Tải bản đầy đủ (.pdf) (161 trang)

Hoàn thiện báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất tại các công ty hoạt động theo mô hình công ty mẹ công ty con việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 161 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH

---O---

PHAN THỊ KIỀU OANH

HOÀN THIỆN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN
TIỀN TỆ HỢP NHẤT TẠI CÁC CÔNG TY
HOẠT ĐỘNG THEO MÔ HÌNH CÔNG
TY MẸ - CÔNG TY CON – VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP Hồ Chí Minh – Năm 2013


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH

---O---

PHAN THỊ KIỀU OANH

HOÀN THIỆN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN
TIỀN TỆ HỢP NHẤT TẠI CÁC CÔNG TY
HOẠT ĐỘNG THEO MÔ HÌNH CÔNG
TY MẸ - CÔNG TY CON – VIỆT NAM
CHUYÊN NGÀNH : KẾ TOÁN
MÃ SỐ

: 60340301



LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. BÙI VĂN DƯƠNG

TP Hồ Chí Minh – Năm 2013







MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
an mục c

viết tắt

Danh mục c c

n v s đ
Trang

MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1


............... 5


n quan v
1.1.1

....................................................... 5

1.1.2

............................................... 6
............................................. 6

1.1.2.2

.................................................................................. 7

1.1.2.3

................................................................... 7

1.1.3

..................................................................................... 8
................................................... 9
......................................................................... 10
........................................................................... 16

1.2

i un c


nc a

t

o c u n m c qu c tế IAS 07 ......................... 19


............................................. 19
1.2.2

....................................................................................... 20
................................................................................. 20

ết u n c

n

............................................................................................................ 22

Đ


i un c
nc

i u


nc a


c i n

........................................................ 23

n i ri n v

pn

tt

oc cv n

n t i i t am ........................................................................ 23
........................................ 23
– Công ty con........................................ 23
..................................... 23
.......................................................... 24
24 ............................................................. 24
6

-

to

........................................................................................... 29
c tr n

c n t
2.2.1


............................................. 28

p s

o tđ n t

ụn
om

n i c un v
n

n t m –

pn

tt ic c

n t con – i t Nam .................... 33
........................ 34
......................................... 34

................................................................. 34


........................ 36
......................................... 36
................................................................. 37
........................ 39
......................................... 39

................................................................. 42
4 ........................ 45
......................................... 45
................................................................. 46
n

t đ n

i c un v t

c tr n v p

ntc n

n n u nn

n ....... .50

.............................................. 50
2.3.2

.................. 51

2.3.3

.............. 51
..................................................................................................... 51
.................................................................................... 51

ết u n c


n

............................................................................................................ 53

Đ
CÔNG TY





........................................................ 54

uan đi m o n t i n ............................................................................................... 54
.......... 54


............ 55
................................................................................ 55
i un đ n

n

n

i ip

p ............................................................... 56


nk
.................................................................................................... 56
..................................................... 56
ts

i ip

pn

m o nt i n

pn

t - i t am .................... 59

............................................................ 59
3.3

............................................................................ 59
.............................................................. 59
rên BC LCTT ...................................................................... 59
BC LCTT

........................................................... 62
..................... 64
............................................ 64
......... 66
u

............................................................................................. 67

..................................... 79
............................................ 79
..................................................... 79
3.3.4.1.1

......................... 80


3.3.4.1.2
3.3.4.1

....................................................................... 80
............................................................................ 80

3.3.4.1.4

................................................................................... 82
.......................................... 83

3.3.4.2.1

............................ 83
............................... 83
................................................................................ 83

ết u n c

n

............................................................................................................ 85

.............................................................................................................. 86



....................................................................... 87




6



-



4B –
6
7


BC LCTT
BTC
BCTC
CĐKT

C

CK


C

CP

C

DT

Doanh thu

DN
ĐT TCNH

Đ

ĐT TC H

Đ

ĐK

Đ

HTK

H

HĐK


H

HĐĐT

H

HĐTC

H

IAS

International Accounting Standards – Chuẩn mực k toán qu c t

IFRS

International Financial Reporting Standards - Chuẩn mực lập báo cáo tài
chính qu c t

IASC

International Accounting Standards Committee - Ủy ban chuẩn mực k toán
qu c t

KQ HĐK

K

LN




LNCPP



ICĐTS
NPT

N

TNDN

T

TSCĐ

T

TSNH

T

TSDH

T

TK

T





SDCK

S

S ĐK

S

VAS

Vietnamese Accounting Standards – Chuẩn mực k toán Vi t Nam

VĐTCSH

V

VCSH

V


Trang
1.

c
-


................ 11

-

. 15

-

.............................................................. 29

-

............................................. 83

-

................................... 83

-

.................................................................................... 83

2.
-1:

................................................... 10

-


..................... 12

-

.................... 14

-

........................ 16

-

.............................................................. 69


1

LỜI MỞ ĐẦU
I.

LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
nền kinh t phát

tri n

ơ

các lo i hình kinh doanh cũ

ức kinh doanh ngày càng phức


t p,

,

Công ty mẹ - Công ty con, v i rất nhiều những giao d ch và luồng tiền di chuy n nội


bộ các công ho

e

ũ

ất phức t p. Và xuất phát từ vai trò c a

k toán - một công cụ quan trọng c a h công cụ quản lý kinh t nói chung và quản lý
doanh nghi p nói riêng là cung cấp các thông tin tài chính hữu í
nh kinh t , mà Báo cáo l u

trong vi c ra quy
B

th tách r i c

í


những thông tin


ũ

i sử dụng

u n tiền t là một bộ phận không
ò qu

ọng trong vi c cung cấp

ợng sử dụng Báo cáo tài chính. Nó chỉ

ợc mối liên

quan giữa lợi nhuận ròng và dòng tiền ròng, phân tích khả ă

ợc k ho ch thu chi tiền cho kỳ ti p theo. Đối v i tất cả các công

nghi p và d
ty,

a doanh

â l u chính là m ch máu c a họ

êu ền, mà

o ra tiề

chúng ta - nhữ


i sử dụng Báo cáo tài chính phải nhận di n ra. Mặc dù chuẩn

m c k toán

số 24 “B

l

161/2007/

l u huy n tiền t ”

-B C ã qu

ng dẫn cụ th về B
ận thứ

chuy n tiền t , tuy nhiên th c t các doanh nghi
trọng c a Báo cáo l u

l u

ợc tầm quan

u n tiền t trong vi c cung cấp thông tin hữu í

sử dụng Báo cáo tài chính, và ặc bi t là v i các công ty ho
l u

ty mẹ - Công ty con thì B

chú trọng, ó ũ

ng dẫn hi n

ộng theo mô hình Công

u n tiền t hợp nhất

chính là lý do tác giả chọn ề

i

ợc quan tâm và

“Hoàn thiện Báo cáo lưu chuyển

tiền tệ h p nh t t i các công ty ho t động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con Việt Nam”
nhất, ũ

có th ti p cận và nghiên cứu âu ơ
làm luậ

ă

ốt nghi p th c sĩ

ềB
u ê

l u


u n tiền t hợp
.


2

II.

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Nghiên cứu ơ ở lý luận về BC LCTT nói chung và BC LCTT hợp nhất
ê

ơ ở

ê

,

CĐKT,

nghiên cứu, tìm hi u mối quan h giữa BC LCTT v i Bả

KQ HĐKD và Thuy t minh BCTC.
ă

Tổng hợp nhữ



ng mắ

ối v

i lập BC LCTT hợp nhấ ũ

ợng sử dụng nó làm một y u tố ơ ở cho vi c ra quy

Đ

hoàn thi n về ộ

n ngh , giả

u

nh.
BC LCTT hợp nhất phù

hợp v i thông l quốc t và tình hình th c t ở Vi
uậ lậ BC C



ơ



III. ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Đối tư ng nghiên cứu: Là BC LCTT hợp nhất ở các công ty ho


ộng theo mô hình

Công ty mẹ - Công ty con ở Vi t Nam (bao gồm cả BCTC hợp nhất - Bảng CĐKT hợp
KQ HĐKD hợp nhất, Thuy t minh BCTC hợp nhất). Đề tài không

nhất,
nghiên cứu
chính, qu

n BC LCTT hợp nhất
ầu

các ngân hàng, tổ chức tín dụng, công ty tài

công ty bảo hi m, tổ chức phi chính ph và

ơ

hành chính

s nghi p.
Ph m vi nghiên cứu: C

qu

nh, chuẩn m c k toán c a Vi t Nam, c a quốc t về

cách lập và trình bày BC LCTT hợp nhất
ê


m 30.06.2013

ứu

hi u l c hi

â

í

n th i

ề BC C

IV. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Luậ

ă

ợc th c hi

ê

ơ ở:

+ Nghiên cứu các chuẩn m c, khảo sát th c t

thu thập các thông tin về tình hình
các công ty ho


ộng theo mô

l ợng và rút ra k t luậ từ

quả khảo sát

th c t vi c lập BC LCTT hợp nhất

nào

hình Công ty mẹ - Công ty con ở Vi t Nam.
+ Thống kê,
th c t .

ả phân tích, so sánh


3

TÓM TẮT CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ĐÂY VÀ NHẬN XÉT

V.

Đề



c tr ng và giả
” - luậ


nghi p t i Vi

lập báo cáo tài chính hợp nhất cho các doanh

ă

ĩ” ă

2007 c a Trầ

A

;

ng

dẫn: PGS TS Mai Th Hoàng Minh. Trong phần giải pháp lập BC LCTT hợp nhất thì
theo tác giả, t i th
ã

23 còn có hi u l
ơ

ơ

e

ng dẫn lập BC LCTT


ê

a từ

Bản Giáo Dục, Tậ Đ

B uC í

ơ

ơ

2007
ộng các khoản mục

ợc hợp nhất,

a Nhà Xuất

ễn Thông và Tổng Công ty Khánh Vi t. Tuy
ợc dòng tiền ra và dòng tiền

hi

, tác giả ũ

ă

ơ


ơ

nhiên, những BC LCTT hợp nhấ
vào c

ă l

m nghiên cứu và hoàn thành luậ





có th khắc phụ


ê

c ti p khi lập BC LCTT hợp nhất thì các tậ

ơ

p. Đồ

, BC C

ợc lậ

ê


ă

ử dụng

ứ c a Bả

KQ HĐKD ợp nhấ

hợp nhấ

m c a

ợc lậ

CĐK
ê

ơ ở

ã l i trừ các giao d ch nội bộ, tuân theo chuẩn m c k toán Vi t Nam số 25 (VAS
25), mà dòng tiền không th c s xâm nhập hoặc thoát ra khỏi tậ
tài ũ

ỉ dừng l i ở

êu

Tuy nhiên

ng chứ




c cụ th

có th nhân rộng ra, ứng dụng vào th c tiễn ở Vi t Nam.
Luậ

ă Th

ĩ

a Nguyễn Th Thanh Hiền, ă

2010 v



“Một số giải


pháp nâng cao tính hữu ích c a BC LCTT t i các doanh nghi p Vi


ng dẫn PGS Ti

ũ Hữu Đức. Tác giả ã


thông tin trên BC LCTT l cung cấ

giả ũ

êu



i

ợc tầm quan trọng c a

ợng cần có nhu cầu thông tin, tác

ững h n ch , nêu ra giải pháp, k thuậ

lập BC LCTT tuy nhiên

ph m vi nghiên cứu c a tác giả ã l i trừ các công ty có ho

ộng theo mô hình

Công ty mẹ - Công ty con, tức là BC LCTT hợp nhất.
Theo luậ

ă

ĩ

a Trần Th P

CIE CO 5”


tác lập BCTC hợp nhất t i tổ
ĩ
Tổ

guyễ C

P

ơ

ợc lậ

ơ

– ă

2010 v



“C

ng dẫn khoa học Ti n

. Theo k t quả khảo sát c a tác giả thì BC LCTT hợp nhất ở
e

ơ


c ti

ợc th c hi n bằng


4

cách cộng ngang các chỉ êu
ơ

tổ

ơ

ứng trên BC LCTT tổng hợp c a khố

ă

ò

phụ thuộc và BC LCTT tổng hợp c a khối các công ty. Đối v i
ợc lo i trừ trong BC

các luồng tiền luân chuy n nội bộ trong tổ
LCTT hợp nhất. Tác giả ề cậ

n BC LCTT hợp nhấ
CIE CO 5

c a tác giả chỉ duy nhất Tổ


ợc k thuậ

th c tr ng,

ơ

ũ

m vi nghiên cứu
ỉ dừng l i ở mức nhận xét

ụ th

nào.

VI. Ý NGHĨA KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI
i lậ : G
ê

i lập BC LCTT hợp nhất hi u õ ơ
ều giải khi lậ

thuật lậ



ơ

lậ


ũ

có th ứng dụng vào vi c lập BC

LCTT hợp nhất.
i sử dụng: G

i sử dụng có thêm những hi u bi t nhấ

hợp nhất và có th phân tích,

nh về BC LCTT

làm một y u tố trong vi c sử dụ

ra quy t

nh.
VII. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI
L i mở ầu
Chƣơng 1: Cơ ở l luậ

ề BC LCTT.

Chƣơng 2: Th c tr ng lập và sử dụng BC LCTT hợp nhất

các công ty ho

ộng


các công ty ho

ộng

theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con - Vi t Nam.
Chƣơng 3: Một số giải pháp hoàn thi n BC LCTT hợp nhất
theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con - Vi t Nam.
L i k t luận
Tài li u tham khảo
Phụ lục


5

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ
1.1 Tổng quan B o c o ƣu chu n ti n t
1.1.1 Sự ra đời và các vấn đ cơ bản của BC LCTT
ê
l

n ph

“ ề ”

i khi mà nền sản xuấ

n mộ




ộ nhấ

l i trong một ph m vi lãnh thổ rộng l

t





uẩ



i từ nhu cầu kinh t th c t c a
K

ứ ồ







u




chỉ cần mang theo mộ l ợng nhỏ kim lo i quý hoặc tiề
ổi cho mình những nhu y u phẩm cần thi t. Tiề
l

ã



i ta

uộng ở nhiều ơ

ợc luật pháp và n

c quản

ợc chấp nhận rộng rãi, nó chính là vật ngang giá chung
í

l

ơ

l

ản nó

. Theo Mác, tiền t xuất hi n
ổi và các hình thái giá tr . Trong kinh t


sau một quá trình phát tri n lâu dài c

ền mặt (là tiề

học, có một số khái ni m về tiề

ơ

i d ng tiền giấy hay tiền kim
â

lo i), tiền gửi (là tiền mà các tổ chức, doanh nghi p, cá nhân gử

ng nhằm
ổi

phục vụ cho thanh toán mà không phải dùng tiền mặt và chúng rất dễ dàng chuy
ổi thành tiề

thành tiền mặt), chuẩn t (là những tài sản có th dễ dàng chuy
trái phi u, kỳ phi u, hối phi u...).


Khi ho

ơ

thành lập nên một tổ chức ho
ho


ầu ũ

phát sinh, theo dõi lãi/lỗ. Họ bi
l

công ty
ối k

10 ă

ầu
ỉ ơ

BC C

ợp tác v

ừ nhữ

ồng vốn bỏ vào công

ản là ghi chép các nghi p vụ kinh t

n nhữ

ă

1930 họ
chia


Tiền thân c a BC LCTT chính là bảng Báo cáo về

ổi tình hình tài chính (Statement of change in Financial Position)
1977.

nào trong

uần là báo cáo lãi/lỗ, rồi bảng cân

giải thích s khác bi t giữa lợi nhuận và ngân qu
ầu

u

có th mở rộng

ợc tầm quan trọng c a dòng tiề
ầu thì chỉ ơ

BCTC

â

i d ng công ty,

xuất hi n c a BC LCTT, mãi cho

cổ tức, trả nợ hoặ
s




ộng, quản lý chặt chẽ, thu lợi nhuận nhiều ơ

ty và k toán xuất hi

ã

ơ

i phát tri n thì các

i tháng


6

ổi tình hình tài chính thì cung cấp nhữ

Báo cáo về s
ã

ễn ra trong DN, chẳng h

b t nợ thì công ty phả ă

ă

ă




ồng th i trả

ốn kinh doanh, thanh lý b t SCĐ ă



Tuy báo cáo về s



ổi

í

ợ ngắn h n.

ã ẽ lên một bức tranh về s

ổi

tình hình tài chính c a công ty cuối kỳ so v

ầu kỳ c a các khoản mục trên Bảng

CĐK

ỉ ơ


u

ũ

mối quan h giữa các bi
S u

ĩ
ê Bả

ấy rõ



â qu

i hai hình thức là vốn luân chuyển và tiền, k

CĐK

ợc trình bày theo hình thức s

ê

hoặc tiền d

uần là về số họ

ộng.


, báo cáo nguồn và sử dụng ngân qu




õ é

Khi ngân qu

ơ

toán.



ĩ l

í

l

ổi c a vốn luân chuy n

ốn luân chuy n thì nó chính là hi u giữa tài
CĐK

sản ngắn h n và nợ ngắn h n trên Bả
ũ

các s thay


e

í

ất c

ơ

u số c a nguồn dài h n (nợ dài h n và vốn ch sở hữu) so
ổi từ vi

v i tài sản dài h n.

ổi nguồn dài h n (lợi nhuận thuần, vay

hoặc trả nợ dài h n, chia cổ tứ … )

ổi c a tài sản dài h n (mua sắm, thanh lý

SCĐ, khấu hao,..).


Khi ngân qu

ĩ l

ộng tiền cuối kỳ so v

bi


ền

ầu kỳ ũ

CĐK cuối kỳ so v

khác trên Bả

e

ơ ản, các

ằng bi

ộng c a các khoản mục

ầu kỳ, chẳng h

ă

giảm xuống trong khi nguồn vố

í

ơ

l

ền ă






ă

l

ền

ợc l i.

1.1.2 Định nghĩa v ti n và các khoản tƣơng đƣơng ti n
1.1.2.1 Đ
e

ĩ

ề tiền và các khoả

AS 24

ơ

ơ

ền
u n và


iền trong k toán bao gồm tiền t i qu , tiề

các khoản tiền gửi ngân hàng có th lấy bất cứ lúc nào mà không cần phả
ơ

ơ

u






ề l


ộ l ợ

ầu




qu 3

c,

)


ả ă
u




7

1.1.2.2 Phân lo i các lo i luồng tiền
Luồng tiền ra vào DN
e

hợ
ơ



ợc xem là “m ch máu” c a DN,

ợc phân lo i phù

m kinh doanh c a DN, luồng tiền c a một DN sản xuất, kinh doanh

ib

ng thì phân lo i khác hoàn toàn luồng tiền trong các ngân hàng,
ê

tổ chức tín dụng, công ty bảo hi


ơ ản thì phân lo i thành luồng tiền

ộng chính c a DN, luồng tiền phát sinh từ ho

ra vào từ ho



móc, trang thi t b và luồng tiền phát sinh từ các ho

ộng mua sắm máy

l



ơ ấu, cấu

trúc vốn c a DN.
1.1.2.3 S

i c a BC LCTT hợp nhất.

Sơ lư c về mô hình ho t động Công ty mẹ - Công ty con: Mô hình Công ty mẹ ầu

Công ty con là hình thức liên k t và chi phối lẫn nhau bằ
ơ

công ngh


u hoặc th

ốn, bí quy t

D

ng giữ

â

có một công ty (công ty mẹ) giữ quyền chi phối các DN thành viên khác (công ty con)
hoặc có một phần góp vốn không chi phối c a công ty mẹ (công ty liên k t).
Bản ch t của mô hình Công ty mẹ - công ty con:
ỗi công ty là những

Công ty mẹ - công ty con là tổ hợ
â

ộc lập,

Quan h giữa công ty mẹ

ợc thi t lậ

Công ty mẹ giữ vai trò ki m soát, chi phố

ối v i công ty con,

Công ty mẹ




ng không ch u trách nhi

ê

ối v
ầu

con, chỉ gi i h n trong ph m vi vốn góp hay vố

ơ ở sở hữu vốn,

ĩ

ụ c a công ty

i công ty con.

Phương pháp kế toán các khoản đầu tư vào công ty con:
ều là nhữ

Công ty mẹ

â

ộc lập, t e

trên báo cáo tài chính riêng c a công ty mẹ, các khoả
e


ơ

ốc.

ầu

n 26 VAS 25 thì
ợc


8

K



ều



lậ BC C ê






e qu


ò

ấ . BCTC hợp nhất là BCTC c a một tậ

ả lậ BC C



ột BCTC

v i ph m vi hợp nhất là tất cả các công ty con ở

c a một doanh nghi p

ồng tiền k toán khác nhau thì phả qu

c, v i nhữ

ổi và tuân

theo chuẩn m c về t giá hố


BC C ợ



BC C




D







e

ắ lề
C

ẹ–

Công ty con.
1.1.3 Sự cần thi t của C LCTT
bi t tất cả số tiền luân chuy n từ những HĐKD, HĐĐ

Báo cáo LCTT cho
HĐ C. Báo cáo dòng tiề
từ ba họ
Ho

ũ

ỉ ra nguyên tắc ghi nhận dòng tiền vào và dòng ra

ộng này.


ộng kinh doanh: cách quan trọng nhấ

t o ra tiề

ối v i một DN có nền tài

chính lành m nh là bán hàng hay cung cấp d ch vụ, (phụ thuộc vào ngành nghề kinh
doanh c a DN) K
HĐKD ã

hi n mứ

có th dùng tiề

HĐKD c a DN qua nhiều ă


ã

u ền từ HĐKD nhiều ơ
u

chi cổ tứ

l ợng tiề

u

ợc từ


ố phải chi ra. DN

ởng thi t b , th c hi n những HĐĐ

và HĐ C khác.
Ho



DN cần phả

ầu

: ền ch y u

mua sắm SCĐ

ổi m i những thi t b

mua sắm thêm Đ mua tài sản m i
sản ũ,

l

ởng, máy móc.

ã hao mòn, và n u DN

n thì phải


D

ặc bi

có th dùng một phần tiền từ vi c bán tài

ng thì tiền từ bán tài sả

ũ

mua sắm tài sản

m i.
Ho

ộng tài chính: DN có nguồn thu từ vi

(cổ phi u hoặc trái phi u), DN ũ
chứng khoán c a DN

l u


ê

ợn và phát hành chứng khoán
chi cổ tức cho cổ
ng.


u l i chính


9

u

l

ải lúc này dòng tiề

ộng nào trong ba ho

ho

ũ



â

nh rõ ràng là phát sinh từ lo i

ộng nói trên.

t rằng thông tin trên BC LCTT rất cần thi t cho nhiều ố


th phân lo i thành
+ Đố




í

u:

ợng bên trong D : B
l

chi trả

ốc và các phòng ban rấ qu

ộng, khả ă

â

n khả ă

o ra tiền từ lợi nhuận, khả ă

ầu

ững k ho ch kinh doanh phù hợp v i từ

c a DN

ợng, ta có


í
n phát tri n

c a DN.
+ Đố
qu

ợng bên ngoài DN: có nhiều ố
â

n mỗi g

ầu

DN họ qu

c a DN. Nhữ
qu



u C
â

ợng bên ngoài tuy nhiên mỗ
ầu

n khả ă

o ta lợi nhuận, khả ă


n khả ă

ợ, khả ă

ợng



ă

ả cổ tức

â

i cho vay, các nhà cung cấ

â

ầu

nt



ơ qu
o ra tiền, khả ă

o sinh l i


c a DN
1.1.4 Mối quan h giữa BC LCTT và các Báo cáo tài chính khác
ợc phân lo i theo ba ho

Luồng tiề
trên Bả

CĐK

ộng sẽ giải thích s bi

ộng c a tiền

ải thích s khác nhau giữa lợi nhuận và dòng tiền thuần trên BC

LCTT. Xuất phát từ

ơ

toán Tổng TS = Nợ phải trả + Vốn CSH (1)

Ta có: Tổng TS = Tiền + Tài sản khác. D

: 1)

vi t l

sản khác = Nợ phải trả + Vốn CSH. S khác nhau giữa Bả

CĐK CK


u:

ền + Tài
ĐK l

ột

khoản chênh l ch giữa thu và chi từ doanh thu và chi phí bỏ ra trong kỳ (th hi n trên
KQ HĐKD)
trong lợi nhuậ

í

l dòng tiền c a HĐKD) mà phần lãi/lỗ trong kỳ sẽ cộng dồn l i
â

ố l

ổi quy mô, k t cấu c a nguồn vốn (tức là

HĐ C). Ngoài ra, ta thấy rằng s khác nhau giữa tài sản khác trong kỳ tức là s thay
ổi c a tiền gắn liền v i HĐĐ
trả + Vốn CSH (2). Chuy n v
Nợ phải trả + Vốn CSH.

D

: Tiền + Tài sản khác = Nợ phải
ơ


2)

: Tiền = - Tài sản khác +


10

ơ

V trái c a



hi n s

ối v i tiền, v phải th hi n s

ổi này phải bằng v i s thay

trong tất cả các tài khoản không phải là tiền, giá tr
ổi c a tiề
giá tr ă

P

ơ

ấy rằ


l ợng tiề

a các khoản công nợ (+) v

tài sản không bằng tiền (v phải). M

ă

ổi

ă



a tiền (v trái) bằng v i

ốn ch sở hữu trừ

ảm c a những

ơ ồ hóa mối quan h c a các BCTC

sau:

Báo cáo LCTT

CĐK

Bả
Tiền


ĐK)

Bả

Nợ phải trả

CĐK (CK)

Tiền

Vốn CSH
Tài sản khác

Vốn CSH

Lợi nhuận
C

Nợ phải trả

Tài sản khác

â
phối

Lợi nhuận
â
phối


Lợi nhuận sau thu
B

C

KQHĐ KD

Sơ đồ 1-1 Mối quan hệ giữa các báo cáo tài chính
Khi tách r i các BCTC

ọc có nhu

nó sẽ không cung cấ

cầu muốn bi t, mỗi lo i sẽ cung cấp những khía c nh hữu ích khác nhau, cần phải k t
hợp giữa các báo cáo này v i nhau. Do
th c s rất quan trọ

ối v

1.1.4.1 Mối quan h về mặ

u mối quan h giữa các báo cáo này

i lậ BC C ũ

ối v

ọc BCTC.


ĩ

Bảng CĐK và Báo cáo KQ HĐKD là hai báo cáo quan trọng nhất c a một DN,
ĩ
ho

ổ sung cho nhau, cung cấp thông tin một cách tổ

qu

bộ tình hình

ộng kinh doanh c a DN trong từng th i kỳ, làm cho tài sản và nguồn vốn c a

DN ở những th

u ũ



ơ

ứng. Số li u c a hai báo

cáo có mối quan h chặt chẽ v i nhau trong vi c phân tích khả ă

lợi c a DN.


11


BC LCTT cung cấp thông tin một cách tổng quát luồng tiề l u
ộng c a DN, từ

từng lo i ho
ơ

khoả

ơ

Bảng CĐK

ộng c a chỉ tiêu tiền và các

ền trong Bảng CĐK .

B

KQ HĐKD và BC LCTT là các BCTC tổng hợp nên Bản thuy t
õ ơ

minh BCTC sẽ thuy
ọc hi u

ọa rõ s bi

u n trong

ợc và nắ


ơ

ỉ tiêu cần thi

giúp cho

ợc tình hình c a DN qua h thống BCTC.

+ Quan hệ nội hàm giữa các dòng tiền trong BC LCTT:
Ta bi t là mối quan h giữa ba HĐKD, HĐĐ
ộng này luôn có quan h hỗ

ơ

HĐ C thì mỗi s vậ

ộng c a ho t

ộng kia. Dòng tiền gắn các ho

i ho

ộng

này v i nhau và giữ cho chúng th c hi n trôi chảy.
â BC C

Mối quan h giữa các dòng tiền trong bả


ng khác nhau tùy theo

ặc tính ngành nghề kinh doanh c a DN và s thâm niên ngành công nghi p mà DN
ộng. Hãy xem xét
Dòng tiền từ

ng hợp trong bốn mô hình c a các dòng tiền sau:
DN A

DN B

DN C

-3

7

15

8

HĐĐ

-15

-12

-8

-2


HĐ C

18

5

-7

-6

0

0

0

0

HĐKD

Dòng tiền thuần

DN D

Bảng 1-1: Sự khác nhau giữa các dòng tiền thuộc ngành nghề khác nhau
Nhận xét:
Doanh nghi p A: l





là số â

n hình c a DN m
ản phải thu và hàng tồ

n nhanh chóng, DN ho t
ă

K t quả là dòng tiền từ HĐKD

Đ duy trì s phát tri n nhanh ch ng, DN phả

thi t b . Trong suố

ầu

ều

ởng và

í

n này, DN cần phải d a vào nguồ

ê

ứng vốn cho cả HĐKD và HĐĐ .
Doanh nghi p B: th hi n dòng tiền c a một DN


tri n bắ

l DN

ầu chậm l i, DN t

n. Ho

ơ

ố lâu ă

ơ

i DN A

ộng có hi u quả

ợc dòng tiền từ HĐKD là số


ơ

u

ộ phát
ê

ẫn



12

còn ít,
ũ

trang trải số tiề
ò

u

ê

ởng, máy móc, thi t b

ần nguồn tài trợ từ bên ngoài.

Doanh nghi p C:

n hình c a một DN ã

ởng thành, ổ

ợc dòng

nh, t

tiền lành m nh từ HĐKD. Dòng tiền từ HĐKD hiều ơ l ợng cần thi
thêm nhà máy, thi t b m i. DN ã dùng tiề


trả nợ c a kỳ

ầu
c và có th

chia cổ tức.
D

D: Ho

ộng c a DN

từ ho t HĐKD vẫn là con số



ơ

ầu c a s thoái hóa, dòng tiền


giảm phải thu và hàng tồn kho. DN ũ



ầu giảm dần, nguyên nhân là do DN
ầu

p


uống dốc. DN ã ử dụng một phần tiền t o ra từ HĐKD
ầu

vốn còn l

trả nợ vay, nguồn

ản phẩm m i hoặc vào ngành công nghi p khác.

Tất nhiên, bốn hình thức trên không phải bao gồm tất cả các d ng dòng tiền thấ
qua BCTC c a các DN. Chúng chỉ minh họa cho thấy ả
các thông tin c a báo cáo dòng tiề

ởng c a tính chất sản

ộng, có th

phẩm và ngành nghề kinh doanh mà DN

ợc

ộng lên diễn giải

nào.

Ti p theo, ta sẽ nhận di n rõ mối quan h giữa BC LCTT v i các BCTC khác qua
phân tích sau:
+ Giữa BC LCTT theo phương pháp trực tiếp và các báo cáo khác:
Bả




CĐK
CĐK

Dồn tích

Cơ ở tiền

HĐĐ
HĐĐ

TSNH
TSDH
NPT
Vốn CSH
LNCPP

BCBC
LCTT
Bảng
LCTT

Dồn tích

Cơ ở tiền

HĐ C
HĐ C

HĐKD

Dồn tích

DT – CP = LN
Cơ ở tiền

BC KQ HĐKD

Sơ đồ 1-2: Mối quan hệ giữa BC LCTT trực tiếp và các báo cáo khác


13

e
ê

ơ ồ 1-2 ta thấy rõ rằng mối liên h giữa ba ho
ơ ở ề

ê

ơ ở dồ

í

u

ộng về


u ê



nào:

 Tiền thu và chi từ HĐKD khác gì so v i lợi nhuận,
 Tiền thu và chi từ HĐĐ khác gì so v i tài sản dài h n,
 Tiền thu và chi từ HĐ C khác gì so v i s


ởng c a lợi nhuận và các khoản vay).

Nguyên nhân là tiền trên Bả
ãl

tiề

Bả

trong kỳ. Lợi nhuậ
lu

CĐK

CĐK

ợc ghi nhậ

ơ


ợ í

ứng v i th

ê

ơ ở dồ

í

ơ ở

ổi mặc dù không có tiền. Doanh thu và chi phí th

KQ HĐKD

hi n trên B
lu

ổi vốn ch sở hữu (không k

ơ
ê

ứng v i số tiền thu vào và chi ra

ơ ở dồn tích, th

m ghi nhận doanh thu không


m thu tiền từ khách hàng, t ơ

ậy thì th i

m ghi nhận chi phí không nhất thi t phải là lúc thanh toán tiền cho nhà cung cấp,
l ơ

â

ê

ặc các khoản chi phí phi tiền t khác (khấu hao, d phòng, lãi/lỗ

chênh l ch t
e

u ên tắc chính c a k toán

, tổn thất tài sản…)

ơ ở dồn tích (tên gọi khác là theo thực thể phát sinh) là tập trung ghi nhận vi c

DN sử dụng tài sả

t o ra lợi nhuậ

qu

â


n th c t thu tiền và chi tiền

nào. V i l i, DN còn có th có những nguồn thu, chi không liên quan tr c ti p
n ho

ộng c a chính mình, chẳng h n thu do phát hành các lo i chứng khoán, chi

thanh toán tiền cho những ho
cổ tức, DN ũ



l ê qu

n phát hành chứng khoán hoặc chi trả

mua l i những thi t b không liên quan tr c ti

kinh doanh trong kỳ báo cáo. Các HĐĐ , HĐ C

n ho

ộng

ều có th t o ra tiền và sử dụng

tiền. Ngoài ra còn có các giao d ch phi tiền t (chuy n công nợ phải trả, hoặc công nợ
vay thành vốn góp, nhận vốn góp bằng SCĐ …) ũ



ò

ền th c thụ thì không. D

chính bằng vi c xem xét s bi


l

ộng c

ầu

u tố liên quan
qu

í

ằng tiền là bao nhiêu và không bằng tiền là bao nhiêu).

ổi tình hình tài
bi n


×