Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Thiên nhiên trung và nam mĩ t2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 26 trang )

Nối các ý ở cột trái và phải của bảng sau cho đúng
Khu vực địa hình

1.Phía tây Nam Mĩ

Trả lời

Đặc điểm

a.Các đồng bằng kế tiếp nhau, lớn nhất là đồng bằng
Amadôn.

2.Quần đảo Ăng-ti

b.Nơi tận cùng của dãy Coo-đi-e

3.Trung tâm Nam Mĩ

c.Dãy An-đét cao, đồ sộ nhất Châu Mĩ

4.Eo đất trung Mĩ

d.Cao nguyên Braxin, Guyana

5.Phía đông Nam Mĩ

e.Vòng cung gồm nhiều đảo lớn nhỏ bao quanh biển Cari-bê

f.Dãy Cooc-đi-e cao đồ sộ, hiểm trở.



Tiết 44- Bài 42:
THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
(tiếp theo)


2. Sự phân hóa tự nhiên
a. Khí hậu
100

0

80

0
60

0

40

0

20

0

A

0
0


0

B

0
20

C

20

0

0

D
E

0
40
120

0

0
100

80


0

40
60

0

Khí hậu xích đạo

40

0

20

0

Khí hậu cận nhiệt đới

Hình
khíTrung
hậu Trung
và NamMĩ

Lược42.1-Lược
đồ khí đồ
hậu
và Nam

1.Cận nhiệt địa trung hải


Khí hậu cận xích đạo
Khí hậu nhiệt đới

2.Cận nhiệt đới lục địa

- Điền vào hình vẽ bên các kiểu khí hậu của Trung và Nam Mĩ ?
1.Nhiệt đới khô

Khí hậu xích đạo
A: ..........................................................................................................................................................
2.Nhiệt đới ẩm
Khí hậu núi cao

Khí hậu cận xích đạo
B:...........................................................................................................................................................
Khí hậu nhiệt đới
C:..........................................................................................................................................
..................
Khí hậu cận nhiệt
đới
D:....................................................................................................................................
......................
Khí hậu ôn đới
E:.............................................................................................................................................................

3.Cận
nhiệt
đới hải dương
Khí hậu

ôn đới
1.Ôn đới hải dương
2. Ôn đới lục địa

0

0

0


- Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí

100

0

80

0

60

0

40

0

20


0

hậu trên Trái Đất.

- Trong đó, kiểu khí hậu xích đạo và cận
xích đạo chiếm diện tích lớn

0

0

20

0
0

0
20

0

Những kiểu khí hậu
nào chiếm diện tích lớn?

40

0

40


120

0

100

0

80

0

60

0

40

0

20

0

0
0

Em có nhận xét gì về các
kiểu khí hậu ở Trung và

Nam Mĩ?

Khí hậu xích đạo

Khí hậu cận nhiệt đới

Khí hậu cận xích đạo

1.Cận nhiệt địa trung hải
2.Cận nhiệt đới lục địa

Khí hậu nhiệt đới

3.Cận nhiệt đới hải dương

1.Nhiệt đới khô

Khí hậu ôn đới

2.Nhiệt đới ẩm

1.Ôn đới hải dương

Khí hậu núi cao

2. Ôn đới lục địa

Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ

0



100

0

80

0

60

0

40

0

20

0

Nguyên nhân là do:
+ Lãnh thổ trải dài từ chí tuyến Bắc đến
gần vòng cực Nam.

0

0


0
0

+ Có hệ thống núi đồ sộ ở phía Tây.

20

40

Nguyên nhân nào đã làm cho Trung
và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí hậu
trên Trái Đất?

0
20

0

40

120

0

100

0

Khí hậu xích đạo


80

0

60

0

40

0

20

0

Khí hậu cận nhiệt đới
1.Cận nhiệt địa trung hải

Khí hậu cận xích đạo
Khí hậu nhiệt đới
1.Nhiệt đới khô
2.Nhiệt đới ẩm
Khí hậu núi cao

2.Cận nhiệt đới lục địa
3.Cận nhiệt đới hải dương
Khí hậu ôn đới
1.Ôn đới hải dương
2. Ôn đới lục địa


Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ

0
0

0

0


Sự khác
nhau giữa khí hậu lục địa
Nam Mĩ với khí hậu
Trung Mĩ và quần
đảo Ăng – ti?

-Khí hậu lục địa Nam Mĩ có sự phân hoá phức tạp do vị trí lãnh thổ
kéo dài trên nhiều vĩ độ; địa hình đa dạng.
Khí hậu xích đạo

-Khí hậu eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti không phân hoá phức

1.Cận nhiệt địa trung hải
Khí hậu cận xích đạo

tạp do địa hình đơn giản, giới hạn lãnh thổ hẹp

Khí hậu cận nhiệt đới


Khí hậu nhiệt đới

2.Cận nhiệt đới lục địa
3.Cận nhiệt đới hải dương

1.Nhiệt đới khô

Khí hậu ôn đới

2.Nhiệt đới ẩm

1.Ôn đới hải dương

Khí hậu núi cao

2. Ôn đới lục địa

Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ


b. Các môi trường tự nhiên
- Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính:
+ Rừng xích đạo xanh quanh năm.
+ Rừng rậm nhiệt đới.
+ Rừng thưa và xa-van.
+ Thảo nguyên.
+ Hoang mạc và bán hoang mạc
+ Cảnh quan núi cao.
Chú giải
Rừng rậm nhiệt đới


Thiên nhiên phong phú, đa dạng, có sự khác
biệt từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây và

Rừng thưa Xa-van

thấp lên cao.
Thảo nguyên

....
....

Hoang mạc bán hoang
mạc

...
.....
..


Dùng mũi tên ghép ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng

A ( Bộ phận )
1. Đồng bằng A-ma-dôn

B ( Môi trường tự nhiên )
a. Rừng thưa và xavan, có chế độ mưa và ẩm
theo mùa

2. Phía đông eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-


b. Rừng rậm nhiệt đới

ti

3. Phía tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti,

c. Rừng xích đạo xanh quanh năm, khí hậu xích

đồng bằng Ô-ri-nô-cô

đạo nóng ẩm

4. Đồng bằng Pam-pa

d. Là vùng khô hạn nhất châu lục, cảnh quan
hoang mạc phát triển.

5. Đồng bằng duyên hải tây An-đét, cao nguyên

e. Thiên nhiên thay đổi từ bắc xuống nam, từ

Pa-ta-gô-ni

thấp lên cao.

6. Miền núi An-đét

f. Thảo nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa



Đồng bằng A-ma-dôn

Đồng Bằng
A-ma-dôn

Nêu đặc điểm về thực vật và động vật ở ĐB A-ma-dôn


Đồng bằng A-ma-dôn
Thực vật ở đồng bằng A-ma-dôn


Đồng bằng A-ma-dôn
Động vật ở rừng A-ma-dôn

Khỉ đuôi dài

Báo

Lợn rừng

Hổ

Heo vòi

Cá sấu


Đồng bằng A-ma-dôn

Các loài chim ở rừng A-ma-dôn


Đồng bằng A-ma-dôn

Nạn phá rừng A-ma-dôn ở Bra-xin


Dùng mũi tên ghép ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng
A ( Bộ phận )
1. Đồng bằng A-ma-dôn

B ( Môi trường tự nhiên )
a. Rừng thưa và xavan, có chế độ mưa và ẩm
theo mùa

2. Phía đông eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-

b. Rừng rậm nhiệt đới

ti

3. Phía tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti,

c. Rừng xích đạo xanh quanh năm, khí hậu xích

đồng bằng Ô-ri-nô-cô

đạo nóng ẩm


4. Đồng bằng Pam-pa

d. Là vùng khô hạn nhất châu lục, cảnh quan
hoang mạc phát triển.

5. Đồng bằng duyên hải tây vùng trung An-đét,

e. Thiên nhiên thay đổi từ bắc xuống nam, từ

cao nguyên Pa-ta-gô-ni

thấp lên cao.

6. Miền núi An-đét

f. Thảo nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa


Phía đông eo đất Trung Mĩ và
quần đảo Ăng- ti

Rừng rậm nhiệt đới


Dùng mũi tên ghép ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng
A ( Bộ phận )
1. Đồng bằng A-ma-dôn

B ( Môi trường tự nhiên )
a. Rừng thưa và xavan,có chế độ mưa và ẩm

theo mùa

2. Phía đông eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-

b. Rừng rậm nhiệt đới

ti

3. Phía tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti,

c. Rừng xích đạo xanh quanh năm, khí hậu xích

đồng bằng Ô-ri-nô-cô

đạo nóng ẩm

4. Đồng bằng Pam-pa

d. Là vùng khô hạn nhất châu lục, cảnh quan
hoang mạc phát triển.

5. Đồng bằng duyên hải tây vùng trung An-đét,

e. Thiên nhiên thay đổi từ bắc xuống nam, từ

cao nguyên Pa-ta-gô-ni

thấp lên cao.

6. Miền núi An-đét


f. Thảo nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa


Rừng thưa và xavan

Đồng bằng
Ô-ri-nô-cô

Phía tây eo đất Trung Mĩ và
quần đảo Ăng-ti.


Dùng mũi tên ghép ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng
A ( Bộ phận )
1. Đồng bằng A-ma-dôn

B ( Môi trường tự nhiên )
a. Rừng thưa và xavan, có chế độ mưa và ẩm
theo mùa

2. Phía đông eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-

b. Rừng rậm nhiệt đới

ti

3. Phía tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti,

c. Rừng xích đạo xanh quanh năm, khí hậu xích


đồng bằng Ô-ri-nô-cô

đạo nóng ẩm

4. Đồng bằng Pam-pa

d. Là vùng khô hạn nhất châu lục, cảnh quan
hoang mạc phát triển.

5. Đồng bằng duyên hải tây vùng trung An-đét,

e. Thiên nhiên thay đổi từ bắc xuống nam, từ

cao nguyên Pa-ta-gô-ni

thấp lên cao.

6. Miền núi An-đét

f. Thảo nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa


Thảo nguyên Pam-pa

Đồng bằng pam-pa


Dùng mũi tên ghép ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng
A ( Bộ phận )

1. Đồng bằng A-ma-dôn

B ( Môi trường tự nhiên )
a. Rừng thưa và xavan, có chế độ mưa và ẩm
theo mùa

2. Phía đông eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-

b. Rừng rậm nhiệt đới

ti

3. Phía tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti,

c. Rừng xích đạo xanh quanh năm, khí hậu xích

đồng bằng Ô-ri-nô-cô

đạo nóng ẩm

4. Đồng bằng Pam-pa

d. Là vùng khô hạn nhất châu lục, cảnh quan
hoang mạc phát triển.

5. Đồng bằng duyên hải tây vùng trung An-đét,

e. Thiên nhiên thay đổi từ bắc xuống nam, từ

cao nguyên Pa-ta-gô-ni


thấp lên cao.

6. Miền núi An-đét

f. Thảo nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa


Đồng bằng duyên hải tây vùng
trung An-đét.

Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.

- Giải thích vì sao vùng đồng bằng duyên hải phía tây vùng Trung An-đét Và cao nguyên Pa-ta-gô-ni lại có hoang
mạc?


Dùng mũi tên ghép ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng
A ( Bộ phận )

1. Đồng bằng A-ma-dôn

B ( Môi trường tự nhiên )

a. Rừng thưa và xavan, có chế độ mưa và ẩm
theo mùa

2. Phía đông eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-

b. Rừng rậm nhiệt đới


ti

3. Phía tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti,

c. Rừng xích đạo xanh quanh năm, khí hậu xích

đồng bằng Ô-ri-nô-cô

đạo nóng ẩm

4. Đồng bằng Pam-pa

d. Là vùng khô hạn nhất châu lục, cảnh quan
hoang mạc phát triển.

5. Đồng bằng duyên hải tây vùng trung An-đét,

e. Thiên nhiên thay đổi từ bắc xuống nam, từ

cao nguyên Pa-ta-gô-ni

thấp lên cao.

6. Miền núi An-đét

f. Thảo nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa


m


m

6500

6500

6000

6000

5000

5000

4000

4000

3000

3000

2000

2000

1300
1000


1000

0

0

Sơ đồ sườn tây An-đet

Sơ đồ sườn đông An-đet

0


Vùng núi An-đet

10


Trò chơi Tìm ô giống nhau

Môi trường

Phân bố

1

Đồng bằng

Rừng rậm


2

Cao Nguyên

nhiệt đới

Patagôni

Rừng thưa

Đồng bằng

Và Xavan

Amazon

Rừng xích đạo

3
4

Thảo nguyên

7

Ơ-ri-nô-cô

8

9


Miền núi

10

An-đet

Hoang mạc và

Phía đông eo

bán hoang mạc

đất trung Mĩ

5

6

Núi cao

11

Đồng bằng

12

Pampa



×