Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Router

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.58 MB, 79 trang )

94
CHƯƠNG 4
95
ROUTER (bộ định tuyến)

Chức năng và phân loại Router

Wan và Router

Các thành phần của Router

Khởi động Router

Một số lệnh cơ bản

Cấu hình cho Router
96
Chức năng và phân loại
Chức năng

Hoạt động ở tầng Network.

Phân cách các mạng thành các segment riêng
biệt:

Giảm đụng độ

Giảm broadcast

Bảo mật


Kết nối các mạng máy tính ở cách xa nhau
qua các đường truyền thông như điện thoại,
ISDN, T1, X25…
97
Chức năng và phân loại
Phân loại
Fix configuration routerRemote
access
Low-end
router
Multi
protocol
router
Multiport
serial
router
Router
/hub
Cisco 2509
Cisco 2510
Cisco 2511
Cisco 2512
AS5xxx
Cisco 500-CS
Cisco 7xx
Cisco 8xx
Cisco 100x
Cisco 2501
Cisco 2502
Cisco 2503

Cisco 2504
Cisco 2513
Cisco 2514
Cisco 2515
Cisco 2520
Cisco 2521
Cisco 2522
Cisco 2523
Cisco 2505
Cisco 2506
Cisco 2507
Cisco 2508
Cisco 2516
Cisco 2518
Cisco 2524
Cisco 2525
Cisco 160x
Cisco 17xx
Cisco 26xx
Cisco 36xx
Cisco 4xxx
Cisco 7xxx
Modular
router
Phân loại router của Cisco
98
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router
99
Chức năng và phân loại

Series Cisco Router - Cisco 800 Series Router
Cisco 800 Series là
giải pháp lý tưởng
cho các kết nối
Internet an toàn và
các kết nối mạng
cho các văn phòng
nhỏ hoặc những
người làm việc từ
xa (teleworkers).
100
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 800 Series Router
•Bên cạnh tính dễ triển khai và các tính năng quản
lý tập trung, các thiết bị định tuyến truy nhập
thuộc họ Cisco 800 với các dịch vụ tích hợp cung
cấp những tính năng như:
• An ninh mạng tích hợp
•Một kết nối mạng WAN, với đa lựa chọn
•Bốn cổng chuyển mạch 10/100 Mbps được quản

•Cótới 10 đường hầm VPN
•Hỗ trợ các tiêu chuẩn mạng LAN vô tuyến
802.11b và 802.11g
101
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 800 Series Router
102
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 1800 Series Routers

• An ninh mạng được tích
hợp.
•Hệ thống quản lý thiết bị
an ninh mạng và thiết bị
định tuyến (SDM) để đơn
giản hóa tác vụ quản lý.
•Cótới 2 cổng định tuyến
tích hợp ở tốc độ 10/100
Mbps.
•Hỗ trợ các tiêu chuẩn
mạng LAN không dây
802.11a/b/g
103
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 1800 Series Routers
• Các dòng thiết bị cố định (1801, 1802, 1803, 1811,
1812):
•Tốc độ truy nhập lên đến tốc độ băng rộng
•8 cổng chuyển mạch tích hợp tốc độ 10/100 Mbps
với tùy chọn về cấp nguồn qua mạng Ethernet (PoE),
để cung cấp nguồn DC đến các thiết bị mạng như các
máy điện thoại IP
•Lên tới 50 đường hầm VPN
•Thiết bị dòng 1841 có cấu trúc mô đun, cùng với:
•Tốc độ có thể lên tới tốc độ T1/E1
•4 cổng chuyển mạch tích hợp tốc độ 10/100 Mbps
• 800 đường hầm VPN
104
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 1800 Series Routers

105
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 2800 Series Routers
• An ninh mạng tích hợp
•Một thiết bị có cấu trúc mô
đun với một dải rất rộng các
tùy chọn về giao diện
•Cótới 2 cổng định tuyến tích
hợp tốc độ 10/100/1000 Mbps
•Cótới 64 cổng chuyển mạch
tốc độ 10/100 Mbps với tùy
chọn về cấp nguồn qua mạng
Ethernet (PoE), để cấp nguồn
DC đến các thiết bị mạng như
là máy điện thoại IP
•Cótới 1500 đường hầm VPN
106
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 2800 Series Routers
107
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 3600 Series Multiservice
Platforms
•Làdòng sản phẩm dạng
modular, multiservice access
platforms cho các văn phòng
trung bình và lớn hoặc các
ISP loại nhỏ.
•Có hơn 70 chọn lựa
modular interfaces.

• Cisco 3600 cung cấp các
giải pháp cho data, voice
video, hybrid dial access,
virtual private networks
(VPNs), và multiprotocol
data routing.
108
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 3700 Series Multiservice
Access Routers
• Cho phép các tính năng và
module hoàn toàn mới và mạnh
mẽ hơn, nhiều kết nối hơn.
•Khi sử dụng module 16- or 36-
port EtherSwitch, Cisco 3700
Series trở thành một thiết bị tích
hợp cả routing và low-density
switching.
•Cóthể hỗ trợ internal inline
power cho các EtherSwitch
ports, tạo nên một platform duy
nhất cho giải pháp IP telephony.
109
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 3800 Series Routers
• An ninh mạng tích hợp
•Cótới 2 cổng định tuyến tích
hợp tốc độ 10/100/1000 Mbps
•Cótới 112 cổng chuyển mạch
10/100 Mbps với tùy chọn về

cấp nguồn qua mạng Ethernet
(PoE), để cấp nguồn DC đến
các thiết bị mạng như máy
điện thoại IP
•Cótới 2500 đường hầm VPN
110
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 7200 Series Routers
111
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 7200 Series Routers
• Gom lưu lượng băng rộng: lên tới 16,000 phiên PPP trên một
khung máy
• Chuyển mạch nhãn đa giao thức (MPLS): Lựa chọn hàng đầu
cho triển khai ở biên mạng của nhà cung cấp dịch vụ
•Mạng riêng ảo An ninh IP (IPsec): định cỡ tới 5000 đường hầm
trêm một khung máy.
•Tích hợp thoại, dữ liệu và video.
•Thiết kế mô đun: diện tích đặt máy 3RU với một dải rộng các
giao diện linh hoạt có tính mô đun (từ DS0 đến OC-3).
• Tính linh hoạt: hỗ trợ Fast Ethernet, Gigabit Ethernet, Packet
trên nền SONET và nhiều tính năng khác.
112
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 7600 Series Routers
113
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 7600 Series Routers
Các tính năng quan trọng:
•Hiệu năng cao với tốc độ lên đến 720 Gbps trên một khung máy hoặc

dung lượng 40 Gbps trên mỗi khe cắm
•Một lựa chọn về kích thước được xây dựng theo mục đích hoặc dành cho
độ khả dụng cao
•Thiết kế I-Flex của Cisco: Một họ sản phẩm về bộ giao tiếp với cổng được
chia sẻ (SPAs) và các bộ vi xử lý giao diện SPA (SIPs) với khả năng kiểm
soát cảm nhận về các dịch vụ thoại, video và dữ liệu
•Kiểm soát tiếp nhận cuộc gọi Video tích hợp với cảm nhận về chất lượng
hình ảnh sáng tạo dành cho cả phát thanh truyền hình quảng bá và video
theo yêu cầu (VoD)
•Cổng dịch vụ thông minh, cung cấp số lượng thuê bao định cỡ và khả
năng nhận biết ứng dụng với tính năng xác định đa chiều và các chính sách
điều khiển
114
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 7600 Series Routers
Các ứng dụng:
•Mạng Ethernet của nhà khai thác: gom lưu lượng từ các
dịch vụ của doanh nghiệp và của người tiêu dùng
•Biên mạng dịch vụ Ethernet: các dịch vụ IP được cá nhân
hóa
•Mạng vô tuyến hình lưới và hội tụ các dịch vụ di động
• Định tuyến biên mạng IP/MPLS của nhà cung cấp dịch vụ
• Gom lưu lượng mạng WAN doanh nghiệp
• Định tuyến mạng lõi trong trụ sở của doanh nghiệp
115
WAN và Router
Kết nối WAN
116
WAN và Router
Kết nối WAN

117
WAN và Router
Kết nối WAN

DTE (Data
Terminal
Equipment): thiết
bị dữ liệu đầu cuối.

DCE (Data Circuit-
terminal
Equipment): thiết
bị đầu cuối mạch
dữ liệu, thường ở
phía nhà cung cấp
dịch vụ, có thể là
modem hoặc
CSU/DSU.
118
WAN và Router
Kết nối WAN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×