Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

1000 Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý_phần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.85 KB, 16 trang )

Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

58

Câu 615:
Mắt có quang tâm thủy tinh thể cách võng mạc khoảng d’ = 1,52cm. Tiêu cự của thủy
tinh thể thay ñổi giữa hai giá trị f
1
= 1,5cm và f
2
= 1,415cm. Xác ñịnh giới hạn nhìn rõ của mắt.
A. 20,5cm ñến 114cm B. 20cm ñến 150cm
C. 25cm ñến 150cm D. 20,5cm ñến 142cm
Câu 616:
Một người cận thị có cực viễn cách mắt 100cm. Người này ñeo kính ñể nhìn rõ vật ở
xa vô cực không ñiều tiết. Kính ñeo sát mắt. ðộ tụ của kính ñeo là:
A. D = -2ñiốp B. D = -10ñiốp C. D = -1ñiốp D. D = -5ñiốp
Câu 617:
Một người viễn thị có ñiểm cực cận cách mắt 40cm. ðể có thể nhìn thấy vật gần nhất
cách mắt 25cm, người ñó cần ñeo sát mắt kính có ñộ tụ:
A. 1,25dp B. 1,5dp C. -1,25dp D. -1,5dp
Câu 618:
Một người mắt có tật phải ñeo kính có tụ số 2ñiốp (kính ñeo sát mắt). Khi ñeo kính
người này thấy rõ những vật ở xa vô cực mà không cần ñiều tiết và ñọc ñược sách gần nhất cách
mắt 25cm. Khi không ñeo kính thì lúc ñọc sách cách mắt ít nhất bao nhiêu?
A. 30cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm
Câu 619:
Một người cận thị có ñiểm cực viễn cách mắt 50cm, cực cận cách mắt 10cm. Khi
người này ñeo kính ñể có thể nhìn thấy vật ở vô cực không cần ñiều tiết thì thấy ñược vật gần
nhất cách mắt bao nhiêu?(kính ñeo sát mắt)
A. 15cm B. 12,5cm C. 12cm D. 15,5cm


Câu 620:
Một thấu kính có ñộ tụ 1,25ñiốp ñược dùng làm kính ñeo mắt cho một người ñứng
tuổi. Khi ñeo kính này, người ấy có thể nhìn những vật cách mắt từ 20cm ñến 80cm, kính ñeo sát
mắt. Xác ñịnh giới hạn nhìn rõ của mắt.
A. 20cm ñến vô cực. B. 25cm ñến vô cực
C. 26,67cm ñến vô cực D. 30cm ñến vô cực
Câu 621:
Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 10cm ñến 100cm. Xác ñịnh ñộ biến
thiên ñộ tụ của thủy tinh thể mắt người này từ trạng thái không ñiều tiết ñến trạng thái ñiều tiết
tối ña.
A. 8ñiốp B. 7ñiốp C. 9ñiốp D. 8,5ñiốp
Câu 622:
Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 10cm ñến 100cm. Người này dùng
một gương cầu lõm có bán kính 75cm ñể soi mặt. Hỏi phải ñặt gương cách mắt bao nhiêu ñể
người ấy thấy ảnh cùng chiều khi mắt không ñiều tiết.
A. 25cm B. 27,5cm C. 150cm D. 37,5cm
Câu 623:
Một người cận thị về già có thể nhìn thấy rõ những vật cách mắt trong khoảng từ 0,4m
ñến 1m. ðể có thể vừa thấy xa, vừa ñọc sách ñược người này ñeo kính hai tròng: nguyên mặt
kính là kính nhìn xa, nữa dưới có dán thêm một thấu kính có ñộ tụ D
0
ñể ñọc sách. Tính D
0
, sách
cách mắt 25cm.
A. 2ñiốp B. 2,5ñiốp C. 3ñiốp D. 2,75ñiốp
Câu 624:
Kính lúp là:
A.


Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm ñể quan sát vật.
B.

Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm ñể quan sát vật nhỏ.
C.

Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm ñể quan sát vật ở xa.
D.

Hệ thống hai thấu kính hội tụ ñể quan sát vật ở xa.
Câu 626:
ðộ bội giác G và ñộ phóng ñại k của kính lúp có trị số:
A. G > 1, k > 1 B. G < 1, k < 1 C. G > 1, k > 0 D. G < 1, k < 0
Câu 627:
Ảnh của vật quan sát qua kính lúp là:
A.

Ảnh ảo.
B.

Ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
C.

Ảnh thật lớn hơn vật và ở gần mắt.
D.

Ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy theo cách quan sát.
Câu 629:
Khi dùng kính lúp ngắm chừng ở cực cận, ta có:
A. Vật ở tại cực cận của mắt. B. Ảnh ảo ở tại cực cận của mắt.

Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

59

C. Kính lúp ở tại cực cận của mắt D. B và C ñúng
Câu 630:
Gọi
0
α
là góc trông trực tiếp vật khi vật ở ñiểm cực cận của mắt,
α
là góc trông ảnh
của vật qua dụng cụ quang học. ðộ bội giác G ñược ñịnh nghĩa là:
A.
0
os
cos
c
G
α
α
= B.
0
tg
G
tg
α
α
= C.
0

G
α
α
= D.
0
tg
G
tg
α
α
=
Câu 631:
Khi quan sát vật bằng kính lúp, ảnh của vật qua kính:
A.

Là ảnh ảo, ở vị trí bất kì.
B.

Là ảnh thật, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
C.

Là ảnh ảo hoặc ảnh thật, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
D.

Là ảnh ảo, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
Câu 632:
Khi quan sát vật bằng kính lúp, mắt ñặt tại tiêu ñiểm F’ của kính thì:
A.

ðộ bội giác lớn nhất.

B.

Góc trông ảnh không ñổi, ñộ bội giác không ñổi và bằng: G =
D
f

C.

Góc trông ảnh có thể thay ñổi nhưng ñộ bội giác không ñổi.
D.

Góc trông ảnh không ñổi, ñộ bội giác thay ñổi.
Câu 633:
Một người cận thị chỉ nhìn ñược các vật cách mắt từ 10cm ñên 150cm, sử dụng kính
lúp có tiêu cự 2cm. Tính phạm vi ngắm chừng, biết rằng mắt ñặt tại tiêu ñiểm ảnh của kính.
A. 1,4cm ñến 1,7cm B> 1,45cm ñến 1,78cm
C. 1,6cm ñến 1,97cm D. 1,6cm ñến 1,82cm
Câu 634:
Một người cận thị chỉ có thể nhìn những vật cách mắt từ 15cm ñến 50cm, sử dụng kính
lúp có tiêu cự 5cm. Mắt ñặt sát sau kính. Hỏi ñộ bội giác của kính thay ñổi trong khoảng nào?
A. 3 ≤ G ≤ 5 B. 3,3 ≤ G ≤ 4 C. 3,3 ≤ G ≤ 5 D. 3 ≤ G ≤ 4
Câu 635:
Một người cận thị chỉ nhìn rõ từ 15cm ñến 50cm. Người này quan sát vật nhỏ bằng
kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt ñặt cách kính 10cm. Phải ñặt vật trong khoảng nào trước kính?
A. 2cm ñến 4cm B. 2,5cm ñến 4,44cm
C. 2,5cm ñến 4,7cm D. 2cm ñến 4,44cm
Câu 636:
Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15cm ñến 50cm. Người này quan sát vật nhỏ
bằng kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt ñặt cách kính 10cm. Phải ñặt vật trong khoảng nào trước kính
A. 2 ≤ G ≤ 3 B. 2 ≤ G ≤ 3,2 C. 2 ≤ G ≤ 2,7 D. 1,8 ≤ G ≤ 2,7


Câu 637:
Một quan sát viên có mắt bình thường có khoảng nhìn rõngắn nhất là ð = 25cm, dùng
một kính lúp có tiêu cự 6cm ñể quan sát một vật nhỏ. Tính ñộ bội giác của kính khi mắt ñặt sau
kính 2cm và vật ñặt trước kính lúp 5cm.
A. 3.5 B. 4 C. 4.69 D. 5.5
Câu 638:
Một quan sát viên có mắt bình thường có khoảng nhìn rõngắn nhất là ð = 25cm, dùng
một kính lúp có tiêu cự 6cm ñể quan sát một vật nhỏ. Tính ñộ bội giác của kính khi mắt ñặt sau
kính 6cm
A. 3 B. 4.17 C. 5 D. 3.5
Câu 639:
Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15cm ñến 50cm. Người này quan sát vật nhỏ
bằng kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt ñặt cách kính 10cm. Năng suất phân ly của mắt người này là
1’.Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai ñiểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt ñựợc khi
quan sát qua kính ở trạng thái mắt không ñiều tiết.
A. 12
m
µ
B. 15.9 m
µ
C. 12.6 m
µ
D. 16.2 m
µ

Câu 640; :
Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15cm ñến 50cm. Người này quan sát vật nhỏ
bằng kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt ñặt cách kính 10cm. Năng suất phân ly của mắt người này là
1’.Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai ñiểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt ñựợc khi

quan sát qua kính ở trạng thái mắt không ñiều tiết mạnh nhất
A. 21.4
m
µ
B. 25.9 m
µ
C. 32.6 m
µ
D. 36.2 m
µ

Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

60

Câu 641:
Kính hiển vi là:
A.

Một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ.
B.

Hệ thống gồm hai thấu kính hội tụ gắn ñồng trục chính, khoảng cách giữa hai thấu
kính không ñổi. Vật kính có tiêu cự dài còn thị kín có tiêu cự ngắn
C.

Hệ thống gồm hai thấu kính có tiêu cự ngắn, gắn ñồng trục chính và khoảng cách
giữa hai kính có thể thay ñổi
D.


Cả A và C ñúng
Câu 642:
ðiều nào sau ñây là ñung khi nói về cấu tạo của kính hoển vi:
A.

Kính hiển vi là hệ hai kính lúp có cùng trục chính
B.

Kính hiển vi có vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một kính lúp
C.

Khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay ñổi kgi ngắm chừng
D.

B và C ñúng
Câu 643:
ðiền khuyết vào phần chấm của mệnh ñề sau:
“ ðể ngắm chừng ở kính hiển vi, người ta…………ñể thay ñổi vị trí vật ñối với kính”
A.

Di chuyển vật kính
B.

Di chuyển thị kính
C.

Di chuyển vật quan sát
D.

Di chuyển toàn bộ vật kính và thị kính

Câu 644:
ðiều nào sau ñây không ñúng khi nói về kính hiển vi:

A.
Tiêu cự của thị kính lớn hơn nhiều so với tiêu cự của vật kính
B.
ảnh trung gian cho bởi vật kính luôn luôn là ảnh ảo lớn hơn vật
C.
ảnh cuối cùng phải hiện ra trong khoảng từ vật ñến thị kính ñể không bị che khuất bởi
vật kính
D.
có phạm vi ngắm chừng nhỏ hơn nhiều so với phạm vi ngắm chừng của kính lúp
Câu 645:
Ảnh qua kính hiển vi là:
A.

Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật nhiều lần
B.

Ảnh ảo, ngược chiều và rất lớn so với vật
C.

Ảnh thật, ngược chiều và rất lớn so với vật
D.

Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 646:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A.


Thị kính của kính hiển vi là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
B.

Trong kính hiển vi khoảng cách giữa vật kính và thị kính không thay ñổi
C.

Thị kính hiển vi là kính lúp
D.

Vật kính của kính hiển vi là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn
Câu 647:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A.

Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính
B.

Trong kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực cận thì ñộ bội giác G bằng ñộ lớn ñộ phóng
ñại k
C.

Trong kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực thì vật cần quan sát ñặt ở tiêu ñiểm của
vật kính
D.

Trong kính hiển vi, thị kính có tiêu cự lớn hơn vật kính
Câu 648:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A.


Thị kính của kính hiển vi là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
B.

Trong kính hiển vi khoảng cách giữa vật kính và thị kính không thay ñổi
C.

Thị kính hiển vi là kính lúp
D.

Vật kính của kính hiển vi là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn
Câu 650:
Khi quan sát vật bằng kính hiến vi, người ta ñiều chỉnh kính bằng cách:
A.

Thay ñổi khoảng cách từ vật kính ñến vật cần quan sát
B.

Thay ñổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính
C.

Thay ñổi khoảng cách từ mặt ñến thị kính
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

61

D.

Thay ñổi tiêu cự của vật kính
Câu 651;
Khi quan sát vật AB qua kính hiển vi. Người ta ñặt vật AB trong khoảng:

A.

Rất gần vật kính
B.

Ngoài tiêu ñiểm F
1
của vật kính, sao cho ảnh A
1
B
1
nằm trong khoảng từ tiêu ñiểm F
2

ñến quang tâm O
2
của thị kính
C.

Ngoài tiêu ñiểm F
1
của vật kính, sao cho ảnh A
2
B
2
cho bởi hệ thấu kính nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt
D.

Câu B và C ñúng

Câu 652:
Một người mắt bình thường ñã ñiều chỉnh kính hiển vi ñể nhìn thấy vật ở trạng thái
không ñiều tiết. Người cận thị dùng kính hiển vi này phải:
A.

Nâng ống kính lên ñể cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B.

Hạ ống kính xuống ñể cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C.

ðeo kính sửa ñê nhìn vật ở xa vô cực mà không phải ñiều tiết rồi mới quan sát vật
qua kính hiển vi.
D.

Câu A, C ñúng.
Câu 653:
ðể tăng ñộ bội giác của kính hiển vi, người ta chế tạo kính hiển vi có:
A.

Tiêu cự của vật kính và thị kính ñều ngắn.
B.

Tiêu cự của vật kính dài, còn tiêu cự của thị kính ngắn.
C.

Tiêu cự của vật kính ngắn, còn tiêu cự của thị kính dài.
D.

Khoảng cách giữa vật kính và thị kính ngắn.

Câu 654:
Gọi d là khoảng cách từ vật AB ñến vật kính; d’ là khoảng cách từ ảnh A
1
B
1
ñến vật
kính;
δ
là ñộ dài quang học của kính hiển vi; f
1
là tiêu cự của vật kính; f
2
là tiêu cự của thị kính;
D là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt. Công thức nào sau ñây dùng ñể tính ñộ bội giác của kính
hiển vi khi ngắm chúng ở vô cực.
A.
2
'd D
G
d f

= × B.
1
'd D
G
d f

= × C.
1
2

f
G
D
δ

= D.
1 2
f f
G
D
δ

=
Câu 655:
Trong kính thiên văn thì:
A.

Vật kính và thị kính ñều là thấu kính hội tụ, có tiêu cự ngắn.
B.

Vật kính và thị kính ñều là thấu kính hội tụ, có tiêu cự dài.
C.

Vật kính và thị kính ñều là thấu kính hội tụ, vật kính có tiêu cự dài, thị kính có tiêu cự
ngắn.
D.

Vật kính và thị kính ñều là thấu kính hội tụ, vật kính có tiêu cự ngắn, thị kính có tiêu
cự dài.
Câu 656:

Khi quan sát bằng kính thiên văn, người ta ñiều chỉnh kính bằng cách:
A.

Thay ñổi khoảng cách từ vật kính ñến vật cần quan sát.
B.

Thay ñổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính.
C.

Thay ñổi khoảng cách từ mắt ñến thị kính.
D.

Thay ñổi tiêu cự của vật kính.
Câu 657:
Có hai thấu kính hội tụ L
1
(có tiêu cự 20cm) và L
2
(có tiêu cự 5cm). Khi cấu tạo kính
thiên văn có thể chọn:
A.

L
1
làm thị kính
B.

L
2
làm vật kính

C.

L
1
làm vật kính, L
2
làm thị kính
D.

L
1
làm thị kính, L
2
làm vật kính.
Câu 659:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A.

Thị kính của kính thiên văn là kính lúp.
B.

Thị kính của kính thiên văn là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C.

Trong kính thiên văn, khoảng cách giữa vật kính và thị kính thay ñổi ñược.
D.

Vật kính của kính thiên văn là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn.
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí


62

Câu 660:
Gọi f
1
là tiêu cự của vật kính, f
2
là tiêu cự của thị kính. ðộ bội giác của kính thiên văn
khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.
1 2
G f f

= + B.
1 2
G f f

= × C.
1
2
f
G
f

= D.
2
1
f
G
f


=
Câu 661:
ðiều nào sau ñây là ñúng khi so sánh cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn.
A.

Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn.
B.

Thị kính của hai kính giống nhau.
C.

Có thể biến ñổi kính thiên văn thành kính hiển vi bằng cách hoán ñổi vật kính và thị
kính.
D.

A, B ñúng.
Câu 662:
Câu nào sau ñây không ñúng khi phát biểu chung cho 3 dụng cụ quang học kính lúp,
kính hiển vi, kính thiên văn.
A.

ðó là 3 dụng cụ quang học có mục ñích làm tăng góc trông ảnh của vật.
B.

ðộ bội giác là tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ và góc trông của vật khi
vật ñặt ở ñiểm cực cận của mắt.
C.

ðể phân biệt hai ñiểm A và B trên vật thì góc trông ảnh của vật phải lớn hơn năng

suất phân li của mắt.
D.

ðộ bội giác lúc ngắm chừng ở vô cực là
D
G
f

= ,
1 2
D
G
f f
δ

= ,
1
2
f
G
f

= .
Câu 663:
Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 5cm và 5mm ñược ghép ñồng trục ñể tạo
thành kính hiển vi. Khoảng cách giữa hai kính là 25,5cm. Một người mắt không có tật, quan sát
vật nhỏ qua kính hiển vi và không ñiều tiết. Khoảng thấy rõ ngắn nhất của người này là 25cm.
ðộ bội giác thu ñược là:
A. 255 B. 200 C. 400 D. Một trị số khác
Câu 664:

Một người mắt không có tật, dùng kính thiên văn ñể quan sát Mặt Trăng ở trạng thái
không ñiều tiết. Khi ñó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm. ðộ bội giác của ảnh là 17.
Tính các tiêu cự của vật kính và thị kính.
A. 65cm và 3cm B. 85cm và 5cm C. 75cm và 5cm D. 70cm và 5cm
Câu 665:
Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự f
1
= 5mm và f
2
= 25mm, ñặt cách
nhau 18cm. Quan sát viên có giới hạn nhìn rõ từ 25cm ñến vô cực dùng kính này ñể quan sát vật
nhỏ ở trạng thái không ñiều tiết. Tính khoảng cách từ vật ñến kính.
A. 5,3mm B. 5,1667mm C. 5,246mm D. 5,3210mm
Câu 666:
Kính hiển vi có vật kính tiêu cự 5mm, thị kính tiêu cự 18mm. Người mắt bình thường,
có cực cận cách mắt 25cm, dùng kính quan sát vật nhỏ trong trạng thái không ñiều tiết. Tính ñộ
bội giác và góc trông ảnh, biết vật có kích thướt 2
m
µ

A. 300 và
4
24.10 rad

B. 290 và
4
25.10 rad


C. 300 và

4
25.10 rad

D. 290 và
4
24.10 rad


Câu 667:
Chọn câu ñúng:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng ñó sẽ tách thành chùm tia sáng
có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là:
A. Giao thoa ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 668:
Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu ñỏ bị lệch ít hơn ánh
sáng màu tím, ñó là vì:
A.

Ánh sáng trắng bao gồm vô số ánh sáng màu ñơn sắc có một số tần số khác nhau và
do chiết suất của thủy tinh ñối với sóng ánh sáng có tấn số nhỏ thì nhỏ hơn so với
sóng ánh sáng có tần số lớn hơn.
B.

Vận tốc ánh sáng ñỏ trong thủy tinh lớn hơn so với ánh sáng tím.
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

63

C.


Tần số của ánh sáng ñỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
D.

Chiết suất của thủy tinh ñối với ánh sáng ñỏ nhỏ hơn ánh sáng tím.
Câu 669:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A.

Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B.

Mỗi ánh sáng ñơn sắc khác nhau có màu sắc nhất ñịnh khác nhau.
C.

Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng ñơn sắc ñỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D.

Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Câu 671:
Một tia sáng ñi qua lăng kính ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì ñó
là:
A. Ánh sáng ñơn sắc B. Ánh sáng ña sắc.
C. Ánh sáng bị tán sắc D. Lăng kính không có khả năng tán sắc.
Câu 672:
Một sóng ánh sáng ñơn sắc ñược ñặt trưng nhất là:
A. màu sắc B. tần số
C. vận tốc truyền D. chiết suất lăng kính với ánh sáng ñó.
Câu 673:
Chọn câu sai:

A.

ðại lượng ñặt trưng cho ánh sáng ñơn sắc là tần số.
B.

Vận tốc của ánh sáng ñơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền.
C.

Chiết suất của chất làm lăng kính ñối với ánh sáng ñỏ nhỏ hơn ñối với ánh sáng màu
lục
D.

Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng
nhỏ.
Câu 674:
Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng ñơn sắc:
A.

Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng ñơn sắc khác nhau có màu biến
thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.
B.

Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau ñối với các ánh sáng ñơn sắc khác
nhau.
C.

Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính
D.

Khi các ánh sáng ñơn sắc ñi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi

trường ñối với ánh sáng ñỏ là nhỏ nhất, ñối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 676:
Chọn câu ñúng trong các câu sau:
A.

Sóng ánh sáng có phương dao ñộng dọc theo phương truyền ánh sáng.
B.

Ứng với mỗi ánh sáng ñơn sắc, sóng ánh sáng có một môi trường nhất ñịnh.
C.

Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường ñó lớn.
D.

Ứng với mỗi ánh sáng ñơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi
trường ánh sáng truyền qua.
Câu 678:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát ñược khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. ðơn sắc B. Kết hợp
C. Cùng màu sắc D. Cùng cường ñộ sáng.
Câu 679:
Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng ñơn sắc.
A.

Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng ñơn sắc có màu biến thiên liên tục từ ñỏ
ñến tím.
B.

Chiết suất của chất làm lăng kính ñối với ánh sáng ñơn sắc khác nhau có trị số khác
nhau.

C.

Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D.

Khi ánh sáng ñơn sắc ñi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường
ñối với ánh sáng ñỏ là nhỏ nhất, ñối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 681:
Chọn câu sai:
A.

Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng ñơn sắc:ñỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
B.

Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C.

Vận tốc của ánh sáng tùy thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua.

×