Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
Ch ng IVươ Thi t b m ngế ị ạ
I. Môi tr ng truy n d nườ ề ẫ
I.1. Khái ni m ệ
Trên m t m ng máy tính, các d li u đ c truy n trên m t môi tr ng truy n d nộ ạ ữ ệ ượ ề ộ ườ ề ẫ
(transmission media), nó là ph ng ti n v t lý cho phép truy n t i tín hi u gi a cácươ ệ ậ ề ả ệ ữ
thi t b . Có hai lo i ph ng ti n truy n d n ch y u: ế ị ạ ươ ệ ề ẫ ủ ế
- H u tuy n (bounded media) ữ ế
- Vô tuy n (boundless media) ế
Thông th ng h th ng m ng s d ng hai lo i tín hi u là: digital và analog. ườ ệ ố ạ ử ụ ạ ệ
I.2. T n s truy n thông ầ ố ề
Ph ng ti n truy n d n giúp truy n các tín hi u đi n t t máy tính này sang máy tínhươ ệ ề ẫ ề ệ ệ ử ừ
khác. Các tín hi u đi n t này bi u di n các giá tr d li u theo d ng các xung nhệ ệ ử ể ễ ị ữ ệ ạ ị
phân (b t/t t). Các tín hi u truy n thông gi a các máy tính và các thi t b là các d ngậ ắ ệ ề ữ ế ị ạ
sóng đi n t tr i dài t t n s radio đ n t n s h ng ngo i. ệ ừ ả ừ ầ ố ế ầ ố ồ ạ
Các sóng t n s radio th ng đ c dùng đ phát tín hi u LAN. Các t n s này có thầ ố ườ ượ ể ệ ầ ố ể
đ c dùng v i cáp xo n đôi, cáp đ ng tr c ho c thông qua vi c truy n ph sóng radio.ượ ớ ắ ồ ụ ặ ệ ề ủ
Sóng viba (microware) th ng dùng truy n thông t p trung gi a hai đi m ho c gi aườ ề ậ ữ ể ặ ữ
các tr m m t đ t và các v tinh, ví d nh m ng đi n tho i cellular. ạ ặ ấ ệ ụ ư ạ ệ ạ
Tia h ng ngo i th ng dùng cho các ki u truy n thông qua m ng trên các kho ng cáchồ ạ ườ ể ề ạ ả
t ng đ i ng n và có th phát đ c sóng gi a hai đi m ho c t m t đi m ph sóngươ ố ắ ể ượ ữ ể ặ ừ ộ ể ủ
cho nhi u tr m thu. Chúng ta có th truy n tia h ng ngo i và các t n s ánh sáng caoề ạ ể ề ồ ạ ầ ố
h n thông qua cáp quang. ơ
I.3. Các đ c tính c a ph ng ti n truy n d n ặ ủ ươ ệ ề ẫ
M i ph ng ti n truy n d n đ u có nh ng tính năng đ c bi t thích h p v i m i ki uỗ ươ ệ ề ẫ ề ữ ặ ệ ợ ớ ỗ ể
d ch v c th , nh ng thông th ng chúng ta quan tâm đ n nh ng y u t sau: ị ụ ụ ể ư ườ ế ữ ế ố
- Chi phí
- Yêu c u cài đ t ầ ặ
- Đ b o m t ộ ả ậ
- Băng thông (bandwidth): đ c xác đ nh b ng t ng l ng thông tin có th truy n d nượ ị ằ ổ ượ ể ề ẫ
trên đ ng truy n t i m t th i đi m. Băng thông là m t s xác đ nh, b gi i h n b iườ ề ạ ộ ờ ể ộ ố ị ị ớ ạ ở
ph ng ti n truy n d n, k thu t truy n d n và thi t b m ng đ c s d ng. Băngươ ệ ề ẫ ỹ ậ ề ẫ ế ị ạ ượ ử ụ
thông là m t trong nh ng thông s dùng đ phân tích đ hi u qu c a đ ng m ng.ộ ữ ố ể ộ ệ ả ủ ườ ạ
Đ n v c a băng thông:ơ ị ủ
+ Bps (Bits per second-s bit trong m t giây): đây là đ n v c b n c a băng thông. ố ộ ơ ị ơ ả ủ
+ KBps (Kilobits per second): 1 KBps=103 bps=1000 Bps
+ MBps (Megabits per second): 1 MBps = 103 KBps
+ GBps (Gigabits per second): 1 GBps = 103 MBps
+ TBps (Terabits per second): 1 TBps = 103 GBPS.
- Thông l ng (Throughput): l ng thông tin th c s đ c truy n d n trên thi t b t iượ ượ ự ự ượ ề ẫ ế ị ạ
m t th i đi m. ộ ờ ể
L u Hành N i Bư ộ ộ 50
Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
- Băng t ng c s (baseband): dành toàn b băng thông cho m t kênh truy n, băng t ngầ ơ ở ộ ộ ề ầ
m r ng (broadband):cho phép nhi u kênh truy n chia s m t ph ng ti n truy n d nở ộ ề ề ẻ ộ ươ ệ ề ẫ
(chia s băng thông). ẻ
- Đ suy gi m (attenuation): đ đo s suy y u đi c a tín hi u khi di chuy n trên m tộ ả ộ ự ế ủ ệ ể ộ
ph ng ti n truy n d n. Các nhà thi t k cáp ph i ch đ nh các gi i h n v chi u dàiươ ệ ề ẫ ế ế ả ỉ ị ớ ạ ề ề
dây cáp vì khi cáp dài s d n đ n tình tr ng tín hi u y u đi mà không th ph c h iẽ ẫ ế ạ ệ ế ể ụ ồ
đ c. ượ
- Nhi u đi n t (Electromagnetic interference - EMI): bao g m các nhi u đi n t bênễ ệ ừ ồ ễ ệ ừ
ngoài làm bi n d ng tín hi u trong m t ph ng ti n truy n d n. ế ạ ệ ộ ươ ệ ề ẫ
- Nhi u xuyên kênh (crosstalk): hai dây d n đ t k nhau làm nhi u l n nhau.ễ ẫ ặ ề ễ ẫ
I.4. Các ki u truy n d n. ể ề ẫ
Có các ki u truy n d n nh sau:ể ề ẫ ư
• Đ n công (Simplex)ơ : Trong ki u truy n d n này, thi t b phát tín hi u và thi tể ề ẫ ế ị ệ ế
b nh n tín hi u đ c phân bi t rõ ràng, thi t b phát ch đ m nhi m vai tròị ậ ệ ượ ệ ế ị ỉ ả ệ
phát tín hi u, còn thi t b thu ch đ m nhi m vai trò nh n tín hi u. Truy n hìnhệ ế ị ỉ ả ệ ậ ệ ề
là m t ví d c a ki u truy n d n này. ộ ụ ủ ể ề ẫ
• Bán song công (Half-Duplex): trong ki u truy n d n này, thi t b có th làể ề ẫ ế ị ể
thi t b phát, v a là thi t b thu. Nh ng t i m t th i đi m thì ch có th m tế ị ừ ế ị ư ạ ộ ờ ể ỉ ể ở ộ
tr ng thái (phát ho c thu). B đàm là thi t b ho t đ ng ki u truy n d n này.ạ ặ ộ ế ị ạ ộ ở ể ề ẫ
• Song công (Full-Duplex): trong ki u truy n d n này, t i m t th i đi m, thi tể ề ẫ ạ ộ ờ ể ế
b có th v a phát v a thu. Đi n tho i là m t minh h a cho ki u truy n d nị ể ừ ừ ệ ạ ộ ọ ể ề ẫ
này.
II. Đ ng cáp truy n m ng ườ ề ạ
Đ ng cáp truy n m ngườ ề ạ là c s h t ng c a m t h th ng m ng, nên nó r t quanơ ở ạ ầ ủ ộ ệ ố ạ ấ
tr ng và nh h ng r t nhi u đ n kh năng ho t đ ng c a m ng. Hi n nay ng i taọ ả ưở ấ ề ế ả ạ ộ ủ ạ ệ ườ
th ng dùng 3 lo i dây cáp là cáp xo n c p, cáp đ ng tr c và cáp quang.ườ ạ ắ ặ ồ ụ
II.1. Cáp xo n c pắ ặ
Đây là lo i cáp g m hai đ ng dây d n đ ng đ c xo n vào nhau nh m làm gi mạ ồ ườ ẫ ồ ượ ắ ằ ả
nhi u đi n t gây ra b i môi tr ng xung quanh và gi a chúng v i nhau. ễ ệ ừ ở ườ ữ ớ
Hi n nay có hai lo i cáp xo n là cáp có b c kim lo i ( STP - Shield Twisted Pair) vàệ ạ ắ ọ ạ
cáp không b c kim lo i (UTP -Unshield Twisted Pair).ọ ạ
• Cáp có b c kim lo i (STP): L p b c bên ngoài có tác d ng ch ng nhi u đi n t ,ọ ạ ớ ọ ụ ố ễ ệ ừ
có lo i có m t đôi giây xo n vào nhau và có lo i có nhi u đôi giây xo n v i nhau.ạ ộ ắ ạ ề ắ ớ
• Cáp không b c kim lo i (UTP): Tính t ng t nh STP nh ng kém h n v khọ ạ ươ ự ư ư ơ ề ả
năng ch ng nhi u và suy hao vì không có v b c.ố ễ ỏ ọ
STP và UTP có các lo i (Category - Cat) th ng dùng:ạ ườ
• Lo i 1 & 2 (Cat 1 & Cat 2): Th ng dùng cho truy n tho i và nh ng đ ngạ ườ ề ạ ữ ườ
truy n t c đ th p (nh h n 4Mb/s).ề ố ộ ấ ỏ ơ
• Lo i 3 (Cat 3): t c đ truy n d li u kho ng 16 Mb/s , nó là chu n cho h u h tạ ố ộ ề ữ ệ ả ẩ ầ ế
các m ng đi n tho i.ạ ệ ạ
• Lo i 4 (Cat 4): Thích h p cho đ ng truy n 20Mb/s.ạ ợ ườ ề
L u Hành N i Bư ộ ộ 51
Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
• Lo i 5 (Cat 5): Thích h p cho đ ng truy n 100Mb/s.ạ ợ ườ ề
• Lo i 6 (Cat 6): Thích h p cho đ ng truy n 300Mb/s.ạ ợ ườ ề
Đây là lo i cáp r , d cài đ t tuy nhiên nó d b nh h ng c a môi tr ng.ạ ẻ ễ ặ ễ ị ả ưở ủ ườ
II.2. Cáp đ ng tr cồ ụ
Cáp đ ng tr c có hai đ ng dây d n và chúng có cùng m t tr c chung, m t dây d nồ ụ ườ ẫ ộ ụ ộ ẫ
trung tâm (th ng là dây đ ng c ng) đ ng dây còn l i t o thành đ ng ng bao xungườ ồ ứ ườ ạ ạ ườ ố
quanh dây d n trung tâm (dây d n này có th là dây b n kim lo i và vì nó có ch c năngẫ ẫ ể ệ ạ ứ
ch ng nhi u nên còn g i là l p b c kim). Gi a hai dây d n trên có m t l p cách ly, vàố ễ ọ ớ ọ ữ ẫ ộ ớ
bên ngoài cùng là l p v plastic đ b o v cáp.ớ ỏ ể ả ệ
Các lo i cápạ Dây xo n c pắ ặ Cáp đ ng tr cồ ụ
m ngỏ
Cáp đ ng tr c dàyồ ụ Cáp quang
Chi ti tế B ng đ ng, có 4 vàằ ồ
25 c p dây (lo i 3,ặ ạ
4, 5)
B ng đ ng, 2 dây,ằ ồ
đ ng kính 5mmườ
B ng đ ng, 2 dây,ằ ồ
đ ng kính 10mmườ
Th y tinh, 2 s iủ ợ
Lo i k t n iạ ế ố RJ-25 ho c 50-pinặ
telco
BNC N-series ST
Chi u dài đo nề ạ
t i đaố
100m 185m 500m 1000m
S đ u n i t iố ầ ố ố
đa trên 1 đo nạ
2 30 100 2
Ch y 10ạ Mbit/s Đ cượ Đ cượ Đ cượ Đ cượ
Ch y 100 Mbit/sạ Đ cượ Không Không Đ cượ
Ch ng nhi uố ễ T tố T tố R t t tấ ố Hoàn toàn
B o m tả ậ Trung bình Trung bình Trung bình Hoàn toàn
Đ tin c yộ ậ T tố Trung bình T tố T tố
L p đ tắ ặ D dàngễ Trung bình Khó Khó
Kh c ph c l iắ ụ ỗ T tố Dở Dở T tố
Qu n lýả D dàngễ Khó Khó Trung bình
Chi phí cho 1
tr mạ
R t th pấ ấ Th pấ Trung bình Cao
Ứng d ng t tụ ố
nh tấ
H th ngệ ố
Workgroup
Đ ng backboneườ Đ ng backboneườ
trong t m ngủ ạ
Đ ng backboneườ
dài trong t m ngủ ạ
ho c các tòa nhàặ
B ng ả IV-4 Tính năng k thu t c a m t s lo i cáp m ngỹ ậ ủ ộ ố ạ ạ
L u Hành N i Bư ộ ộ 52
Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
Cáp đ ng tr c có đ suy hao ít h n so v i các lo i cáp đ ng khác (ví d nh cáp xo nồ ụ ộ ơ ớ ạ ồ ụ ư ắ
đôi) do ít b nh h ng c a môi tr ng. Các m ng c c b s d ng cáp đ ng tr c cóị ả ưở ủ ườ ạ ụ ộ ử ụ ồ ụ
th có kích th c trong ph m vi vài ngàn mét, cáp đ ng tr c đ c s d ng nhi uể ướ ạ ồ ụ ượ ử ụ ề
trong các m ng d ng đ ng th ng. Hai lo i cáp th ng đ c s d ng là cáp đ ngạ ạ ườ ẳ ạ ườ ượ ử ụ ồ
tr c m ng và cáp đ ng tr c dày trong đ ng kính cáp đ ng tr c m ng là 0,25 inch, cápụ ỏ ồ ụ ườ ồ ụ ỏ
đ ng tr c dày là 0,5 inch. C hai lo i cáp đ u làm vi c cùng t c đ nh ng cáp đ ngồ ụ ả ạ ề ệ ở ố ộ ư ồ
tr c m ng có đ hao suy tín hi u l n h n ụ ỏ ộ ệ ớ ơ
Hi n nay có cáp đ ng tr c sau: ệ ồ ụ
• RG -58,50 ohm: dùng cho m ng Thin Ethernetạ
• RG -59,75 ohm: dùng cho truy n hình cáp ề
• RG -62,93 ohm: dùng cho m ng ARCnetạ
Các m ng c c b th ng s d ng cáp đ ng tr c có d i thông t 2,5 - 10 Mb/s, cápạ ụ ộ ườ ử ụ ồ ụ ả ừ
đ ng tr c có đ suy hao ít h n so v i các lo i cáp đ ng khác vì nó có l p v b c bênồ ụ ộ ơ ớ ạ ồ ớ ỏ ọ
ngoài, đ dài thông th òng c a m t đo n cáp n i trong m ng là 200m, th ng sộ ư ủ ộ ạ ố ạ ườ ử
d ng cho d ng Bus.ụ ạ
II.3. Cáp s i quang (Fiber - Optic Cable)ợ
Cáp s i quang bao g m m t dây d n trung tâm (là m t ho c m t bó s i th y tinh cóợ ồ ộ ẫ ộ ặ ộ ợ ủ
th truy n d n tín hi u quang) đ c b c m t l p v b c có tác d ng ph n x các tínể ề ẫ ệ ượ ọ ộ ớ ỏ ọ ụ ả ạ
hi u tr l i đ gi m s m t mát tín hi u. Bên ngoài cùng là l p v plastic đ b o vệ ở ạ ể ả ự ấ ệ ớ ỏ ể ả ệ
cáp. Nh v y cáp s i quang không truy n d n các tín hi u đi n mà ch truy n các tínư ậ ợ ề ẫ ệ ệ ỉ ề
hi u quang (các tín hi u d li u ph i đ c chuy n đ i thành các tín hi u quang và khiệ ệ ữ ệ ả ượ ể ổ ệ
nh n chúng s l i đ c chuy n đ i tr l i thành tín hi u đi n). ậ ẽ ạ ượ ể ổ ở ạ ệ ệ
Cáp quang có đ ng kính t 8.3 - 100 micron, Do đ ng kính lõi s i thu tinh có kíchườ ừ ườ ợ ỷ
th c r t nh nên r t khó khăn cho vi c đ u n i, nó c n công ngh đ c bi t v i kướ ấ ỏ ấ ệ ấ ố ầ ệ ặ ệ ớ ỹ
thu t cao đòi h i chi phí cao.ậ ỏ
D i thông c a cáp quang có th lên t i hàng Gbps và cho phép kho ng cách đi cáp kháả ủ ể ớ ả
xa do đ suy hao tín hi u trên cáp r t th p. Ngoài ra, vì cáp s i quang không dùng tínộ ệ ấ ấ ợ
hi u đi n t đ truy n d li u nên nó hoàn toàn không b nh h ng c a nhi u đi nệ ệ ừ ể ề ữ ệ ị ả ưở ủ ễ ệ
t và tín hi u truy n không th b phát hi n và thu tr m b i các thi t b đi n t c aừ ệ ề ể ị ệ ộ ở ế ị ệ ử ủ
ng i khác.ườ
Ch tr nh c đi m khó l p đ t và giá thành còn cao , nhìn chung cáp quang thích h pỉ ừ ượ ể ắ ặ ợ
cho m i m ng hi n nay và sau này.ọ ạ ệ
II.4. Các yêu c u cho m t h th ng cápầ ộ ệ ố
• An toàn, th m mẩ ỹ: T t c các dây m ng ph i đ c bao b c c n th n, cách xaấ ả ạ ả ượ ọ ẩ ậ
các ngu n đi n, các máy có kh năng phát sóng đ tránh tr ng h p b nhi u.ồ ệ ả ể ườ ợ ị ễ
Các đ u n i ph i đ m b o ch t l ng, tránh tình tr ng h th ng m ng b ch pầ ố ả ả ả ấ ượ ạ ệ ố ạ ị ậ
ch n.ờ
• Đúng chu nẩ : H th ng cáp ph i th c hi n đúng chu n, đ m b o cho kh năngệ ố ả ự ệ ẩ ả ả ả
nâng c p sau này cũng nh d dàng cho vi c k t n i các thi t b khác nhau c aấ ư ễ ệ ế ố ế ị ủ
các nhà s n xu t khác nhau. Tiêu chu n qu c t dùng cho các h th ng m ngả ấ ẩ ố ế ệ ố ạ
hi n nay là EIA/TIA 568B.ệ
L u Hành N i Bư ộ ộ 53
Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
• Ti t ki m và "linh ho t" (flexible)ế ệ ạ : H th ng cáp ph i đ c thi t k sao choệ ố ả ượ ế ế
kinh t nh t, d dàng trong vi c di chuy n các tr m làm vi c và có kh năngế ấ ễ ệ ể ạ ệ ả
m r ng sau này.ở ộ
L u Hành N i Bư ộ ộ 54
Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
III. Đ ng truy n vô tuy nườ ề ế
Khi dùng các lo i cáp ta g p m t s khó khăn nh c s cài đ t c đ nh, kho ng cáchạ ặ ộ ố ư ơ ở ặ ố ị ả
không xa, vì v y đ kh c ph c nh ng khuy t đi m trên ng i ta dùng đ ng truy nậ ể ắ ụ ữ ế ể ườ ườ ề
vô tuy n. Đ ng truy n vô tuy n mang l i nh ng l i ích sau: ế ườ ề ế ạ ữ ợ
- Cung c p n i k t t m th i v i m ng cáp có s n. ấ ố ế ạ ờ ớ ạ ẵ
- Nh ng ng i liên t c di chuy n v n n i k t vào m ng dùng cáp. ữ ườ ụ ể ẫ ố ế ạ
- L p đ t đ ng truy n vô tuy n nh ng n i đ a hình ph c t p không th đi dâyắ ặ ườ ề ế ở ữ ơ ị ứ ạ ể
đ c. ượ
- Phù h p cho nh ng n i ph c v nhi u k t n i cùng m t lúc cho nhi u khách hàng.ợ ữ ơ ụ ụ ề ế ố ộ ề
Ví d nh : Dùng đ ng vô tuy n cho phép khách hàng sân bay k t vào m ng đụ ư ườ ế ở ế ạ ể
duy t Internet. ệ
- Dùng cho nh ng m ng có gi i h n r ng l n v t quá kh năng cho phép c a cápữ ạ ớ ạ ộ ớ ượ ả ủ
đ ng và cáp quang. ồ
- Dùng làm k t n i d phòng cho các k t n i h th ng cáp. ế ố ự ế ố ệ ố
Tuy nhiên, đ ng truy n vô tuy n cũng có m t s h n ch : ườ ề ế ộ ố ạ ế
- Tín hi u không an toàn. ệ
- D b nghe lén. ễ ị
- Khi có v t c n thì tín hi u suy y u r t nhanh. ậ ả ệ ế ấ
- Băng thông không cao.
III.1. Sóng vô tuy n (radio)ế
Sóng radio n m trong ph m vi t 10 KHz đ n 1 GHz, trong mi n này ta có r t nhi uằ ạ ừ ế ề ấ ề
d i t n ví d nh : sóng ng n, VHF (dùng cho tivi và radio FM), UHF (dùng cho tivi).ả ầ ụ ư ắ
T i m i qu c gia, nhà n c s qu n lý c p phép s d ng các băng t n đ tránh tìnhạ ỗ ố ướ ẽ ả ấ ử ụ ầ ể
tr ng các sóng b nhi u. Nh ng có m t s băng t n đ c ch đ nh là vùng t do cóạ ị ễ ư ộ ố ầ ượ ỉ ị ự
nghĩa là chúng ta dùng nh ng không c n đăng ký (vùng này th ng có d i t n 2,4ư ầ ườ ả ầ
Ghz). T n d ng l i đi m này các thi t b Wireless c a các hãng nh Cisco, Compexậ ụ ợ ể ế ị ủ ư
đ u dùng d i t n này. Tuy nhiên, chúng ta s d ng t n s không c p phép s cóề ở ả ầ ử ụ ầ ố ấ ẽ
nguy c nhi u nhi u h n.ơ ễ ề ơ
III.2. Sóng viba
Truy n thông viba th ng có hai d ng: truy n thông trên m t đ t và các n i k t v iề ườ ạ ề ặ ấ ố ế ớ
v tinh. Mi n t n s c a viba m t đ t kho ng 21-23 GHz, các k t n i v tinh kho ngệ ề ầ ố ủ ặ ấ ả ế ố ệ ả
11-14 Mhz. Băng thông t 1-10 MBps. ừ
S suy y u tín hi u tùy thu c vào đi u ki n th i ti t, công su t và t n s phát. Chúngự ế ệ ộ ề ệ ờ ế ấ ầ ố
d b nghe tr m nên th ng đ c mã hóa. ễ ị ộ ườ ượ
III.3. H ng ngo iồ ạ
T t c m ng vô tuy n h ng ngo i đ u ho t đ ng b ng cách dùng tia h ng ngo i đấ ả ạ ế ồ ạ ề ạ ộ ằ ồ ạ ể
truy n t i d li u gi a các thi t b . Ph ng pháp này có th truy n tín hi u t c đề ả ữ ệ ữ ế ị ươ ể ề ệ ở ố ộ
cao do d i thông cao c a tia h ng ngo i. Thông th ng m ng h ng ngo i có thả ủ ồ ạ ườ ạ ồ ạ ể
truy n v i t c đ t 1-10 Mbps. Mi n t n s t 100 Ghz đ n 1000 GHz. Có b n lo iề ớ ố ộ ừ ề ầ ố ừ ế ố ạ
m ng h ng ngo i: ạ ồ ạ
L u Hành N i Bư ộ ộ 55