà ở
đối với khu vực nông thôn.
- Sắp xếp được đồ đạc trong nhà ở đối với khu vực
thành phố.
1. Kiến thức:
- Hiểu được nhà ở nơi trú ngụ của còn người tránh tác
động của thiên nhiên, xã hội và đáp ứng nhu cầu của
con người.
- Biết phân chia khu vực khu vực sinh hoạt, sắp xếp
đồ đạc hợp lý trong gia đình phù hợp với vùng, miền.



20

20

21

21

22

22

2. Kỹ năng:
- Phân chia được khu vực, lựa chọn, bố trí, sắp xếp đồ
đạc trong gia đình hợp lí, phù hợp với đặc điểm, tập
quán sinh hoạt của vùng miền.
- Sắp xếp được đồ đạc, nơi học tập, ngủ trong phòng
ở của bản thân hợp lý .
1. Kiến thức:
- Hiểu được nhà ở nơi trú ngụ của còn người tránh tác
động của thiên nhiên, xã hội và đáp ứng nhu cầu của
con người.
- Biết phân chia khu vực khu vực sinh hoạt, sắp xếp
đồ đạc hợp lý trong gia đình phù hợp với vùng, miền.
2. Kỹ năng:
Thực hành - Phân chia được khu vực, lựa chọn, bố trí, sắp xếp đồ
sắp xếp đồ đạc trong gia đình hợp lí, phù hợp với đặc điểm, tập
đạc hợp lí quán sinh hoạt của vùng miền.
trong nhà - Sắp xếp được đồ đạc, nơi học tập, ngủ trong phòng

ở (t2)
ở của bản thân hợp lý .
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm nhà ở sạch sẽ và tác dụng của
việc ngăn nắp sạch sẽ đối với sức khỏe cịn người.
Giữ gìn
nhà ở sạch - Biết cách thực hiện ngăn nắp, giữ vệ sinh cho nơi ở.
sẽ, ngăn
2. Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức được học để
nắp
giữ nhà ở ngăn nắp, sách sẽ.
Trang trí
1. Kiến thức:
nhà ở
- Biết cơng dụng của của tranh ảnh, gương, mành,
bẳng một
rèm trong việc trang trí nhà ở.


số đồ vật
23

23
Trang trí
nhà ở
bẳng một
số đồ vật
(t2)

24


25

24

25

Chủ đề
Cây cảnh
và hoa
trong
trang trí
Chủ đề
Cây cảnh
và hoa
trong
trang trí
(t2)

- Hiểu được cách chọn và phương pháp trang trí tranh
ảnh, gương, mành, rèm phù hợp với nơi ở.
2. Kỹ năng: Chọn được các đồ vật như tranh ảnh,
gương, mành, rèm cửa để trang trí phù hợp với nhà ở.
1. Kiến thức:
- Biết công dụng của của tranh ảnh, gương, mành,
rèm trong việc trang trí nhà ở.
- Hiểu được cách chọn và phương pháp trang trí tranh
ảnh, gương, mành, rèm phù hợp với nơi ở.
2. Kỹ năng: Chọn được các đồ vật như tranh ảnh,
gương, mành, rèm cửa để trang trí phù hợp với nhà ở.

1. Kiến thức:
- Hiểu được sử dụng cây cảnh và hoa trang trí nhà ở
làm có ý nghĩa quan trong trong đời sống sinh hoạt,
làm việc của con người; ích lợi của cây cảnh trong
việc bảo vệ môi trường sống.
- Biết tên các loại cây cảnh, hoa thông dụng dùng
trang trí nhà ở; cách trang trí nhà ở bằng cây cảnh và
hoa.
2. Kỹ năng: Chọn được cây cảnh và hoa phù hợp với
việc trang trí nhà ở và nơi học tập.
1. Kiến thức:
- Hiểu được sử dụng cây cảnh và hoa trang trí nhà ở
làm có ý nghĩa quan trong trong đời sống sinh hoạt,
làm việc của con người; ích lợi của cây cảnh trong
việc bảo vệ môi trường sống.
- Biết tên các loại cây cảnh, hoa thông dụng dùng


trang trí nhà ở; cách trang trí nhà ở bằng cây cảnh và
hoa.
2. Kỹ năng: Chọn được cây cảnh và hoa phù hợp với
việc trang trí nhà ở và nơi học tập.
26

26

Chủ đề
Cây cảnh
và hoa
trong

trang trí
(t3)
27

28

27

28

Chủ đề
Cây cảnh
và hoa
trong
trang trí
(t4)
Ơn tập
chương II

1. Kiến thức:
- Hiểu được sử dụng cây cảnh và hoa trang trí nhà ở
làm có ý nghĩa quan trong trong đời sống sinh hoạt,
làm việc của con người; ích lợi của cây cảnh trong
việc bảo vệ môi trường sống.
- Biết tên các loại cây cảnh, hoa thông dụng dùng
trang trí nhà ở; cách trang trí nhà ở bằng cây cảnh và
hoa.
2. Kỹ năng: Chọn được cây cảnh và hoa phù hợp với
việc trang trí nhà ở và nơi học tập.
1. Kiến thức:

- Hiểu được sử dụng cây cảnh và hoa trang trí nhà ở
làm có ý nghĩa quan trong trong đời sống sinh hoạt,
làm việc của con người; ích lợi của cây cảnh trong
việc bảo vệ môi trường sống.
- Biết tên các loại cây cảnh, hoa thông dụng dùng
trang trí nhà ở; cách trang trí nhà ở bằng cây cảnh và
hoa.
2. Kỹ năng: Chọn được cây cảnh và hoa phù hợp với
việc trang trí nhà ở và nơi học tập.
1. Kiến thức:
- Nắm vững kiến thức về vai trò của nhà ở đối với đời
sống của con người, sắp xếp nhà ở hợp lí, thuận tiện


29

29

Ôn tập
30

30

Ôn tập

trong sinh hoạt của mọi thành viên trong gia đình, giữ
gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
- Biết được một số hình thức trang trí làm đẹp nhà ở.
2. Kĩ năng:
Vận dụng vào việc sắp xếp, trang trí nhà ở, nới ở của

bản thân.
1. Kiến thức:
- Học sinh ôn tập, củng cố lại các kiến thức đã học.
- Biết cơ đọng các kiến thức chính của nội dung từng
bài.
- Hiểu được chức năng phù hợp với cấu tạo.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
- Có thái độ u thích mơn học.
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn
đề
- Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác
trong quá trình thảo luận.
1. Kiến thức:
- Học sinh ôn tập, củng cố lại các kiến thức đã học.
- Biết cơ đọng các kiến thức chính của nội dung từng
bài.
- Hiểu được chức năng phù hợp với cấu tạo.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
- Có thái độ u thích mơn học.
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn
đề
- Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác
trong quá trình thảo luận.


31

31


Ơn tập
32

32

Ơn tập
33

33

Kiểm tra
HKI

1. Kiến thức:
- Học sinh ơn tập, củng cố lại các kiến thức đã học.
- Biết cô đọng các kiến thức chính của nội dung từng
bài.
- Hiểu được chức năng phù hợp với cấu tạo.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
- Có thái độ u thích mơn học.
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn
đề
- Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác
trong q trình thảo luận.
1. Kiến thức:
- Học sinh ơn tập, củng cố lại các kiến thức đã học.
- Biết cô đọng các kiến thức chính của nội dung từng
bài.

- Hiểu được chức năng phù hợp với cấu tạo.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
- Có thái độ u thích mơn học.
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn
đề
- Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác
trong q trình thảo luận.
1. Kiến thức :
- Thơng qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học
tập của HS trong HKI.
- Từ kết quả HKI GV rút ra kinh nghiệm, cải tiến
cách học theo định hướng tích cực hố người học.
2. Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng nhận xét so sánh


34

34

35

35

36

36

37


37

1. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức cho học sinh và khắc ghi kiến
thức.
- Rút kinh nghiệm cho bài kiểm tra lần sau.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra và thi.
Sửa bài thi - Nhận thức đúng đắn về bộ môn công nghệ.
1. Kiến thức:
- Nhằm giúp học sinh thấy được những ưu điểm và
tồn tại chính khi thực hiện bài kiểm tra. Từ đó có sự
bổ sung kiến thức kịp thời đối với những phần kiến
thức còn yếu.
2. Kĩ năng: Quan sát, nhận xét, suy luận, tổng hợp
Trả bài thi kiến thức
1. Kiến thức:
- Giúp các em hiểu được tầm quan trọng của môi
trường và tác hại của ô nhiễm mỗi trường.
- Nêu được tác hại của ơ nhiễm mơi trường và trong
đó có dịch bệnh đang là hậu quả của sự tàn phá mơi
trường.
Ngoại
khóa
2. Kĩ năng: Quan sát, nhận xét, suy luận.
Ngoại
1. Kiến thức:
khóa
- Giúp các em hiểu được tầm quan trọng của môi
trường và tác hại của ô nhiễm mỗi trường.

- Nêu được tác hại của ơ nhiễm mơi trường và trong
đó có dịch bệnh đang là hậu quả của sự tàn phá môi
trường.


38

38

Ngoại
khóa

2. Kĩ năng: Quan sát, nhận xét, suy luận.
1. Kiến thức:
- Giúp các em hiểu được tầm quan trọng của môi
trường và tác hại của ô nhiễm mỗi trường.
- Nêu được tác hại của ơ nhiễm mơi trường và trong
đó có dịch bệnh đang là hậu quả của sự tàn phá môi
trường.
2. Kĩ năng: Quan sát, nhận xét, suy luận và kĩ năng
bảo vệ bản thân, gia đình, bạn bè trước dịch bệnh.

Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết.
Stt

Tiết
39

Tên
Bài Yêu cầu cần đạt

Nội dung điều chỉnh
học/Chủ đề
Cơ sở của ăn
1. Kiến thức:
uống hợp lí
- Biết được khái niệm ăn uống hợp lý; lý do phải
ăn uống hợp lý.
- Biết được Vai trò của các chất dinh dưỡng trong
bữa ăn thường ngày.
- Biết được nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể và hậu
quả của việc thừa và thiếu các chất dinh dưỡng
- Biết được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức
ăn, cách thay thế thực phẩm trong cùng nhóm. để
bảo đảm đủ chất, ngon miệng và cân bằng dinh
dưỡng.

Hướng
thực hiện

dẫn


40

41

Cơ sở của ăn
uống hợp lí (t2)
Cơ sở của ăn
uống hợp lí (t3)


2. Kỹ năng: Biết cách ăn uống hợp lý để bảo đảm
cho sức khỏe, luyện tập thói quen ăn uống đúng
cách.
1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm ăn uống hợp lý; lý do phải
ăn uống hợp lý.
- Biết được Vai trò của các chất dinh dưỡng trong
bữa ăn thường ngày.
- Biết được nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể và hậu
quả của việc thừa và thiếu các chất dinh dưỡng
- Biết được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức
ăn, cách thay thế thực phẩm trong cùng nhóm. để
bảo đảm đủ chất, ngon miệng và cân bằng dinh
dưỡng.
2. Kỹ năng: Biết cách ăn uống hợp lý để bảo đảm
cho sức khỏe, luyện tập thói quen ăn uống đúng
cách.
1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm ăn uống hợp lý; lý do phải
ăn uống hợp lý.
- Biết được Vai trò của các chất dinh dưỡng trong
bữa ăn thường ngày.
- Biết được nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể và hậu
quả của việc thừa và thiếu các chất dinh dưỡng
- Biết được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức
ăn, cách thay thế thực phẩm trong cùng nhóm. để
bảo đảm đủ chất, ngon miệng và cân bằng dinh



42

Vệ sinh an toàn
thực phẩm
43

Vệ sinh an toàn
thực phẩm (t2)
44

dưỡng.
2. Kỹ năng: Biết cách ăn uống hợp lý để bảo đảm
cho sức khỏe, luyện tập thói quen ăn uống đúng
cách.
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Hiểu được nguyên nhân, tác hại của việc ngộ độc
thức ăn và biện pháp bảo đảm an toàn thực phẩm.
2. Kỹ năng: Biết giữ gìn sức khỏe qua việc ăn
uống an toàn
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Hiểu được nguyên nhân, tác hại của việc ngộ độc
thức ăn và biện pháp bảo đảm an toàn thực phẩm.
2. Kỹ năng: Biết giữ gìn sức khỏe qua việc ăn
uống an tồn
1. Kiến thức:
- Hiểu được sự cần thiết phải bảo quản chất dinh
dưỡng trong khi chế biến món ăn.


45

Bảo quản chất
dinh dưỡng
trong chế biến
món ăn
Bảo quản chất
dinh dưỡng

- Hiểu được ảnh hưởng của nhiệt đến thành phàn
dinh dưỡng trong thức ăn.
2. Kỹ năng: Biết cách bảo quản phù hợp để các
chất dinh dưỡng khơng bị mất đi trong q trình
chế biến
1. Kiến thức:
- Hiểu được sự cần thiết phải bảo quản chất dinh


dưỡng trong khi chế biến món ăn.
- Hiểu được ảnh hưởng của nhiệt đến thành phàn
dinh dưỡng trong thức ăn.
trong chế biến
món ăn (t2)
46

2. Kỹ năng: Biết cách bảo quản phù hợp để các
chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình
chế biến
1. Kiến thức:
- Hiểu được các phương pháp chế biến thực phẩm

có sử dụng nhiệt và khơng sử dụng nhiệt để tạo
nên món ăn;

Các phương
pháp chế biến
thực phẩm
47

- Biết các yêu cầu kỹ thuật, quy trình của từng
phương pháp chế biến.
2. Kỹ năng: Biết cách chế biến món ăn ngon, bổ Mục I.1.a,
I.4.a, I.4.b
dưỡng, hợp vệ sinh.
1. Kiến thức:
- Hiểu được các phương pháp chế biến thực phẩm
có sử dụng nhiệt và khơng sử dụng nhiệt để tạo
nên món ăn;

48

Các phương
pháp chế biến
thực phẩm (t2)
Các phương
pháp chế biến
thực phẩm (t3)

- Biết các yêu cầu kỹ thuật, quy trình của từng
phương pháp chế biến.
2. Kỹ năng: Biết cách chế biến món ăn ngon, bổ

dưỡng, hợp vệ sinh.
1. Kiến thức:
- Hiểu được các phương pháp chế biến thực phẩm
có sử dụng nhiệt và không sử dụng nhiệt để tạo

I.1.c,

Khuyến khích
HS tự học, tự
làm


nên món ăn;
- Biết các yêu cầu kỹ thuật, quy trình của từng
phương pháp chế biến.

49

50

Thực hành tỉa
hoa trang trí
món ăn từ một
số loại rau, củ,
quả
Thực hành tỉa
hoa trang trí
món ăn từ một
số loại rau, củ,
quả (t2)


51

52

2. Kỹ năng: Biết cách chế biến món ăn ngon, bổ
dưỡng, hợp vệ sinh.
1. Kiến thức: Biết cách tỉa hoa từ rau, củ, quả để
trang trí món ăn, bàn ăn.
2. Kỹ năng: Thực hiện được một số mẫu hoa đơn
giản, thông dụng dùng để trang trí món ăn
1. Kiến thức: Biết cách tỉa hoa từ rau, củ, quả để
trang trí món ăn, bàn ăn.
2. Kỹ năng: Thực hiện được một số mẫu hoa đơn
giản, thơng dụng dùng để trang trí món ăn
1. Kiến thức: Biết được cách làm món rau xà lách
trộn dầu giấm.
2. Kỹ năng :
- Thực hiện được món xà lách trộn dầu giấm.

Thực hành chế
biến món ăn trộn hỗn hợp
Thực hành chế
biến món ăn trộn hỗn hợp
(t2)

- Hiểu rõ qui trình thực hiện món này và chế biến
được những món ăn với yêu cầu kỹ thuật tương tự. Hai bài
1. Kiến thức: Biết được cách làm món nộm rau
muống.

2. Kỹ năng:
- Thực hành được món trộn hỗn hợp Nộm rau
muống.

Chọn một
trong hai bài để
thực hành (hoặc
chọn một món
trộn/nộm phù
hợp với loại rau
ở địa phương).
Nội dung cịn
lại khuyến
khích học sinh
tự học, tự làm


53

Kiểm tra thực
hành 45'
54

Tổ chức bữa ăn
hợp lí trong gia
đình
55

56


Tổ chức bữa ăn
hợp lí trong gia
đình (t2)
Quy trình tổ
chức bữa ăn

- Hiểu và vận dụng được quy trình thực hiện chế
biến món Nộm rau muống.
1. Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của học
sinh.
2. Kỹ năng: Làm cho học sinh chú ý nhiều hơn
đến việc học của mình.
3. Thái độ: Rút kinh nghiệm, bổ sung kịp thời
những tồn tại cần khắc phục của học sinh (cách
học của học sinh) và của giáo viên (cách dạy của
giáo viên).
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm bữa ăn hợp lý trong gia đình.
- Hiểu cách bảo đảm ăn uống đủ nhu cầu dinh
dưỡng đáp ứng nhu cầu của mỗi thành viên trong
gia đình.
- Hiểu những nguyên tắc bảo đảm tổ chức bữa ăn
hợp lí.
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm bữa ăn hợp lý trong gia đình.
- Hiểu cách bảo đảm ăn uống đủ nhu cầu dinh
dưỡng đáp ứng nhu cầu của mỗi thành viên trong
gia đình.
Mục II
- Hiểu những nguyên tắc bảo đảm tổ chức bữa ăn

hợp lí.
. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm xây dựng thực đơn là cơ sở
quan trọng trong việc tổ chức bữa ăn.
- Hiểu nguyên tắc xây dựng thực đơn; lựa chọn

HS tự học có
hướng dẫn


57

Quy trình tổ
chức bữa ăn (t2)
58

59

Quy trình tổ
chức bữa ăn (t3)
Thực hành xây
dựng thực đơn

thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn theo
thực đơn và trình bày bàn ăn.
2. Kỹ năng : Biết sắp xếp công việc tổ chức bữa
ăn theo qui trình cơng nghệ nhất định như : Cách
chế biến món ăn, trình bày bàn ăn, phục vụ và thu
dọn trước, trong, sau khi ăn.
. Kiến thức:

- Hiểu được khái niệm xây dựng thực đơn là cơ sở
quan trọng trong việc tổ chức bữa ăn.
- Hiểu nguyên tắc xây dựng thực đơn; lựa chọn
thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn theo
thực đơn và trình bày bàn ăn.
2. Kỹ năng : Biết sắp xếp công việc tổ chức bữa
ăn theo qui trình cơng nghệ nhất định như : Cách
chế biến món ăn, trình bày bàn ăn, phục vụ và thu
dọn trước, trong, sau khi ăn.
. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm xây dựng thực đơn là cơ sở
quan trọng trong việc tổ chức bữa ăn.
- Hiểu nguyên tắc xây dựng thực đơn; lựa chọn
thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn theo Mục IV
thực đơn và trình bày bàn ăn.
2. Kỹ năng : Biết sắp xếp cơng việc tổ chức bữa
ăn theo qui trình cơng nghệ nhất định như : Cách
chế biến món ăn, trình bày bàn ăn, phục vụ và thu
dọn trước, trong, sau khi ăn.
1. Kiến thức: Biết cách xây dựng thực đơn dùng
cho bữa ăn ngày thường và các bữa tiệc, liên hoan.
2. Kỹ năng : Xây dựng được các loại thực đơn

Khyến khích
HS tự học, tự
làm


60
Thực hành xây

dựng thực đơn
(t2)
61

Chủ đề Thu chi
trong gia đình
62

Chủ đề Thu chi
trong gia đình
(t2)

Chủ đề Thu chi
trong gia đình
(t3)

thường ngày và đãi tiệc sử dụng cho nhu cầu ăn
uống của gia đình
1. Kiến thức: Biết cách xây dựng thực đơn dùng
cho bữa ăn ngày thường và các bữa tiệc, liên hoan.
2. Kỹ năng : Xây dựng được các loại thực đơn
thường ngày và đãi tiệc sử dụng cho nhu cầu ăn
uống của gia đình
1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm thu nhập, nguồn thu nhập.
- Hiểu được các biện pháp tăng thu nhập của gia
đình.
2. Kỹ năng: Làm được các cơng việc để tăng thu
nhập của gia đình.
1. Kiến thức:

- Biết được khái niệm thu nhập, nguồn thu nhập.
- Hiểu được các biện pháp tăng thu nhập của gia
đình.
2. Kỹ năng: Làm được các công việc để tăng thu
nhập của gia đình.
1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm chi tiêu trong gia đình.
- Biết được các khoản chi tiêu của gia đình và sự
khác nhau về mức chi tiêu của các loại hộ gia đình
ở Việt Nam.
- Biết các biện pháp cân đối thu chi trong gia đình
2. Kỹ năng: Biết làm một số cơng việc giúp đỡ gia
đình.

Thay đổi số liệu
cho phù hợp

Thay đổi số liệu
cho phù hợp


63

Chủ đề Thu chi
trong gia đình
(t4)
64

Ơn tập
65


Ơn tập

1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm chi tiêu trong gia đình.
- Biết được các khoản chi tiêu của gia đình và sự
khác nhau về mức chi tiêu của các loại hộ gia đình
ở Việt Nam.
- Biết các biện pháp cân đối thu chi trong gia đình
2. Kỹ năng: Biết làm một số cơng việc giúp đỡ gia
đình.
1. Kiến thức:
- Học sinh ơn tập, củng cố lại các kiến thức đã học.
- Biết cơ đọng các kiến thức chính của nội dung
từng bài.
- Hiểu được chức năng phù hợp với cấu tạo.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
- Có thái độ u thích mơn học.
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết
vấn đề
- Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác
trong q trình thảo luận.
1. Kiến thức : Thơng qua tiết ôn tập giúp HS
- Nắm vững những kiến thức và kỹ năng về thu
nhập của gia đình.
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về cơ sở ăn uống
hợp lý, bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến
món ăn, các phương pháp chế biến thực phẩm.
2. Kĩ năng : Có kỹ năng vận dụng kiến thức để

thực hiện chu đáo những vấn đề thuộc lĩnh vực chế
biến thức ăn và phục vụ ăn uống.

Thay đổi số liệu
cho phù hợp


1. Kiến thức:
- Thơng qua bài kiểm tra góp phần
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ đầu đến
cuối học kì II
- Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học của học
sinh và cách dạy của giáo viên và rút kinh nghiệm
về nội dung, chương trình mơn học.

66

Kiểm tra HKII
67

Sửa bài thi
68

69

Trả bài thi
Ngoại khóa

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài, phân tích,
suy luận.

1. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức cho học sinh và khắc ghi
kiến thức.
- Rút kinh nghiệm cho bài kiểm tra lần sau.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra và thi.
- Nhận thức đúng đắn về bộ môn công nghệ.
1. Kiến thức:
- Nhằm giúp học sinh thấy được những ưu điểm và
tồn tại chính khi thực hiện bài kiểm tra. Từ đó có
sự bổ sung kiến thức kịp thời đối với những phần
kiến thức còn yếu.
2. Kĩ năng: Quan sát, nhận xét, suy luận, tổng hợp
kiến thức
1. Kiến thức:
- Giúp các em hiểu được tầm quan trọng của môi
trường và tác hại của ô nhiễm mỗi trường.


70

Ngoại khóa
Tổng kết năm
học

- Nêu được tác hại của ơ nhiễm mơi trường và
trong đó có dịch bệnh đang là hậu quả của sự tàn
phá môi trường.
2. Kĩ năng: Quan sát, nhận xét, suy luận và kĩ
năng bảo vệ bản thân, gia đình, bạn bè trước dịch

bệnh.
1. Kiến thức:
- Giúp các em hiểu được tầm quan trọng của môi
trường và tác hại của ô nhiễm mỗi trường.
- Nêu được tác hại của ơ nhiễm mơi trường và
trong đó có dịch bệnh đang là hậu quả của sự tàn
phá môi trường.
2. Kĩ năng: Quan sát, nhận xét, suy luận và kĩ
năng bảo vệ bản thân, gia đình, bạn bè trước dịch
bệnh.

….., ngày…tháng…năm 2020
TỔ/NHĨM TRƯỞNG
CHUN MƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)

Lưu trữ
….., ngày…tháng…năm 2020
PHĨ HIỆU TRƯỞNG
CHUN MƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày…tháng…năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu)



×