Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HKI 08-09 Trung học Thực hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.62 KB, 2 trang )

Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG sưu tầm
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH
------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN HÓA HỌC LỚP 10 Chương trìn nânG
cao (ĐỀ LẺ)
Thời gian làm bài: 45 phút
Học sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào, kể cả bảng tuần hoàn
Cho biết: H = 1; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; C = 12; Si = 28; N = 14; P = 31; O =
16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; Cu = 64; Zn = 65; Mn = 55; Al = 27; Ag = 108; Ni
= 59
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Cho 0,3 (mol) Mg tác dụng hết với HNO
3
loãng, dư thu được 6,72 (l) khí Y và dung dòch Z. Làm bay hơi
dung dòch Z thu được 47,4 (g) chất rắn khan. Công thức phân tử của Y là:
A/ NO
2
B/ NO C/ N
2
D/ N
2
O
Câu 2. Có các dung dòch: NH
4
Cl, NH
4
HCO


3
, NaNO
3
, NaNO
2
; chỉ được dùng nhiệt độ (để đun nóng dung dòch) và
một hóa chất để phân biệt các dung dòch trên thì phải chọn:
A/ Dd Ca(OH)
2
B/ Dd HCl C/ Dd KOH D/ Dd NaOH
Câu 3. Có 3 dung dòch hỗn hợp: (NaHCO
3
và Na
2
CO
3
); (NaHCO
3
và Na
2
SO
4
); (Na
2
SO
4
và Na
2
CO
3

), để phân biệt 3
dung dòch đó chỉ cần dùng một cặp chất (dạng dung dòch) theo thứ tự lần lượt là:
A/ NaCl và HCl B/ HNO
3
và Ba(NO
3
)
2
C/ NaOH và NaCl D/ NH
3
và NH
4
Cl
Câu 4. Xét phản ứng N
2
(k) + 3H
2
(k)
ƒ
2NH
3
(k), ∆H = –92 (kJ). Nồng độ của NH
3
trong hỗn hợp khi đạt trạng
thái cân bằng sẽ lớn hơn khi:
A/ Nhiệt độ và áp suất đều tăng B/ Nhiệt độ tăng, áp suất giảm
C/ Nhiệt độ và áp suất đều giảm D/ Nhiệt đọ giảm, áp suất tăng
Câu 5. Hòa tan 3 (g) hỗn hợp Ag và Cu trong dung dòch hỗn hợp axit H
2
SO

4
và HNO
3
thu được hỗn hợp hai khí NO
2
(0,05 (mol)) và SO
2
(0,01 (mol)). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là:
A/ 1,28 (g) B/ 0,64 (g) C/ 0,96 (g) D/ 1,92 (g)
Câu 6. Xét các phản ứng (nếu có) sau: (1) Cu
2+
+ 2OH

, (2) CuO + 2H
+
, (3) Cu + H
+
+ NO
3

, (4) Cu + Zn
2+
, (5) Mg + 2H
+
, (6) Ba
2+
+ SO
4
2–
, (7) Al + Fe

2
O
3
. Các phản ứng oxi hóa khử là:
A/ 5; 7 B/ 2; 3; 4; 5; 7 C/ 3; 4; 5; 7 D/ 3; 5; 7
Câu 7. Cho 0,48 (g) Cu vào 100 (ml) dung dòch hỗn hợp KNO
3
0,04M và H
2
SO
4
0,1M thu được V (l) (đktc) một khí
duy nhất có tỉ khối hơi so với hidro là 15. Giá trò của V là:
A/ 0,0336 (l) B/ 0,0448 (l) C/ 0,2240 (l) D/ 0,0896 (l)
Câu 8. Cho 6,4 (g) Cu vào 120 (ml) dung dòch hỗn hợp HNO
3
0,1M và H
2
SO
4
0,5M; sau phản ứng thu được khí NO
và dung dòch muối X. Cô cạn X được a (mol) Cu(NO
3
)
2
và b (mol) CuSO
4
. Giá trò a và b là:
A/ 0,07 và 0,02 B/ 0,03 và 0,06 C/ 0,06 và 0,03 D/ 0,045 và 0,045
Câu 9. Có 4 dung dòch đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH

4
)
2
SO
4
, K
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, KOH; để nhận biết 4 chất
lỏng trên chỉ cần dùng dung dòch:
A/ NaOH B/ Ba(OH)
2
C/ BaCl
2
D/ AgNO
3

Câu 10. Cho 12,72 (g) hỗn hợp Cu, CuO, Cu(NO
3
)
2
tác dụng vừa đủ với 240 (ml) dung dòch HNO
3
1M, thu được
dung dòch X và 0,01 (mol) NO. Số mol CuO ban đầu là:

A/ 0,08 (mol) B/ 0,1 (mol) C/ 0,12 (mol) D/ 0,15 (mol)
Câu 11. Trong phòng thí nghiệm thường điều chế CO
2
từ CaCO
3
và dung dòch HCl, do đó CO
2
bò lẫn một ít khí
hidro cloura và hơi nước. Để có CO
2
hoàn toàn tinh khiết ta cho hỗn hợp khí và hơi lần lượt qua các chất:
A/ Dd AgNO
3
và CuSO
4
khan B/ P
2
O
5
và dd AgNO
3

C/ H
2
SO
4
đặc và dd AgNO
3
D/ A và B đều đúng
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG sưu tầm

Câu 12. Cho các dung dòch: NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Zn(NO
3
)
2
, Cr(NO
3
)
3
; chỉ dùng nhiệt độ và một hóa chất để
phân biệt các dung dòch trên thì phải chọn:
A/ Dd NaOH B/ Dd H
2
SO
4
C/ Dd NH
3
D/ Dd HCl
Câu 13. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 axit đậm đặc HCl, H
2
SO
4
, HNO

3
đựng trong 3 ống nghiệm mất nhãn là:
A/ CuO B/ Cu C/ CaCl
2
D/ Dd BaCl
2

Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 35 (g) hỗn hợp các kim loại Mg, Zn, Al bằng 400 ( ml) dung dòch HCl 2M vừa đủ được
dung dòch X. Cho từ từ KOH vào X khi thu được kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến
khối lượng không đổi thu được m (g) chất rắn. Giá trò của m là:
A/ 67 (g) B/ 70 (g) C/ 50 (g) D/ 41,4 (g)
Câu 15. Có các dung dòch Al(NO
3
)
3
, NaNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
; thuốc thử để phân biệt các dung dòch đó là:
A/ Dd CH
3
COOAg B/ Quỳ tím C/ Dd BaCl
2

D/ Dd NaOH
Câu 16. 2,24 (g) sắt hòa tan hết trong dung dòch loãng chứa 6,37 (g) H
2
SO
4
được dung dòch X. Tiếp tục cho vào X
1,184 (g) hỗn hợp muối khan Y gồm K
2
SO
4
và KNO
3
thấy có 224 (ml) khí NO thoát ra. Khối lượng của K
2
SO
4
trong Y là:
A/ 0,1241 (g) B/ 0,123 (g) C/ 0,99 (g) D/ 0,174 (g)
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 (mol) Fe và 0,1 (mol) Fe
3
O
4
bằng dung dòch hỗn hợp các axit đặc
HNO
3
, H
2
SO
4
, HCl. Dung dòch thu được cho tác dụng với KOH dư, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối

lượng không đổi được m (g) chất rắn. m có giá trò là:
A/ 20 B/ 48,4 C/ 40 D/ 39,476
Câu 18. Có các chất Na
2
SO
4
, NH
4
HCO
3
, Al, MnO
2
và dung dòch Ba(OH)
2
, HCl; chỉ bằng phản ứng trực tiếp giữ hai
chất đã cho với nhau, có thể điều chế được bao nhiêu chất khí?
A/ 3 B/ 4 C/ 6 D/ 2
Câu 19. Có 4 dung dòch đựng trong 4 lọ mất nhãn gồm NaOH, H
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, (NH
4
)

2
CO
3
, để phân biệt chúng
ta chọn:
A/ Dd AgNO
3
B/ Dd BaCl
2
C/ Dd NaCl D/ Dd KOH
Câu 20. Cho kim loại Ba từ từ đến dư vào dung dòch (NH
4
)
2
SO
4
, hiện tượng xảy ra là:
A/ Có tạo khí và kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần
B/ Có tạo khí và kết tủa trắng không tan C/ Có tạo khí và kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết
D/ Hiện tượng khác
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2 đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có):
NaNO
2

(1)
→
N
2


(2)
→
NH
3

(3)
→
NH
4
NO
3

(4)
→
NH
3

(5)
→
Cu
(6)
→
NO
2

(7)
→
NaNO
3
(8)

→
CuSO
4
Câu 2. (1 đ) Có gì khác nhau khi nhiệt phân muối NH
4
NO
3
và NH
4
Cl? Giải thích.
Câu 3. (2 đ) Một lượng 9 (g) nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 (l) dung dòch HNO
3
, sau phản ứng thu được một hỗn
hợp gồm hai khí NO và N
2
O (tỉ khối hơi đối với H
2
là 19,2).
a/ Tính số mol mỗi khí tạo thành.
b/ Tính nồng độ mol/l của HNO
3
ban đầu.
c/ Cùng lượng HNO
3
trên và dung dòch H
2
SO
4
loãng dư thì hòa tan được tối đa bao nhiêu (g) Cu?
___________________________________________Hết__________________________________________

×