Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

UNIT 4 THE MASS MEDIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.67 KB, 5 trang )

UNIT 4: THE MASS MEDIA
Bài 1:
1. had built

6. had not ordered

2. had not been

7. had learned

3. had already done

8. had fallen

4. had made

9. Had he phoned

5. had put on

10. had not ridden

Bài 2:
1. A

5. B

2. A

6. A


3. B

7. B

4. A

8. B

Bài 3:
1. long

5. long

2. already

6. before

3. by

7. so

4. before
Bài 4:
1. had spent-wanted

6. sang - had played

2. had phoned - left

7. watched - had gone


3. turned on - had washed

8. had made - phoned

4. arrived - had already started

9. was - had studied

5. had come / fed

10. had ridden - met

Bài 5:
1. had had-had

6. had called - called

11. was playing - was reading

2. bought

7. was washing - started

12. had sold - moved

3. was watching -went

8. had worked - felt


13. visited

4. told - had seen

9. left - had explained

14. was cleaning - came

5. went

10. had found - opened

15. had finished - started

Bài 6:


1. A (apply for: nộp đơn xin việc)
2. C (discuss sth: thảo luận điều gì)
3. B (talk about sth: nói chuyện về điều gì)
4. B (care about: quan tâm)
5. D (look for: tìm kiếm)
6. B (care for: chăm sóc)
7. A (believe in: tin tưởng, tin)
8. B (argue about/ over sth: tranh cãi, tranh luận về điểu gì)
9. A (apologize for sth: xin lỗi về điều gì)
10. D (talk to sb: nói chuyện với ai)
11. C (specialize in: chuyên về)
12. C (appeal to sb: hấp dẫn/lôi cuốn với ai)
13. A (boast about: khoe khoang, khoác loác về)

14. D (suffer from: chịu đựng, đau)
15. A (recover from: bình phục, hồi phục, khỏi bệnh
Bài 7:
1. about (worry + about: lo lắng về)
2. for (wait + for: chờ đợi)
3. on (concentrate on: tập trung vào)
4. for (pay + for: trả tiền cho)
5. to (explain sth to sb: giải thích cái gì cho aí)
6. on (depend + on: phụ thuộc vào)
7. in (arrive at + nơi chốn nhỏ "làng xã, sân bay, nhà ga,..."; arrive in + nơi chốn lớn "thành phố, đất
nước,...")
8. to (listen + to: lắng nghe)
9. from (borrow sth from sb: mượn cái gì của ai)
10. to (belong + to: thuộc về sở hữu ai)
Bài 8:
1. A

7. D

2. C

8. A

3. B

9. D

4. B

10. D


5. B

11. C

6. C

12. B

Bài 9:
1. to

5. about


2. about

6. for

3. of

7. on

4. about

8. with

Bài 10:
1. had discussed, wrote
2. took, had never seen

3. arrived, had finished.
4. promised / had promised, hadn't finished
5. had just cleaned, came
6. arrived, had finished.
7. rang, checked / had checked
8. had locked, got
9. had, had left
10. rang, had already gone out
Bài 11:
1. x

4. for

7. with

2. x

5. on

8. on

3. to

6. in

9. to






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×