Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Mô hình mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 4 trang )

Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
Ch ng Vươ Mô hình m ngạ
I. Ki n trúc m ng (Topology)ế ạ
Hình tr ng c a m ng c c b th hi n qua c u trúc hay hình dáng hình h c cuạ ủ ạ ụ ộ ể ệ ấ ọ ả
các đ ng dây cáp m ng dùng đ liên k t các máy tính thu c m ng v i nhau. Cácườ ạ ể ế ộ ạ ớ
m ng c c b th ng ho t đ ng d a trên c u trúc đã đ nh s n liên k t các máy tính vàạ ụ ộ ườ ạ ộ ự ấ ị ẵ ế
các thi t b có liên quan. ế ị
Tr c h t chúng ta xem xét hai ph ng th c n i m ng ch y u đ c s d ngướ ế ươ ứ ố ạ ủ ế ượ ử ụ
trong vi c liên k t các máy tính là "m t đi m - m t đi m" và "m t đi m - nhi u đi mệ ế ộ ể ộ ể ộ ể ề ể
".
V i ph ng th c "m t đi m - m t đi m" các đ ng truy n riêng bi t đ cớ ươ ứ ộ ể ộ ể ườ ề ệ ượ
thi t lâp đ n i các c p máy tính l i v i nhau. M i máy tính có th truy n và nh nế ể ố ặ ạ ớ ỗ ể ề ậ
tr c ti p d li u ho c có th làm trung gian nh l u tr nh ng d li u mà nó nh nự ế ữ ệ ặ ể ư ư ữ ữ ữ ệ ậ
đ c r i sau đó chuy n ti p d li u đi cho m t máy khác đ d li u đó đ t t i đích. ượ ồ ể ế ữ ệ ộ ể ữ ệ ạ ớ
Theo ph ng th c "m t đi m - nhi u đi m " t t c các tr m phân chia chungươ ứ ộ ể ề ể ấ ả ạ
m t đ ng truy n v t lý. D li u đ c g i đi t m t máy tính s có th đ c ti pộ ườ ề ậ ữ ệ ượ ử ừ ộ ẽ ể ượ ế
nh n b i t t c các máy tính còn l i, b i v y c n ch ra đi ch đích c a d li u đậ ở ấ ả ạ ở ậ ầ ỉ ạ ỉ ủ ữ ệ ể
m i máy tính căn c vào đó ki m tra xem d li u có ph i dành cho mình không n uỗ ứ ể ữ ệ ả ế
đúng thì nh n còn n u không thì b qua.ậ ế ỏ
Hình V-35 Các ph ng th c liên k t m ngươ ứ ế ạ
Tùy theo c u trúc c a m i m ng chúng s thu c vào m t trong hai ph ngấ ủ ỗ ạ ẽ ộ ộ ươ
th c n i m ng và m i ph ng th c n i m ng s có nh ng yêu c u khác nhau vứ ố ạ ỗ ươ ứ ố ạ ẽ ữ ầ ề
ph n c ng và ph n m m.ầ ứ ầ ề
II. Nh ng c u trúc chính c a m ng c c b ữ ấ ủ ạ ụ ộ
II.1. D ng đ ng th ng (Bus)ạ ườ ẳ
Trong d ng đ ng th ng các máy tính đ u đ c n i vào m t đ ng dâyạ ườ ẳ ề ượ ố ộ ườ
truy n chính (bus). Đ ng truy n chính này đ c gi i h n hai đ u b i m t lo i đ uề ườ ề ượ ớ ạ ầ ở ộ ạ ầ
n i đ c bi t g i là terminator (dùng đ nh n bi t là đ u cu i đ k t thúc đ ngố ặ ệ ọ ể ậ ế ầ ố ể ế ườ
truy n t i đây). M i tr m đ c n i vào bus qua m t đ u n i ch T (T_connector)ề ạ ỗ ạ ượ ố ộ ầ ố ữ
ho c m t b thu phát (transceiver). Khi m t tr m truy n d li u, tín hi u đ c truy nặ ộ ộ ộ ạ ề ữ ệ ệ ượ ề


trên c hai chi u c a đ ng truy n theo t ng gói m t, m i gói đ u ph i mang đ a chả ề ủ ườ ề ừ ộ ỗ ề ả ị ỉ
tr m đích. Các tr m khi th y d li u đi qua nh n l y, ki m tra, n u đúng v i đ a chạ ạ ấ ữ ệ ậ ấ ể ế ớ ị ỉ
c a mình thì nó nh n l y còn n u không ph i thì b qua.ủ ậ ấ ế ả ỏ
L u Hành N i Bư ộ ộ 67
Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
Sau đây là vài thông s k thu t c a topology bus. Theo chu n IEEE 802.3 (choố ỹ ậ ủ ẩ
m ng c c b ) v i cách đ t tên qui c theo thông s : t c đ truy n tính hi u (1,10ạ ụ ộ ớ ặ ướ ố ố ộ ề ệ
ho c 100 Mb/s); BASE (n u là Baseband) ho c BROAD (n u là Broadband).ặ ế ặ ế
• 10BASE5: Dùng cáp đ ng tr c đ ng kính l n (10mm) v i tr kháng 50 Ohm,ồ ụ ườ ớ ớ ở
t c đ 10 Mb/s, ph m vi tín hi u 500m/segment, có t i đa 100 tr m, kho ngố ộ ạ ệ ố ạ ả
cách gi a 2 tranceiver t i thi u 2,5m (Ph ng án này còn g i là Thick Ethernetữ ố ể ươ ọ
hay Thicknet)
• 10BASE2: t ng t nh Thicknet nh ng dùng cáp đ ng tr c nh (RG 58A), cóươ ự ư ư ồ ụ ỏ
th ch y v i kho ng cách 185m, s tr m t i đa trong 1 segment là 30, kho ngể ạ ớ ả ố ạ ố ả
cách gi a hai máy t i thi u là 0,5m.ữ ố ể
D ng k t n i này có u đi m là ít t n dây cáp, t c đ truy n d li u cao tuyạ ế ố ư ể ố ố ộ ề ữ ệ
nhiên n u l u l ng truy n tăng cao thì d gây ách t c và n u có tr c tr c trên hànhế ư ượ ề ễ ắ ế ụ ặ
lang chính thì khó phát hi n ra.ệ
Hi n nay các m ng s d ng hình d ng đ ng th ng là m ng Ethernet và G-net.ệ ạ ử ụ ạ ườ ẳ ạ
II.2. D ng vòng tròn (Ring)ạ
Các máy tính đ c liên k t v i nhau thành m t vòng tròn theo ph ng th cượ ế ớ ộ ươ ứ
"m t đi m - m t đi m ", qua đó m i m t tr m có th nh n và truy n d li u theoộ ể ộ ể ỗ ộ ạ ể ậ ề ữ ệ
vòng m t chi u và d li u đ c truy n theo t ng gói m t. M i gói d li u đ u cóộ ề ữ ệ ượ ề ừ ộ ỗ ữ ệ ề
mang đ a ch tr m đích, m i tr m khi nh n đ c m t gói d li u nó ki m tra n uị ỉ ạ ỗ ạ ậ ượ ộ ữ ệ ể ế
đúng v i đ a ch c a mình thì nó nh n l y còn n u không ph i thì nó s phát l i choớ ị ỉ ủ ậ ấ ế ả ẽ ạ
tr m k ti p, c nh v y gói d li u đi đ c đ n đích. V i d ng k t n i này có uạ ế ế ứ ư ậ ữ ệ ượ ế ớ ạ ế ố ư
đi m là không t n nhi u dây cáp, t c đ truy n d li u cao, không gây ách t c tuyể ố ề ố ộ ề ữ ệ ắ
nhiên các giao th c đ truy n d li u ph c t p và n u có tr c tr c trên m t tr m thìứ ể ề ữ ệ ứ ạ ế ụ ặ ộ ạ
cũng nh h ng đ n toàn m ng.ả ưở ế ạ

Hi n nay các m ng s d ng hình d ng vòng tròn là m ng Tocken ring c aệ ạ ử ụ ạ ạ ủ
IBM.
II.3. D ng hình sao (Star)ạ
d ng hình sao, t t c các tr m đ c n i vào m t thi t b trung tâm có nhi mỞ ạ ấ ả ạ ượ ố ộ ế ị ệ
v nh n tín hi u t các tr m và chuy n tín hi u đ n tr m đích v i ph ng th c k tụ ậ ệ ừ ạ ể ệ ế ạ ớ ươ ứ ế
n i là ph ng th c "m t đi m - m t đi m ". Thi t b trung tâm ho t đ ng gi ng nhố ươ ứ ộ ể ộ ể ế ị ạ ộ ố ư
m t t ng đài cho phép th c hi n vi c nh n và truy n d li u t tr m này t i các tr mộ ổ ự ệ ệ ậ ề ữ ệ ừ ạ ớ ạ
khác. Tùy theo yêu c u truy n thông trong m ng , thi t b trung tâm có th là m t bầ ề ạ ế ị ể ộ ộ
chuy n m ch (switch), m t b ch n đ ng (router) ho c đ n gi n là m t b phânể ạ ộ ộ ọ ườ ặ ơ ả ộ ộ
kênh (Hub). Có nhi u c ng ra và m i c ng n i v i m t máy. Theo chu n IEEE 802.3ề ổ ỗ ổ ố ớ ộ ẩ
mô hình d ng Star th ng dùng:ạ ườ
• 10BASE-T: dùng cáp UTP, t c đ 10 Mb/s, kho ng cách t thi t b trung tâmố ộ ả ừ ế ị
t i tr m t i đa là 100m.ớ ạ ố
• 100BASE-T t ng t nh 10BASE-T nh ng t c đ cao h n 100 Mb/s.ươ ự ư ư ố ộ ơ
u và khuy t đi m Ư ế ể
• u đi m: V i d ng k t n i này có u đi m là không đ ng đ hay ách t c trênƯ ể ớ ạ ế ố ư ể ụ ộ ắ
đ ng truy n, l p đ t đ n gi n, d dàng c u hình l i (thêm, b t tr m). N u cóườ ề ắ ặ ơ ả ễ ấ ạ ớ ạ ế
tr c tr c trên m t tr m thì cũng không gây nh h ng đ n toàn m ng qua đóụ ặ ộ ạ ả ưở ế ạ
d dàng ki m soát và kh c ph c s c . ễ ể ắ ụ ự ố
L u Hành N i Bư ộ ộ 68
Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
• Nh c đi m: Đ dài đ ng truy n n i m t tr m v i thi t b trung tâm b h nượ ể ộ ườ ề ố ộ ạ ớ ế ị ị ạ
ch (trong vòng 100 m v i công ngh hi n đ i) t n đ ng dây cáp nhi u, t cế ớ ệ ệ ạ ố ườ ề ố
đ truy n d li u không cao.ộ ề ữ ệ
• Hi n nay các m ng s d ng hình d ng hình sao là m ng STARLAN c a AT&Tệ ạ ử ụ ạ ạ ủ
và S-NET c a Novell.ủ
Hình V-36 Các lo i c u trúc chính c a m ng c c b .ạ ấ ủ ạ ụ ộ
Đ ng th ngườ ẳ Vòng Tròn Hình sao
ngỨ

d ngụ
T t cho tr ng h pố ườ ợ
m ng nh và m ng cóạ ỏ ạ
giao thông th p và l uấ ư
l ng d li u th pượ ữ ệ ấ
T t cho tr ng h p m ngố ườ ợ ạ
có s tr m ít ho t đ ngố ạ ạ ộ
v i t c đ cao,không cáchớ ố ộ
nhau xa l m ho c m ngắ ặ ạ
có l u l ng d li uư ượ ữ ệ
phân b không đ u.ố ề
Hi n nay m ng sao là cáchệ ạ
t t nh t cho tr ng h pố ấ ườ ợ
ph i tích h p d li u vàả ợ ữ ệ
tín hi uti ng.Các m ngệ ế ạ
đ n tho i công c ng cóệ ạ ộ
c u trúc nàyấ
Độ
ph cứ
t pạ
T ng đ i không ph cươ ố ứ
t pạ
Đòi h i thi t b t ng đ iỏ ế ị ươ ố
ph c t p .M t khác vi cứ ạ ặ ệ
đ a thông đi p đi trênư ệ
tuy n là đ n gi n, vì chế ơ ả ỉ
có 1 con đ ng, tr mườ ạ
phát ch c n bi t đ a chỉ ầ ế ị ỉ
c a tr m nh n , các thôngủ ạ ậ
tin đ d n đ ng khác thìể ẫ ườ

không c n thi tầ ế
M ng sao đ c xem là kháạ ượ
ph c t p . Các tr m đ cứ ạ ạ ượ
n i v i thi t b trung tâmố ớ ế ị
và l n l t ho t đ ng nhầ ượ ạ ộ ư
thi t b trung tâm ho c n iế ị ặ ố
đ c t i các dây d nượ ớ ẫ
truy n t xaề ừ
Hi uệ
su tấ
R t t t d i t i th p cóấ ố ướ ả ấ
th gi m hi u su t r tể ả ệ ấ ấ
mau khi t i tăngả
Có hi u qu trong tr ngệ ả ườ
h p l ng l u thông caoợ ượ ư
và khá n đ nh nh sổ ị ờ ự
tăng ch m th i gian trậ ờ ễ
và s xu ng c p so v iự ố ấ ớ
T t cho tr ng h p t iố ườ ợ ả
v a tuy nhiên kích th cừ ướ
và kh năng , suy ra hi uả ệ
su t c a m ng ph thu cấ ủ ạ ụ ộ
tr c ti p vào s c m nhự ế ứ ạ
L u Hành N i Bư ộ ộ 69
Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
các m ng khácạ c a thi t b trung tâm.ủ ế ị
T ngổ
phí
T ng đ i th p đ c bi tươ ố ấ ặ ệ

do nhi u thi t b đã phátề ế ị
tri n hòa ch nh và bánể ỉ
s m ph m thả ẩ ở ị
tr ng .S d th a kênhườ ự ư ừ
truy n đ c khuy n đề ượ ế ể
gi m b t nguy c xu tả ớ ơ ấ
hi n s c trên m ngệ ự ố ạ
Ph i d trù g p đôiả ự ấ
ngu n l c ho c ph i có 1ồ ự ặ ả
ph ng th c thay th khiươ ứ ế
1 nút không ho t đ ngạ ộ
n u v n mu n m ngế ẫ ố ạ
ho t đ ng bình th ngạ ộ ườ
T ng phí r t cao khi làmổ ấ
nhiêm v c a thi t bụ ủ ế ị
trung tâm, thi t b trungế ị
tâm ï không đ c dùng vàoượ
vi c khác .S l ng dâyệ ố ượ
riêng cũng nhi u.ề
Nguy

M t tr m b h ng khôngộ ạ ị ỏ
nh h ng đ n c m ng.ả ưở ế ả ạ
Tuy nhiên m ng s cóạ ẽ
nguy c b t n h i khi sơ ị ổ ạ ự
c trên đ ng dây d nố ườ ẫ
chính ho c có v n đ v iặ ấ ề ớ
tuy n. V n đ trên r tế ấ ề ấ
khó xác đ nh đ c l i r tị ượ ạ ấ
d s a ch aễ ử ữ

M t tr m b h ng có thộ ạ ị ỏ ể
nh h ng đ n c hả ưở ế ả ệ
th ng vì các tr m ph cố ạ ụ
thu c vào nhau. Tìm 1ộ
repeater h ng r t khó ,vỏ ấ ả
l i vi c s a ch a th ngạ ệ ử ữ ẳ
hay dùng m u m o xácư ẹ
đ nh đi m h ng trênị ể ỏ
m ng có đ a bàn rôäng r tạ ị ấ
khó
Đ tin c y c a h th ngộ ậ ủ ệ ố
ph thu c vào thi t bụ ộ ế ị
trung tâm, .n u b h ng thìế ị ỏ
m ng ng ng ho t đ ngạ ư ạ ộ
S ng ng ho t đ ng t iự ư ạ ộ ạ
thi t b trung tâm th ngế ị ườ
không nh h dng đ nả ươ ế
toàn b h th ng .ộ ệ ố
Khả
năng
mở
r ngộ
Vi c thêm và đ nh hìnhệ ị
l i m ng này r t d .Tuyạ ạ ấ ễ
nhiên vi c k t n i gi aệ ế ố ữ
các máy tính và thi t bế ị
c a các hãng khác nhauủ
khó có th vì chúng ph iể ả
có th nh n cùng đ a chể ậ ị ỉ
và d li uữ ệ

T ng đ i d thêm vàươ ố ễ
b t các tr m làm vi c màớ ạ ệ
không ph i n i k t nhi uả ố ế ề
cho m i thay đ i Giáỗ ổ
thành cho vi c thay đ iệ ổ
t ng đ i th pươ ố ấ
Kh năng m r âng h nả ở ộ ạ
ch , đa s các thi t bế ố ế ị
trung tâm ch ch u đ ngỉ ị ự
n i 1 s nh t đ nh liênổ ố ấ ị
k t. S h n ch v t c đế ự ạ ế ề ố ộ
truy n d li u và băng t nề ữ ệ ầ
th ng đ c đòi h i ườ ượ ỏ ở
m i ng i s d ng. Cácỗ ườ ử ụ
h n ch này giúp cho cácạ ế
ch c năng x lý trung tâmứ ử
không b quá t i b i t cị ả ở ố
đ thu n p t i t i c ngộ ạ ạ ạ ổ
truy n và giá thành m iề ỗ
c ng truy n c a thi t bổ ề ủ ế ị
trung tâm th p .ấ
B ng ả V-5 B ng so sánh tính năng gi a các c u trúc c a m ng LANả ữ ấ ủ ạ
II.4. M ng d ng k t h pạ ạ ế ợ
• K t h p hình sao và tuy n (ế ợ ế star/Bus Topology)
C u hình m ng d ng này có b ph n tách tín hi u (ấ ạ ạ ộ ậ ệ spitter) gi vai trò thi t b trung tâm,ữ ế ị
h th ng dây cáp m ng có th ch n ho c ệ ố ạ ể ọ ặ Ring Topology ho c ặ Linear Bus Topology.
L i đi m c a c u hình này là m ng có th g m nhi u nhóm làm vi c cách xa nhau,ợ ể ủ ấ ạ ể ồ ề ệ ở
ARCNET là m ng d ng k t h p ạ ạ ế ợ Star/Bus Topology. C u hình d ng này đ a l i s uy nấ ạ ư ạ ự ể
chuy n trong vi c b trí đ ng dây t ng thích d dàng đ i v i b t c toà nhà nào.ể ệ ố ườ ươ ễ ố ớ ấ ứ
L u Hành N i Bư ộ ộ 70

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×