Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

09 rau bong non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.12 KB, 4 trang )

RAU BONG NON
1. Bệnh lý nào sau đây liên quan nhiều nhất đến tỷ lệ nhau bong non:
A. Chấn thương.
B. Dây rốn ngắn.
C. Chế độ ăn thiếu acid folic.
D. Cao huyết áp.
E. Vở ối
2. Nhau bong non có thể xảy ra sau khi:
A. Sang chấn.
B. Thủ thuật chọc ối.
C. Thủ thuật ngoại xoay thai.
D. A, B, C đúng.
E. A, B, C sai.
3. Triệu chứng nào sau đây về nhau bong non là đúng nhất:
A. Thai luôn luôn chết.
B. Tử cung tăng trương lực hay co cứng là triệu chứng thường có.
C. Ra máu âm đạo bầm đen không đông.
D. Luôn có các triệu chứng tiền sản giật- sản giật.
E. Nước ối có màu hồng.
4. Khám âm đạo trong nhau bong non:
A. Có nguy cơ làm chảy máu nặng thêm.
B. Cho phép đánh giá tính cường cơ của tử cung.
C. Đánh giá độ viền chắc của cổ tử cung và tình trạng đầu ối căng phồng.
D. Cho phép đánh giá bề cao tử cung tăng lên hay không.
E. Xác định mức độ chảy máu.
5. Nhau bong non thường đi kèm nhất với bệnh lý:
A. Nhiểm trùng đường tiểu.
B. Sốt rét.
C. Cao huyết áp.
D. Suy tim.
E. Giang mai.


6. Triệu chứng nào sau đây không gặp trong nhau bong non:
A. Protein niệu.
B. Tim thai mất.
C. Cao huyết áp.
D. Cổ tử cung chắc cứng.
E. Ra máu đỏ tươi.
7. Trong nhau bong non, triệu chứng nào sau dây là không đúng:
A. Chảy máu âm đạo bầm không đông.
B. Tử cung co cứng tăng trương lực.
C. Tim thai có thể suy hoặc thai chết.
D. Có đau bụng vùng bụng dưới.
E. Chảy máu âm đạo tươi có cục.
8. Ra máu âm đạo trong nhau bong non có đặc điểm nào:
A. Luôn xảy ra dù ở thể nhẹ hoặc nặng.
B. Lượng máu ra ở âm đạo tương ứng với độ trầm trọng của bệnh.

29


C. Ra máu âm đao luôn kèm với tăng trương lực cơ tử cung
D. Có thể không có triệu chứng ra máu âm đaọ tuy bệnh ở thể nặng.
E. Diện nhau bong càng rộng thì ra máu âm đạo càng nhiều
9. Trong nhau bong non, triệu chứng nào sau:
A. Tử cung tăng trương lực và ấn đau.
B. Tim thai khó nghe được bằng ống nghe gỗ.
C. Có thể có biến chứng tiêu sợi huyết.
D. Chỉ chẩn đoán được nhau bong non sau sinh khi có khối máu tụ sau
nhau.
E. Trong thể ẩn, các triệu chứng lâm sàng thường không rõ rệt.
10. Chảy máu trong 3 tháng cuối thai kỳ thường do các nguyên nhân:

A. Nhau bong non.
B. Rau tiền đạo.
C. Vở tử cung.
D. Sinh non.
E. A, B, C đúng.
11. Trong nhau bong non, chọn câu đúng nhất:
A. Luôn có albumin niệu.
B. Dựa vào chảy máu âm đạo để đánh giá mức độ bệnh.
C. Thường bị biến chứng vô niệu.
D. Phong huyết tử cung nhau là một gợi ý chỉ định cắt tử cung.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
12. Nếu bị phong huyết tử cung nhau thì cách xử trí nào sau đây là đúng nhất:
A. Hồi sức cho mẹ, cho thai ra càng sớm càng tốt.
B. Hồi sức cho mẹ và thai, truyền tĩnh mạch oxytocin kết thúc nhanh
chuyển dạ.
C. Phá ối, cho fibrinogen để ngừa rối loạn đông máu. Theo dõi thêm 6 giờ,
nếu không sinh được thì mổ lấy thai.
D. Hồi sức mẹ, mổ lấy thai, cắt bỏ tử cung nếu mẹ lớn tuổi và đủ con.
E. Cho thuốc giảm co, fibrinogen, truyền oxytocin kết thúc nhanh chuyển
dạ
13. Biến chứng nào sau dây không liên quan đến nhau bong non:
A. Choáng.
B. Giảm fibrinogen máu.
C. Suy thận cấp.
D. Hoại tử tuyến yên.
E. Hội chứng Asherman.
14. Trong hội chứng Couvelaire, câu nào sau đây đúng nhất:
A. Luôn có chỉ định cắt tử cung.
B. Tử cung thường co hồi tốt khi kích thích.
C. Do bởi dùng oxytocin quá mức.

D. Luôn phải điều trị bằng fibrinogen.
E. Có thể có tổn thương nhồi máu các cơ quan khác
15. Tỷ lệ tử vong con cao nhất trong trường hợp bệnh lý nào sau đây:
A. Rau tiền đạo.
B. Nhau bong non.
C. Dây rốn bám màng.

30


D. Ối vở non.
E. Tiền sản giật.
16. Câu nào sau đây là đúng trong nhau bong non.
A. Chóang chỉ gặp trong thể nặng.
B. Chống chỉ định tuyệt đối oxytocin.
C. Ngoài tử cung, hiện tượng nhồi máu có thể xảy ra ở các cơ quan khác
như buồng trứng, bàng quang, thận...
D. Trong thể nặng, nếu thai đã chết có thể dùng thuốc làm mềm cổ tử cung
và cho sinh đường âm đạo.
E. Hồi sức truyền máu chủ yếu dựa vào lượng máu chảy ra ngoài âm đạo.
17. Tỷ lệ bệûnh của nhau bong non là
A. < 0,6%
B. 0,6 - 1%
C. 1 - 2%
D. 2 - 3%.
E. 3 - 4%
18. Các triệu chứng nhiểm độc thai nghén xuất hiện trong nhau bong non chiếm
tỷ lệ
A. 40-50%
B. 50-60%

C. 60-70%
D. 70-80%
E. 80-90%
19. trong nhau bong non thể nhẹ, lượng máu mất có thể là:
A. Ít hoặc không đáng kể
B. >100m
C. >200ml
D. >300ml
E. >400ml
20. Trong nhau bong non, thể nào sau đây thường xảy ra nhất
A. Thê ẩn
B. Thể nhẹ
C. Thể trung bình
D. Thể nặng
E. Không có sự khác biệt
21. Chảy máu trong bệnh lý rau bong non là do:
A. Giảm hẳn hoặc mất fibrinogen máu.
B. Hội chứng đông máu nội mạch rãi rác.
C. Tiêu sợi huyết thứ phát.
D. Do tử cung không co hồi được sau đẻ.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
22. Trong nhau bong non, tổn thương giải phẩu bệnh ở tử cung và các cơ quan
nội tạng khác có đặc điểm:
A. Luôn phù hợp với mức độ trầm trọng của lâm sàng.
B. Tuỳ thuộc và mức độ chảy máu.
C. Do bệnh lý rối loạn đông chảy máu
D. Chỉ xảy ra sau khi sổ thai

31



E. Đôi khi tổn thương giải phẩu bệnh nặng nề nhưng trên lâm sàng các
triệu chứng không nặng nề lăm.
23. Triệu chứng chảy máu âm đạo không phải là một tiêu chuẩn giá trị để chẩn
đoán thể bệnh.
A. Đúng
B. Sai
S
24. Trong nhau bong non, thai nhi bị thiếu dưỡng khí nhanh chóng là do:
1...........................................
2.......................................
25. Trong nhau bong non, mẹ có thể bị:
1.........................................
2. ................................................
26. Triệu chứng nào sau đây là không đúng khi chẩn đoán phân biệt giữa nhau
bong non và nhau tiền đạo:
A. Tử cung tăng trương lực hay không.
B. Đau bụng.
C. Ngôi thai bất thường
D. Số lượng máu chảy.
E. Chấn thương.
27. Nếu thai chưa đủ tháng (<35 tuần), tình trạng huyết động ổn định và
chưa có dấu chuyển dạ rõ thì có thể điều trị bảo tồn theo dõi với các thuốc giảm
co, sinh tố và nghỉ ngơi tại chỗ
A. Đúng
B. Sai

Đáp án:
1D 2D 3B 4C 5C 6E 7E 8D 9D 10E 11D 12D 13E 14E 15B 16C 17B
18C 19A 20C

21E 22E 23Đ 26D 27Đ
24:
1.
2.
25:
1.
2.

Bong nhau
Giảm lưu lương máu tưới tử cung do tử cung co cứng và hạ huyét áp
Choáng do chảy máu
Rối loạn đông chảy máu

32



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×