Tải bản đầy đủ (.pdf) (146 trang)

Nghiên cứu năng lực cạnh tranh của ngân hàng TMCP quân đội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 146 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH



V

Ư

NGHIÊ CỨU
CỦ

C CẠ
À

T C

TR
U

LUẬN V N THẠC SĨ KI

TP.

ồ Chí Minh - Năm 2013

ĐỘI

TẾ



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH





V

Ư

NGHIÊ CỨU
CỦ

C CẠ
À

T C

TR
U

ĐỘI

Chuyên ngành:
Mã số: 62 34 0201

LUẬN V N T ẠC SĨ KI
ƯỜI ƯỚ
PGS. TS. TRƯ


TẾ
DẪN KHOA HỌC:
T


TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013


i

LỜI CẢM ƠN

tiên, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Quý Thầy Cô khoa
n

n

ờn Đại ọ Kinh ế thành p ố Hồ Chí Minh đã trang bị cho tôi n iều

kiến thức quý báu trong thời gian qua.
Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến PGS. S
n dẫn k oa ọ
quá trình thự

ủa tôi, đã tận tình

ơn

ị Hồn


n

ời

ỉ bảo góp ý và độn viên tôi trong suốt

iện luận văn này.

Sau cùng tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến những n

ời bạn và n ời

thân đã tận tình ỗ trợ góp ý và giúp đỡ tôi trong suốt t ời gian học tập và
nghiên cứu.
Trong quá trình thực hiện mặ dù đã hết sức cố ắn để oàn t iện luận
văn trao đổi và tiếp thu các ý kiến đóng góp ủa Quý Thầy Cô và bạn bè, tham
khảo n iều tài liệu song ũng không t ể tránh k ỏi sai sót. Rất mong nhận đ ợ
những thông tin đóng góp, phản ồi quý báu ủa Quý Thầy Cô và bạn đọ .

T n p ố Hồ Chí Minh, Năm 2013

N


ii

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan tất ả các nội dung chi tiết ủa bài luận văn này đ ợ

trình bày theo kết ấu và dàn ý ủa tôi v i sự nghiên cứu, thu t ập và phân tích
các tài liệu liên quan đến việ đ n
ủa

n

PG S .TS.

n
ơn

P

i

u n Đội, đồn

ếu tố t

độn đến năn lự

t ời đ ợ sự góp ý

n

ạn t an
dẫn

ủa


ị Hồn để hoàn tất luận văn.

Tôi xin hoàn toàn c ịu trách nhiệm v i cam kết trên.

Thành p ố Hồ Chí Minh, Năm 2013

N


iii

MỤC LỤC
Lời cảm

. ...................................................................................................... i

Lời cam đoan. ............................................................................................... ii
Mục lục. ......................................................................................................... iii
Danh mục c c



Danh mục c c

i

. ...................................................................... vii

đ


....................................................................... ix

Danh mục các p ụ lục................................................................................ x
ục c c c

i

xi

...

HẦN MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LU N
1.1 C c

i i

N NG L C C NH

NH ..................... 1

................................................................................................... 1

. .

ạn t an .................................................................................................. 1

. .

ăn lự


ạn t an .................................................................................... 1

. .

ăn lự

ạn t an

1.2 C c l

đ

. .

ủa n n

i n

t u ết đ n

n t

ơn

l cc

i

ủa


ại ........................................ 2
................................................. 2

ột doan n

iệp t o

n

ủa

Michael Porter .................................................................................................... 2
. .

t u ết đ n

i

ủa

ột

H

t o

n

ủa


i to

Smith.................................................................................................................... 5
1.3 C c

đ

. .

ơn

i

l cc

.................... 6

iệu ............................................................................................... 6

. .

ăn lự t i

. .

ăn lự quản t ị điều

. .


c

n ...................................................................................... 7
n ...................................................................... 9

ất l ợn n uồn n n lự ....................................................................... 11

. . Sự đa dạn
. .

o v tn

ất l ợn dị

. .

ăn lự

. .

ăn lự về

1.4 Đ c đi

c

v

n n


ạn t an

sản p

dị

v ........................ 12

ỗ t ợ .......................................................................... 12
ệ ................................................................................... 13

ạn l

i .............................................................................. 13
o

l

c

ic

o

ic


iv

o

l

c cl

c

c

CHƯƠNG

c .............................................................................. 14

1 ................................................................................................. 14
:

NH C

H C

NG

INH

NG N H NG MC

.1

N

NH


N NG L C C NH

U N Đ I ................................................. 16

MC

Đ i ................................................. 16

. .

u t n

n t n v p t t iển ............................................................. 16

. .

ơ ấu tổ

ứ ........................................................................................... 17

. .



v v

oạt độn kin doan

ủa


......................................... 19

. . . Hoạt độn

u độn vốn .................................................................... 19

. . . Hoạt độn

o va ............................................................................. 20

. . . Hoạt độn bảo lãn ............................................................................ 25
. . .



v t an to n ............................................................................. 25

. . . Hoạt độn kin doan tiền tệ v kin doan vốn .............................. 26
. . .



v t

......................................................................................... 28

. . . Hoạt độn đầu t ................................................................................ 28
. . .
2.1.4


ị t ờn

n

2.2 Đ

n

oạt độn ......................................................................... 29

oạt độn kin doan

i

l cc

c

ự t ạn về năn lự t i

2.2.

ủa

n

N

n


P u n Đội .......... 30

MC

Đ i .............. 32

n ............................................................... 32

2.2.2 Thự t ạn về năn lự quản t ị ................................................................ 34
ất l ợn n uồn n n lự ....................................................................... 35

2.2.

2.2. Sự đa dạn

o v tn

ất l ợn dị

2.2.

ạn t an

ủa

sản p

dị


v ................. 37

v .................................................................................... 38

2.2.

ăn lự

n n

2.2.7

ạn l

i .................................................................................................. 40

2.2.

ơn

iệu .............................................................................................. 41

. .

ột số điể

l

c


ạn

ệ ................................................................................... 39

ủa

so v i

tổ

ứ tnd n k

.................. 41

................................................................................................. 43


v

CHƯƠNG : M

H NH NGHI N C U C C

N NG L C C NH
.1

i

NH C


i

. .

c

ui t n n

. .
. .

NG N H NG MC

U N Đ I ............. 45

........................................................................................ 45

iên ứu .................................................................................. 45

ỉn

n n

iên ứu p d n

on

iên ứu

n t ứ ....... 48


iên ứu địn l ợn .............................................................................. 49
đo .......................................................................................... 50

3.
. .

an đo về

ứ độ ản

n

ủa

. .

an đo về

ứ độ ản

n

ủa n n tố p

l

c

UẢ NGHI N C U C C


N NG L C C NH
.1 M



. Đ

n n tố độ lập ......................... 51
t uộ ........................... 53

................................................................................................. 53

CHƯƠNG :

NH C
i

i đ

. . Đ n

i c

c

U

C Đ NG Đ N


NG N H NG MC

U N Đ I ............. 54

.................................................................................... 54
c

đo

i t an đo

C o

c

lp

...... 56

biến độ lập ........................................................... 57

. . .

onba

s lp a biến Sản p

...................................................... 57

. . .


onba

s lp a biến ị

v

ỗ t ợ .............................................. 57

. . .

onba

s lp a biến

ơn

iệu ................................................. 58

. . .

onba

s lp a biến ăn lự t i

. . .

onba

s lp a biến ăn lự quản t ị ......................................... 59


. . .

onba

s lp a biến

. . .

onba

s lp a biến

n n

ệ .................................................... 61

. . .

onba

s lp a biến

ạn l

i ..................................................... 61

. . Đ n

i t an đo


c

biến p

n ........................................ 59

n lự ....................................................... 60

t uộ ...................................................... 62

p

xplo

ry Factor Analysis) ............ 63

. . P nt

n n tố k

p

o tất ả

biến độ lập ........................... 64

. . P nt

n n tố k


p

o biến p

t uộ ....................................... 66

. . Hiệu
.

C Đ NG Đ N

iên ứu sơ bộ ....................................................................................... 46

. . Hiệu

.

U

c

ỉn

n n
i

iên ứu v
i


iả t iết ....................................... 66
i ..................................................... 68


vi

. Giải
l

c
c

CHƯƠNG
5.1 N

............................................................................. 71

................................................................................................. 72
: M

NH C
.

ảc c i

S

GIẢI

H


NG N H NG MC
x

i

i

c

iải p

N

MC
5.2.2

iải p p n n

ao

5.2.3

iải p p đa dạn
iải p p n n

5.2.
l
NG


o

iệu
sản p

ao n uồn lự t i

.............................................. 75
v ........................................... 76
dị
n v

v ................................ 77
on n

ời .................... 77

n ............................................................... 77

ao năn lự

ột số kiến n ị đối v i
c

c

ất l ợn n uồn n n lự ................................................ 78

iải p p n n


n p ủv

n n

ệ ......................................... 79
n

n n

n

.................. 80

................................................................................................. 81

................................................................................................................ 82

I LI U H M
HỤ LỤC

ao

ơn

ất l ợn dị

5.2.4.1 Nâng cao năn lự t i
5.2.

l cc


Đ i................................................................................ 75
ao t

n

................................................................... 74
c o

iải p p n n

. . .

N NG L C C NH

U N Đ I ................................................. 74

p

5.2.1

. .

N NG C

HẢ ........................................................................................ 84


vii


NH MỤC C C ẢNG I U
ản

.

an s

ổđ n

n

iện ữu ủa

ản

.

an s

n t

ản

.

an s

n t liên kết ủa

ản


.

ơ ấu u độn vốn ủa

on ủa

................................... 17

...................................................... 18
................................................ 19

iai đoạn

đến

t n đầu nă

2012......................................................................................................................... 19
ản

.



o va t o k

ạn ủa

iai đoạn


đến

t n đầu

................................................................................................................. 20

ản
đến

nợ

.

nợ

o va t o đối t ợn k

t n đầu nă

ản

.

nợ

đầu nă
ản

ủa


iai đoạn

2012 ...................................................................................... 21
o va t o n n n

ề ủa

iai đoạn

đến

t n

.......................................................................................................... 21
.


ản

n

n

n t

lập dự p

n


ủa

iai đoạn

đến

t n đầu

................................................................................................................. 25
.

đầu nă

Kết quả oạt độn kin doan

ủa

iai đoạn

đến

t n

.......................................................................................................... 39

ản

.

u


vốn điều lệ ủa

ản

.

ơ ấu lao độn

ản

.

Kết quả p n t

onba

s lp a biến Sản p

ản

.

Kết quả p n t

onba

s lp a biến ị

ản


.

Kết quả p n t

onba

s lp a biến

ản

.

Kết quả p n t

onba

s lp a biến ăn lự t i

ản

.

Kết quả p n t

onba

s lp a biến ăn lự quản t ị ............... 60

ản


.

Kết quả p n t

onba

s lp a biến

ản

.

Kết quả p n t

onba

s lp a biến

n n

ệ .......................... 61

ản

.

Kết quả p n t

onba


s lp a biến

ạn l

i .......................... 62

ản

.

Kết quả p n t

onba

s lp a biến p

ản

.

Kết quả p n t

n n tố

ản

.

Kết quả p n t


n n tố biến p

ủa

ột số n n
tại

n

P tại

...... 32

.............................................. 35
........................... 57

v .............................. 57
ơn

iệu ....................... 58
n .............. 59

n lự ............................. 60

t uộ ........................... 62

biến độ lập lần .................................. 65
t uộ ............................................ 66



viii

ản

. .

t

n số t ốn kê ủa t n biến t on p

ơn t n ................... 69

ản

.

Kết quả p n t

ồi qu tu ến t n bội. ............................................ 69

ản

.

Kết quả p n t

ồi qu tu ến t n bội

........................... 70



ix

NH MỤC H NH
ă

.

Hn

.

iểu đồ t lệ s

Hn

.

iểu đồ so s n qu

Hn

.

u t n n

Hn

.


tran

ủa

Hn

.3.

Hn

.

P ần t ă

p ản ồi t o i i t n ........................................................... 54

Hn

.

P ần t ă

p ản ồi t o độ tuổi ............................................................. 55

Hn

.

P ần t ă


p ản ồi t o t n độ............................................................ 55

Hn

.

P ần t ă

p ản ồi t o

Hn

.

n n
n

ổđ n

..................................................... 3
ủa

vốn điều lệ ủa

ột số n n

ếu tố t

P u n Đội t o


n n

.............................................. 18
n

P ....... 33

iên ứu .............................................................................. 45

n

n

ữu

ủa Po t

iên ứu đề uất về

n n

ủa

lự l ợn

H

Hn


ạn t an

n

Đ

iên ứu đề uất

iên ứu điều
n

on

độn đến năn lự

ạn

iả t iết ủa i to S it .......... 46
iên ứu

n t ứ ...................... 49

ứ t u n ập .................................................. 56
ỉn về

ếu tố t

độn đến năn lự

P u n Đội .......................................................... 67



x

NH MỤC HỤ LỤC
P

l

P

l

luận n

ơ ấu tổ



ủa

n b i t ảo luận n

......................................................................... 86
v dan s

t n viên t a

ia t ảo


lần v lần ......................................................................................... 87

P

l

an s

P

l

ản

P

l

đ p viên ......................................................................... 91
u ỏi k ảo s t

Kết quả SPSS kiể

kiến ................................................................ 101
địn độ tin ậ

t an đo b n

onba


s

Alpha ...................................................................................................................... 103
P

l

Kết quả SPSS p n t

P

l

Kết quả SPSS p n t

n n tố k

p

.................................. 112

ồi qu bội ..................................................... 128


xi

NH MỤC

I


NLCT

ăn lự

ạn t anh

MB

ilita

ank

TMCP

ơn

NH

n

n

NHNN

n

n

ASEAN


Hiệp ội

EU
WTO
M&A
POS

n

n

P u n Đội

ại ổ p ần
n
quố

ia Đ n

a

: Liên minh Châu Âu


ứ t

ơn

ại t ế i i


: Mergers and Acquisitions
Point o Sal s

ua b n & s p n ập

ấp n ận t

VCB

n

n

P

BIDV

n

n

P Đầu t v P t t iển iệt a

ACB

n

n

P


ANZ

oại t

ơn

iệt a

u

: Ngân hàng TNHH Australia và New Zealand


1.
Trong

vi c a đời

hội nhập kinh t diễn ra mạnh mẽ

c a các liên k t khu vực và quốc t
úc đẩy tự do óa

ươ

ư: ASEAN EU WTO…

mại quốc t , giảm dần và ti n t i xóa bỏ các hàng rào


a áp đặt nh m cản trở tự do óa

bảo hộ do các quốc

mục tiêu là

không n m ngoài xu th đó o

c ộ

cơ ộ

a đặt ra nhiều thách thức.

T ác

ức đ

c ú



c

o

oả

ươ


ập đố

đa
cầ

mại. Vi

ư c a

ađ mđ

p ả đố mặ
od

Nam cũ
ững

c ộc

m

đ

oả

a

N m

chứng ki n hàng loạt các chính sách hỗ trợ doanh nghi p: giãn thu , giảm 50% tiền

ê đất phải nộp o
â …

ê

cơ á cơ cấ
T

ê

m

c ức
p á ả

a

c am
â

ác

ườ

ực

cầ

ực
ực




c am

đ




o

a

đố mặ

â các doa

á ạ c

ập oặc c

đa

oạ


đá





A
a


áp

â

ập

ở ê

m a á

a đó có

ưở
đề

đề

áp



á cơ cấ

c


p

oặc m a á

dụ

ốc



các doa

cứ cá

ực cạ


m m ễn thu môn bài, nâng mức chịu thu thu nhập cá

m

đ

p các
ựa c

cố

m â




ị ườ

c a

oặc

ực cạ

cạ

cao

a

đầ

a



c ức

ả đa

p ụ ác mả

doa


p á các ả p ẩm
m ố


dịc

ơ
ực cạ

ục a

ề đ m mạ
a

c a đơ


m đề

ạ N â

ê cứ c a m

ịm

T

â


â

o đó

đ m

các

c

ác ác



ấ p á
ốả
ảđ c


2.
 N

ê cứ các m

đ

m a các

c a các n â
p ỏ




â



ảo á
ê

c

ực

a

c aN

T







ố ượ

m


á

ực ạ

NLCT c a MB, những k t quả đạ được và

ả đúc

mộ

đá

những mặ

p ầ c

ê cứ

ạ c .

 T ê cơ ở đó ác

cạnh tranh c a MB, óp p ầ



ả p áp

â dự


m â

c

cao

ực

cố mộ

c

.
3.


ố ượ



ạm

ê cứ : các

ố ác độ

ê cứ : đề

a


các

â

mạ c p ầ
oa

ươ

o

c ơ

ê cứ c

ê cứ

ư c

o

o quý 4

m

cập

mạ



ậ đ

đ

ực cạ

oạ độ

c a

ốc doa

a

ác

ê





a
o

các
đầ

c a
mố ươ


â

ươ

ực

o á

ê cứ

dụ

o

đề

ờ đ m

4.
 N

ê cứ đị

 N

ê cứ đị

: áp dụ
ượ


o

: áp dụ

a đoạ
o

ê cứ

a đoạ

ơ ộ

ê cứ c

ức

5.
ềN

Tc a

nhau. T o

á

ố ê cơ ở

am


đ

ê cứ
á





ê cứ

đa

đề
đá

â

ác

ảđ

ảo

p ỏ



dụ


các ả p ẩm dịc

ẽ óp p ầ ma

ực cạ



a

c a mộ

ạ c o
c ức

ố ác độ

ợp

a

ực

p

ề đố ượ




â

Tác

ườ đ c cá
dụ

ó c

c

ác

c các
các

ác


ực ơ
ó

ê


6.


ao


m c ươ

C

1 C

C

2

cấ

C
C

ư a :

.

3
C

C

4
N

C

TMCP Quân

5 M

TMCP Quân

.

.


1

1.1

:

1.1.1 Cạnh tranh:
ển kinh tế

 Theo từ

ối th nhằ

nhấ

qu

c hiểu

xuấ


u

ặc tranh giành giữa ít

c những nguồn l c hoặc l i thế v s n phẩm hoặc

khách hàng v phía mình, hoặ
 Trong ho

ì

c những l i ích tố

ộng kinh tế

u

ữa các ch thể kinh tế (nhà s n
ối trong s n xuất,

i tiêu dùng) nhằm giành lấy những vị thế

tiêu th ha

êu dù



u


c nhi u l i ích nhất cho mình

 Theo Michael Porter thì: C nh tranh là giành lấy thị phần. B n chất c a c nh
ức l i nhuận trung

tranh là tìm kiếm l i nhuận, là kho n l i nhuậ
bình mà doanh nghi p

Kết qu quá trình c nh tranh là s bình quân

hóa l i nhuận trong ngành theo chi u
ò

ến h qu giá c

(1980)

có thể gi


ớng c i thi n sâu dẫ

e

qu

ểm khác thì c nh tranh là hi

thuẫn quan h giữa các cá thể có chung một môi


ng t nhiên, là mâu
ng số

ối vớ

u ki n

ể cùng quan tâm.


1.1.2


ấp ộ

u ấp quố

ấp

ấp d

p

p ẩ



d

c và duy trì mứ


a một quốc gia là


ê

n n kinh tế quốc
ở các chính sách, thể chế


2



b n vữ



ế



e Dễ

ế thế

giới (WEF) (1997).
n:




d

 NLCT c a doanh nghi p là kh
ĩ



c l i thế c nh

uất và chấ

tranh, có kh
chiế

pt

ối th c nh tranh,

ị phần lớn, t o ra thu nhập cao và phát triển b n vững.
ồn t

c c nh tranh là kh

d

c một số

kết qu mong muố d ới d ng l i nhuận, giá c , l i tức hoặc chấ
ũ


phẩ

làm n y sinh thị




cc

ội thị

ng các s n
ng hi n t i và

ng mới.

c c nh tranh c a doanh nghi p là thể hi n th c l c và l i thế c a doanh
ối th c nh tranh trong vi c thõa mãn tốt nhấ

nghi p so vớ

ò

ỏi c a

ể thu l i nhuận ngày càng cao.


1.1.3



ư

c c nh tranh c a NHTM là kh

duy trì và phát triển những l i thế vốn có, nhằ


l i nhuận và có kh
ng ki

d

1.2

e T p

ứu
ì

d

í

ê

ũ

ố và mở rộng thị phầ ;


ể K



ộng bất l i c a môi

t qua những biế

í

n
ê









ế ố 223, T

5

2009.




u

ê

ộ ố

u ế

u:

1.2.1
Michael Porter
Michael Porter nhà qu n trị chiế

c nổi tiếng c

i h c Harvard trong

cuốn sách " Competitive Strategy: Techniques Analyzing Industries and Competitors"
ã ung cấp một khung lý thuyế

ô

ô ì

d


3


d

cho rằ

ũ

p i chịu

ộng c

ng c nh tranh

sau:



H

s quyế

ượng c
Số





ng và quy mô nhà cung cấp

ến áp l c c nh tranh, quy n l

ởng tới toàn bộ ho

doanh nghi p,

P

p

ah

ê



ối với ngành,

ộng s n xuất kinh doanh c a ngành. Với tất

c các ngành, nhà cung cấp luôn gây các áp l c nhấ

ịnh nếu h có quy mô, s tập

h p và vi c sở hữu các nguồn l c quý hiếm. Chính vì thế những nhà cung cấp các s n
phẩ

ầu vào nhỏ lẻ (nông dân, th th công.... ) s có rất ít quy n l

với các doanh nghi p mặc dù h có số
Áp l c cạnh tranh t khách hàng: K
hàng lẻ


p

p ối. C

ng lớn n

p

ối

l i thiếu tổ chức.
c phân làm 2 nhóm ồ

K

u gây áp l c với doanh nghi p v giá c ,


4

chấ

è

ng s n phẩm, dịch v

í

ểu khiển c nh tranh trong


ịnh mua hàng.

ngành thông qua quyế

i th tiềm ẩn: Theo Michael Porter

Áp l c cạnh tranh t



doanh nghi p hi

ối th ti m ẩn là các



ởng tới ngành trong

Áp l c cạnh tranh t sản phẩm thay th : S n phẩm và dịch v thay thế là những s n
ới các s n phẩm dịch v trong

phẩm, dịch v có thể thỏa mãn nhu cầu

p ứng nhu cầu

ngành. Áp l c c nh tranh ch yếu c a s n phẩm thay thế là kh

so với các s n phẩm trong ngành, thêm vào nữa là các nhân tố v giá, chấ
ô


yếu tố khác c

í

ị, công ngh

ng , các

ũ

ởng tới

e d a c a s n phẩm thay thế.

s

Áp l c cạnh tranh n i b ngành: Các doanh nghi p

d
ộ c nh

c nh tranh tr c tiếp với nhau t o ra sức ép trở l i lên ngành t o nên mộ
tranh.
ũ

ê

heo Michael Porter


nghiêp thì ô



ứu

ếu ố

ê

ộ d

c a doanh nghi p gồm bốn yếu tố:

 Các y u t bản thân doanh nghi p: Bao gồm các yếu tố v
ng, kỹ

);

ếu tố v

ì

i (chất

ộ (khoa h c kỹ thuật, kinh nghi m thị

ng); các yếu tố v vố … các yếu tố này chia làm 2 lo i: các yếu tố
(


ô

ê

ng t


ì







)

)

ếu tố thứ 2

c c nh tranh c a doanh nghi p. Chúng quyế
ộ cao và những công ngh
có tính quyế

ịnh ph

í
ầu


ĩ qu ế



ô


ến

ịnh l i thế c nh tranh ở

ộc quy n. Trong dài h


(

ác yếu tố

n

ú

ì

ếu tố

ức.

 Nhu cầu c a khách hàng: Thông qua nhu cầu c a khách hàng, doanh nghi p
có thể tận d


c l i thế theo quy mô, từ

i thi n các ho

ộng kinh

doanh và dịch v c a mình. Nhu cầu khách hàng còn có thể g i mở cho doanh


5

nghi p ể phát triển các lo i hình s n phẩm và dịch v m i. Các lo i hình này
có thể

ê

c phát triển rộng rãi ra thị


ê

d

p

c l i thế c nh tranh.

c có liên quan và phụ trợ: S phát triển c a doanh nghi p không




ĩ

thể tách r i s phát triể



c có liên quan và ph tr

ng tài

chính, s phát triển c a công ngh thông tin. Ngày nay, s phát triển c a công
ngh thông tin, các ngân hàng có thể theo dõi và tham gia vào thị

ng tài

chính 24/24 gi trong ngày.
 Chi

ược c a doanh nghi p, cấ

i th cạnh tranh: S

ộng doanh nghi p s thành công nếu

phát triển c a ho
ô

chức trong mộ


ú

ng phù h p và í

í

c các l i thế c nh tranh

c a nó. S c nh tranh giữa các doanh nghi p s là yếu tố
ổi nhằm h thấp chi phí, nâng cao chấ
Trong bốn yếu tố trên, yếu tố 1

4

2 và 3 là những yếu tố có tính chấ

ú

ẩy s c i tiến và

ng dịch v .

c coi là yếu tố nội t i c a doanh nghi p, yếu tố


ú

Ngoài ra, còn hai yếu tố mà doanh nghi p cầ


ẩy s phát triển c a chúng.

í

ến là nhữ



Chính Ph . Vai trò c a Chính Ph
c a doanh nghi p nhất là trong vi

c qu n lý và tổ

ối lớ

ội và vai trò c a
ến kh

nh tranh

ịnh ra các chính sách v công ngh

o và

tr cấp.
1.2.2
Theo Victor Smith (2002), Core competencies in the retail sector fo the financial
ì

service industry



ếu ố



u

 Brands (

ã

qu



u) D


qu



p
p

qu




ộ ổ






í




u

ì
ì

ô



ê
ô


6



ã

d

ã

p

 Product (



p ẩ )

pứ








p ẩ

)

( u

d

ê


e

dị
e



e)
ộp ậ

qu

e

ể p

ed



e e

(

e e u
ộp ậ




dị



ầ p

ể dữ

qu
ê
ì

d
uồ

ế




p í u

qu





)


p





p ẩ

u

ế









ể ếp

ứ qu

qu

uậ


qu


p p

… ớ

í



ế

p í

í



qu

-

 Cost and Infrastructure (

ế

ố qu

í u )

í qu ế (






ỏ p

dị

dữ

 Intellectual Capital ( ố

ò

ế

u ừ



ô

qu

du

ậ dữ

u ể




u ầu


ếp

u

u

ể qu

)

ộp ậ

d

p

u
qu

ếp



ếp ớ


t

p ầ
dị

dị



)



u





ị qu
í

e

u qu

ị ổ ô



1.3
1



u ầu

 Service (Dị



ì

ư

ư
hi u (hữu ì

-

e



ĩ

ô ì

) ặc bi


a Tổ chức sở hữu trí tu thế giới (WIPO): là một dấu
ể nhận biết một s n phẩm hàng hoá hay một dịch


7

v

c s n xuấ

c cung cấp bởi một cá nhân hay một tổ chứ
dị

tổng h p những phẩm chất c a s n phẩ






u



ối vớ


u

ĩ


ù

ì í

ã ộ

d

ê u




e

i tiêu dùng.

d

ế



u ổ

ò

dị


u

ã

í
ế

pp ầ

ế




qu

d

ữ ì

u
p



u

ế

êu


qu

ê



í



ô

truy n thống ho



ĩ

ến vàng và ngo i t
ế ộ

ập

ế

ì




ì



ộ ố

ã
ới b dày

c nông nghi p, nông thôn và nông dân; BIDV
n; VCB với những s n phẩm

ịa và quốc tế; Sacombank, ACB với các dịch

ng cao trong thanh toán nộ

u

dị


ì

ở h tầng và xây d

trong tín d ng phát triể
ê qu

ập



ầu
u

d

u
ê



u
p ẩ

ế

u ũ



ế







v




ì
d

u

u ũ

có chấ

ế

p



ê

ô


ù

ới s phát triển kinh tế – xã hộ

c nâng cao thì s c nh tranh v

i sống con


u s ngày càng m nh

qu ế

m
1

c tài chính c



o lập

vốn và s d ng vốn phát sinh trong quá trình ho
hi n ở quy mô vốn t có, chấ
và kh

ng tài s n, chấ

m b o an toàn trong ho

ổ u

nguồn

ộng kinh doanh c a ngân hàng, thể
ng nguồn vốn, kh

ộng kinh doanh.


i


8

+ Quy mô V n t

í

có: Vốn t có cung cấp

ởng, mở rộng quy mô, ph m vi ho
phẩm dịch v mới c a



ũ

. Vốn t

qu

ì

phát triển c a các s n
c hình thành từ nguồn: Vố

ul

(Vốn t có cấp 1 và vốn t có cấp 2) – Các quỹ d trữ bổ sung các tài s n n



l i nhuậ
phiếu u ã …
s

ù

ê

d

ốn t có có chứ

úp

ov

ống l i r i ro phá

p những thua l v tài chính và nghi p v ; B o v

ầu

i g i ti n khi gặp r i

ộng kinh doanh; Nâng cao uy tín c

ro trong ho


ì ậy có thể kh

m nh và kh

ở rộng ho

ê
ộng tới các thị

+ Chấ ượng tài sản: Tài s n c
u

toán c

ới khách hàng, các

ịnh: Vốn là yếu tố ấ qu

nh tranh c

sở ể

ô



ì




ê



ức

ũ

ng tài chính khu v c và quốc tế.
ể hi n ở tài s n có trên B

ấu và chấ

tồn t i và phát triển c

ổi, cổ

i tài s n, trái phiếu chuyể

ng tài s n có s quyế

ối kế


ến s

n có bao gồm tài s n sinh l i (Chiếm từ

80-90% tổng tài s n có) và tài s n không sinh l i (chiếm từ 10-20% tổng tài s n có).
Tài s n sinh l i gồm các kho n cho vay, cho thuê tài chính và các kho

giấy t có giá chứng khoán, góp vốn liên doanh liên kế …


ỉ tiêu tổng h p nói lên kh

s

+ Khả

d ng tài s n c

ời c

: g n li n với chấ
. Nâng cao chấ

chính là nâng cao hi u qu ho
chỉ tiêu tổng h p


ng tài s n và hi u qu s
ng nguồn vố
K

u qu kinh doanh và mứ
ic

c qu n lý

u tập trung ở tài s n có.


ng tài s n, chấ

ộng kinh doanh c

ng tài s n c
í

n vững v

ầu hết r i ro trong kinh doanh ti n t

c a mộ



ầu



ộ phát triển c

ũ
i là



ng s d ng các chỉ

tiêu l i nhuận ròng trên tài s n có (ROA); chỉ tiêu l i nhuận ròng trên vốn t có (ROE)

hoặc chỉ tiêu l i nhuận ròng trên doanh thu.


9



+ Bả

n trong hoạ
ẵn sàng chi tr , thanh toán cho khách hàng c

thanh toán là kh
ù

kh

m b o kh
ộng kinh doanh.

p những tổn thất khi x y ra r i ro trong ho

K

c tài chính vững m nh thì mớ

doanh ổ

ịnh, từ


n kinh tế ũ
uô du

c tài chính tốt ph
cách ổ

ịnh, b n vững trong m

và trên thế giới; có kh
cho n n kinh tế; uô

ởng vững ch c
ì



c ho

ì

u ki n v kinh tế, chính trị, xã hội ở

ấp tín d ng có hi u qu và các dịch v tài chính



yêu cầu khách hàng v vốn và các dịch v ngân
ớc và thế giới.

u






ẩu ị r i ro c a
Các ngân hàng vớ




u

qu







u

ã

u qu



ì


êu

ế



ũ

ộ ngân hàng.
ặc thù là các tổ chứ

ởng lớn thì vấ
p

u




qu

ớc

ổ vỡ hay phá s n.







c s tồn t i và phát triển c a mình một cách an toàn,

qu không x y ra nhữ

qu



ng và phát triển

hàng phù h p với quá trình phát triển kinh tế, xã hộ

1



u
pứ

ph i b

ộng kinh

m b o ho

qu n trị l

d



ĩ



ấ ớ

ộ r i ro cao và mức
ặc bi

ối với mộ

ớc

t Nam, khi ngân hàng là nguồn tài chính bên ngoài c c kỳ quan

ối với DN. Một ngân hàng yếu kém trong qu n trị s không chỉ gây tổn thất cho

tr
í

ò


ầu ế
ch yếu theo chứ
lý kinh doanh.

o nên những r i ro nhấ


ịnh mang tính dây chuy n cho

c l i.





ô hình tổ chức và qu
ấu quy n l c là cấp qu n trị

c phân bi t
u hành và cấp qu n


×