Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

THUC HANH MODULE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.3 KB, 28 trang )

Hướng Dẫn Thực Hành
Hướng Dẫn Thực Hành
Hướng dẫn:
• Bài tập thực hành được chia làm nhiều Module
• Mỗi Module được thiết kế cho thời lượng là 3 tiết thực hành tại lớp với
sự hướng dẫn của giảng viên.
• Tùy theo số tiết phân bổ, mỗi tuần học có thể thực hiện nhiều Module.
• Sinh viên phải làm tất cả các bài tập trong các Module ở tuần tương
ứng. Những sinh viên chưa hoànn tất phần bài tập tại lớp có trách
nhiệm tự làm tiếp tục ở nhà.
1
Module 1
Nội dung kiến thức thực hành:
+Thực hành ngôn ngữ SQL:
- ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: CREATE TABLE
- ngôn ngữ thao tác dữ liệu: INSERT, UPDATE, DELETE...
+Thông qua việc cài đặt cơ sở dữ liệu trên DBMS,SV hiểu rõ hơn về mô
hình ER, mô hình quan hệ
Bài 1.
Mục đích:
Xác định quan hệ giữa các thực thể, khóa chính, khóa ngoại
Mô tả:
Cho lược đồ CSDL sau, xác định quan hệ giữa các thực thể, khóa chính,
khóa ngoại.
G
GGợi ý:
SV xác định và gạch dưới các thuộc tính làm khóa chính.
Bài 2:
Mục đích:
Sử dụng ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: CREATE TABLE để cài đặt cấu trúc
bảng vào ngôn ngữ SQL


Mô tả:
Thực hiện lệnh CREATE TABLE với các ràng buộc về khóa chính, khóa
ngoại để tạo các bảng tương ứng với các thực thể đã cho ở Bài 1.
Gợi ý:
SV tự chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho từng thuộc tính
Ví dụ tạo bảng SINHVIEN
CREATE TABLE SINHVIEN
( HOTEN VARCHAR(30) NOT NULL,
2
MONHOC
TenMH
MaMH
Tinchi
Khoa
SINHVIEN
HoTen
Masv
Nam
Khoa
DIEUKIEN
Mamh
Mamh_truo
c
KHOAHOC
Makhoaho
c
Mamh
Hocky
Giaovien
KETQUA

Masv
Makh
Diem
MASV INT PRIMARY KEY,
NAM INT NOT NULL,
KHOA VARCHAR(10) NOT NULL
)
Bài 3:
Mục đích:
Thực hiện lệnh Alter Table... add constraint để kiểm tra các ràng buộc về
khóa chính, khóa ngoại (nếu chưa cài đặt ở Bài 2) và các ràng buộc về dữ
liệu được mô tả bên dưới.
Mô tả:
1. Tạo ràng buộc cho thuộc tính năm(Nam) của bảng SINHVIEN: nam>=1
va nam<=6
2. Tạo ràng buộc về điểm(diem) cho bảng KETQUA: Diem>=0 va Diem<=10
Gợi ý:
Ví dụ 1: ràng buộc khóa ngoại cho bảng DIEUKIEN
Alter table DIEUKIEN
add constraint fk_dkien foreign key(MAMH)
references MONHOC(MAMH)
Ví dụ 2: ràng buộc về Diem cho bảng KETQUA
Alter table KETQUA
add constraint ck_kqua check(DIEM>=0 and DIEM<=10)
CREATE DATABASE QLSV
USE QLSV
--Table SinhVien
CREATE TABLE SINHVIEN
(
HOTEN VARCHAR(50),

MASV CHAR(7) NOT NULL,
NAM INT,
KHOA CHAR(10)
)
ALTER TABLE SINHVIEN
ADD CONSTRAINT KC_SINHVIEN PRIMARY KEY (MASV)
ALTER TABLE SINHVIEN
ADD CONSTRAINT NAM_RB
CHECK (NAM >=1 AND NAM<=5)
--Table MonHoc
CREATE TABLE MONHOC
(
TENMH VARCHAR(30),
MAMH CHAR(8) NOT NULL,
TINCHI INT,
KHOA CHAR(10)
3
)
ALTER TABLE MONHOC
ADD CONSTRAINT KC_MONHOC PRIMARY KEY(MAMH)
--Table DieuKien
CREATE TABLE DIEUKIEN
(
MAMH CHAR(8) NOT NULL,
MAMH_TRUOC CHAR(8) NOT NULL
)
ALTER TABLE DIEUKIEN
ADD CONSTRAINT KC_DIEUKIEN PRIMARY KEY(MAMH,MAMH_TRUOC)
ALTER TABLE DIEUKIEN
ADD CONSTRAINT KN_DIEUKIEN FOREIGN KEY(MAMH)

REFERENCES MONHOC(MAMH)
--Table KhoaHoc
CREATE TABLE KHOAHOC
(
MAKH INT NOT NULL,
MAMH CHAR(8) NOT NULL,
HOCKY INT,
GIAOVIEN CHAR(10)
)
ALTER TABLE KHOAHOC
ADD CONSTRAINT KC_KHOAHOC PRIMARY KEY(MAKH)
ALTER TABLE KHOAHOC
ADD CONSTRAINT KN_KHOAHOC FOREIGN KEY(MAMH)
REFERENCES MONHOC(MAMH)
--Bang KetQua
CREATE TABLE KETQUA
(
MASV CHAR(7) NOT NULL,
MAKH INT NOT NULL,
DIEM INT
)
ALTER TABLE KETQUA
ADD CONSTRAINT KC_KETQUA PRIMARY KEY(MASV, MAKH)
ALTER TABLE KETQUA
ADD CONSTRAINT KN_KETQUA FOREIGN KEY(MASV)
REFERENCES SINHVIEN(MASV)
ALTER TABLE KETQUA
ADD CONSTRAINT KN2_KETQUA FOREIGN KEY(MAKH)
REFERENCES KHOAHOC(MAKH)
--Nhap

INSERT SINHVIEN
VALUES ('VAN PHU TOAN','0733031',2,'CNTT')
4
Module 2
Nội dung kiến thức thực hành:
+Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: INSERT, UPDATE, DELETE, SELECT..
Bài 1:
Mục đích:
Thực hiện lệnh INSERT để đưa dữ liệu vào các bảng.
Mô tả:
SINHVIEN
HOTEN MASV NAM KHOA
Lê An 6910078 1 CNTT
Hồ Thúy Hoa 6900023 2 CNTT
MONHOC
TENMH MAMH TINCHI KHOA
Nhập môn tin
học
COSC1310 4 CNTT
Toán rời rạc MATH2410 3 TOAN
Cấu trúc dữ liệu COSC3320 4 CNTT
Cơ sở dữ liệu COSC3380 3 CNTT
DIEUKIEN
MaMH MaMH_truo
c
COSC3380 COSC3320
COSC3380 MATH2410
COSC3320 COSC1310
KHOAHOC
MAKH MAMH HOCKY GIAOVIEN

85 MATH2410 1 Lan
92 COSC1310 1 Chi
102 COSC3320 2 Hoa
112 MATH2410 1 Lan
119 COSC1310 1 Chi
135 COSC3380 1 Nhi
KETQUA
MASV MAKH DIEM
6910078 119 8
6910078 112 6
6900023 85 10
6900023 92 9
6900023 102 8
6900023 135 10
5
Gợi ý:
Ví dụ: Thêm 1 record vào table SINHVIEN
insert SINHVIEN
values('Lê An',’6910078’,2,'CNTT')
Bài 2:
Mục đích:
Thực hiện lệnh UPDATE, DELETE, SELECT
Mô tả:
1. Sửa bộ <690023,102,8> thành <690023,102,10>
2. Sửa bộ <690023,85,10> thành <690023,85,8>
3. Xóa bộ <690023,85135,10>
4. Lệnh SELECT:
- Thực hiện câu lệnh SELECT đơn giản để xem dữ liệu từ các bảng
đã nhập liệu
- Viết câu lệnh cho phép xem tên của sinh viên

- In ra tên các môn học và số tín chỉ
5. In ra tên sinh viên
Gợi ý:
1. UPDATE KETQUA
SET DIEM=10
WHERE MASV=690023 AND MAKH=102 AND DIEM=8
2. Xem dữ liệu của bảng SINHVIEN:
SELECT * FROM SINHVIEN
6
Module 3
Nội dung kiến thức thực hành:
+Ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu: SELECT..
Bài 1:
Mục đích:
Mô tả:
Cơ sở dữ liệu dưới đây được sử dụng để quản lý công tác giao hàng trong một công ty
kinh doanh. Các bảng trong cơ sở dữ liệu này được biểu diễn trong sơ đồ dưới đây.
Trong đó:
 Bảng NHACUNGCAP lưu trữ dữ liệu về các đối tác cung cấp hàng cho công ty
 Bảng MATHANG lưu trữ các dữ liệu về các mặt hàng hiện có trong công ty
 Bảng LOAIHANG phân loại các mặt hàng hiện có
 Bảng NHANVIEN lưu trữ thông tin về các nhân viên làm việc trong công ty
 Bảng KHACHANG lưu trữ thông tin các khách hàng của công ty
 Khách hàng đặt hàng thông qua các đơn đặt hàng(DONDATHANG) .Mỗi đơn đặt
hàng phải do một nhân viên nào đó lập và do đó phải có quan hệ với bảng NHANVIEN
 Thông tin chi tiết của các đơn đặt hàng được lưu trữ trong bảng chi tiết đơn đặt hàng.
Bảng này có quan hệ với hai bảng DONDATHANG và MAHANG.
7
1. Sinh viên hãy xây dựng cơ sở dữ liệu trên bằng lệnh định nghĩa dữ liệu
(CREATE TABLE) với các ràng buộc khóa chính, khóa ngoại. Lưu ý: sinh viên

xem dữ liệu mẫu bên dưới để chọn kiểu dữ liệu cho phù hợp.
2. Sinh viên nhập liệu cho các bảng theo dữ liệu sau.
Lưu ý: những cột để trống sinh viên tự cho dữ liệu.
Table KHÁCH HÀNG
MÃ KH TÊN KH
TÊN
GIAODỊCH
ĐỊA CHỈ
EMAIL
ĐIỆN THOAI
FAX
CINOTEC ĐIỆN TOÁN SÀI GÒN 43 Yết kiêu P 6 Q3 ( )7931752
COMECO VẬT TƯ THIẾT BỊ GTVT 226 Thuận Kiều Q11 ( )8456781
FAHASA PHÁT HÀNH SÁCH SÀI GÒN 12 Thuận kiều Q5 ( )8452792
FISC DỊCH VỤ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI 31 Trương Đònh P6 Q1
HUNSAN HỪNG SÁNG 175 Lý Thường Kiệt ( )5465487
LIXCO BỘT GIẶT LIX 79 Bàn Cờ P3 Q5 ( )8952187
SAFICO THUỶ SẢN XUẤT KHẨU 47 Bải sậy P1 Q11
SJC VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ TPHCM 350 CMT8 P12 Q3 ( )8543543
TAFACO THƯƠNG MẠI TẤN PHÁT 4 Trần PhũP Q5 ( )8754875
THADACO XÂY DỰNG THÀNH ĐẠT 6E An Bình Q5 ( )5465454
TRACODI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GTVT 343 Nhật Tảo Q10 ( )5321321
TRANACO DỊCH VỤ VẬN TẢI Q 3 156 Lê Đại HànhP7 Q10 ( )8654635
VIETTIEN CTY DỆT MAY VIỆT TIẾN 24 KhuA – CN Tân Tạo ( )4565670
Table NHÂNVIÊN

NV
HỌ NV TÊN NV
NGÀY
SINH

NGÀY
LÀM VIỆC
ĐỊA CHỈ
ĐIỆN
THOẠI
LCB
PHỤ
CẤP
1 NGUYỄN LỆ NGA 10/12/64 10/12/94 13Hùng Vương P4 Q5 ( )5465465
2 HÀ VĨNH PHÁT 07/12/79 02/03/02 89 Đồng Khởi Q1 ( )8767461
3 TRẦN TUYẾT OANH 27/02/67 30/10/97 45Lê Q Đôn Q3 ( )5465465
4 NGUYỄN KIM NGỌC 25/12/80 10/12/07 187 Hậu Giang P5Q6 ( )5654654
5 TRƯƠNG DUY HÙNG 10/10/82 10/11/07 77 Trương ĐònhQ1 ( )5871544
6 LƯƠNG BÁ THẮNG 10/12/68 06/03/98 92 Lê ThánhTônQ1 ( )8754165
7 LÂM SƠN HOÀNG 02/03/78 10/10/01 45 Ký Con Q1 ( )8231231
8 NGUYỄN MINH HỒNG 30/10/68 30/10/98 22 Lạc Long Quân Q10 ( )7845138
8
Table NHÂNVIÊN

NV
HỌ NV TÊN NV
NGÀY
SINH
NGÀY
LÀM VIỆC
ĐỊA CHỈ
ĐIỆN
THOẠI
LCB
PHỤ

CẤP
9 VƯƠNG NGỌC LAN 10/12/67 10/12/97 227 Hai Bà Trưng Q1 ( )7784184
10 NGUYỄ THỊ MAI 10/11/67 10/11/97 12Nguỹên Chí Thanh Q3 ( )3451365
11 LÊ VĂN HÙNG 06/03/57 06/03/90 56Nguyễn TrãiQ1 ( )5745785
12 NGUYỄN THỊ HOA 10/10/66 10/10/96 12Nguyễn Trãi Q1 ( )6465465
Table DONDATHANG


MÃ KH MÃ NV NGÀY ĐH NGÀY GN HÀNG
NGÀY
CHUYỂN
HÀNG
NƠI GIAO
HÀNG
10148 FISC 1 10/01/04 20/02/04
10150 HUNSAN 4 03/05/04 29/06/04
10156 FISC 4 12/01/04 05/09/04
10157 SAFICO 2 10/01/04 20/05/04
10158 HUNSAN 5 11/02/04 05/03/04
10159 COMECO 8 04/01/04 06/07/04
10160 THADACO 11 13/01/04 30/06/04
10162 TRANACO 7 25/01/04 10/07/04
10163 TRACODI 3 02/05/04 06/07/04
10166 SJC 9 21/01/04 12/09/04
10172 TAFACO 9 12/08/04 17/09/04
10175 TRANACO 9 03/05/04 07/08/04
10177 COMECO 2 29/01/04 05/07/04
10183 SAFICO 2 01/01/04 02/06/04
10186 TRACODI 11 15/04/04 30/04/04
10196 SJC 1 28/06/04 01/07/04

10202 COMECO 4 18/05/04 22/08/04
10207 SJC 2 12/05/04 10/06/04
10208 TRACODI 8 10/02/04 17/05/04
10210 SJC 1 25/05/04 01/09/04
10214 HUNSAN 6 11/07/04 12/08/04
10221 TRACODI 11 02/08/04 30/09/04
10223 SJC 8 01/02/04 30/01/04
10224 SAFICO 7 02/05/04 28/05/04
9
Table DONDATHANG


MÃ KH MÃ NV NGÀY ĐH
NGÀY GN HÀNG
NGÀY
CHUYỂN
HÀNG
NƠI GIAO
HÀNG
10225 COMECO 2 10/05/04 20/05/04
10226 FAHASA 3 11/09/04 30/09/04
10227 SAFICO 8 10/01/04 12/02/04
10228 HUNSAN 2 05/02/04 12/03/04
10230 HUNSAN 2 19/08/04 22/09/04
10238 LIXCO 7 02/08/04 30/08/04
10252 TRACODI 3 15/02/04 11/03/04
Table LOAIHANG

LOẠI HÀNG
TÊN

LOẠI HÀNG
BK Bánh Kẹo
TP Thực phẩm
TC Trái cây
AQ o quần
Table MATHANG
MAHANG TENHANG

CTY

LHANG
SL TỒN ĐVỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
1 RƯU DOM BK 4 CHAI 230.50
2 GIA VỊ HEC TP 2 THÙNG 40.00
3 BÁNH KEM HEC BK 15 CÁI 2.00
4 BƠ HEC BK 5 KG 15.00
5 BÁNH MÌ HEC BK 20 CÁI 1.00
6 NEM DOM TP 20 KG 10.00
7 TÁO DOM TC 28 KG 5.00
8 CÁ HỘP HEC TP 5 THÙNG 62.50
9 KẸO DOM BK 10 THÙNG 12.00
10 GẠO DOM TP 50 KG 2.00
11 NẾP DOM TP 60 KG 3.00
12 ÁO SƠ MI VIETTIEN AQ 12 CÁI 50
10
Table NHACUNGCAP
MACTY TENCTY
TEN
GIAODICH
DIACHI

DIEN
THOAI
FAX EMAIL
VIETTIEN Công ty may
Việt Tiến
VIETEC Khu A- CN Tân
Tạo
4574789
DOM Công ty Thực
phẩm
DOMEC 23- Nguyễn
Trọng Tuyển
3456678
HEC Công ty TNHH
Lan Hà
HECCO 12 Nguyễn Thái
Sơn
4554678
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×