Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Thiết bị mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 17 trang )

Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
Ch ng IVươ Thi t b m ngế ị ạ
I. Môi tr ng truy n d nườ ề ẫ
I.1. Khái ni m ệ
Trên m t m ng máy tính, các d li u đ c truy n trên m t môi tr ng truy n d nộ ạ ữ ệ ượ ề ộ ườ ề ẫ
(transmission media), nó là ph ng ti n v t lý cho phép truy n t i tín hi u gi a cácươ ệ ậ ề ả ệ ữ
thi t b . Có hai lo i ph ng ti n truy n d n ch y u: ế ị ạ ươ ệ ề ẫ ủ ế
- H u tuy n (bounded media) ữ ế
- Vô tuy n (boundless media) ế
Thông th ng h th ng m ng s d ng hai lo i tín hi u là: digital và analog. ườ ệ ố ạ ử ụ ạ ệ
I.2. T n s truy n thông ầ ố ề
Ph ng ti n truy n d n giúp truy n các tín hi u đi n t t máy tính này sang máy tínhươ ệ ề ẫ ề ệ ệ ử ừ
khác. Các tín hi u đi n t này bi u di n các giá tr d li u theo d ng các xung nhệ ệ ử ể ễ ị ữ ệ ạ ị
phân (b t/t t). Các tín hi u truy n thông gi a các máy tính và các thi t b là các d ngậ ắ ệ ề ữ ế ị ạ
sóng đi n t tr i dài t t n s radio đ n t n s h ng ngo i. ệ ừ ả ừ ầ ố ế ầ ố ồ ạ
Các sóng t n s radio th ng đ c dùng đ phát tín hi u LAN. Các t n s này có thầ ố ườ ượ ể ệ ầ ố ể
đ c dùng v i cáp xo n đôi, cáp đ ng tr c ho c thông qua vi c truy n ph sóng radio.ượ ớ ắ ồ ụ ặ ệ ề ủ
Sóng viba (microware) th ng dùng truy n thông t p trung gi a hai đi m ho c gi aườ ề ậ ữ ể ặ ữ
các tr m m t đ t và các v tinh, ví d nh m ng đi n tho i cellular. ạ ặ ấ ệ ụ ư ạ ệ ạ
Tia h ng ngo i th ng dùng cho các ki u truy n thông qua m ng trên các kho ng cáchồ ạ ườ ể ề ạ ả
t ng đ i ng n và có th phát đ c sóng gi a hai đi m ho c t m t đi m ph sóngươ ố ắ ể ượ ữ ể ặ ừ ộ ể ủ
cho nhi u tr m thu. Chúng ta có th truy n tia h ng ngo i và các t n s ánh sáng caoề ạ ể ề ồ ạ ầ ố
h n thông qua cáp quang. ơ
I.3. Các đ c tính c a ph ng ti n truy n d n ặ ủ ươ ệ ề ẫ
M i ph ng ti n truy n d n đ u có nh ng tính năng đ c bi t thích h p v i m i ki uỗ ươ ệ ề ẫ ề ữ ặ ệ ợ ớ ỗ ể
d ch v c th , nh ng thông th ng chúng ta quan tâm đ n nh ng y u t sau: ị ụ ụ ể ư ườ ế ữ ế ố
- Chi phí
- Yêu c u cài đ t ầ ặ
- Đ b o m t ộ ả ậ
- Băng thông (bandwidth): đ c xác đ nh b ng t ng l ng thông tin có th truy n d nượ ị ằ ổ ượ ể ề ẫ


trên đ ng truy n t i m t th i đi m. Băng thông là m t s xác đ nh, b gi i h n b iườ ề ạ ộ ờ ể ộ ố ị ị ớ ạ ở
ph ng ti n truy n d n, k thu t truy n d n và thi t b m ng đ c s d ng. Băngươ ệ ề ẫ ỹ ậ ề ẫ ế ị ạ ượ ử ụ
thông là m t trong nh ng thông s dùng đ phân tích đ hi u qu c a đ ng m ng.ộ ữ ố ể ộ ệ ả ủ ườ ạ
Đ n v c a băng thông:ơ ị ủ
+ Bps (Bits per second-s bit trong m t giây): đây là đ n v c b n c a băng thông. ố ộ ơ ị ơ ả ủ
+ KBps (Kilobits per second): 1 KBps=103 bps=1000 Bps
+ MBps (Megabits per second): 1 MBps = 103 KBps
+ GBps (Gigabits per second): 1 GBps = 103 MBps
+ TBps (Terabits per second): 1 TBps = 103 GBPS.
- Thông l ng (Throughput): l ng thông tin th c s đ c truy n d n trên thi t b t iượ ượ ự ự ượ ề ẫ ế ị ạ
m t th i đi m. ộ ờ ể
L u Hành N i Bư ộ ộ 50
Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
- Băng t ng c s (baseband): dành toàn b băng thông cho m t kênh truy n, băng t ngầ ơ ở ộ ộ ề ầ
m r ng (broadband):cho phép nhi u kênh truy n chia s m t ph ng ti n truy n d nở ộ ề ề ẻ ộ ươ ệ ề ẫ
(chia s băng thông). ẻ
- Đ suy gi m (attenuation): đ đo s suy y u đi c a tín hi u khi di chuy n trên m tộ ả ộ ự ế ủ ệ ể ộ
ph ng ti n truy n d n. Các nhà thi t k cáp ph i ch đ nh các gi i h n v chi u dàiươ ệ ề ẫ ế ế ả ỉ ị ớ ạ ề ề
dây cáp vì khi cáp dài s d n đ n tình tr ng tín hi u y u đi mà không th ph c h iẽ ẫ ế ạ ệ ế ể ụ ồ
đ c. ượ
- Nhi u đi n t (Electromagnetic interference - EMI): bao g m các nhi u đi n t bênễ ệ ừ ồ ễ ệ ừ
ngoài làm bi n d ng tín hi u trong m t ph ng ti n truy n d n. ế ạ ệ ộ ươ ệ ề ẫ
- Nhi u xuyên kênh (crosstalk): hai dây d n đ t k nhau làm nhi u l n nhau.ễ ẫ ặ ề ễ ẫ
I.4. Các ki u truy n d n. ể ề ẫ
Có các ki u truy n d n nh sau:ể ề ẫ ư
• Đ n công (Simplex)ơ : Trong ki u truy n d n này, thi t b phát tín hi u và thi tể ề ẫ ế ị ệ ế
b nh n tín hi u đ c phân bi t rõ ràng, thi t b phát ch đ m nhi m vai tròị ậ ệ ượ ệ ế ị ỉ ả ệ
phát tín hi u, còn thi t b thu ch đ m nhi m vai trò nh n tín hi u. Truy n hìnhệ ế ị ỉ ả ệ ậ ệ ề
là m t ví d c a ki u truy n d n này. ộ ụ ủ ể ề ẫ

• Bán song công (Half-Duplex): trong ki u truy n d n này, thi t b có th làể ề ẫ ế ị ể
thi t b phát, v a là thi t b thu. Nh ng t i m t th i đi m thì ch có th m tế ị ừ ế ị ư ạ ộ ờ ể ỉ ể ở ộ
tr ng thái (phát ho c thu). B đàm là thi t b ho t đ ng ki u truy n d n này.ạ ặ ộ ế ị ạ ộ ở ể ề ẫ
• Song công (Full-Duplex): trong ki u truy n d n này, t i m t th i đi m, thi tể ề ẫ ạ ộ ờ ể ế
b có th v a phát v a thu. Đi n tho i là m t minh h a cho ki u truy n d nị ể ừ ừ ệ ạ ộ ọ ể ề ẫ
này.
II. Đ ng cáp truy n m ng ườ ề ạ
Đ ng cáp truy n m ngườ ề ạ là c s h t ng c a m t h th ng m ng, nên nó r t quanơ ở ạ ầ ủ ộ ệ ố ạ ấ
tr ng và nh h ng r t nhi u đ n kh năng ho t đ ng c a m ng. Hi n nay ng i taọ ả ưở ấ ề ế ả ạ ộ ủ ạ ệ ườ
th ng dùng 3 lo i dây cáp là cáp xo n c p, cáp đ ng tr c và cáp quang.ườ ạ ắ ặ ồ ụ
II.1. Cáp xo n c pắ ặ
Đây là lo i cáp g m hai đ ng dây d n đ ng đ c xo n vào nhau nh m làm gi mạ ồ ườ ẫ ồ ượ ắ ằ ả
nhi u đi n t gây ra b i môi tr ng xung quanh và gi a chúng v i nhau. ễ ệ ừ ở ườ ữ ớ
Hi n nay có hai lo i cáp xo n là cáp có b c kim lo i ( STP - Shield Twisted Pair) vàệ ạ ắ ọ ạ
cáp không b c kim lo i (UTP -Unshield Twisted Pair).ọ ạ
• Cáp có b c kim lo i (STP): L p b c bên ngoài có tác d ng ch ng nhi u đi n t ,ọ ạ ớ ọ ụ ố ễ ệ ừ
có lo i có m t đôi giây xo n vào nhau và có lo i có nhi u đôi giây xo n v i nhau.ạ ộ ắ ạ ề ắ ớ
• Cáp không b c kim lo i (UTP): Tính t ng t nh STP nh ng kém h n v khọ ạ ươ ự ư ư ơ ề ả
năng ch ng nhi u và suy hao vì không có v b c.ố ễ ỏ ọ
STP và UTP có các lo i (Category - Cat) th ng dùng:ạ ườ
• Lo i 1 & 2 (Cat 1 & Cat 2): Th ng dùng cho truy n tho i và nh ng đ ngạ ườ ề ạ ữ ườ
truy n t c đ th p (nh h n 4Mb/s).ề ố ộ ấ ỏ ơ
• Lo i 3 (Cat 3): t c đ truy n d li u kho ng 16 Mb/s , nó là chu n cho h u h tạ ố ộ ề ữ ệ ả ẩ ầ ế
các m ng đi n tho i.ạ ệ ạ
• Lo i 4 (Cat 4): Thích h p cho đ ng truy n 20Mb/s.ạ ợ ườ ề
L u Hành N i Bư ộ ộ 51
Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
• Lo i 5 (Cat 5): Thích h p cho đ ng truy n 100Mb/s.ạ ợ ườ ề
• Lo i 6 (Cat 6): Thích h p cho đ ng truy n 300Mb/s.ạ ợ ườ ề

Đây là lo i cáp r , d cài đ t tuy nhiên nó d b nh h ng c a môi tr ng.ạ ẻ ễ ặ ễ ị ả ưở ủ ườ
II.2. Cáp đ ng tr cồ ụ
Cáp đ ng tr c có hai đ ng dây d n và chúng có cùng m t tr c chung, m t dây d nồ ụ ườ ẫ ộ ụ ộ ẫ
trung tâm (th ng là dây đ ng c ng) đ ng dây còn l i t o thành đ ng ng bao xungườ ồ ứ ườ ạ ạ ườ ố
quanh dây d n trung tâm (dây d n này có th là dây b n kim lo i và vì nó có ch c năngẫ ẫ ể ệ ạ ứ
ch ng nhi u nên còn g i là l p b c kim). Gi a hai dây d n trên có m t l p cách ly, vàố ễ ọ ớ ọ ữ ẫ ộ ớ
bên ngoài cùng là l p v plastic đ b o v cáp.ớ ỏ ể ả ệ
Các lo i cápạ Dây xo n c pắ ặ Cáp đ ng tr cồ ụ
m ngỏ
Cáp đ ng tr c dàyồ ụ Cáp quang
Chi ti tế B ng đ ng, có 4 vàằ ồ
25 c p dây (lo i 3,ặ ạ
4, 5)
B ng đ ng, 2 dây,ằ ồ
đ ng kính 5mmườ
B ng đ ng, 2 dây,ằ ồ
đ ng kính 10mmườ
Th y tinh, 2 s iủ ợ
Lo i k t n iạ ế ố RJ-25 ho c 50-pinặ
telco
BNC N-series ST
Chi u dài đo nề ạ
t i đaố
100m 185m 500m 1000m
S đ u n i t iố ầ ố ố
đa trên 1 đo nạ
2 30 100 2
Ch y 10ạ Mbit/s Đ cượ Đ cượ Đ cượ Đ cượ
Ch y 100 Mbit/sạ Đ cượ Không Không Đ cượ
Ch ng nhi uố ễ T tố T tố R t t tấ ố Hoàn toàn

B o m tả ậ Trung bình Trung bình Trung bình Hoàn toàn
Đ tin c yộ ậ T tố Trung bình T tố T tố
L p đ tắ ặ D dàngễ Trung bình Khó Khó
Kh c ph c l iắ ụ ỗ T tố Dở Dở T tố
Qu n lýả D dàngễ Khó Khó Trung bình
Chi phí cho 1
tr mạ
R t th pấ ấ Th pấ Trung bình Cao
Ứng d ng t tụ ố
nh tấ
H th ngệ ố
Workgroup
Đ ng backboneườ Đ ng backboneườ
trong t m ngủ ạ
Đ ng backboneườ
dài trong t m ngủ ạ
ho c các tòa nhàặ
B ng ả IV-4 Tính năng k thu t c a m t s lo i cáp m ngỹ ậ ủ ộ ố ạ ạ
L u Hành N i Bư ộ ộ 52
Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
Cáp đ ng tr c có đ suy hao ít h n so v i các lo i cáp đ ng khác (ví d nh cáp xo nồ ụ ộ ơ ớ ạ ồ ụ ư ắ
đôi) do ít b nh h ng c a môi tr ng. Các m ng c c b s d ng cáp đ ng tr c cóị ả ưở ủ ườ ạ ụ ộ ử ụ ồ ụ
th có kích th c trong ph m vi vài ngàn mét, cáp đ ng tr c đ c s d ng nhi uể ướ ạ ồ ụ ượ ử ụ ề
trong các m ng d ng đ ng th ng. Hai lo i cáp th ng đ c s d ng là cáp đ ngạ ạ ườ ẳ ạ ườ ượ ử ụ ồ
tr c m ng và cáp đ ng tr c dày trong đ ng kính cáp đ ng tr c m ng là 0,25 inch, cápụ ỏ ồ ụ ườ ồ ụ ỏ
đ ng tr c dày là 0,5 inch. C hai lo i cáp đ u làm vi c cùng t c đ nh ng cáp đ ngồ ụ ả ạ ề ệ ở ố ộ ư ồ
tr c m ng có đ hao suy tín hi u l n h n ụ ỏ ộ ệ ớ ơ
Hi n nay có cáp đ ng tr c sau: ệ ồ ụ
• RG -58,50 ohm: dùng cho m ng Thin Ethernetạ

• RG -59,75 ohm: dùng cho truy n hình cáp ề
• RG -62,93 ohm: dùng cho m ng ARCnetạ
Các m ng c c b th ng s d ng cáp đ ng tr c có d i thông t 2,5 - 10 Mb/s, cápạ ụ ộ ườ ử ụ ồ ụ ả ừ
đ ng tr c có đ suy hao ít h n so v i các lo i cáp đ ng khác vì nó có l p v b c bênồ ụ ộ ơ ớ ạ ồ ớ ỏ ọ
ngoài, đ dài thông th òng c a m t đo n cáp n i trong m ng là 200m, th ng sộ ư ủ ộ ạ ố ạ ườ ử
d ng cho d ng Bus.ụ ạ
II.3. Cáp s i quang (Fiber - Optic Cable)ợ
Cáp s i quang bao g m m t dây d n trung tâm (là m t ho c m t bó s i th y tinh cóợ ồ ộ ẫ ộ ặ ộ ợ ủ
th truy n d n tín hi u quang) đ c b c m t l p v b c có tác d ng ph n x các tínể ề ẫ ệ ượ ọ ộ ớ ỏ ọ ụ ả ạ
hi u tr l i đ gi m s m t mát tín hi u. Bên ngoài cùng là l p v plastic đ b o vệ ở ạ ể ả ự ấ ệ ớ ỏ ể ả ệ
cáp. Nh v y cáp s i quang không truy n d n các tín hi u đi n mà ch truy n các tínư ậ ợ ề ẫ ệ ệ ỉ ề
hi u quang (các tín hi u d li u ph i đ c chuy n đ i thành các tín hi u quang và khiệ ệ ữ ệ ả ượ ể ổ ệ
nh n chúng s l i đ c chuy n đ i tr l i thành tín hi u đi n). ậ ẽ ạ ượ ể ổ ở ạ ệ ệ
Cáp quang có đ ng kính t 8.3 - 100 micron, Do đ ng kính lõi s i thu tinh có kíchườ ừ ườ ợ ỷ
th c r t nh nên r t khó khăn cho vi c đ u n i, nó c n công ngh đ c bi t v i kướ ấ ỏ ấ ệ ấ ố ầ ệ ặ ệ ớ ỹ
thu t cao đòi h i chi phí cao.ậ ỏ
D i thông c a cáp quang có th lên t i hàng Gbps và cho phép kho ng cách đi cáp kháả ủ ể ớ ả
xa do đ suy hao tín hi u trên cáp r t th p. Ngoài ra, vì cáp s i quang không dùng tínộ ệ ấ ấ ợ
hi u đi n t đ truy n d li u nên nó hoàn toàn không b nh h ng c a nhi u đi nệ ệ ừ ể ề ữ ệ ị ả ưở ủ ễ ệ
t và tín hi u truy n không th b phát hi n và thu tr m b i các thi t b đi n t c aừ ệ ề ể ị ệ ộ ở ế ị ệ ử ủ
ng i khác.ườ
Ch tr nh c đi m khó l p đ t và giá thành còn cao , nhìn chung cáp quang thích h pỉ ừ ượ ể ắ ặ ợ
cho m i m ng hi n nay và sau này.ọ ạ ệ
II.4. Các yêu c u cho m t h th ng cápầ ộ ệ ố
• An toàn, th m mẩ ỹ: T t c các dây m ng ph i đ c bao b c c n th n, cách xaấ ả ạ ả ượ ọ ẩ ậ
các ngu n đi n, các máy có kh năng phát sóng đ tránh tr ng h p b nhi u.ồ ệ ả ể ườ ợ ị ễ
Các đ u n i ph i đ m b o ch t l ng, tránh tình tr ng h th ng m ng b ch pầ ố ả ả ả ấ ượ ạ ệ ố ạ ị ậ
ch n.ờ
• Đúng chu nẩ : H th ng cáp ph i th c hi n đúng chu n, đ m b o cho kh năngệ ố ả ự ệ ẩ ả ả ả
nâng c p sau này cũng nh d dàng cho vi c k t n i các thi t b khác nhau c aấ ư ễ ệ ế ố ế ị ủ

các nhà s n xu t khác nhau. Tiêu chu n qu c t dùng cho các h th ng m ngả ấ ẩ ố ế ệ ố ạ
hi n nay là EIA/TIA 568B.ệ
L u Hành N i Bư ộ ộ 53
Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
• Ti t ki m và "linh ho t" (flexible)ế ệ ạ : H th ng cáp ph i đ c thi t k sao choệ ố ả ượ ế ế
kinh t nh t, d dàng trong vi c di chuy n các tr m làm vi c và có kh năngế ấ ễ ệ ể ạ ệ ả
m r ng sau này.ở ộ
L u Hành N i Bư ộ ộ 54
Khoa Công Ngh Thông Tinệ Trung C p Kinh T K Thu t Quangấ ế ỹ ậ
Trung
III. Đ ng truy n vô tuy nườ ề ế
Khi dùng các lo i cáp ta g p m t s khó khăn nh c s cài đ t c đ nh, kho ng cáchạ ặ ộ ố ư ơ ở ặ ố ị ả
không xa, vì v y đ kh c ph c nh ng khuy t đi m trên ng i ta dùng đ ng truy nậ ể ắ ụ ữ ế ể ườ ườ ề
vô tuy n. Đ ng truy n vô tuy n mang l i nh ng l i ích sau: ế ườ ề ế ạ ữ ợ
- Cung c p n i k t t m th i v i m ng cáp có s n. ấ ố ế ạ ờ ớ ạ ẵ
- Nh ng ng i liên t c di chuy n v n n i k t vào m ng dùng cáp. ữ ườ ụ ể ẫ ố ế ạ
- L p đ t đ ng truy n vô tuy n nh ng n i đ a hình ph c t p không th đi dâyắ ặ ườ ề ế ở ữ ơ ị ứ ạ ể
đ c. ượ
- Phù h p cho nh ng n i ph c v nhi u k t n i cùng m t lúc cho nhi u khách hàng.ợ ữ ơ ụ ụ ề ế ố ộ ề
Ví d nh : Dùng đ ng vô tuy n cho phép khách hàng sân bay k t vào m ng đụ ư ườ ế ở ế ạ ể
duy t Internet. ệ
- Dùng cho nh ng m ng có gi i h n r ng l n v t quá kh năng cho phép c a cápữ ạ ớ ạ ộ ớ ượ ả ủ
đ ng và cáp quang. ồ
- Dùng làm k t n i d phòng cho các k t n i h th ng cáp. ế ố ự ế ố ệ ố
Tuy nhiên, đ ng truy n vô tuy n cũng có m t s h n ch : ườ ề ế ộ ố ạ ế
- Tín hi u không an toàn. ệ
- D b nghe lén. ễ ị
- Khi có v t c n thì tín hi u suy y u r t nhanh. ậ ả ệ ế ấ
- Băng thông không cao.

III.1. Sóng vô tuy n (radio)ế
Sóng radio n m trong ph m vi t 10 KHz đ n 1 GHz, trong mi n này ta có r t nhi uằ ạ ừ ế ề ấ ề
d i t n ví d nh : sóng ng n, VHF (dùng cho tivi và radio FM), UHF (dùng cho tivi).ả ầ ụ ư ắ
T i m i qu c gia, nhà n c s qu n lý c p phép s d ng các băng t n đ tránh tìnhạ ỗ ố ướ ẽ ả ấ ử ụ ầ ể
tr ng các sóng b nhi u. Nh ng có m t s băng t n đ c ch đ nh là vùng t do cóạ ị ễ ư ộ ố ầ ượ ỉ ị ự
nghĩa là chúng ta dùng nh ng không c n đăng ký (vùng này th ng có d i t n 2,4ư ầ ườ ả ầ
Ghz). T n d ng l i đi m này các thi t b Wireless c a các hãng nh Cisco, Compexậ ụ ợ ể ế ị ủ ư
đ u dùng d i t n này. Tuy nhiên, chúng ta s d ng t n s không c p phép s cóề ở ả ầ ử ụ ầ ố ấ ẽ
nguy c nhi u nhi u h n.ơ ễ ề ơ
III.2. Sóng viba
Truy n thông viba th ng có hai d ng: truy n thông trên m t đ t và các n i k t v iề ườ ạ ề ặ ấ ố ế ớ
v tinh. Mi n t n s c a viba m t đ t kho ng 21-23 GHz, các k t n i v tinh kho ngệ ề ầ ố ủ ặ ấ ả ế ố ệ ả
11-14 Mhz. Băng thông t 1-10 MBps. ừ
S suy y u tín hi u tùy thu c vào đi u ki n th i ti t, công su t và t n s phát. Chúngự ế ệ ộ ề ệ ờ ế ấ ầ ố
d b nghe tr m nên th ng đ c mã hóa. ễ ị ộ ườ ượ
III.3. H ng ngo iồ ạ
T t c m ng vô tuy n h ng ngo i đ u ho t đ ng b ng cách dùng tia h ng ngo i đấ ả ạ ế ồ ạ ề ạ ộ ằ ồ ạ ể
truy n t i d li u gi a các thi t b . Ph ng pháp này có th truy n tín hi u t c đề ả ữ ệ ữ ế ị ươ ể ề ệ ở ố ộ
cao do d i thông cao c a tia h ng ngo i. Thông th ng m ng h ng ngo i có thả ủ ồ ạ ườ ạ ồ ạ ể
truy n v i t c đ t 1-10 Mbps. Mi n t n s t 100 Ghz đ n 1000 GHz. Có b n lo iề ớ ố ộ ừ ề ầ ố ừ ế ố ạ
m ng h ng ngo i: ạ ồ ạ
L u Hành N i Bư ộ ộ 55

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×