Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Network address translation

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.39 KB, 23 trang )

421
CHƯƠNG 8
422
NAT
Network Address Translation

Khái niệm về NAT

Static NAT

Dynamic NAT

PAT (Port Address Translation)
423
NAT
Khái niệm về NAT

Được thiết kế để tiết kiệm địa chỉ IP.

Cho phép mạng nội bộ sử dụng địa chỉ IP riêng.

Địa chỉ IP riêng sẽ được chuyển đổi sang địa chỉ
công cộng định tuyến được.

Mạng riêng được tách biệt và giấu kín IP nội bộ.

Thường sử dụng trên router biên của mạng một
cửa.
424
NAT
Khái niệm về NAT



Địa chỉ cục bộ bên trong (Inside local
address): Địa chỉ được phân phối cho các
host bên trong mạng nội bộ.

Địa chỉ toàn cục bên trong (Inside global
address): Địa chỉ hợp pháp được cung cấp
bởi InterNIC (Internet Network Information
Center) hoặc nhà cung cấp dịch vụ Internet,
đại diện cho một hoặc nhiều địa chỉ nội bộ
bên trong đối với thế giới bên ngoài.
425
NAT
Khái niệm về NAT

Địa chỉ cục bộ bên ngoài (Outside local
address): Địa chỉ riêng của host nằm bên
ngoài mạng nội bộ.

Địa chỉ toàn cục bên ngoài (Outside global
address): Địa chỉ công cộng hợp pháp của
host nằm bên ngoài mạng nội bộ.
426
NAT
Khái niệm về NAT
427
NAT
Khái niệm về NAT
SIEMENS
NIXDORF

10.47.10.10
192.50.20.5
WAN
Net A
Net B
SIEMENS
NIXDORF
LAN LAN
192.50.20.0
10.0.0.0
Router Router
RouterRouter
Router
SA = 10.47.10.10
SA = 10.47.10.10
DA = 192.50.20.5
DA = 192.50.20.5
SA = 193.50.30.4
SA = 193.50.30.4
DA = 192.50.20.5
DA = 192.50.20.5
Router A with NAT
Router A with NAT
Router B
Router B
428
NAT
Khái niệm về NAT
429
NAT

Static NAT
Ánh xạ một – một

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×