Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT 1 tiết hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.4 KB, 2 trang )

Họ và tên:……………
Lớp 8/
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA(Bài 1).
Năm học 2010 - 2011
Đề A
Điểm
I/Trắc nghiệm: (3đ)
*Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu1:(0,5đ) Phân tử khối của Na
2
CO
3
là:
a. 116 đvC. b. 161 đvC. c. 106 đvC. d. 160 đvC

Câu 2(0,5đ) Trong các câu sau đây câu nào toàn là đơn chất
a. H
2
, H
2
O, O
2
, CO
2
, CaCO
3
. c. O
2
, Cu, Al
2


O
3
, Zn, Fe.
b. H
2
, O
2
, Cu, Al, O
3
, Br
2
d. Cl
2
, N
2
, O
3
, Br
2
, CO.
Câu3: (0,5đ). Theo quy tắc hoá trị, biểu thức nào sau đây đúng với hợp chất hai
nguyên tố AxBy. Với a là hóa trị của A, b là hóa trị của B
a. x.a = y.b c. x.a = y.x
b. x.y = b.a d. x.a = b.x
Câu4: (0,5đ) Câu sau đây có 2 ý nói về nước cất ((Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở
102
o
C)) . Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
a. Cả hai ý đều đúng. c. Ý 1 đúng, ý 2 sai.
b. Cả hai ý đều sai d. Ý 1 sai , ý 2 đúng.

Câu5: (1đ). Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:
..........................là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà.......................Từ .......................tạo ra
mọi chất. Nguyên tử gồm .......................mang điện tích dương và vỏ tạo
bởi.....................electron.............................
II. Tự luận: (7đ).
Câu 1: (1đ). Các cách viết sau đây lần lượt chỉ ý gì?
5H, 4O
2
, 3Cl, 3H
2
, H
2
O.
Câu 2: (2đ). Tính hóa trị của nguyên tố Zn, Na lần lượt trong các công thức sau:
ZnSO
4
; Na
3
PO
4
.
Câu 3 (2đ). Hãy khoanh tròn công thức đúng và sửa lại công thức sai:
a. CaCl ; b. Al
2
O
3
; c. ZnO
2
; d. Na
2

O ; e. CuO ; g. H
2
O
3
; h. Na
2
Cl
i. CO
2
Câu 4: (2đ) Biết khối lượng của một nguyên tử C = 1,9926.10
-23
(g). Hãy tính:
a. Một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam.
b. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm.
( Cho biết: Na = 23; c = 12; O = 16; Al = 27)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Họ và tên:……………
Lớp 8/
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA(Bài 1).
Năm học 2010 - 2011
Đề B
Điểm
I. Trắc nghiệm(3đ)

*Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu1:(0,5đ) Phân tử khối của CuSO
4
là:
a. 106 đvC. b. 160 đvC. c. 11 6 đvC. d. 601 đvC

Câu 2(0,5đ) Trong các câu sau đây câu nào toàn là hợp chất.
a. H
2
, H
2
O, O
2
, CO
2
,N
2
, CO. c. Al
2
O
3
, CO, ZnO, Na
3
PO
4
,NH
3
.
b. Al
2

O
3
, ZnO, Cl
2
, CuO, CaCO
3
,NaCl d. H
2
O, NaCl, Al, ZnCl
2
,AlCl.
Câu3: (0,5đ). Theo quy tắc hoá trị, biểu thức nào sau đây đúng với hợp chất hai
nguyên tố AxBy. Với a là hóa trị của A, b là há trị của B.
a. x.a = y.b c. x.a = y.x
b. x.y = b.a d. x.a = b.x
Câu4: (0,5đ) Trong một nguyên tử số proton như thế nào so với số electron:
a. Số proton lớn hơn số electron. c. Số pronton bằng số elctron.
b. Số proton nhỏ hơn số electron. d. Tất cả đều sai.
Câu5: (1đ). Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:
Đơn chất tạo nên từ một..........................nên công thức hóa học chỉ gồm
một.......................Còn .......................tạo nên từ hai, ba......................nên công thức
hóa học gồm hai, ba......................
Chỉ số ghi ở chân kí hiệu hóa học bằng số…………..có trong một phân tử chất.

B.Tự luận: (7đ).
Câu 1: (1đ). Nêu ý nghĩa của công thức Na
3
PO
4
.

Câu 2: (2đ). Lập công thức hóa học của:
a. Lưu huỳnh triôxit biết S(VI) và O.
b. Nhôm hiđôxit biết Al(III) và nhóm OH
Câu 3 (2đ). Hãy khoanh tròn công thức đúng và sửa lại công thức sai:
a. Al
2
O
3
; b.ZnCl; c. Fe
2
O
3
; d. ZnO
2
; e.Na
2
O ; g. H
2
O
4
;
h. NaCl
2
i. H
2
SO
4
Câu 4: (2đ) Biết khối lượng của một nguyên tử C = 1,9926.10
-23
(g). Hãy tính:

a. Một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam.
b. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử sắt.
( Cho biết: Cu = 16; S = 32; O = 16; Fe = 56)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×