Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

1000 Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý_phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.6 KB, 17 trang )

Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

15

Câu 141:
Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
:
A.
Bước sóng thay ñổi nhưng tần số không ñổi
B.
Bước sóng và tần số ñều thay ñổi
C.
Bước sóng và tần số không ñổi
D.
Bước sóng không ñổi nhưng tần số thay ñổi
Câu 142:
Sóng dừng xảy ra trên dây ñàn hồi một ñầu cố ñịnh khi:
A.

Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
B.

Chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nữa bước sóng
C.

Bước sóng bằng gấp ñôi chiều dài của dây
D.

Chiều dài của dây bằng một số bán nguyên nữa bước sóng
Câu 143:
Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai


ñiểm gần nhau nhất trên ñoạn AB dao ñộng với biên ñộ cực ñại là:
A.
1
4
λ
B.
1
2
λ
C. Bội số của
λ
D.
λ

Câu 144:
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A.

Tần số khác nhau
B.

ðộ cao và ñộ to khác nhau
C.

Số lượng họa âm trong chúng khác nhau
D.

Số lượng và cường ñộ các họa âm trong chúng khác nhau
Câu 145:
ðể tăng gấp ñôi tần số của âm do dây ñàn phát ra ta phải:

A. Tăng lực căng dây gấp hai lần B. Giảm lực căng dây gấp hai lần
C. Tăng lực căng dây gấp bốn lần D. Giảm lực căng dây gấp bốn lần
Câu 146:
Phát biểu nào sau ñây là không ñúng:
A.

Trong quá trình truyền sóng, pha dao ñộng ñược truyền ñi còn các phần tử của môi
trường thì dao ñộng tại chỗ.
B.

Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng
C.

Bước sóng là khoảng cách giữa 2 ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
ñộng cùng pha.
D.

Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay ñổi.
Câu 147:
Phát biểu nào sau ñây không ñúng:
A.

Dao ñộng âm có tần số trong miền từ 16Hz ñến 20kHz.
B.

Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm ñều là sóng cơ.
C.

Sóng âm là song dọc.
D.


Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy ñược.
Câu 148:
Câu nào sau ñây là sai khi nói về sóng dừng.
A.

Sóng dừng là sóng có các bụng, các nút cố ñịnh trong không gian.
B.

Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng liên tiếp là
2
λ

C.

Khoảng cách giữa ñiểm nút và ñiểm bụng liên tiếp là
4
λ

D.

ðiều kiện ñể có sóng dừng là chiều của dây phải thỏa l = (k+1)
2
λ
.
Câu 149:
Hai âm có cùng ñộ cao, chúng có ñặc ñiểm nào trong các ñặc ñiểm sau?
A.

Cùng biên ñộ

B.

Cùng bước sóng trong một môi trường
C.

Cùng tần số và bước sóng
D.

Cùng tần số
Câu 150:
ðộ to của âm thanh ñược ñặc trưng bằng:
A. Cường ñộ âm B. Biên ñộ dao ñộng âm
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

16

C. Mức cường ñộ âm D. Áp suất âm thanh
Câu 151:
Chọn câu ñúng
Hai ñiểm cùng nằm trên phương truyền sóng ma dao ñộng ngược pha khi:
A.

Hiệu số pha của chúng là (2 1)k
π
+
B.

Hiệu số pha của chúng là 2k
π


C.

Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nữa bước sóng.
D.

Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.
Câu 152:
Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng
là:
A. f = 50Hz; T = 0,02s B. f = 0,05Hz; T = 200s
C. f = 800Hz; T = 0,125s D. f = 5Hz; T = 0,2s
Câu 153:
Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao ñộng tại nguồn O
có dạng
asin t(cm)u
π
= . Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai ñiểm gần O nhất lần lượt
dao ñộng cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ O ñến M, N là :
A. 25cm và 12,5cm B. 25cm và 50cm
C. 50cm và 75cm D. 50cm và 12,5cm
Câu 154:
Một sóng có tần số 500Hz có tốc ñộ lan truyền 350m/s. Hai ñiểm gần nhất trên sóng
phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu ñể giữa chúng có ñộ lệch pha bằng
3
rad
π
.
A. 0,116m B. 0,476m C. 0,233m D. 4,285m
Câu 155:
Phương trình dao ñộng của một nguồn phát sóng có dạng

0 0
sin(20 t)u u
π
= . Trong
khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền ñược quãng ñường:
A. 0,225 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng
C. 2,25 lần bước sóng D. 0,0225 lần bước sóng
Câu 156:
Nguồn phát sóng ñược biểu diễn: 3sin20 t(cm)u
π
= . Vận tốc truyền sóng là 4m/s.
Phương trình dao ñộng của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng và cách nguồn
20cm là:
A.
3sin(20 )
2
u t cm
π
π
= − với 0,05t s≥
B.
3sin(20 )u t cm
π
= với 0,05t s≥
C.
3sin(20 )u t cm
π π
= + với 0,05t s≥
D.
3sin(20 )u t cm

π π
= − với 0,05t s≥
Câu 157:
Trong thời gian 12s một người quan sát thấy 6 ngọn sóng ñi qua trước mặt mình. Vận
tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị:
A. 4,8m B. 4m C. 6m D. 0,48m
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 158, 159

Người ta gây một dao ñộng ở ñầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương
vuông góc với phương của sợi dây, biên ñộ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao ñộng truyền ñược 15m
dọc theo dây.
Câu 158:
Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là:
A. 9m B. 4,2m C. 6m D. 3,75m
Câu 159:
Nếu chọn gốc thời gian là lúc O bắt ñầu dao ñộng theo chiều dương từ VTCB, phương
trình sóng tại một ñiểm M cách O một khoảng 2,5m là:
A.
5
2sin( )
3 6
t cm
π π
− (t > 0,5s).
B.
5 5
2sin( )
3 6
t cm
π π

− (t > 0,5s).
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

17

C.
10 5
2sin( )
3 6
t cm
π π
+ (t > 0,5s).
D.
5 2
2sin( )
3 3
t cm
π π
− (t > 0,5s).
Câu 160:
Sóng âm truyền trong không khí vận tốc 340m/s, tần số f = 680Hz. Giữa hai ñiểm có
hiệu số khoảng cách tới nguồn là 25cm, ñộ lệch pha của chúng là:
A.
2
rad
π
ϕ
∆ = B. rad
ϕ π
∆ =

C.
3
2
rad
π
ϕ
∆ = D. 2 rad
ϕ π
∆ =
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 161 162
Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao ñộng với tần số f = 2Hz, biên ñộ 2cm, vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là 60cm/s.
Câu 161:
Khoảng cách từ vòng thứ hai ñến vòng thứ 6 là:
A. 120cm B. 480cm C. 12cm D. 48cm
Câu 162:
Tại M cách O một ñoạn x = 25cm thì biên ñộ giảm 2,5 x lần.Phương trình sóng tại M
A.
5
1,6sin(4 )
3
M
u t cm
π
π
= + B.
5
0,16sin(4 )
3
M

u t cm
π
π
= +
C.
1,6sin(4 )
3
M
u t cm
π
π
= + D. 0,16sin(4 )
3
M
u t cm
π
π
= +

Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 163, 164
Một dây AB dài l = 1m, ñầu B cố ñịnh, ñầu A cho dao ñộng với biên ñộ 1cm, tần số f = 25Hz.
Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút.
Câu 163:
Bước sóng và vận tốc truyền trên dây có giá trị nào sau ñây?
A.
20 , 500 /cm V cm s
λ
= = B. 40 , 1 /cm V m s
λ
= =

C.
20 , 0,5 /cm V cm s
λ
= = D. 40 , 10 /cm V m s
λ
= =
Câu 164:
Khi thay ñổi tần số rung ñến giá trị f’ người ta thấy sóng dừng trên dây chỉ còn 3 bó.
Tìm f’.
A. f’=60Hz B. f’=12Hz C. f’=
10
3
Hz D. f’=15Hz
Câu 165:
Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút). Tần
số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B
cũng ñều là nút) thì tần số phải là:
A. 30Hz B. 28Hz C. 58,8Hz D. 63Hz
Câu 166:
Dây ñàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. Quan sát dây ñàn ta thấy có 3 nút và 2
bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây ñàn là:
A. V = 1,6m/s B. V = 7,68m/s C. V = 5,48m/s D. V = 9,6m/s
Câu 167:
Hai nguồn kết hợp
1 2
,S S cách nhau 16cm có chu kì 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong
môi trường là 40cm/s. Số cực ñại giao thoa trong khoảng
1 2
S S là:
A. n = 4 B. n = 2 C. n = 5 D. n = 7

Câu 168:
ðặt mũi nhọn S (gắn vào ñầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá
thép dao ñộng với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên ñộ 6mm, biết rằng
khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. V = 120cm/s B. V = 40cm/s
C. V = 100cm/s D. V = 60cm/s

Dùng dữ kiện sau ñây ñể trả lời câu 169, 170
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

18

Lúc t = 0 ñầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt ñầu dao ñộng ñi lên với biên ñộ
1,5cm, chu kì T = 2s. Hai ñiểm gần nhau nhất trên dây dao ñộng cùng pha cách nhau 6cm.
Câu 169:
Phương trình dao ñộng tại M cách O 1,5 cm là:
A.
1,5sin( )
4
M
u t cm
π
π
= + (t > 0,5s) b. 1,5sin(2 )
2
M
u t cm
π
π
= − (t > 0,5s)

c. 1,5sin( )
2
M
u t cm
π
π
= − (t > 0,5s) d. 1,5sin( )
M
u t cm
π π
= − (t > 0,5s)
Câu 170:
Tính thời ñiểm ñầu tiên ñể M lên ñến ñiểm cao nhất. Coi biên ñộ dao ñộng không ñổi.
A. t = 0,5s B. t = 1s C. t = 3s D. t = 0,25s
Dùng dữ kiện sau ñây ñể trả lời câu 171, 172
Mũi nhọn của âm thoa chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng, âm thoa dao ñộng với tần số:f = 440Hz
Câu 171:
Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2mm. Vận tốc truyền sóng là:
A. V = 0,88m/s B. V = 8,8m/s C. V = 22m/s D. V = 2,2m/s
Câu 172:
Gắn vào một trong hai nhánh âm thoa một thanh thép mỏng ở 2 ñầu thanh gắn hai quả
cầu nhỏ A, B. ðặt hai quả cầu chạm mặt nước. Cho âm thoa dao ñộng. Gợn sóng nước có hình
hyperbol. Khoảng cách giữa hai quả cầu A, B là 4cm. Số gợn sóng quan sát ñược trên ñoạn AB
là:
A. có 39 gợn sóng B. có 29 gợn sóng
C. có 19 gợn sóng D. có 20 gợn sóng
Câu 173:
Một sợi dây dài 1,2m. Một ñầu gắn vào cầu rung, ñầu kia tự ñộng năng. ðặt cầu rung
thẳng ñứng ñể dây thõng xuống, khi cầu rung với tần số f = 24Hz thì trên dây hình thành một hệ
sóng dừng. Ta thấy trên dây chỉ có 1 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu? ðể trên

dây có 3 bó sóng thì cho cầu rung với tần số là bao nhiêu?
A. V = 9,6m/s, f’ = 10Hz B. V = 57,6m/s, f’ = 70,875Hz
C. V = 38,4m/s, f’ = 56Hz D. V = 5,76m/s, f’ = 7,08Hz
Câu 174:
Một ñoạn dây dài 60cm có khối lượng 6g, một ñầu gắn vào cầu rung, ñầu kia treo lên
một ñĩa cân rồi vắt qua ròng rọc, dây bị căng với một lực 2,25
C
F N= . Vận tốc truyền sóng trên
dây là:
A. V = 1,5m/s B. V = 15m/s C. V = 22,5m/s D. V = 2,25m/s
Câu 175:
Một sợi dây dài 5m có khối lượng 300g ñược căng bằng một lực 2,16N. Vận tốc
truyền trên dây có giá trị nào?
A. V = 3m/s B. V = 0,6m/s C. V = 6m/s D. V = 0,3m/s
Câu 176:
Một sợi dây dài 0,4m, một ñầu gắn vào cầu rung, ñầu kia treo trên ñĩa cân rồi vắt qua
ròng rọc. Cầu rung với tần số 60Hz, ta thấy dây rung thành một múi. Vận tốc truyền trên dây là
bao nhiêu? ðể dây rung thành 3 múi lực căng thay ñổi như thế nào?
A.

V = 48m/s; lực căng giảm ñi 9 lần.
B.

V = 48m/s; lực căng giảm ñi 3 lần.
C.

V = 4,8m/s; lực căng giảm ñi 9 lần.
D.

V = 4,8m/s; lực căng giảm ñi 3 lần.

Câu 177:
Biểu thức sóng tại 1 ñiểm nằm trên dây cho bởi 6sin
3
u t
π
= (cm). Vào lúc t,
3cm
µ
= . Vào thời ñiểm sau ñó 1,5s u có giá trị là:
A.
3cm± B. 1,5cm− C.
3 3
2
cm D. 3 3cm±
Câu 178:
Một người dùng búa gõ vào ñầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở ñầu kia áp tai vào
thanh nhôm và nghe ñược âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh
nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe ñược là 0,12s. Biết vận tốc truyền âm trong không
khí là 330m/s, trong nhôm là 6420m/s. Chiều dài của thanh nhôm là:
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

19

A. l = 4,17m B. l = 41,7m C. l = 342,5m D. l = 34,25m
Câu 179:
Một dây ñàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát dây ñàn người ta
thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 ñầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. V = 0,4m/s B. V = 40m/s C. V = 30m/s D. V = 0,3m/s
Câu 180:
Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại 2 ñiểm A và B

cách nhau l = 4cm. Âm thoa rung với tần số f = 400Hz, vận tốc truyền trên mặt nước v = 1,6m/s.
Giữa hai ñiểm A và B có bao nhiêu gợn sóng, trong ñó có bao nhiêu ñiểm ñứng yên?
A. 10 gợn, 11 ñiểm ñứng yên B. 19 gợn, 20 ñiểm ñứng yên
C. 29 gợn, 30 ñiểm ñứng yên D. 9 gợn, 10 ñiểm ñứng yên
Câu 181:
Một sợi dây dài 1,8m có khối lượng 90g. Một ñầu dây gắn vào một cầu rung, rung với
tần số 30Hz. ðể khoảng cách giữa hai ngọn sóng trên dây là 40cm phải căng dây với 1 lực bằng
A. F = 7,2N B. F = 0,72N C. F = 72N D. F = 3,6N
Câu 182:
Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v =
400cm/s. Người ta thấy 2 ñiểm gần nhau nhất trên mặt nước cùng nằm trên ñường thẳng qua O
cách nhau 80cm luôn luôn dao ñộng ngược pha. Tần số của sóng là:
A. f = 2,5Hz B. f = 0,4Hz C. f = 10Hz D. f = 5Hz
Câu 183:
Một nguồn sóng cơ học dao ñộng ñiều hòa theo phương trình os(5 t+ )
3
x c
π
π
= khoảng
cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà ñộ lệch pha dao ñộng bằng
4
π

1m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 20m/s B. 10m/s C. 2,5m/s D. 5m/s
Câu 184:
Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và ñặt cách nhau
1 2
5S S m= . Chúng phát ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại ñiểm M

người ta quan sát nghe ñược âm to nhất ñầu tiên khi ñi từ
1
S ñến
2
S . Khoảng cách từ M ñến
1
S
là:
A.
1
0,75S M m= B.
1
0,25S M m=
C.
1
0,5S M m= D.
1
1,5S M m=
Câu 185:
Hai mũi nhọn
1
S ,
2
S cách nhau 8cm gắn vào một cầu rung có tần số f = 100Hz, ñặt
chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8m/s. Hai nguồn
1
S ,
2
S dao ñộng theo phương thẳng ñứng
1 2

os ts s ac
ω
= = . Biết phương trình dao ñộng của
ñiểm
1
M trên mặt chất lỏng cách ñều
1
S ,
2
S 1 khoảng d = 8cm và
1
2 os(200 t-20 )
M
s ac
π π
= .
Tìm trên ñường trung trực của
1
S ,
2
S một ñiểm
2
M gần
1
M nhất và dao ñộng cùng pha với
1
M
A.
'
1 2 1 2

0,2 ; 0,4M M cm M M cm= = B.
'
1 2 1 2
0,91 ; 0,94M M cm M M cm= =
C.
'
1 2 1 2
9,1 ; 9,4M M cm M M cm= = D.
'
1 2 1 2
2 ; 4M M cm M M cm= =
Câu 186:
Chọn câu ñúng trong các câu sau:
A.

Dòng ñiện có cường ñộ biến ñổi tuần hoàn theo thời gian là dòng ñiện xoay chiều.
B.

Dòng ñiện có chiều thay ñổi theo thời gian là dòng ñiện xoay chiều.
C.

Dòng ñiện có cường ñộ biến ñổi ñiều hòa theo thời gian là dòng ñiện xoay chiều.
D.

Dòng ñiện và hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau.
Câu 187:
Hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có
dạng
0
sin( )u U t

ω α
= + và
0 0
sin( ).
4
i I t I
π
ω
= + và
α
có giá trị nào sau ñây?
A.
0 0
;
4
I U L rad
π
ω α
= = B.
0
0
;
4
U
I rad
L
π
α
ω
= =

Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

20

C.
0
0
;
2
U
I rad
L
π
α
ω
= = D.
0 0
;
2
I U L rad
π
ω α
= = −
Câu 188:
Chọn câu ñúng.
ðối với ñoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì:
A.

Cường ñộ dòng ñiện luôn luôn nhanh pha hơn hiệu ñiện thế.
B.


Cường ñộ dòng ñiện nhanh pha hơn hiệu ñiện thế một góc
2
π
.
C.

Cường ñộ dòng ñiện cùng pha với hiệu ñiện thế.
D.

Cường ñộ dòng ñiện trễ pha hơn hiệu ñiện thế một góc
4
π

Câu 189:
Chọn câu ñúng.
ðể làm tăng dung kháng của một tụ ñiện phẳng có ñiện môi là không khí thì phải:
A.

Tăng dần số hiệu ñiện thế ñặt vào hai bản tụ ñiện
B.

Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ ñiện
C.

Giảm hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện
D.

ðưa thêm bản ñiện môi vào trong lòng tụ ñiện
Câu 190:

Một cuộn dây có ñiện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều
0
sinu U t
ω
= . Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện qua cuộn dây ñược xác ñịnh bằng hệ thức nào?
A.
0
2 2 2
U
I
R L
ω
=
+
B.
U
I
R L
ω
=
+

C.
2 2 2
U
I
R L
ω
=
+

D.
2 2
.I U R L
ω
= +

Câu 191:
Một ñoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng ñiện xoay chiều
0
sini I t
ω
= chạy
qua, những phần tử nào không tiêu thụ ñiện năng?
A. R và C B. L và C C. L và R D. Chỉ có L.
Câu 192:
Chọn câu sai trong các câu sau:
Một ñoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều
0
sinu U t
ω
= khi có cộng hưởng thì:
A.
2
1LC
ω
= B.
2 2
1
( )R R L
C

ω
ω
= + −

C.
0
sini I t
ω
= và
0
0
U
I
R
= D.
R C
U U=
Câu 193:
Một ñoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong ñó có
L C
Z Z> . So với dòng ñiện hiệu
ñiện thế hai ñầu mạch sẽ:
A. Cùng pha B. Chậm pha
C. Nhanh pha D. Lệch pha
2
rad
π

Câu 194:
Hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện có dạng

0
sin( )
4
u U t
π
ω
= + và
0
sin( )i I t
ω α
= + . I
0

α
có giá trị nào sau ñây:
A.
0
0
3
;
4
U
I rad
C
π
α
ω
= = B.
0 0
;

2
I U C rad
π
ω α
= = −
C.
0 0
3
;
4
I U C rad
π
ω α
= = D.
0
0
;
2
U
I rad
C
π
α
ω
= = −
Câu 195:
Tác dụng của cuộn cảm ñối với dòng ñiện xoay chiều

×