Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

1000 Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý_phần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.81 KB, 19 trang )

Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

74

Câu 796:
Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,50 m
µ
vào 4 tế bào quang ñiện có catod lần lượt bằng
canxi, natri, kali và xêsi. Hiện tượng quang ñiện sẽ xảy ra ở:
A. một tế bào B. hai tế bào C. ba tế bào D. cả bốn tế bào
,Câu 797:
Chiếu một chùm ánh sáng ñơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang ñiện sẽ không
xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng.
A. 0,1 m
µ
B. 0,2 m
µ
C. 0,3 m
µ
D. 0,4 m
µ

Câu 798:
Giới hạn quang ñiện của một hợp kim gồm bạc, ñồng và kẽm sẽ là:
A. 0,26
m
µ
B. 0,30 m
µ
C. 0,35 m
µ


D. 0,4 m
µ

Câu 799:
Tìm câu phát biểu sai:
Dòng quang ñiện ñạt ñến giá trị bão hòa khi
A.

Tất cả electron bị ánh sáng bức ra trong mỗi giây ñều chạy hết về anod
B.

Ngay cả những electron có vận tốc ban ñầu nhỏ nhất cũng bị hút trở lại catod
C.

Có sự cân bằng giữa số electron bay ra khỏi catod và số electron bị hút trở lại catod
D.

Không có electron nào bị ánh sáng bức ra quay trở lại catod
Câu 801:
Hiện tượng quang ñiện là quá trình dựa trên:
A.

Sự tác dụng của các electron lên kính ảnh
B.

Sự giải phóng các photon khi kim loại bị ñốt nóng
C.

Sự giải phóng các electron từ bề mặt kim loại do sự tương tác giữa chúng với các
photon

D.

Sự phát ra do các electron trong các nguyên tử nhảy ra từ mức năng lượng cao xuống
mức năng lượng thấp hơn.
Câu 802:
Hiện tượng quang ñiện ñược Hez (Hertz) phát hiện bằng cách nào dưới ñây?
A.

Chiếu một chùm ánh sáng qua lăng kính
B.

Cho một dòng tia catod ñập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
C.

Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích ñiện âm
D.

Dùng chất Pôlôni 210 phát ra hạt
α
ñể bắn phá các phân tử Nitơ
Câu 803:
Chọn câu ñúng:
A.

Khi chiếu ánh sáng ñơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron
quang ñiện bật ra
B.

Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng ñơn sắc vào bề mặt tấm kim loại gọi là hiện
tượng quang ñiện

C.

Ở bên trong tế bào quang ñiện, dòng quang ñiện cùng chiều với ñiện trường
D.

Ở bên trong tế bào quang ñiện, dòng quang ñiện ngược chiều với ñiện trường
Câu 804:
Chọn câu ñúng:
A.

Hiệu ñiện thế hãm của mỗi kim loại không phụ thuộc bước sóng của chùm sáng kích
thích
B.

Hiệu ñiện thế hãm có thể âm hay dương
C.

Hiệu ñiện thế hãm có giá trị âm
D.

Hiệu ñiện thế hãm có giá trị dương
Câu 806:
Chọn câu sai:
A.

Các ñịnh luật quang ñiện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng
B.

Thuyết lượng tử do Planck ñề xướng
C.


Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon
D.

Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một electron
Câu 807:
Chọn câu sai:
Các hiện tượng liên quan ñến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A. Hiện tượng quang ñiện B. Sự phát quang của các chất
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Tính ñâm xuyên
Câu 808:
Chọn câu ñúng:
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

75

A.

Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
B.

Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
C.

Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích
D.

Sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hiñro chỉ giải thích bằng thuyết lượng tử
Câu 809:
Chọn câu ñúng

A.

Pin quang ñiện hoạt ñộng dựa vào hiện tượng quang ñiện
B.

Tần số của ánh sáng huỳnh quang lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích
C.

Pin quang ñiện ñồng oxit có cực dương là ñồng oxit (Cu
2
O) và cực âm là ñồng kim
loại
D.

Giới hạn quang dẫn của một chất là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích có
thể gây ra hiện tượng quang dẫn ở chất ñó
Câu 810:
Chọn câu ñúng: Giới hạn quang ñiện tùy thuộc
A.

Bản chất của kim loại
B.

Hiệu ñiện thế giữa anod và catod của tế bào quang ñiện
C.

Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catod
D.

ðiện trường giữa anod và catod

Câu 811:
Khái niệm nào sau ñây là cần cho việc giải thích hiện tượng quang ñiện và hiện tượng
phát xạ nhiệt electron?
A. ðiện trở riêng B. Công thoát C. Mật ñộ dòng ñiện D. Lượng tử bức xạ
Câu 812:
Chọn câu ñúng:
Nhận ñịnh nào dưới ñây chứa ñựng nội dung các quan ñiểm hiện ñại khi nói về bản chất
của ánh sáng.
A.

Ánh sáng là sóng ñiện từ có bước sóng nằm trong giới hạn từ 0,4 m
µ
ñến 0,75 m
µ

B.

Ánh sáng là chùm hạt ñược phát ra từ nguồn sáng và truyền ñi theo ñướng thẳng với
tốc ñộ lớn
C.

Sự chiếu sáng chính là quá trình truyền năng lượng bằng những phần nhỏ xác ñịnh,
gọi là photon
D.

Ánh sáng có bản chất phức tạp, trong một số trường hợp nó biểu hiện các tính chất
của sóng và trong một số trường hợp khác, nó lại biểu hiện như hạt (photon)
Câu 813:
Chọn câu sai:
A.


Bên trong bóng thủy tinh của tế bào quang ñiện là chân không
B.

Dòng quang ñiện chạy từ anod sang catod
C.

Catod của tế bào quang ñiện thường ñược phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại kiềm
D.

ðiện trường hướng từ catod ñến anod trong tế bào quang ñiện
Câu 814:
ðiều nào sau ñây là sai khi nói ñến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang
ñiện
A.

Hiệu ñiện thế giữa anod và catod của tế bào quang ñiện luôn có giá trị âm khi dong
quang ñiện triệt tiêu
B.

Dòng quang ñiện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu ñiện thế giữa anod và catod của tế bào
quang ñiện bằng không
C.

Cường ñộ dòng quang ñiện bão hòa không phụ thuộc vào cường ñộ nguồn sáng kích
thích
D.

Giá trị của hiệu ñiện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 815:

Hiện tượng quang ñiện là:
A.

Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại có ánh sáng thích hợp chiếu vào
nó.
B.

Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng
ñến nhiệt ñộ rất cao
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

76

C.

Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm ñiện
do tiếp xúc với một vật ñã bị nhiễm ñiện khác
D.

Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bầt kì nguyên nhân nào khác
Câu 816:
Cường ñộ dòng quang ñiện bão hòa
A.

Tỉ lệ nghịch với cường ñộ chùm ánh sáng kích thích
B.

Tỉ lệ thuận với cường ñộ chùm ánh sáng kích thích
C.


Không phụ thuộc vào cường ñộ chùm ánh sáng kích thích
D.

Tăng tỉ lệ thuận với bình phương cường ñộ chùm ánh sáng kích thích
Câu 817:
Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về lượng tử ánh sáng?
A.

Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách
liên tục mà theo từng phần riêng biệt, ñứt quãng
B.

Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một photon.
C.

Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng
của ánh sáng
D.

Khi ánh sáng truyền ñi, các lượng tử ánh sáng không bị thay ñổi, không phụ thuộc
vào khoảng cách tới nguồn sáng
Câu 818:
Chọn câu ñúng:
Nếu trong một môi trường ta biết ñược bước sóng của lượng tử năng lượng ánh sáng
(photon) là hf và bằng
λ
, thì chiết suất tuyệt ñối của môi trường ñó bằng bao nhiêu? (Biết h là
hằng số Plant, C là vận tốc ánh sáng trong chân không và f là tần số).
A.
C

n
f
λ
= B.
C
n
f
λ
= C.
Cf
n
λ
= D. n
Cf
λ
=
Câu 819:
Chọn câu ñúng:
Nguyên tắc hoạt ñộng của quang trở dựa vào hiện tượng nào?
A.

Hiện tượng quang ñiện
B.

Hiện tượng quang ñiện bên trong
C.

Hiện tượng quang dẫn
D.


Hiện tượng phát quang của các chất rắn
Câu 820:
Chọn câu ñúng:
Yếu tố nào nêu dưới ñây không gây ra hiện tượng phát xạ electron từ các tinh thể ion và
tinh thể hóa trị
A. Các photon B. Các hạt mang ñiện tích
C. Từ trường D. Nhiệt ñộ cao
Câu 821:
Phát biểu nào sau ñây là sai?
ðộng năng ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện
A.

Không phụ thuộc vào cường ñộ chùm ánh sáng kích thích
B.

Phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích
C.

Không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catod
D.

Phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catod
Câu 822:
Trong các công thức nêu dưới ñây, công thức nào là công thức Anhxtanh?
A. hf = A +
2
0 ax
2
m
mv

B. hf = A -
2
0 ax
2
m
mv

C. hf = A +
2
2
mv
D. hf = A -
2
2
mv

Câu 823:
Công thức nào sau ñây ñúng cho trường hợp dòng quang ñiện bị triệt tiêu?
A. eU
h
= A +
2
0 ax
2
m
mv
B. eU
h
=
2

0 ax
2
m
mv

Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

77

C. eU
h
=
2
2
mv
D.
1
2
eU
h
=
2
0 ax
m
mv
Câu 825:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A.

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng chất bán dẫn giảm mạnh ñiện trở khi bị chiếu

sáng
B.

Trong hiện tượng quang dẫn, khi ñược giải phóng electron thoát khỏi chất bán dẫn và
trở thành các electron dẫn
C.

ðối với một bức xạ ñiện từ nhất ñịnh thì nó sẽ gây hiện tượng quang dẫn hơn hiện
tượng quang ñiện
D.

Hiện tượng quang ñiện và hiện tượng quang dẫn có cùng bản chất
Câu 826:
Chọn câu phát biểu ñúng:
Dựa vào thuyết sóng ánh sáng, ta có thể giải thích ñược
A.

ðịnh luật về giới hạn quang ñiện
B.

ðịnh luật về dòng quang ñiện bão hòa
C.

ðịnh luật về ñộng năng ban ñầu cực ñại của electron quang ñiện
D.

Cả ba ñịnh luật quang ñiện
Câu 827:
Câu nào diễn ñạt nội dung của thuyết lượng tử?
A.


Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần
B.

Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử hay phân tử
C.

Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ ñược một loại lượng tử
D.

Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay hấp
thụ vào một lường tử năng lượng
Câu 828:
Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A.

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh ñiện trở của bán dẫn khi bị chiếu
sáng
B.

Trong hiện tượng quang dẫn, electron ñược giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
C.

Một trong những ứng dụng quang trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo ñèn
ống (ñèn nêon).
D.

Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết ñể giải phóng electron liên kết
thành electron dẫn ñược cung cấp bởi nhiệt.
Câu 929:

Chọn câu sai:
A. Photon có năng lượng B. Photon có ñộng lượng
C. Photon có khối lượng D. Photon có kích thướt xác ñịnh
Câu 830:
Chọn câu ñúng:
Hiện tượng nào sau ñây KHÔNG liên quan ñến tính chất lượng tử của ánh sáng
A. Sự tạo thành quang phổ vạch B. Các phản ứng quang hóa
C. Sự phát quang của các chất D. Sự hình thành dòng ñiện dịch
Câu 831:
ðiều nào sau ñây là sai khi nói về quang ñiện trở?
A.

Bộ phận quan trọng của quang ñiện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai ñiện cực
B.

Quang ñiện trở thực chất là một ñiện trở mà giá trị của nó có thể thay ñổi nhiệt ñộ
C.

Quang ñiện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang ñiện
D.

Quang ñiện trở là một ñiện trở mà giá trị của nó không thay ñổi theo nhiệt ñộ
Câu 832:
Chọn câu ñúng:
Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại chiếu chùm ánh sáng ñơn sắc
vào nó. ðó là vì:
A.

Chùm ánh sáng có cường ñộ quá nhỏ
B.


Kim loại hấp thụ qua ít ánh sáng ñó
C.

Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của photon
D.

Bước sóng của ánh sáng lớn so với giới hạn quang ñiện
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

78

Câu 833:
Chọn câu ñúng: Electron quang ñiện có ñộng năng ban ñầu cực ñại khi:
A.

Photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất
B.

Công thoát của electron có năng lượng nhỏ nhất
C.

Năng lượng mà electron thu ñược lớn nhất
D.

Năng lượng mà electron mất ñi là nhỏ nhất
Câu 834:
Chọn câu ñúng: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A.


Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang
B.

Tăng nhiệt ñộ của một chất khí khi bị chiếu sáng
C.

Giảm nhiệt ñộ của một chất khí khi bị chiếu sáng
D.

Thay ñổi màu của một chất khí khi bị chiếu sáng
Câu 835:
Chọn câu ñúng: Hiện tượng quang ñiện bên trong là hiện tượng
A.

Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng
B.

Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
C.

Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách ñốt nóng
D.

Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion
Câu 836:
Chọn câu ñúng: Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết
A. electron cổ ñiển B. sóng ánh sáng
C. photon D. ñộng học phân tử
Câu 837:
Linh kiện nào dưới ñây hoạt ñộng dựa vào hiện tượng quang dẫn?

A. Tế bào quang ñiện B. Quang trở
C. ðén LED D. Nhiệt ñiện trở
Câu 838:
Pin quang ñiện hoạt ñộng dựa vào những nguyên tắc nào sau ñây?
A.

Sự tạo thành hiệu ñiện thế ñiện hóa ở hai ñầu ñiện cực
B.

Sự tạo thành hiệu ñiện thế giữa hai ñầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại
C.

Hiện tượng quang ñiện xảy ra bên cạnh một lớp chắn
D.

Sự tạo thành hiệu ñiện thế tiếp xúc giữa hai kim loại
Câu 839:
Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mặt hồ nước làm nước hồ nóng lên. ðó là do:
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
C. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
Câu 840:
Chọn câu ñúng: Tấm kính ñỏ
A. hấp thụ mạnh ánh sáng ñỏ B. hấp thụ ít ánh sáng ñỏ
C. không hấp thụ ánh sáng xanh D. hấp thụ ít ánh sáng xanh
Câu 841:
Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơdơpho ở ñiểm nào sau ñây?
A.

Mô hình nguyên tử có hạt nhân
B.


Hình dạng quỹ ñạo của electron
C.

Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron
D.

Trạng thái có năng lượng ổn ñịnh
Câu 842:
Trong quang phổ của nguyên tử hiñro, các vạch trong dãy Laiman ñược tạo thành khi
electron chuyển ñộng từ các quỹ ñạo bên ngoài về quỹ ñạo
A. K B. L C. M D. N
Câu 843:
Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiñro, các vạch trong dãy Banme ñược tạo thành
khi các electron chuyển ñộng từ các quỹ ñạo bên ngoài về quỹ ñạo.
A. K B. L C> M D. N
Câu 845:
Trạng thái dừng là:
A.

Trạng thái có năng lượng xác ñịnh
B.

Trạng thái mà ta có thể tính toán chính xác năng lượng của nó
C.

Trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay ñổi ñược
D.

Trạng thái mà trong ñó nguyên tử


có thể tồn tại một thời gian xác ñịnh mà không bức
xạ năng lượng
Câu 846:
Câu nào dưới ñây nói lên nội dung của khái niệm về quỹ ñạo dừng?
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

79

A.

Quỹ ñạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp
B.

Bán kính quỹ ñạo có thể tính toán ñược một cách chính xác
C.

Quỹ ñạo mà electron bắt buộc phải chuyển ñộng trên nó
D.

Quỹ ñạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng
Câu 847:
Nội dung của tiên ñề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử ñược thể hiện
trong các câu nào sau ñây?
A.

Nguyên tử phát ra một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng
B.

Nguyên tử thu nhận môt photon mỗi lần hấp thụ ánh sáng

C.

Nguyên tử phát ra ánh sáng nào có thể hấp thụ ánh sáng ñó
D.

Nguyên tử chỉ có thể chuyển giữa các trạng thái dừng. Mỗi lần chuyển, nó bức xạ hay
hấp thụ một photon có năng lượng ñúng bằng ñộ chênh lệch năng lượng giữa hai
trạng thái ñó
Câu 848:
Chọn câu ñúng:
A.

Các vạch quang phổ trong các dãy Laiman, Banme, Pasen, hoàn toàn nằm trong các
vùng có ánh sáng khác nhau
B.

Vạch có bước sóng dài nhất của dãy Laiman có thể nằm trong vùng ánh sáng nhìn
thấy
C.

Vạch có bước sóng ngắn nhất của dãy Banme có thể nằm trong vùng ánh sáng tử
ngoại
D.

Vạch có bước sóng dài nhất của dãy Banme có thể nằm trong vùng ánh sáng hồng
ngoại
Câu 849:
Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563 m
µ
là vạch thuộc dãy:

A. Laiman B. Banme
C. Pasen D. Banme hoặc Pasen
Câu 850:
Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A.

Vùng hồng ngoại
B.

Vùng ánh sáng nhìn thấy
C.

Vùng tử ngoại
D.

Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại
Câu 851:
Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A.

Vùng hồng ngoại
B.

Vùng ánh sáng nhìn thấy
C.

Vùng tử ngoại
D.

Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại

Câu 852:
Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A.

Vùng hồng ngoại
B.

Vùng ánh sáng nhìn thấy
C.

Vùng tử ngoại
D.

Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại
Dùng bài này ñể trả lời các câu 853, 854 và 855

Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,18 m
λ µ
= vào bản âm của một tế bào quang ñiện. Kim
loại dùng làm âm cực có giới hạn quang ñiện là
0
0,3 m
λ µ
=
Câu 853:
Tìm công thoát của ñiện tử bứt ra khỏi kim loại
A.
19
0,6625.10


(J) B.
49
6,625.10

(J) C.
19
6,625.10

(J) D.
49
0,6625.10

(J)
Câu 854:
Tìm vận tốc ban ñầu cực ñại của các quang electron
A.
5
0,0985.10 m/s B.
5
0,985.10 m/s C.
5
9,85.10 m/s D.
5
98,5.10 m/s
Câu 855:
ðể triệt tiêu dòng quang ñiện ta phải ñặt vào anod và catod một hiệu ñiện thế hãm U
h

bằng bao nhiêu?
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí


80

A. 2,76V B. -27,6V C. -2,76V D. -0,276V
Câu 856:
Biết giới hạn quang ñiện của một kim loại là 0,36 m
µ
. Tính công thóat electron. Cho
h =
34
6,625.10

Js; c =
8
3.10 m/s
A.
19
5,52.10

J B.
19
55,2.10

J C.
19
0,552.10

J D.
19
552.10


J
Câu 857:
Giới hạn quang ñiện kẽm là 0,36 m
µ
, công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần.
Tìm giới hạn quang ñiện của natri
A. 0,504m B. 0,504mm C. 0,504 m
µ
D. 5,04 m
µ

Câu 858:
Giới hạn quang ñiện chùm sáng có bước sóng
0
4000 A
λ
= . Tìm hiệu ñiện thế hãm, biết
công thoát của kim loại làm catod là 2eV
A. U
h
= -1,1V B. U
h
= -11V C. U
h
= -0,11V D. U
h
= 1,1V

ðề bài này dùng ñể trả lời các câu 859, 860


Biết trong 10s, số electron ñến ñược anod của tế bào quang ñiện
16
3.10 và hiệu suất lượng tử
là 40%
Câu 859:
Tìm cường ñộ dòng quang ñiện lúc này
A. 0,48A B. 4,8A C. 0,48mA D. 4,8mA
Câu 860:
Tìm số photon ñập vào catod trong 1 phút
A.
6
45.10 photon/giây B.
6
4,5.10 photon/giây
C.
6
45.10 photon/phút D.
6
4,5.10 photon/phút
ðề bài này dùng ñể trả lời các câu 861, 862 và 863:

Catod của một tế bào quang ñiện có công thoát A = 3,5eV. Cho h =
34
6,625.10

Js; m =
31
9,1.10


kg; e =
19
1,6.10

C
Câu 861:
Tính giới hạn quang ñiện của kim loại dùng làm catod
A. 355
m
µ
B. 35,5 m
µ
C. 3,55 m
µ
D. 0,355 m
µ

Câu 862:
Tìm vận tốc ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện bật ra khỏi catod khi ñược
chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng 0,25
m
λ µ
=
A.
5
0,718.10 /m s B.
5
7,18.10 /m s C.
5
71,8.10 /m s D.

5
0,0718.10 /m s
Câu 863:
Tìm hiệu ñiện thế cần phải ñặt giữa anod và catod ñể làm triệt tiêu hoàn toàn dòng
quang ñiện
A. -0,146V B. 1,46V C. -14,6V D. -1,46V

ðề bài này dùng ñể trả lời các câu 864, 865 và 866
Một nguồn phát sáng ñơn sắc có bước sóng 0,45 m
λ µ
= chiếu vào catod của một tế bào
quang ñiện. Công thoát của kim loại làm catod là A = 2,25eV. Cho h =
34
6,625.10

Js; c =
8
3.10 m/s; m =
31
9,1.10

kg; e =
19
1,6.10

C
Câu 864:
Tính giới hạn quang ñiện của kim loại dùng làm catod
A.
6

0,558.10

m B.
6
5,58.10

µ
m C.
6
0,552.10

m D.
6
0,552.10
µ

m
Câu 865:
Tính vận tốc cực ñại của các electron quang ñiện bị bật ra khỏi catod
A.
5
0,421.10 m/s B.
5
4,21.10 m/s C.
5
42,1.10 m/s D.
5
421.10 m/s
Câu 866:
Bề mặt catod nhận ñược công suất chiếu sáng P = 5mW. Cường ñộ dòng quang ñiện

bão hòa của tế bào quang ñiện I
bh
= 1mA. Tính hiệu suất quang ñiện
A. 35,5% B. 48,3% C. 55,3% D. 53,5%

ðề bài này dùng ñể trả lời các câu 867, 868 và 869

Công thoát của electron khỏi ñồng là 4,47eV. Cho h =
34
6,625.10

Js; c =
8
3.10 m/s;
m
e
=
31
9,1.10

kg; e =
19
1,6.10

C
Câu 867:
Tính giới hạn quang ñiện của ñồng

×