Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

11 2 bien ban kiem tra phong thi nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.03 KB, 13 trang )

`
CÔNG TY TNHH MTV
ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XÂY
DỰNG MẠNH DŨNG
---o0o---

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--- &&& --Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 6 năm 2019

BIÊN BẢN
KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG PHÒNG THÍ NGHIỆM
(Đánh giá năng lực của phòng thí nghiệm thuộc công trình: Khu biệt thự song lập BT4 từ căn 01
đến căn 39, công trình thuộc dự án: Nhà ở đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên – VCI
Moutain View.)
Thời gian: 10 giờ, ngày 26 tháng 6 năm 2019
Dự án:
Hạng mục:
Địa điểm xây dựng:

Nhà ở đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên – VCI Moutain View
Khu biệt thự song lập BT4 từ căn 01 đến căn 39
Xã Định Trung – Thành phố Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc

I. Thành phần tham gia gồm:
a. Đại diện Ban quản lý dự án: Ban Quản lý các dự án VCI
Ông :
Ông :

……………………………………….
Lê Quang Hưng



Chức vụ: Trưởng BQLDA
Chứcvụ : Cán Bộ BQLDA

b. Đại diện Tư vấn giám sát : Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng 618.
Ông :
Ông :

Nguyễn Kim Tiến
……………………………………….

Chức vụ : Tư vấn giám sát trưởng
Chức vụ : Cán bộ TVGS

c. Đại diện Nhà thầu thi công : Công ty TNHH MTV Đầu tư thương mại và xây dựng

Mạnh Dũng
Ông :
Ông :

Nguyễn Văn Vũ
Trần Đức Mạnh

Chức vụ: Chỉ huy trưởng CT
Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật

d. Đại diện Đơn vị thí nghiệm : Công ty cổ phần tư vấn, thiết kế và xây dựng Thăng Long
Ông :
Ông :


Nguyễn Đức Thiện
……………………..

Chức vụ: Trưởng phòng
Chức vụ: Cán bộ thí nghiệm

II./ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG
1. Sự thoả mãn yêu cầu về thiết bị, dụng cụ thí nghiệm.
1.1 . Về thiết bị dụng cụ phòng thí nghiệm
Tương đối đầy đủ về chủng loại, phù hợp với yêu cầu thực tế của gói thầu.
1.2. Công tác kiểm định :
Thiết bị đã được kiểm định, hiệu chuẩn
2. Nhân sự - Trình độ chuyên môn của đội ngũ thí nghiệm viên.
2.1. Nhân sự:


`
Gồm 03 Cán bộ thí nghiệm trong đó có 01 Trưởng phòng và 02 thí nghiệm viên (Tại thời
điểm kiểm tra nghiệm thu, chấp thuận Phòng thí nghiệm hiện trường có 03/03 nhân sự).
2.2. Trình độ chuyên môn của đội ngũ thí nghiệm viên:
Đầy đủ Văn bằng, chứng chỉ.
3. Tiêu chuẩn thí nghiệm:
Đáp ứng được yêu cầu của gói thầu.
4. Điều kiện làm việc
4.1. Về vệ sinh an toàn lao động:
Đạt yêu cầu.
4.2. Về an toàn môi trường:
Đạt yêu cầu.
4.3. Về diện tích mặt bằng thí nghiệm:
Đạt yêu cầu.

5. Khả năng thực hiện thí nghiệm của phòng:
Đủ điều kiện thực hiện các phép thử.
III./ CÁC NHẬN XÉT, KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ:
1. Nhận xét
1.1. Đội ngũ thí nghiệm viên:
Có đầy đủ chứng chỉ văn bằng.
1.2. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm :
Đạt yêu cầu.
1.3. Diện tích, mặt bằng, môi trường thí nghiệm:
Đạt yêu cầu.
1.4. Khả năng thực hiện các phép thử:
Đủ điều kiện thực hiện các phép thử.
2. Kết luận và kiến nghị :
Các nội dung đánh giá trên đã được các thành viên tham gia đánh giá nhất trí như sau:
Đồng ý chấp thuận nghiệm thu phòng thí nghiệm cho hạng mục: Khu biệt thự song lập BT4 từ
căn 01 đến căn 39, công trình thuộc dự án: Nhà ở đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên –
VCI Moutain View.
Biên bản này được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ một bản có giá trị ngang nhau, biên bản này
được thông qua các bên thống nhất và ký tên./.
Đ/D CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên)

Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)

Lê Quang Hưng
Đ/D ĐƠN VỊ THI CÔNG

Nguyễn Kim Tiến
Đ/D ĐƠN VỊ THÍ NGHIỆM


(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Văn Vũ

Nguyễn Đức Thiện


`
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN CÔNG NHẬN KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM
Kính gửi: - Ban Quản lý các dự án VCI
- Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng 618.
1 - Đơn vị chủ quản: Phòng thí nghiệm vật liệu và kiểm định chất lượng công trình LAS-XD 266
Công ty cổ phần tư vấn, thiết kế và xây dựng ThăngLong
- Địa chỉ: Số 5, Ngõ 107/32 Thúy Lĩnh, tổ 28, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, TP.Hà Nội.
- Điện thoại: 04.62857375
2 - Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng
3 - Danh mục đề nghị công nhận :
TT

Phép thử yêu cầu

I
1
2

3
4
5
6
7
8
II
1
2
3
4
5
6
7
III

PHÉP THỬ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT

1
2
3
4
5
6
7

Khối lượng riêng
Xác định khối lượng thể tích của đá dăm
Khối lượng thể tích
Khối lượng thể tích xốp của dá dăm

Độ rỗng của đá nguyên khai
Thành phần cỡ hạt
Hàm lượng bụi bùn đất trong đá dăm sỏi

Khối lượng riêng ( tỷ Trọng )
Độ ẩm và độ hút ẩm
Giới hạn chảy
Giới hạn dẻo
Thành phần hạt ( phương pháp sàng )
Độ chặt tiêu chuẩn
Khối lượng thể tích
Sức chịu tải CBR

Tiêu chuẩn

Phép thử đề
nghị công
nhận

Tiêu chuẩn thí nghiệm
TCVN 4195 -1995
TCVN 4196 -1995
TCVN 4197 -1995
TCVN 4197 -1995
TCVN 4198 -1995
22 TCN 333 - 06
TCVN 4195 -1995
22 TCN 332 - 06

x

x
x
x
x
x
x
x

TCVN 7572 – 4:06
TCVN 7572 – 6:06
TCVN 7572 – 7:06
TCVN 7572 – 2:06
TCVN 7572 – 8:06
TCVN 7572 – 9:06
TCVN 7572 – 20:06

x
x
x
x
x
x
x

TCVN 7572 – 5:06
TCVN 7572 – 6:06
TCVN 7572 – 6:06
TCVN 7572 – 6:06
TCVN 7572 – 6:06
TCVN 7572 – 2:06

TCVN 7572 – 5:06

x
x
x
x
x
x
x

PHÉP THỬ VẬT LIỆU CÁT

Khối lượng riêng
Khối lượng thể tích xốp và độ xốp
Độ ẩm
Thành phần cỡ hạt và mô đuyn độ lớn
Hàm lượng chung, bụi, bùn, sét
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
Hàm lượng mi ca
PHÉP THỬ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA
ĐÁ DĂM SỎI

Ghi
chú


`
8
9
10

11
12
13
14
15
16
IV

Hàm lượng thoi dẹt
Hàm lượng hạt mềm yếu và phong hoá
Hàm lượng hữu cơ trong đá dăm sỏi
Độ ẩm của đá, đá dăm sỏi
Cường độ chịu nén tức thời
Độ nén dập đá dăm (sỏi)trong x lanh
Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai
Độ mài mòn LA
Hàm lượng tạp chất hữu cơ của đá

TCVN 7572 – 13:06
TCVN 7572 – 8:06
TCVN 7572 – 8:06
TCVN 7572 – 7:06
TCVN 7572 – 10:06
TCVN 7572 – 11:06
TCVN 7572 – 11:06
22 TCN 318 - 04
TCVN 7572 – 8:06

x
x

x
x
x
x
x
x
x

1
2
3
4
V

Độ sụt của hỗn hợp bê tông xi măng
Khối lượng thể tích của BTXM
Cường độ chịu nén của BTXM
Cường độ chịu nén của Vữa xây

TCVN 3106 - 93
TCVN 3106 - 93
TCVN 3106 - 93
TCVN 3121 – 11:03

x
x
x
x

1

2
3
4
5
6

Khối lượng riêng
Độ kim lún
Độ kéo dài
Nhiệt độ hoá mềm
Nhiệt độ bắt lửa
Tỷ lệ kim lún của nhựa đường sau khi đun
nóng ở 163oC trong 5 giờ so với độ kim
nún ở 25oC

TCVN 7501:2005
TCVN 7495:2005
TCVN 7496:2005
TCVN 7497:2005
TCVN 7498:2005
TCVN 7495:2005

x
x
x
x
x
x

VI


PHÉP THỬ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA
BỘT KHOÁNG

1
2
3
4
VII
A
1
2
3
4
5

Thành phần hạt
Khối lượng riêng
Chỉ số dẻo
Độ ẩm

7572 - 2 : 2006
TCVN 7572 - 4 : 2006
TCVN 4197 - 2012
TCVN 7572 - 7 : 06

x
x
x
x


Khối lượng thể tích của hôn hợp Btnhựa
Khối lượng riêng cua BTN
Khối lượng riêng của các cốt liệu
Độ rỗng cốt liệu và độ rỗng dư của BTN
Độ bão hoà nước của BTN

8860 - 2011
8860 - 2011
8860 - 2011
8860 - 2011
8860 - 2011

x
x
x
x
x

6
7
8
9
10

Hs trương nở của BTN sau khi bão hoà
Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt của
Thí nghiệm marshall
Hàm lượng bitum trong hỗn hợp BTN
Thành phần hạt cốt liệu trong hỗn hợp

Hàm lượng nhựa và các thành phần hạt

8860 - 2011
8860 - 2011
8860 - 2011
8860 - 2011
8860 - 2011
8860 - 2011

x
x
x
x
x
x

PHÉP THỬ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA
BÊ TÔNG XI MĂNG

PHÉP THỬ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA
NHỰA ĐƯỜNG ĐẶC

THÍ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ BTN THEO MỘT TRONG HAI PHƯƠNG PHÁP
THEO PHƯƠNG PHÁP MẪU NÉN HÌNH TRỤ


`
B
1
2

3
4

5
6
VII
1
2
3
VIII

THEO PHƯƠNG PHÁP MARSHALL (đầm 75 chày một mặt)
Độ ổn định (Stability) ở 60oC
Chỉ số dẻo quy ước (flow) ứng với S = 8kN
Thương số Marshall
Độ ổn định còn lại sau khi ngâm mẫu ở
8860 - 2011
60oC, 24h so với độ ổn định ban đầu, % lớn
hơn
Độ rỗng bê tông nhựa (Air voids
Độ rỗng cốt liệu

x
x

PHÉP THỬ CƠ LÝ CỦA THÉP

Thử kéo
Thử uốn
Thử kéo mối hàn kim loại


TCVN 197: 2002
TCVN 198: 85
TCVN 5403: 91

x
x
x

TCVN 6355-1:98
TCVN 6355- 2:98
TCVN 6355-3:98
TCVN 6355-5:98

x
x
x
x

PHÉP THỬ CƠ LÝ CỦA GẠCH

Xác định cường độ bền nén
Xác định cường độ bền uốn
Xác định độ hút nước
Xác định khối lượng thể tích
IX
1
2
3


x
x
x
x

PHÉP THỬ HIỆN TRƯỜNG

Xác định E bắng cần Benkenman
22 TCN 251 - 98
x
Xđịnh mô đuyn đhồi bắng tấm ép cứng
22 TCN 211 - 93
x
Xác định độ bằng phẳng mặt đường theo chỉ
22 TCN 277 - 01
x
số độ ghô ghề quốc tế IRI
4
Kiểm tra độ chặt bằng rót cát
22 TCN 346 - 06
x
5
Khối lượng thể tích của vật liệu trong lớp
22 TCN 02 - 71
x
kết cấu bằng phương pháp dao dai
6
Độ bằng phẳng bằng thước 3m
22 TCN 16 - 79
x

7
Độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc
22 TCN 278 - 01
x
cát
8
Xác định cường độ, = siêu âm
TCXD 171 - 89
x
Đơn vị chúng tôi cam kết thực hiện đúng mọi quy định về công nhận khả năng thực hiện các phép
thử của phòng thí nghiệm.
Hà Nội, ngày……tháng ……năm 2019
CÔNG TY..............................................................


`
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO KHẢ NĂNG VÀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA
PHÒNG THÍ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG
1 - Đơn vị chủ quản PTN:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
2 – Phòng thí nghiệm:
- Địa chỉ:
3 - Người phụ trách phòng thí nghiệm:
4 - Nhân lực phòng thí nghiệm:
Năm sinh

Trình độ chuyên

môn

1

1982

Kỹ sư

2
3

1987
1992

Thí nghiệm viên
Thí nghiệm viên

TT

Họ và tên

Công việc
được giao
hiện nay

Thâm niên
trong lĩnh
vực thử
nghiệm


Trưởng
phòng
Nhân viên
Nhân viên

12
5
3

5 – Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm phục vụ phòng thí nghiệm

TT

(1)
I

1

Tên phép thử đề
xuất

Tiêu
chuẩn thí
nghiệm

(2)
(3)
CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT

Khối lượng riêng ( tỷ

trọng )

TCVN
4195 - 95

2

Độ ẩm và độ hút ẩm

TCVN
4196-95

3

Giới hạn chảy , giới
hạn dẻo

TCVN
4197 - 95

Thiết bị dụng cụ đo

Phạm
vi đo
cấp
chính

(4)

(5)


Cân kỹ thuật sai số
0.01 g
Bình tỷ trọng , cối
chầy sứ, sàng 2mm,
bếp cát
Tủ sấy
Cân kỹ thuật sai số
0.01 g. Cốc thuỷ tinh,
hộp nhôm cói nắp,cối
chầy sứ, sàng 1mm, tủ
sấy
Tấm kính nhám, dụng
cụ Casagrander, cân

Chu kỹ
kiểm
định
hiệu
chuẩn
(6)

Ngày
kiểm
định
lần
cuối
(7)

1 Năm

Cấp II

Cấp II

7/2017

1 Năm

7/2017


`

TT

4

5

6

7

8

II
1

Tên phép thử đề
xuất


Tiêu
chuẩn thí
nghiệm

Thành phần hạt ( PP
sàng)

TCVN
4198 - 95

Thành phần hạt ( PP
tỉ trọng kế )

TCVN
4198 - 95

Độ chặt tiêu chuẩn

22TCN
333 - 06

Khối lượng thể tích

TCVN
4201
-1995

Thiết bị dụng cụ đo


kỹ thuật sai số 0.01g,
Hộp nhôm, cối chầy
sứ, sàng 1mm và
5mm, bát sắt tráng
men, dao trộn , tủ sấy
Bộ sàng
Cân kt sai số 0.01g
Cân kt sai số 0.1 g
Dụng cụ chia mẫu, tủ
sấy
Bộ sàng + tỉ trọng kế
Cân ktsai số 0.01g
Cân kt sai số 0.1 g
Dụng cụ chia mẫu, tủ
sấy. ống đong 1000ml
Máy giã đất
Cối, chầy đầm
Cân kỹ thuật sai số
0.01g và 1g
Sàng 19mm, 4.75mm
Dao gọt, búa cao su,
khay đựng mẫu, dụng
cụ chia mẫu, Binh
phun nuớc, dụng cụ
xác định độ ẩm, tủ sấy
300oc
Dao vòng kim loại
50cm3 , thước kẹp
Dao cắt có lưỡi thẳng,
dụng cụ xác định độ

ẩm, các tấm kính, tủ
sấy
Cân kthuật ss0.01g

Bộ cối CBR, máy
đầm, dụng cụ chia
22 TCN
mẫu, máy CBR, đồng
Sức chịu tải CBR
332 - 06
hồ so, tấm gia tải, bể
ngâm mẫu, dung cụ đo
trương nở
CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA CÁT
Khối lượng riêng
TCVN
Cân kỹ thuật sai số
7572-4:06 0.01g, bình tỷ trọng,
bình hút ẩm, bếp cát,

Phạm
vi đo
cấp
chính

Chu kỹ
kiểm
định
hiệu
chuẩn


Ngày
kiểm
định
lần
cuối

Cấp II

1 Năm

7/2017

Cấp II
Cấp III

1 Năm

Cấp II
Cấp III

1 Năm

Cấp II
Cấp III

1 Năm

Cấp II


Cấp II

1 Năm

1 Năm

7/2017

7/2017

7/2017

7/2017

7/2017


`

TT

Tên phép thử đề
xuất

Tiêu
chuẩn thí
nghiệm

Thiết bị dụng cụ đo


Phạm
vi đo
cấp
chính

Chu kỹ
kiểm
định
hiệu
chuẩn

Ngày
kiểm
định
lần
cuối

tủ sấy
2

3

4

5

6

7
III


1

2

3

Khối lượng thể tích
và độ xốp

ống đong 1000ml,
TCVN
sàng 1mm, thước lá, tủ
7572-6:06 sấy, cân kỹ thuật sai số
0.01g

Cân kỹ thuật 0.01g
Hộp nhôm, tủ sấy
Bộ sàng tiêu chuẩn
Cân kỹ thuật sai số
0.01 g
Thành phần hạt và
TCVN
Cân kỹ thuật sai số 0.1
mô đun độ lớn
7572-2:06
g
Tủ sấy
dung cu chia mẫu
Cân kỹ thuật sai số

0.01 g
Hàm lượng bụi bùn
TCVN
Cân kỹ thuật sai số 0.1
sét
7572-8:06
g
Tủ sấy, đồng hồ bấm
dây, bình rửa cát
Cân kỹ thuật sai số
0.01 g
Hàm lượng tạp chất
TCVN
Bếp cách thuỷ, bình
hữư cơ
7572-9:06
trụ thuỷ tinh 250ml
NAOH. Thang mầu
Bộ sàng tiêu chuẩn
TCVN
Tủ sấy
Hàm lượng mica
7572Giấy nhám, đũa thuỷ
20:06
tinh
CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐÁ DĂM, SỎI
Cân kỹ thuật sai số
0.01g, bình tỷ trọng,
TCVN
Khối lượng riêng

bình hút ẩm, bếp cát,
7572-5:06
tủ sấy, cối chầy sứ,
sàng 2mm
Cân kỹ thuật sai số
Khối lượng thể tích
0.01g, tủ sấy, thùng,
TCVN
của đá nguyên khai
chậu ngâm mẫu, bộ
7572-6:06
và đá dăm, sỏi
sàng tiêu chuẩn, thước
kẹp, bàn chải sét
Khối lượng thể tích
TCVN
Cân kỹ thuật sai số
xốp của đá dăm, sỏi 7572-6:06
0.1g, Thung
( 2,5,10,20 lít )Phễu
Độ ẩm

TCVN
7572-7:06

Cấp II
Cấp II

1 Năm
1 Năm


7/2017
7/2017

Cấp II
1 Năm
Cấp III

7/2017

Cấp II
1 Năm
Cấp III

7/2017

Cấp II
1 Năm

7/2017

Cấp II

1 Năm

7/2017

Cấp II

1 Năm


7/2017

Cấp III

1 Năm

7/2017


`

TT

Tên phép thử đề
xuất

Tiêu
chuẩn thí
nghiệm

Thiết bị dụng cụ đo

Chu kỹ
kiểm
định
hiệu
chuẩn

Ngày

kiểm
định
lần
cuối

Cấp III
Cấp III

1 Năm

7/2017

Cấp II
Cấp III

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017


1 Năm

7/2017

Cấp I

1 Năm

7/2017

Cấp I

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

Phạm
vi đo
cấp
chính

chứa vật liệu. Tủ sấy
điều chỉnh dược nhiệt
độ.
4


Độ rỗng của đá
nguyên khai đá dăm,
sỏi

TCVN
7572-6:06

5

Thành phần cỡ hạt

TCVN
7572-2:06

6

Hàm lượng bụi, bùn,
sét.

TCVN
7572-5:06

7

Hàm lượng hạt thoi
dẹt

TCVN
757213:06


8

Hàm lượng mềm yếu
và phong hoá

TCVN
7572-8:06

9

Độ ẩm của đá dăm
sỏi

TCVN
7572-7:06

10

Độ hấp phụ nước của
đá dăm sỏi

TCVN
7572-7:06

11

Giới hạn bền nén của
đá nguyên khai


12

Hệ số hoá mềm của
đá nguyên khai

13

Độ mài mòn LA

22 TCN
318 - 04

14

Hàm lượng tạp chất
hữu cơ

TCVN
7572-8:06

IV
1

TCVN
757210:06
TCVN
757211:06

Tính toán
Bộ sàng tiêu chuẩn.

Cân kỹ thuật 0.1g
Cân kỹ thuật 1g
Tủ sấy
Cân kỹ thuật 0.01g
Cân kỹ thuật 0.1g
Tủ sấy đồng hồ bấm
dây, bình rửa
Cân kỹ thuật 0.1g
Tủ sấy , thước kẹp, bộ
sàng tiêu chuẩn
Cân kỹ thuật 0.1g
Tủ sấy , thước kẹp, bộ
sàng tiêu chuẩn, kim
sắt ,búa con
Cân kỹ thuật 0.01g
Tủ sấy , khay đựng
mẫu
Cân kỹ thuật 0.01g
Tủ sấy , thùng ngâm
mẫu , bàn chải sắt
Máy ép thuỷ lực 100
tấn, máy mài ,thứơc
kẹp, thùng ngâm
Máy ép thuỷ lực 100
tấn, máy mài ,thứơc
kẹp, thùng ngâm
Máy mài mòn, bi tiêu
chuẩn, cân kỹ thuật,
sàng , khay
ống đong thuỷ tinh,

sàng 20mm
Cân kt sai số 0.01g

BÊ TÔNG VÀ HỖN HỢP BÊ TÔNG , VỮA
Xác định đọ sụt của
TCVN
Côn thử độ sụt, que
bê tông
3106chọc, phễu đổ hỗn hợp

Cấp III

Cấp III

Cấp II

Cấp II

Cấp II

1 Năm

7/2017


`

TT

Tên phép thử đề

xuất

Tiêu
chuẩn thí
nghiệm
1993

2

3
V
1

2

3

4

5
VI
1

2

3

4
VI
1


Xác định cường độ
nén của bê tông

TCVN
3118
-1993

Thiết bị dụng cụ đo

, thước lá kim loại
Khuôn 15x15x15
Khuôn trụ
Máy nén 100tấn
Thước lá

TCVN
Khuôn 7x7x7
3121 –
Máy nén
11-03
CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA NHỰA ĐƯỜNG
Cân kt sai số 0.01
22TCN
Khối lượng riêng
279 - 01
Bình tỷ trọng, bếp cát
Thiết bị đo độ kim lún
Hộp đựng mẫu
22TCN

Độ kim lún
279 - 01
Kim tiêu chuẩn
Bếp ga, nhiệt kế
Thiết bị đo độ dãn dài,
22TCN
bộ khuôn, bếp ga, tâm
Độ kéo dài
279 - 01
kính, dao cắt, mỡ
chống dính khuôn
Thiết bị ,cốc thuỷ tinh,
22TCN
viên bi, khuôn, bếp ga,
Nhiệt độ hoá mềm
279 - 01
đồng hồ bấm dây,
nhiệt kế
Thiết bị gia nhiệt,
22TCN
Nhiệt độ bắt lửa
đồng hồ bấm giây,
279 - 01
nhiệt kế
CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA BỘT KHOÁNG
Bộ sàng tiêu chuẩn
22 TCN
Thành phần hạt
Cân kỹ thuật sai số
58 - 84

0.01g
Cân kỹ thuật sai số
22 TCN
0.01g
Hàm lượng nước
58 - 84
Tủ sấy, bình hút ẩm
Cân kỹ thuật sai số
22 TCN
0.01g
Khối lượng riêng
58 - 84
Bình tỷ trọng, bếp cát
Cân kỹ thuật sai số
0.01g
Hàm lượng chất hoà
22 TCN
tan trong nước
58 - 84
Cốc thuỷ tinh, ống
đong
CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA BÊ TÔNG NHỰA
Khối lượng thể tích
22 TCN
Cân kỹ thuật sai số

Phạm
vi đo
cấp
chính


Chu kỹ
kiểm
định
hiệu
chuẩn

Ngày
kiểm
định
lần
cuối

Cấp 1

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017


1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

Xác định cường độ
vữa xây

Cấp II

Cấp II

Cấp II

Cấp II

Cấp II

Cấp II


`

Tên phép thử đề
xuất

Tiêu
chuẩn thí
nghiệm

của BTN

62 - 84

2

Khối lượng riêng

22 TCN
62 - 84

3

Khối lượng riêng của
các cốt liệu

22 TCN
62 - 84

4

Độ rỗng cốt liệu và
độ rỗng dư của BTN


22 TCN
62 - 84

Tính toán

Độ bão hoà nước của
BTN

22 TCN
62 - 84

Máy hút chân không ,
cân kỹ thuật ssố 0.1g,
chậu đựng nước, phụ
kiện cân trong nuớc

Hệ số trương nở của
BTN
Hệ số ổn định nước
và ổn định nhiệt của
BTN

22 TCN
62 - 84

Tính toán

22 TCN
62 - 84


Tính toán

TT

5

6
7

8

Thí nghiệm Marshall

22 TCN
62 - 84

9

Hàm lượng nhựa và
các thành phần hạt
trong hỗn hợp BTN

22 TCN
62 - 84

VII

Thiết bị dụng cụ đo


0.01g các phụ kiện cân
trong nước, chậu men
co dung tích 3 lit
Cân kỹ thuật sai số
0.01g
Bình tỷ trọng, bếp cát,
máy hút chân không,
nhiệt kế, chậu rửa, ống
nhỏ giọt, nước cất…
Cân kỹ thuật sai số
0.01g
Bình tỷ trọng, bếp cát

Máy nén marshall, tủ
sấy, máy giã mẫu, bộ
khuôn, cân kỹ thuật,
bình ổn nhiệt, nhiệt
kế…
Máy ly tâm
Cân kỹ thuật,
giấy lọc, tủ sấy, bộ
sàng tiêu chuẩn, chất
hoà tan…

Phạm
vi đo
cấp
chính

Cấp II


Cấp II

Cấp II

Cấp II

Cấp II

Chu kỹ
kiểm
định
hiệu
chuẩn

Ngày
kiểm
định
lần
cuối

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

1 Năm


7/2017

1 Năm
1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

THÍ NGHIỆM CƠ LÝ CỦA THÉP

Máy kéo nén vạn
năng, thước kẹp. Gá
kẹp…
Máy kéo nén vạn

TCVN
Thử nén
năng, thước kẹp. Gá
198: 85
kẹp…
Máy kéo nén vạn
TCVN
Thử mối hàn kim loại
năng, thước kẹp. Gá
5403: 91
kẹp…
VIII THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY VÀ GACH BLOC
Thử kéo

TCVN
197: 2002

Cấp II

Cấp II

Cấp II


`

TT

Tên phép thử đề
xuất


1

Xác định cường độ
bền nén

2

Xác định cường độ
bền uốn

Tiêu
chuẩn thí
nghiệm

Thiết bị dụng cụ đo

Phạm
vi đo
cấp
chính

TCVN
6355-1:98
TCVN
6476 – 99

Máy nén 100 tấn,
thước thép, bộ gá…


Cấp II

Máy nén 100 tấn,
thước thép, bộ gá…

Cấp II

TCVN
63552:98

Xác định độ hút nước

Cân kỹ thuật sai số
TCVN
0.01g các phụ kiện cân
6355-3:98
trong nước, chậu men
TCVN
co dung tích 3 lit
6476 - 99

4

Xác định khối lượng
thể tích

Cân kỹ thuật sai số
TCVN
0.01g các phụ kiện cân
6355-5:98 trong nước, chậu men

co dung tích 3 lit

5

Xác định độ Mài Mòn

3

VII

TCVN
6476 - 99

Cấp II

Cấp II

Chu kỹ
kiểm
định
hiệu
chuẩn

Ngày
kiểm
định
lần
cuối

1 Năm


7/2017

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

1 Năm

7/2017

Máy mài mòn gạch
Block

THÍ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG
Cần benkenman, đồng
hồ so, xe đo,
kích,nhiệt kế,giấy kẻ
ly…

1


Xác định mô đun đàn
hồi bằng cần
benkenman

22 TCN
251 - 98

2

Xác định mô đun đàn
hồi bằng tấm ép cứng

22 TCN
211 - 93

Tấm ép cứng chuyên
dùng, xe đo, kích , gối
kê, cần đo võng

3

Xác định độ bằng
phẳng bằng thước 3m

22 TCN
16 - 79

Thước 3m
Nêm có chiều dầy
3,5,7,10,15 mm



`

TT

Tên phép thử đề
xuất

Xác định khối lượng
thể tích khô bằng
phương pháp rót cát

4

Xác định khối lượng
thể tích khô bằng
phương pháp dao dai

5

Tiêu
chuẩn thí
nghiệm

22 TCN
346 - 06

22 TCN
02 - 71


6

Xác định độ nhám
bằng phương pháp
rắc cát

22 TCN
278 - 01

7

Kiểm tra độ sụt của
bê tông

TCVN
31061993

8

9
6.
a.
b.
c.

Phạm
vi đo
cấp
chính


Chu kỹ
kiểm
định
hiệu
chuẩn

Ngày
kiểm
định
lần
cuối

Cân kỹ thuật sai số
0.1g và 1g

Cấp II
Cấp III

1 Năm

7/2017

Dao đai có dung tích
100 – 200 cm3, dao
gạt đất, hộp nhôm,
chảo sấy, búa đóng,
tấm kính
Cân ky thuật


Cấp II

Thiết bị dụng cụ đo

bộ phễu rót cát, cát
tiêu chuẩn, dung cụ thí
nghiệm độ ẩm tại hiện
trường, túi đựng bao
mẫu, búa, đuc.

1 Năm

7/2017

Cát chuẩn, ống đong
có thể tích 25cm3, bàn
xoa cát hình tròn D= 6
- 7,5cm, tấm chắn gió,
chổi…
Côn N1, N2, Khay,
phễu đổ bê tông. que
chọc, xẻng, thứơc lá,
bàn xoa

Kiểm tra nhanh
Súng bật nảy
TCXD
cường độ bê tông
1 Năm
7/2017

171 - 89
đá
mài
băng súng bật nảy
Xác định độ bằng
phẳng mặt đường
22 TCN
Thiết bị chuyên dụng
theo chỉ số độ ghô
277 - 01
gắn trên ô tô
ghề quốc tế IRI
Diện tích và môi trường của phòng thí nghiệm :
Mặt bằng và diện tích của phòng thí nghiệm : Thoả mãn yêu cầu về phòng thí nghiệm hiện
trường
Điều kiện vệ sinh môi trường tốt
Điều kiện bảo hộ và an toàn lao động cho cán bộ nhân viên
 Bảo hộ lao động


Bình chữa cháy
CÔNG TY ……………………………………..



×