Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Tuyển tập 40 đề thi đại học môn Vật Lý 2011_Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 23 trang )

Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 17
ĐỀ THI SỐ 5.
Câu 1: Hãy chọn câu đúng:
A: Trong ion đơn ngun tử số proton bằng số electron.
B: Trong 1 hạt nhân số proton phải bằng số nơtron.
C: Trong 1 hạt nhân (trừ H và He) số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron.
D: Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính ngun tử.
Câu 2: Một chất điểm chuyển động theo các phương trình sau: x = Acost + B. Trong đó A, B,  là các hằng số. Phát
biểu nào đúng?
A: Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí biên có tọa độ x = B – A và x = B + A.
B: Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và biên độ là A + B.
C: Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0.
D: Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí cân bằng có tọa độ x = B/A.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo có độ cứng k = 40N/m. Vật dao động theo
phương thẳng đứng trên q đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tự nhiên là 40cm. Khi
vật dao động thì chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s
2
.
A: 40cm – 50cm B: 45cm – 50cm C: 45cm – 55cm D: 39cm – 49cm
Câu 4: Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng k là:
2 2
m.ω A
E =
2
. Nếu khối lượng m của vật tăng lên gấp đôi còn biên
độ và độ cứng k của lò xo khơng đổi thì:
A: Cơ năng con lắc không thay đổi. C: Cơ năng con lắc tăng lên gấp đôi
B: Cơ năng con lắc giảm 2 lần. D: Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần.
Câu 5: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu trên cố đònh, đầu dưới treo vật có khối lượng 400g. kéo vật xuống dưới


vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn
2 cm và truyền cho nó vận tốc 10 5 cm/s để nó dao động điều
hoà. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian ( t = 0) là lúc vật ở
vò trí x = +1 cm và di chuyển theo chiều dương Ox. Phương trình dao động của vật là:
A: x = 2cos


 
 
 
5 10.t
3
(cm) C: x = 2cos


 
 
 
5 10.t
3
(cm)
B: x = 2
2
cos


 
 
 
5 10.t

3
(cm) D: x = 4cos


 
 
 
5 10.t
3
(cm)
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình: x = 2sin(20t + /2) (cm). Biết khối lượng của vật nặng m = 0,2 kg.
Vật qua vị trí x = 1cm ở những thời điểm nào?
A: t =
1 k
60 10
  B: t =
1
2k
20
  C: t =
1
2k
40
  D: t =
1 k
30 5

Câu 7: Một con lắc đơn dao động tại A với chu kì 2 s. Đưa con lắc tới B thì nó thực hiện 100 dao động hết 201 s. Coi
nhiệt độ hai nơi bằng nhau. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A :
A: Tăng 0,1 % B: Giảm 0,1 % C: Tăng 1 % D: Giảm 1 %


Câu 8: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, chu kì là T
0
, tại nơi có g = 10m/s
2
. Treo con lắc ở trần 1 chiếc xe rồi
cho xe chuyển động nhanh dần đều trên đường ngang thì dây treo hợp với phương thẳng đứng 1 góc .

Cho con lắc dao
động với biên độ nhỏ, hãy tính chu kì T của con lắc theo T
0
.
A: T = T
0
cos  B: T = T
0
sin  C: T = T
0
tan  D: T = T
0
2
Câu 9: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m
1
= 0,5kg, được treo vào một sợi dây không co giãn, khối
lượng không đáng kể, có chiều dài l = 1m. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản của không khí. Cho g = 10m/s
2
. Một vật nhỏ
có khối lượng m
2
= 0,5kg bay với vận tốc v

2
=
10
m/s theo phương nằm ngang va chạm đàn hồi xun tâm vào quả
cầu m
1
đang đứng n ở vị trí cân bằng. Vận tốc qua vị trí cân bằng, độ cao và biên độ góc của m
1
sau va chạm là:
A: v = 1m/s, h = 0,5m, 
o
= 60
0
C: v =
10
m/s,h = 0,5m, 
o
= 60
0

B: v = 2m/s, h = 0,2m, 
o
= 37
0
D: v = 10m/s, h = 0,5m, 
o
= 45
0

Câu 10: Một vật chịu đồng thời của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình dao động tổng

hợp của vật là x = 5
3
cos(10t + /3) và phương trình của dao động thứ nhất là x
1
= 5cos(10t + /6). Phương trình
dao động thứ 2 là:
A: x
2
= 10cos(10t + /6) C: x
2
= 5
3 cos(10t + /6)
B: x
2
= 5cos(10t + /2) D: x
2
= 3,66cos(10t + /6)

Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 18
Câu 11: Độ to nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào:
A: Cường độ và biên độ của âm C: Cường độ âm
B: Cường độ và tần số của âm D: Tần số của âm.
Câu 12: Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá thép dao
động với tần số f = 100Hz, S tạo ra trên mặt nước những vòng tròn đồng tâm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi
liên tiếp là 10cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trò nào trong các giá trò sau đây?
A: v = 100cm/s B: v = 50cm/s C: v = 10m/s D: v = 0,1m/s
Câu 13: Giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện được duy trì một hiệu điện thế u = U
0

cos(t + ). Vậy dòng điện trong
mạch có pha ban đầu là:
A:  = 0. B:  = 3/2. C:  = -/2. D:  = .
Câu 14: Một con lắc đơn gồm dây mảnh dài l có gắn vật nặng nhỏ khối lượng m. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng
một góc 
o
= 0,1(rad) rồi thả cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong q trình dao động con lắc chịu tác
dụng của lực cản có độ lớn F
C
khơng đổi và ln ngược chiều chuyển động của con lắc. Tìm độ giảm biên độ góc α của
con lắc sau mỗi chu kì dao động. Con lắc thực hiện số dao động N bằng bao nhiêu thì dừng? Cho biết F
C
= mg.10
-3
(N).
A: α = 0,004rad, N = 25 C: α = 0,001rad, N = 100
B: α = 0,002rad, N = 50 D: α = 0,004rad, N = 50
Câu 15: Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần
lượt là u
1
= acos(4t) cm, u
2
= acos(4t + /2) cm. Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau
20cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 10cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là
hình vng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là:
A: 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 16: Sóng dừng trong ống sáo có âm cực đại ở 2 đầu hở. Biết ống sáo dài 40cm và trong ống có 2 nút. Tìm bước sóng.
A: 20cm B: 40cm C: 60cm D: 80cm
Câu 17: Chiếu 4 bức xạ: đỏ, lam, tím, vàng vào các nhiệt kế thì nhiệt kế chỉ nhiệt độ cao nhất với bức xạ nào?
A: Vàng. B. Tím. C. Đỏ. D. Lam.

Câu 18: Trong mạch xoay chiều R,L,C khi cường độ dòng điện tức thời qua mạch có giá trị bằng giá trị cực đại thì nhận
xét nào sau đây là đúng về các giá trị tức thời của hiệu điện thế 2 đầu mỗi phần tử?
A: u
R
= U
0R
B: u
L
= U
0L
C: u
C
= U
0C
D: A,B,C đều đúng.
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều có cơng suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được
truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20. Điện năng hao phí trên đường dây là:
A: 6050W. B: 5500W. C: 2420W. D: 1653W.
Câu 20: Cho đoạn mạch RLC, R = 50. Đặt vào mạch có điện áp là u = 100
2 cos(100t + /6)V, biết điện áp giữa
hai bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc /6. Cơng suất tiêu thụ của mạch là:
A: 50 3 W B. 100 3 W C. 100W D. 50W
Câu 21: Một đoạn mạch xoay chiều gồm các linh kiện R,L,C mắc nối tiếp. Đang có tính cảm kháng. Cách nào sau đây
khơng thể làm cơng suất mạch tăng đến cực đại?
A: Điểu chỉnh để giảm dần điện dung của tụ điện C.
B: Cố định C và thay cn cảm L bằng cuộn cảm có L’< L thích hợp.
C: Cố định C và mắc nối tiếp với C tụ C’ có điện dung thích hợp.
D: Cố định C và mắc song song với C tụ C’ có điện dung thích hợp.
Câu 22: Một động cơ điện có cơng suất P khơng đổi khi được mắc vào nguồn xoay chiều tần số f và giá trị hiệu dụng U
khơng đổi. Điệntrở của cuộn dây động cơ là R và hệ số tự cảm là L với 2.f.L = R. Hỏi nếu mắc nối tiếp với động cơ một

tụ điện có điện dung C thỏa mãn 
2
.C.L = 1 thì cơng suất hao phí do tỏa nhiệt của động cơ thay đổi thế nào?
A: Tăng 2 lần B: Giảm 2 lần C: Tăng 2 lần D: Giảm 2 lần.
Câu 23: Mạch xoay chiều RLC, có độ tự cảm L thay đổi biết rằng ứng với 2 giá trị của L là L
1
và L
2
thì U
L
có giá trị
bằng nhau. Tìm L theo L
1
và L
2
để U
Lmax
.
A: L = L
1
+ L
2
B:
1 2
L + L
L =
2
C:
 
.

1 2
1 2
2L L
L =
L + L
D:
 
.
1 2
1 2
L L
L =
2 L + L

Câu 24: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30() mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một
hiệu điện thế xoay chiều u = U
2 cos100t(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60V. Dòng điện
trong mạch lệch pha /6 so với u và lệch pha /3 so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị:
A: 60
3
(V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60
2
(V)
Câu 25: Trong mạch dao động LC, có I
0
= 15mA. Tại thời điểm khi i = 7,5

2
mA thì q = 1,5
2
μC. Tính tần số dao
động của mạch (cho 
2
=10):
A: 125
10
Hz B: 250
10
Hz C: 320
10
Hz D: 500
10
Hz
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 19
Câu 26: Một động cơ điện xoay chiều một pha tạo ra một công suất cơ học 630W và có hiệu suất 90%. Hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu động cơ là U = 200V, hệ số công suất của động cơ là 0,7. Tính cường độ dòng điện qua động cơ.
A: 5A B: 3,5A C: 2,45A D: 4A
Câu 27: Chọn đáp án đúng khi nói về tia hồng ngoại.
A: Có thể nhận biết trực tiếp bằng máy quang phổ C: Có thể nhận biết bằng màn huỳnh quang
B: Có thể nhận biết bằng pin nhiệt điện. D: Nhận biết bằng mắt.
Câu 28: Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng:
A: Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước.
B: Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt.
C: Sóng cực ngắn bò tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.
D: Sóng ngắn bò tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất.

Câu 29: Một khung dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong từ trường đều có từ thơng cực đại gửi qua khung là
1/Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với B

một góc 30
0
thì suất điện động hai đầu khung là:
A: e = 100cos(100t - /6) V. C: e = 100cos(100t + /3) V.
B: e = 100cos(100t + 60
0
) V. D: e = 100cos(50t + /3) V.
Câu 30: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20H, điện trở thuần R = 4, tụ C = 2nF. Hiệu điện thế
cực đại giữa 2 bản tụ là 5V. Để duy trì dao động cho mạch, người ta dùng 1 pin có suất điện động là 5V, có điện lượng
dự trữ ban đầu là 30(C). Hỏi cục pin trên có thể duy trì dao động của mạch trong thời gian tối đa là bao nhiêu?
A: t = 500 phút B: t = 50phút C: t = 300 phút D: t = 3000 phút
Câu 31: Chiếu ba chùm đơn sắc: đỏ, lam, vàng cùng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì thấy:
A: Ba chùm tia ló hội tụ ở cùng một điểm trên trục chính gọi là tiêu điểm của thấu kính.
B: Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) lam, vàng, đỏ
C: Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) đỏ, lam, vàng
D: Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) đỏ, vàng, lam.
Câu 32: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
1
= 0,5m
và 
2
. Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ 
1
trùng với một vân sáng của 
2
. Tính 
2

. Biết 
2
có giá trò từ
0,6m đến 0,7m.
A: 0,63m B: 0,64m C: 0,67m D: 0,61m
Câu 33: Thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng có S
1
S
2
= a = 0,2mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S
1
S
2
đến màn ảnh là D = 1m. Dòch chuyển S song song với S
1
S
2
sao cho hiệu số khoảng cách từ S đến S
1
và S
2
bằng /2.
Hỏi Tại tâm O của màn ảnh ta sẽ thu được ?
A: Vân sáng bậc 1. B: Vân tối thứ 1. C: Vân sáng bậc 2. D: Vân tối thứ 2.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A: Là dụng cụ dùng để phân tích chính ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B: Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C: Dùng nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
D: Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X?

A: Tia X có khả năng đâm xun.
B: Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
C: Tia X khơng có khả năng ion hố khơng khí.
D: Tia X có tác dụng sinh lý.
Câu 36: Điểm tương tự giữa sóng siêu âm và sóng ánh sáng là cả hai đều:
A: Là sóng điện từ C. Truyền được trong chân khơng
B: Là q trình truyền năng lượng D. Là sóng ngang trong mọi mơi trường truyền.
Câu 37: Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện của 1 kim loại tuỳ thuộc:
A: Bản chất của kim loại đó. C: Cơng suất nguồn sáng chiếu tới.
B: Bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại. D: Cường độ ánh sáng chiếu kim loại.
Câu 38: Thực chất của sự phóng xạ 
-
(êlectron) là do:
A: Sự biến đổi một prôtôn thành một nơtrôn, một êlectron và một nơtrinô.
B: Sự phát xạ nhiệt êlectron.
C: Sự biến đổi một nơtrôn thành một prôtôn, một êlectron và một nơtrinô.
D: Sự bứt electron khỏi kim loại do tác dụng của phôtôn ánh sáng.
Câu 39: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3m. Gọi P
0
là cơng suất
chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ có 1 photon bật ra. Cơng suất chùm sáng phát ra P theo P
0
.
A: 0,1 P
0
B: 0,01P
0
C: 0,001 P
0
D: 100 P

0

Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 20
Câu 40: Vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrô có tần số f
21
.Vạch đầu tiên trong dãy Banme là f
32
. Từ
hai tần số đó người ta tính được tần số thứ 2 trong dãy trong dãy Laiman f
31
là:
A: f
31
=

f
21
+ f
32
B: f
31
=

f
21
- f
32
C: f

31
= f
32
– f
21
D: (f
21
+ f
32
):2
Câu 41: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định (đầu kia tự do). Gọi f
min
là tần số nhỏ nhất để
có sóng dừng trên dây. Gọi f
k
và f
k + 1
( f
k
< f
k + 1
) là 2 tần số liên tiếp để có sóng dừng. Tìm biểu thức liên hệ đúng?
A:
1
min
2
k k
f f
f




B.
1
min
2
k k
f f
f



. C.
min 1k k
f f f

 
. D.
1
min
3
k k
f f
f



.
Câu 42: Trong các hạt nhân ngun tử (trừ H và He) thì:
A: Số nơtron ln nhỏ hơn số proton C: Điện tích hạt nhân là điện tích của ngun tử.

B: Số proton bằng số nơtron D: Số nơtron ln lớn hơn hoặc bằng số proton
Câu 43: Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng:
210
84
Po

4
2
He
+
206
82
Pb
. Sau
414 ngày đêm kể từ thời điểm bắt đầu phóng xạ người ta thu được 16g chì. Tính lượng
210
84
Po
ban đầu. Biết chu kỳ bán rã của
pôlôni khoảng 138 ngày.
A: 18,6g B: 48g C: 16,3g D: 16g
Câu 44: Hạt nhân
226
88
Raphóng ra 3 hạt  và 1 hạt 
-

trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, thì hạt nhân tạo thành là:
A:
224
84
X B :
214
83
X C:
218
84
X D:
224
82
X
Câu 45: Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ  (bỏ qua bức xạ ). Vận tốc hạt nhân con B có
độ lớn là v. Vậy độ lớn vận tốc của hạt  sẽ là:
A: v

=

 
 
 
A
1 v
4
B: v

=


 
 
 
A
1 v
4
C: v

=

 
 
 
4
v
A 4
D: v

=

 
 
 
4
v
A 4

Câu 46: Sao băng là:
A: Sao chổi cháy sáng bay gần mặt đất
B: Sự chuyển hố của sao lớn khi cạn kiệt năng lượng và bay trong vũ trụ

C: Thiên thạch tự phát sáng bay vào khí quyển trái đất
D: Thiên thạch, bay vào khí quyển trái đất và bị cọ sát mạnh đến nóng sáng.
Câu 47: Khác biệt quan trọng nhất của tia  đối với 2 tia  và tia  là:
A: Làm mờ phim ảnh. C: làm phát huỳnh quang.
B: Khả năng Ion hóa khơng khí. D: Là bức xạ điện từ.
Câu 48: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kỳ bán rã 2giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ
phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn này?
A: 6 giờ B: 12 giờ C: 24 giờ D: 128 giờ
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A: Trong phóng xạ 
+
, số nuclơn khơng thay đổi, nhưng số prơtơn và số nơtrơn thay đổi.
B: Trong phóng xạ 

, số nơtrơn của hạt nhân giảm 1 đơn vị và số prơtơn tăng một đơn vị.
C: Phóng xạ  khơng làm biến đổi hạt nhân.
D: Trong phóng xạ α, số nuclơn giảm 2 đơn vị và số prơtơn giảm 4 đơn vị.
Câu 50: Có hai cuộn thuần cảm L
1
và L
2
mắc nối tiếp nhau. Nếu sử dụng bộ cuộn cảm này ở mạch điện xoay chiều có
tần số f thì cảm kháng của bộ cuộn cảm sẽ được tính.
A:
L 1 2
Z (L L )2 f  
. B:
1 2
L
(L L )

Z
2 f



C:
1 2
L
1 2
(L L )
Z
2 fL L



. D:
1 2
L
1 2
L L
Z 2 f
(L L )
 




ĐỀ THI SỐ 6.
Câu 1: Nếu biết v
max

và a
max
lần lượt là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa thì chu kì T là:
A:
max
max
v
a
B:
max
max
a
v
C:
max
max
a
2 .v
D:
max
max
2 .v
a


Câu 2: Một lò xo có chiều dài l
o
= 50cm, độ cứng k = 60N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l
1
=

20cm và l
2
= 30cm. Độ cứng k
1
, k
2
của hai lò xo mới có thể nhận các giá trò nào sau đây?
A: k
1
= 80N/m, k
2
= 120N/m C: k
1
= 60N/m , k
2
= 90N/m
B: k
1
= 150N/m, k
2
= 100N/m D: k
1
= 140N/m, k
2
= 70N/m
Câu 3: Một vật có khối lượng m = 400g được gắn trên một lò xo dựng thẳng đứng có độ cứng k = 50(N/m) đặt m
1

khối lượng 50g lên trên m. Kích thích cho m dao động theo phương thẳng đứng biên độ nhỏ, bỏ qua lực ma sát và lực
cản. Tìm biên độ dao động lớn nhất của m, để m

1
khơng rời khối lượng m trong q trình dao động (g = 10m/s
2
)
A: A
max
= 8cm B: A
max
= 4cm C: A
max
= 12cm D: A
max
= 9cm
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 21
Câu 4: Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20t (cm). Vận tốc truyền sóng là 1m/s thì phương trình dao
động tại điểm M cách O một đoạn 2,5cm có dạng:
A: u = acos(20t + /2 ) (cm) C: u = acos20t (cm).
B: u = acos(20t - /2 ) (cm) D: u = -acos20t (cm).
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và
biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ
tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và 
2

= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là:
A: 4/15s. B. 7/30s. C. 3/10s D. 1/30s.
Câu 6: Có n lò xo, khi treo cùng một vật nặng vào mỗi lò xo thì chu kì dao động tương ứng của mỗi lò xo là T

1
, T
2
,..... T
n
.
Nếu ghép song song n lò xo rồi treo cùng vật nặng thì chu kì của hệ là:
A: T
2
= T
1
2
+ T
2
2
+ ….T
n
2
C: T = T
1
+ T
2
+..... + T
n

B:
2 2 2 2
1 2
1 1 1 1
...

n
T T T T
    D:
1 2
1 1 1 1
...
n
T T T T
   
Câu 7: Hai đồng hồ quả lắc bắt đầu hoạt động vào cùng một thời điểm. Đồng hồ chạy đúng có chu kì T, đồng hồ chạy
sai có chu kì T’ thì:
A: T’ > T
B: T’ < T
C: Khi đồng hồ chạy đúng chỉ t (h), đồng hồ chạy sai chỉ t.T’/T (h).
D: Khi đồng hồ chạy đúng chỉ t (h), đồng hồ chạy sai chỉ t.T/T’ (h).
Câu 8: Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì dao động thì cơ năng của con lắc lại bị giảm 0,01 lần. Ban
đầu biên độ góc của con lắc là 90
0
. Hỏi sau bao nhiêu chu kì thì biên độ góc của con lắc chỉ còn 30
0
. Biết chu kì con lắc là
T, cơ năng của con lắc đơn được xác định bởi biểu thức: E = mgl(1 - cos
max
).
A:  69T B:  59T C:  100T D:  200T.
Câu 9: Một vật dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục Ox có li độ x = cos(t + /3) + cos(t)cm.
Biên độ và pha ban đầu của dao động thoả mãn các giá trị nào sau đây?
A: A = 1cm ;  = /3 rad C: A = 2cm ;  = /6 rad
B: A =
3

cm ;  = /6 rad D: A = 2cm ;  = /3 rad
Câu 10: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90dB và tại điểm B là 70dB. Hãy so sánh cường độ âm tại
A (I
A
) và cường độ âm tại B (I
B
):
A: I
A
= 9I
B
/7 B. I
A
= 30I
B
C. I
A
= 3I
B
D. I
A
= 100I
B

Câu 11: Mét con l¾c ®ång hå ®­ỵc coi nh­ 1 con l¾c ®¬n cã chu k× dao ®éng T = 2s, vËt nỈng cã khèi l­ỵng m = 1kg,
dao động tại nơi có g = 
2
= 10 m/s
2
. Biªn ®é gãc dao ®éng lóc ®Çu lµ 

o
= 5
0
. Do chÞu t¸c dơng cđa mét lùc c¶n kh«ng
®ỉi F
C
= 0,011(N) nªn nã dao ®éng tắt dần. Ng­êi ta dïng mét pin cã st ®iƯn ®éng 3V ®iƯn trë trong kh«ng ®¸ng kĨ ®Ĩ
bỉ sung n¨ng l­ỵng cho con l¾c víi hiƯu st của q trình bổ sung là 25%. Pin cã ®iƯn l­ỵng ban ®Çu Q
0
= 10
4
(C). Hái
®ång hå ch¹y ®­ỵc thêi gian t bao l©u th× l¹i ph¶i thay pin?
A: t = 40 ngày B: t = 46 ngày C: t = 92 ngày D: t = 23 ngày.
Câu 12: Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần
lượt là u
1
= asin(40t - /2) cm, u
2
= asin(40t + /2) cm. Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại hai điểm A và B cách
nhau 18cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 120cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD
là hình vng. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là:
A: 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 13: Một vật dao động điều hồ x = 10cos(2t + /4)cm. Lúc t = 0,5s vật:
A: Chuyển động nhanh dần theo chiều dương. C: Chuyển động nhanh dần theo chiều âm.
B: Chuyển động chậm dần theo chiều dương. D: Chuyển động chậm dần theo chiều âm.
Câu 14: Sóng dừng trên dây đàn hồi tạo bởi âm thoa điện có gắn nam châm điện, biết dòng điện xoay chiều có tần số là f,
biên độ dao động của đầu gắn với âm thoa là a. Trong các nhận xét sau đây nhận xét nào sai?
A: Biên độ dao động của bụng là 2a, bề rộng của bụng sóng là 4a.
B: Khoảng thời gian ngắn nhất (giữa 2 lần liên tiếp) để dây duỗi thẳng là

T 1
Δt = =
2 2f
.
C: Mọi điểm nằm giữa 2 nút liên tiếp của sóng dừng đều dao động cùng pha và có biên độ khác nhau.
D: Mọi điểm nằm 2 bên của 1 nút của sóng dừng đều dao động ngược pha.
Câu 15: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng:
A: Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bò cản trở nhiều.
B: Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bò cản trở.
C: Ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D: Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bò cản trở nhiều.
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 22
Câu 16: Trong mạch điện RLC nếu tần số ω của dòng điện xoay chiều thay đổi thì:
A:
L
Z .R const . B:
C
Z .R const . C:
C L
Z .Z const . D:
Z.R const
.
Câu 17: Mét Êm ®iƯn cã hai d©y dÉn có điện trở lần lượt là R
1
vµ R
2
®Ĩ ®un n­íc. NÕu dïng d©y R
1

th× n­íc trong Êm sÏ
s«i sau thêi gian t
1
= 10 (phót). NÕu dïng d©y R
2
th× n­íc sÏ s«i sau thêi gian t
2
= 40 (phót). NÕu dïng c¶ hai d©y m¾c nèi
tiÕp th× n­íc sÏ s«i sau thêi gian lµ bao lâu? Biết rằng nguồn điện xoay chiều sử dụng có giá trị hiệu dụng U khơng đổi.
A: t = 8 (phót). B. t = 25 (phót). C. t = 30 (phót). D. t = 50 (phót).
Câu 18: Cho dòng khơng đổi có hiệu điện thế U qua cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong R. Khi đó cường độ
dòng điện qua mạch có giá trị I và:
A:

U
I
R
B:

U
I
R
C:

U
I
R
D:

U

I
R 2

Câu 19: Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở R = Z
C
= 100 một nguồn điện tổng hợp có biểu
thức u = [100
2
cos(100t + /4) + 100]V. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A: 50W B: 200W C: 25W D: 150W.
Câu 20: Một sóng cơ có bước sóng , tần số f và biên độ a khơng đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến
điểm N cách M một đoạn 7/3. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M đạt cực đại bằng v
max
= 2fa, lúc đó
tốc độ dao động của điểm N bằng:
A:
2 fa. B. 0. C. fa. D. 3 fa.
Câu 21: Một đoạn mạch gồm một cuộn cảm có điện trở r = 50 và độ tự cảm
3
L =
2.π
(H) mắc nối tiếp với một điện
trở thuần R = 100 . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức:
u 100 3 cos100 t(V) 
. Xác
định biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm.
A: u
d
=100
2

cos(100t + /6) (V) C: u
d
= 100cos(100t + /6) (V)
B: u
d
=100cos(100t + /3) (V) D: u
d
= 100cos(100t - /4) (V)
Câu 22: Trong m¹ch ®iƯn xoay chiỊu gåm phÇn tư X nèi tiÕp víi phÇn tư Y. BiÕt r»ng X, Y chøa mét trong ba phÇn tư
(®iƯn trë thn, tơ ®iƯn, cn d©y thuần cảm). §Ỉt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch mét hiƯu ®iƯn thÕ u = U
2
cos100t(V) th×
hiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng trªn hai phÇn tư X, Y ®o ®­ỵc lÇn l­ỵt lµ U
X
=
3
2
U

2
Y
U
U 
. X vµ Y lµ:
A: Cn d©y khơng thuần cảm vµ ®iƯn trë
B: Cn d©y khơng thuần cảm vµ tơ ®iƯn.
C: Cn d©y thuần cảm vµ tơ ®iƯn.
D: Mét trong hai phÇn tư lµ cn d©y thuần cảm hc tơ ®iƯn phÇn tư cßn l¹i lµ ®iƯn trë.
Câu 23: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và 1250 vòng, hiệu suất là 96%, nhận một
công suất là 10kW ở cuộn sơ cấp. Tính công suất nhận được ở cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy

trong cuộn thứ cấp, biết hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 1000V và hệ số công suất của cuộn thứ cấp là 0,8.
A: P = 9600W ; I = 6A B: P = 960W; I = 15A C: P = 9600W; I = 60A D: P = 960W ; I = 24A
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà khung dây có N vòng dây phát ra điện áp xoay chiều có tần số f và
suất điện động cực đại E
0
. Để giảm tốc độ quay của rơto 4 lần mà khơng làm thay đổi tần số thì:
A: Tăng số cặp cực 4 lần. C: Tăng số cặp cực 2 lần.
B: Tăng số vòng dây 4 lần. D: Giảm số vòng dây 4 lần.
Câu 25: Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên hai bản tụ điện là Q
0
và dòng
điện cực đại trong mạch là I
0.
Biểu thức nào sau đây xác đònh bước sóng trong dao động tự do trong mạch? Biết vận tốc
truyền sóng điện từ là c.
A:
  
0
0
Q
2c
2I
B:
  
2
0
0
Q
2c
I

C:
  
0
0
Q
4c
2I
D:
  
0
0
Q
2 .c
I
.
Câu 26: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là
đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E

và vectơ cảm tứng từ B

của điện từ trường đó.
A: E

và B

biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau một góc /2
B:
E



B

có phương dao động trùng nhau và cả 2 cùng vng góc với phương truyền.
C: E

và B

có cùng phương.
D: E

và B

có phương dao động vng góc nhau và cả 2 cùng vng góc với phương truyền.

Câu 27: Vạch quang phổ có bước sóng 0,8563m có thể thuộc dãy nào trong quang phổ Hidro?
A: Laiman. B. Banme. C: Pasen D. Banme hoặc Pasen.
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 23
Câu 28: Trong mạch dao động L,C. Tính độ lớn của cường độ dòng điện

i qua cuộn dây khi năng lượng điện trường
của tụ điện bằng n lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là I
0
.

A:

0
I

i
n
B:


0
I
i
n 1
C:


0
I
i
n 1
D: 
0
I
i
n

Câu 29: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp (coi như một tia sáng) vào mặt bên của một lăng kính thủy
tinh, có góc chiết quang là A = 60
o
dưới góc tới i = 60
o
. Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ là n
đ
= 1,50 và đối với tia

tím là n
t
= 1,54. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là bao nhiêu?
A: D = 3
o
12’ B: D = 1
o
17' C: D = 1
o
50’ D: D = 12
o
12’
Câu 30: Chọn câu sai trong các câu sau:
A: Chiết suất của mơi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc.
B: Chiết suất của một mơi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh
sáng có bước sóng ngắn.
C: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định.
D: Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc.
Câu 31: Mạch điện dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên
từ 0,1H đến 10H và một tụ điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 1000pF. Tần số dao động của mạch nhân giá
trò nào trong các giá trò sau?
A: f 1,59MHz đến 15,9MHz C: f  1,59MHz đến 159MHz
B: f  1,266MHz đến 1,59MHz D: f  0,79MHz. đến 159MHz
Câu 32: Thực hiện giao thoa bởi ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A: Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B: Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C: Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nên tối.
D: Không có các vân màu trên màn.
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng : khoảng cách giữa hai khe là a = S
1

S
2
= 1,5(mm), hai khe
cách màn ảnh một đoạn D = 2(m). Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc 
1
= 0,48m và 
2
= 0,64m vào hai khe
Young. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có giá trò là:
A: d = 1,92 (mm) B: d = 2,56 (mm) C: d = 1,72 (mm) D: d = 0,64 (mm)
Câu 34: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A: Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C: Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D: Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 35: Trong máy quang phổ, chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong hệ tán sắc trước khi qua thấu kính của buồng tối là:
A: Một chùm sáng song song.
B: Một chùm tia phân kỳ có nhiều màu.
C: Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.
D: Một chùm tia phân kỳ màu trắng.
Câu 36: Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm electron nhanh bắn vào:
A: Một chất rắn có ngun tử lượng bất kỳ. C: Một chất rắn khó nóng chảy, có ngun tử lượng lớn.
B: Một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kỳ. D: Một chất rắn hoặc một chất lỏng có ngun tử lượng lớn.
Câu 37: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?
A: Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thu hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn.
B: Mỗi phôtôn mang một năng lượng  = hf.
C: Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn trong chùm.
D: Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn bò thay đổi độ tương tác với môi trường.
Câu 38:


Chọn phát biểu
sai
khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân ngun tử:
A:

Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn.
B:

Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.
C:
Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó.

D:
Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.
B: Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
C: Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng quang dẫn.
D: Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 24
Câu 40:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật m xuống đến vị trí
lò xo dãn 3cm rồi thả nhẹ cho dao động. (lấy g =

2
= 10(m/s

2
). Thời gian từ lúc vật được thả đến lúc nó đi qua vị trí lực đàn hồi của lò
xo có độ lớn nhỏ nhất là:
A:
1/15(s)
B.
1/5(s)
C.
2/15(s)
D.
1/10(s)

Câu 41: Cột mốc, biển báo giao thơng khơng sử dụng chất phát quang màu tím mà dùng chất phát quang màu đỏ là vì:
A: Màu tím gây chói mắt.
B: Khơng có chất phát quang màu tím.
C: Phần lớn đèn của các phương tiện giao thơng khơng thể gây phát quang màu tím hoặc gây phát quang cực yếu.
D: Màu đỏ dễ phân biệt trong đêm tối.
Câu 42:

Một mạch xoay chiều R,L,C khơng phân nhánh trong đó R = 50

, đặt vào hai đầu mạch một điện áp U = 120V,
f


0 thì i
lệch pha với u một góc 60
0
, cơng suất tiêu thụ của mạch là:
A:

36W.
B.
72W.
C.
144W.
D.
288W.

Câu 43: Laze rubi khơng hoạt động theo ngun tắc nào dưới đây?
A: Dựa vào sự phát xạ cảm ứng C: Tạo sự tái hợp giữa electron và lỗ trống
B: Sử dụng buồng cộng hưởng D: Tạo sự đảo lộn mật độ.
Câu 44: Chọn câu sai trong các câu sau:
A: Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ  và .
B: Vì tia 
-
là các electron nên nó được phóng ra từ lớp vỏ của ngun tử.
C: Khơng có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ .
D: Photon  do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn.
Câu 45: Chất phóng xạ pôlôni
210
84
Po
có chu kì bán rã là 138 ngày. Hãy xác đònh khối lượng của khối chất pôlôni khi
có độ phóng xạ là 1 curi (Ci). Biết N
A
= 6,023.10
23
hạt/mol.
A: 0,223mg B: 0,223g C: 3,2.10
-3

g D: 2,3g.
Câu 46: Tìm phát biểu đúng:
A: Phản ứng hạt nhân tn theo định luật bảo tồn điện tích nên nó cũng bảo tồn số proton.
B: Phóng xạ ln là 1 phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C: Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ (; ; ... ).
D: Trong phản ứng hạt nhân thu năng lương các hạt sinh ra có độ hụt khối tăng, nên bền vững hơn các hạt ban đầu.
Câu 47:

Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất P = 600MW, hiệu suất là 20%. Nhiên liệu là U235 đã làm giàu (25% U
235
). Cho
biết năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân là: 200MeV. Muốn nhà máy hoạt động liên tục trong 500 ngày cần phải
cung cấp cho nó một khối lượng nhiên liệu hạt nhân là:
A:
6000kg
B.
6294kg
C.
6785kg
D.
6324kg

Câu 48: Dùng hạt proton có vận tốc

p
v
bắn phá hạt nhân
7
3
Li

đứng yên. Sau phản ứng, ta thu được hai hạt  có cùng
động năng và vận tốc mỗi hạt đều bằng


v
, góc hợp bởi


v


p
v
bằng 60
0
. Biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng:
A:
 


.
p
m v
v
m
B:



.

p p
m v
v
2m
C:
 


.
p
3.m v
v
m
D:




.
p
3 m v
v
m
.

Câu 49: Hai ph«t«n cã b­íc sãng  = 0,0003nm s¶n sinh ra mét cỈp ªlÐctron – p«zit«n. X¸c ®Þnh ®éng n¨ng cđa mçi
h¹t sinh ra nÕu ®éng n¨ng cđa p«zit«n bằng ®éng n¨ng cđa ªlÐctron.
A: 5,52MeV & 11,04MeV C: 3,63eV & 3,63eV
B: 1,38MeV & 1,38MeV D: 3,63MeV & 3,63MeV.
Câu 50: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đơ có tần số 130,5Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì

khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu?
A: 522Hz; B. 491,5Hz; C. 261Hz; D. 195,25Hz;



ĐỀ THI SỐ 7.
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vò trí cân
bằng x = +2cm và truyền vận tốc v = + 20
3 cm/s theo phương lò xo. Cho g = 
2
= 10m/s
2
, lực đàn hồi cực đại và cực
tiểu của lò xo có giá trò:
A: F
max
= 5N; F
min
= 4N C: F
max
= 5N; F
min
= 0
B: F
max
= 500N; F
min
= 400N D: F
max
= 500N; F

min
= 0
Câu 2: Vật dao động điều hòa. Hãy xác định tỉ lệ giữa gia tốc cực đại và gia tốc ở thời điểm động năng bằng n lần thế năng.
A:
1
1 +
n
B:
n
C: n + 1 D:
1n 

Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 25
Câu 3: Trong sự dao động tắt dần của con lắc do ma sát thì đại lượng nào sau đây là khơng đổi?

A: Năng lượng B: Biên độ C: Tần số D: Vận tốc qua vị trí cân bằng.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa, dây treo dài l = 1m vật nặng có khối lượng m = 1kg, biên độ A = 10cm tại
nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Cơ năng tồn phần của con lắc là:
A: 0,05J B: 0,5J C: 1J D: 0,1J
Câu 5: Ph¸t biĨu nµo d­íi ®©y là sai?
A: Dao ®éng t¾t dÇn lµ dao ®éng cã biªn ®é gi¶m dÇn theo thêi gian
B: Dao ®éng c­ìng bøc cã tÇn sè b»ng tÇn sè cđa ngo¹i lùc.
C: Dao ®éng duy tr× cã tÇn sè tỉ lệ với n¨ng l­ỵng cung cÊp cho hƯ dao ®éng.
D: Céng h­ëng cã biªn ®é phơ thc vµo lùc c¶n cđa m«i tr­êng
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vò trí cân
bằng x = +2cm và truyền vận tốc v = + 62,8

3
cm/s theo phương lò xo. Chọn t = 0 lúc vật bắt đầu chuyển động thì
phương trình dao động của con lắc là (cho 
2
= 10; g = 10m/s
2
)
A: x = 2cos(10t + /3) cm C: x = 8cos (10t + /6) cm
B: x = 6cos(10t + /3) cm D: x = 4cos (10t - /3) cm
Câu 7: Nếu hai dao động điều hồ cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng:
A: Ln ln cùng dấu.
B: Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau.
C: Đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
D: Bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
Câu 8: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Acos(t + ). Biết trong khoảng thời gian 1/60s đầu tiên, vật đi
từ vị trí x = 0 đến vị trí x = A
3
2
theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm vật có vận tốc 40
3
cm/s.
Biên độ và tần số góc của dao động thoả mãn các giá trị nào sau đây?
A:  = 10 rad/s; A = 7,2cm C:  = 10 rad/s; A = 5cm
B:  = 20 rad/s; A = 5,0cm D:  = 20 rad/s; A = 4cm

Câu 9: Một người đứng cách nguồn âm tối đa bao nhiêu thì cảm thấy nhức tai. Biết nguồn âm có kích thước nhỏ và
cócơng suất là 125,6W, giới hạn nhức tai của người đó là 10W/m
2
.
A: 1m B: 2m C: 10m D: 5m

Câu 10: Trong quá trình giao thoa của 2 sóng cơ học ngược pha nhau, dao động tổng hợp M chính là sự tổng hợp của các
sóng thành phần. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi  bằng
giá trò nào trong các giá trò sau?
A:  = (2n + 1)λ/2 C:  = (2n + 1)
B:  = (2n + 1)/2 D:  = 2n (với n = 1, 2, 3 …)
Câu 11: Một chất điểm chuyển động theo phương trình sau: x = 4 cos(10t + /2) + Asin(10t + /2). Biết vận tốc cực
đại của chất điểm là 50cm/s. Kết quả nào sau đây là đúng về giá trị của A?
A: A = 3cm B: A = 5cm C: A = 4cm D: A = 1cm
Câu 12: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u
o
cos(100t). Trong khoảng thời gian 0,2s sóng
truyền được qng đường:
A: 10 lần bước sóng B: 4,5 lần bước sóng C: 1 bước sóng D: 5 lần bước sóng
Câu 13: Mét con l¾c ®ång hå ®­ỵc coi nh­ 1 con l¾c ®¬n cã chu k× dao ®éng T = 2s, vËt nỈng cã khèi l­ỵng m = 1kg.
Biªn ®é gãc dao ®éng lóc ®Çu lµ 
o
= 5
0
. Do chÞu t¸c dơng cđa mét lùc c¶n kh«ng ®ỉi F
C
= 0,011(N) nªn nã chØ dao ®éng
®­ỵc mét thêi gian t(s) råi dõng l¹i. X¸c ®Þnh t.
A: t = 20s B: t = 80s C: t = 40s D: t = 10s.
Câu 14: Một đèn ống mắc vào mạng điện xoay chiều 100V-50Hz. Đèn sáng khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đèn
u  50
2
V. Tỉ lệ thời gian đèn sáng và tắt trong 1 chu kì là:
A: 2 lần B: 0,5 lần C: 1 lần D:
2 lần
Câu 15: Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là: u = 200

 
 2cos 100 t - /3 (V), cường độ dòng
điện qua mạch là: i =
 
 2 2cos 100 t - 2 /3 (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A: 200W B: 400W C: 800W D: 200 3 W
Câu 16: Cho một dòng điện xoay chiều i = I
o
sin(t) chạy qua một đoạn mạch thì độ lớn điện lượng q đi chuyển qua
mạch trong thời gian từ 0 đến 0,25T là.
A: q I.T B:
2
q I.



. C:
0
2
q I

. D:
0
I
q 

.

×