Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tuyển tập 40 đề thi đại học môn Vật Lý 2011_Phần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 22 trang )

Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 59
Câu 44: Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrô có bước sóng 
21
và 
31
. Từ hai bước sóng đó người
ta tính được bước sóng đầu tiên 
32
trong dãy Banme là:
A:
31 21
32
2
 


 B:
21 31
32
2
 


 C:
32 21 31
  
 D:
21 31
32


21 31
.
 

 



Câu 45: Hạt nhân nào bền vững nhất trong các hạt nhân của các ngun tố sau?
A: Sắt B: Chì C: Urani D: Kali
Câu 46: Hạt proton có động năng 4,5MeV bắn vào hạt
3
1
T
đứng n tạo ra 1 hạt
3
2
He
và 1 hạt nơtron. Hạt nơtron sinh
ra có véctơ vận tốc hợp với véctơ vận tốc của proton một góc 60
0
. Tính động năng hạt nơtron. Cho biết m
T
= m
He
=
3,016u, m
n
= 1,009u, m
p

= 1,007u.
A: 1,26MeV B: 0,5MeV C: 2,583MeV D: 3,873MeV
Câu 47: Một chất phóng xạ X có chu kì phân rã T, nhờ máy đếm phân rã lần thứ nhất trong 2h kể từ thời điểm ban đầu
người ta đo được có N hạt chất phóng xạ X bị phân rã, lần đo thứ 2 trong 3h kể từ thời điểm ban đầu người ta đo được có
1,3N hạt chất phóng xạ X bị phân rã. Tính chu kì T của chất phóng xạ X.
A: T = 4,71h B: T = 3,01h C: T = 1,5h D: T = 2,09h
Câu 48: Bắn hạt  vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên ta có phản ứng:  +
14
7
N

17
8
O
+ p. Biết các hạt sinh ra có cùng
vectơ vận tốc. Động năng các hạt sinh ra được tính theo động năng W

của hạt  bởi biểu thức nào sau đây?
A: W
P
=
1
60
W

; W

O
=
17
81
W

C. W
P
=
1
81
W

; W
O
=
17
81
W


B: W
P
=
17
81
W

; W
O

=
1
81
W

D. W
P
=
81
17
W

; W
O
=
1
81
W


Câu 49: Mạch điện gồm một điện trở thuần và một cuộn thuần cảm mắc nối tiếp và được nối với một hiệu điện thế
xoay chiều có giá trò hiệu dụng ổn đònh. Nếu tần số của dòng điện tăng dần từ 0 thì công suất của mạch sẽ.
A: Tăng C: Không đổi.
B: Giảm D: Đầu tiên tăng rồi sau đó giảm.
Câu 50: Một mạch diện xoay chiều gồm một điện trở R = 100
3 , tụ có điện dung C = 31,8F mắc nối tiếp. Hiệu
điện thế giữa hai đầu mạch là u = 200
2
cos(100t + /6)V. Biểu thức dòng điện qua mạch khi đó là :
A: i = 2cos(100t + /6 ) A C: i =

2
cos(100t + /3) A
B: i = 2
2 cos(100t) A D: i = cos(100t + /6) A



ĐỀ THI SỐ 16.
Câu 1: Cho biết bán kính quỹ đạo dừng của electron trong ngun tử hiđrơ ở trạng thái cơ bản là 5,3.10
-11
m. Nếu bán
kính chuyển động của e trong ngun tử H là 2,12 A
0
thì e đang chuyển động trên quỹ đạo:
A: M. B. L. C. K D. N.
Câu 2: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch đó một điện áp u = U
2
cosωt (V) và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản
tụ đạt cực đại bằng 3U. Quan hệ giữa cảm kháng Z
L
và điện trở thuần R là:
A: Z
L
= R B. Z
L
= R/
3 C. Z
L
= 2 2 R. D. Z

L
= 3R
Câu 3: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp u = 30
2cos t(V)

. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và bằng 50V.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó có giá trị là:
A: 40V B. 30V C. 20V D. 50V.
Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng khơng đổi có phương trình sóng tại
nguồn O là u = Acos(ωt - /2)cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5/ω có li độ
3 cm. Biên độ sóng A là:
A: 2cm B. 2
3
cm. C. 4cm D.
3
cm.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng dọc theo trục xun tâm của lò xo. Đưa vật từ vị
trí cân bằng đến vị trí của lò xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hồ với tần số góc  = 20rad/s, cho g
= 10m/s
2
. Xác định vị trí ở đó động năng của vật bằng 3 lần thế năng lò xo.
A:
1, 25
x cm 
B:
3
0,625
3
x cm 

C:
3
2,5
3
x cm 
D:
0,625x cm 
.
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 60
Câu 6: Bắn hạt proton với động năng 5,45MeV vào hạt
9
Be đứng n. Hạt
4
 sinh ra có động năng 4MeV và có
phương vng góc với phương của hạt proton lúc đầu. Coi khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng số khối A. Tính động năng
của hạt nhân tạo thành:
A: 46,565 MeV B. 3,575 MeV C. 46,565 eV D. 3,575 eV
Câu 7: Một lò xo có k = 10N/m treo thẳng đứng. treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 250g. Từ vị trí cân bằng
nâng vật lên một đoạn 50cm rồi bng nhẹ. Lấy g = 
2
= 10m/s
2
. Tìm thời gian lò xo bị nén trong một chu kì.
A: 0,5s B: 1s C: 1/3s D: 3/4s
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng dọc theo trục xun tâm của lò xo. Đưa vật từ vị
trí cân bằng đến vị trí của lò xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hồ với tần số góc ω = 20rad/s, cho
g = 10m/s
2

. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng O, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc thả vật, viết phương
trình dao động của hệ.
A:
 
3
2,5cos 20
2
x t cm

 
 
 
 
C:
  
2,5 cos 20x t cm

B:
 
2,5cos 20
2
x t cm

 
 
 
 
D:
  
2,5 cos 20x t cm


 

Câu 9: Một dao động điều hòa có biểu thức x = Acos(2πt + π/2). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 1s, x có giá trị bằng
2
2
A
vào những thời điểm (khơng kể thời điểm ban đầu t = 0).
A:
1 5
;
8 8
s s B:
5 7
; ;
8 8
s s C:
1 3
; ;
12 12
s s D:
1 3
;
8 8
s s
Câu 10: Một thang máy có thể chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn ln nhỏ hơn gia tốc trọng trường
tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy này có treo một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc
khi thang máy đứng n bằng 1,1 lần khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ vectơ gia tốc của thang máy.
A: Hướng lên trên và có độ lớn là 0,11g. C: Hướng lên trên và có độ lớn là 0,21g.
B: Hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11g. D: Hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,21g.

Câu 11: Một đồng hồ quả lắc đếm giây coi như con lắc đơn có chu kì chạy đúng là T = 2s, mỗi ngày đồng hồ chạy
nhanh một phút. Hỏi phải điều chỉnh chiều dài l dây thế nào để đồng hồ chạy đúng. Cho g = 9,8m/s
2
.
A: Tăng 1,37mm B: Giảm 1,37mm C: Tăng 0,37mm D: Giảm 0,37mm
Câu 12: Tại hai điểm A và B trong một mơi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với
phương trình lần lượt là u
A
= 5cos4t và u
B
= 5cos(4t + ). Biết vận tốc v = 1m/s và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra
khơng đổi trong q trình sóng truyền. Phần tử vật chất tại điểm M cách A đoạn d
A
= 75cm, cách B đoạn d
B
= 100cm
dao động với phương trình là:
A: u
M
= 5cos(4t - ) B: u
M
= 5cos(4t - 3/2) C: u
M
= 10cos4t D: u
M
= 10cos(4t - )
Câu 13: Tại một điểm A cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là L
A
= 90dB.
Biết ngưỡng nghe của âm đó là I

0
= 0,1nW/m
2
. Hãy tính cường độ của âm đó tại A:
A: I
A
= 0,1W/m
2
. B: I
A
= 1W/m
2
C: I
A
= 10W/m
2
D: I
A
= 0,01W/m
2

Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình: u = asin100t
(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7cm. Hai
dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động:
A: Cùng pha B. Ngược pha C. Lệch pha 90
o
D. Lệch pha 120
o

Câu 15: Sóng dừng trên dây dài 2m với 2 đầu dây cố định. Tốc độ sóng trên dây là 20m/s. Tìm tần số dao động của

sóng dừng nếu biết tần số này khoảng từ 3Hz đến 9Hz.
A: 4,1Hz B: 4,5Hz C: 5Hz D: 5,5Hz.
Câu 16: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cảm kháng của cuộn dây:
A: Tỉ lệ nghòch với tần số dòng điện xoay chiều qua nó.
B: Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.
C: Tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
D: Có giá trò như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi.
Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng f
0
= 1MHz. Năng lượng từ
trường trong mạch có giá trò bằng nửa giá trò cực đại của nó sau những khoảng thời gian là:
A: 2 s. B: 1 s C: 0,5 s D: 0,25 s.
Câu 18: Trong mạch dao động lý tưởng L-C. Khi năng lượng điện trường bằng n lần năng lượng từ trường thì tỉ lệ điện
áp cực đại giữa 2 bản tụ và điện áp tức thời giữa 2 bản tụ khi đó là.
A: n. B:
n
C:
1
1+
n
D:
1+ n

Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 61
Câu 19: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, L = 1/π (H), điện áp hai đầu đoạn mạch là
u 100 2cos100 t(V) 
. Mạch tiêu
thụ cơng suất 100W. Nếu mắc vào hai đầu L một ampe kế nhiệt có điện trở khơng đáng kể thì cơng suất tiêu thụ của

mạch khơng đổi. Giá trị của R và C là:
A:
4
2.10
100 , (F)



B.
4
2.10
50 , (F)



C.
4
10
100 , (F)



D.
4
10
50 , (F)





Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài 1m, g =10m/s
2
, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ
α
0
= 9
0
. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là:
A: 9/ 2 cm/s B. 9 5 m/s C. 9,88m/s D. 0,35m/s
Câu 21: Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm có dạng u = U
o
cos(ωt - /3) (V);
u
L
= U
0L
cos(ωt + /2) thì có thể nói:
A: Mạch có tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i. C: Mạch có tính dung kháng, u chậm pha hơn i.
B: Mạch có cộng hưởng điện nên u đồng pha với i. D: Chưa thể kết luận được.
Câu 22: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các
thông số RLC của mạch, kết luận nào sau đây là khơng đúng:
A: Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B: Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C: Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện giảm.
D: Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm luôn không đổi.
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và
12cm. Biên độ dao động tổng hợp khơng thể là:
A: A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 17cm. D. A = 8cm.
Câu 24: Khi đi qua mặt phân cách của 2 mơi trường thì bức xạ nào sau đây có góc khúc xạ lớn nhất?
A: λ

1
= 100nm B: λ
2
= 10nm C: λ
3
= 1000nm D: λ
4
= 10000nm
Câu 25: Mạch xoay chiều theo thứ tự L,R,C nối tiếp, có điện dung C thay đổi. Tìm giá trị Z
C
để U
RC
(U
RC
là điện áp
hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch chứa R-C) đạt cực đại và tìm giá trị cực đại đó. Biết U, L, R, f là những hằng số cho trước.
A:
2 2
4
2
L L
C
Z R Z
Z
 
 thì
ax
2 2
2 .R
4

MBM
L L
U
U
R Z Z

 

B:
2 2
4
2
L L
C
Z R Z
Z
 
 thì
ax
2 2
2 .R
4
MBM
L L
U
U
R Z Z

 


C:
2 2
4
2
L L
C
Z R Z
Z
 
 thì
ax
2 2
2 .R
4
MBM
L L
U
U
R Z Z

 

D:
2 2
4
2
L L
C
Z R Z
Z

 
 thì
ax
2 2
.R
4
MBM
L L
U
U
R Z Z

 

Câu 26: Người ta cần truyền một cơng suất điện một pha 100kW dưới một điện áp hiệu dụng 5kV đi xa. Mạch điện có
hệ số cơng suất cosφ = 0,8Ω. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây khơng q 10% thì điện trở của đường dây
phải có giá trị trong khoảng nào?
A: R < 16Ω B. 16Ω < R < 18Ω C. 10Ω < R < 12Ω D. R < 14Ω
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A: Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau
B: Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại từ trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C: Điện từ trường lan truyền được trong không gian.
D: Năng lượng sóng điện từ khơng đổi trong suốt q trình truyền.
Câu 28: Đặt vào 2 đầu điện trở R = 100 một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u = [50
2 cos(100t + /4) + 50]V.
Tính cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A: 75W B: 50W C: 0 W D: 100W.
Câu 29: Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng 8 lần năng
lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 9mA.
A: 1A. B: 1mA. C: 9mA. D: 3mA

Câu 30: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây dài 106,25cm có dạng u = 4cos(8πx)cos(100πt)cm . Trong đó x
tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Số bụng sóng trên dây là:
A: 10 B. 9 C. 8 D. 7
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 62
Câu 31: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu ta chuyển hệ thống giao thoa từ khơng khí vào mơi trường chất lỏng
trong suốt có chiết suất n thì:
A: Khoảng vân i tăng n lần C: Khoảng vân i giảm n lần
B: Khoảng vân i khơng đổi D: Vị trí vân trung tâm thay đổi.
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa là
2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10
-7
m, xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm 5,4mm;
điểm N ở bên, trái và cách vân trung tâm 9mm. Trên khoảng MN có bao nhiêu vân sáng?
A: 8 B: 9 C: 7 D: 10
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phô vạch.
A: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và
màu sắc các vạch.
B: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và vò
trí các vạch.
C: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ đều có thể dùng để nhận biết sự có mặt của một nguyên
tố nào đó trong nguồn cần khảo sát.
D: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu đều đặc trưng cho nguyên.
Câu 34: Chọn đáp án đúng khi nói về tia tử ngoại.
A: Bị thạch anh hấp thụ hồn tồn C: Trong suốt đối với thạch anh
B: Dễ dàng xun qua nước và tầng Ozon D: Trong suốt đối với thủy tinh.
Câu 35: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân
rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A: 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.

Câu 36: Các bức xạ: sóng điện từ, hồng ngoại, nhìn thấy, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma có:
A: Cùng tính chất tác dụng C: Cùng bản chất lan truyền
B: Cùng năng lượng D: Cùng vận tốc lan truyền.
Câu 37: Người ta khơng thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì:
A: Chùm ánh sáng có cường độ q nhỏ.
B: Kim loại hấp thụ q ít ánh sáng đó.
C: Cơng thốt của electron nhỏ so với năng lượng của photon.
D: Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện.
Câu 38: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A: Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. C: Tăng nhiệt độ của một chất khí khi bị chiếu sáng.
B: Giảm điện trở của một chất khí khi bị chiếu sáng. D: Thay đổi màu của một chất khí khi bị chiếu sáng.
Câu 39: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2 - /12)(cm,s). Hãy tính tốc độ trung độ trung
bình của vật trong khoảng thời gian từ 13/6(s) đến 11/3(s).
A: 8cm/s B: 12cm/s C: 4cm/s D: 2cm/s
Câu 40: Chọn câu sai. Tia  (grama)
A: Gây nguy hại cho cơ thể. C: Khơng bị lệch trong điện trường, từ trường.
B: Có khả năng đâm xun rất mạnh. D: Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen.
Câu 41: Một ống Rơnghen phát chùm tia Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 5.10
-11
. Số electron đập vào đối catot
trong 10s là bao nhiêu? Biết dòng điện qua ống là 10mA. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau.
A: n = 0,625.10
18
hạt B: n = 0,625.10
17
hạt C: n = 0,625.10
19
hạt D: n = 0,625.10
20
hạt.

Câu 42: Sự phát sáng của nguồn nào dưới đây khơng là sự phát quang?
A: Đèn ống B: Ánh trăng C: Đèn LED D: Con đom đóm
Câu 43: Phát biểu nào sau đây về quang phổ của nguyên tử hidro là sai?
A: Các vạch trong dãy Pasen đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B: Các vạch trong dãy Banme đều nằm trong vùng ánh sáng thấy được.
C: Các vạch trong dãy Lai man đều nằm trong vùng tử ngoại.
D: Dãy Pasen tạo ra khi êlectron từ các tầng năng lượng cao chuyển về tầng M
Câu 44: Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ trái đất tới mặt trăng bằng laze người ta đã sử dụng laze có bước sóng λ =
0,52μm. Thiết bị sử dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze. Biết năng lượng mỗi xung là
10kj. Tính số photon phát ra trong mỗi xung.
A: 2,62.10
22
hạt B: 0,62.10
22
hạt C: 262.10
22
hạt D: 2,62.10
12
hạt
Câu 45: Dùng hạt proton có động năng K
p
= 1,6MeV bắn phá hạt nhân
7
3
Li
đứng yên. Sau phản ứng, ta thu được hai
hạt giống nhau có cùng động năng và phản ứng tỏa một năng lượng Q = 17,4(MeV). Động năng của mỗi hạt sau phản
ứng có giá trò là :
A: K = 8,7(MeV) B: K = 9,5(MeV) C: K = 3,2(MeV) D: K = 35,8(MeV)
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội

: 0982.602.602
Trang: 63
Câu 46: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A: Phản ứng hạt nhân là phản ứng có sự biến đổi vể mặt ngun tố.
B: Định luật bảo tồn số nuclon là một trong các định luật bảo tồn của phản ứng hạt nhân.
C: Trong phản ứng hạt nhân toả năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn.
D: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 47: Một mẫu gỗ cổ đại có độ phóng xạ ít hơn 4 lần so với mẫu gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã
C14 là T = 5570năm. Tuổi của mẫu gỗ là :
A: 8355năm B. 11140năm C. 1392,5năm D. 2785năm.
Câu 48: Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng:
210
84
Po

4
2
He
+
206
82
Pb
.
Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t tỉ số giữa khối lượng chì tạo thành và khối lượng pôlôni còn
lại là 7:1 . Tại thời điểm t + 414ngày tỉ số giữa khối lượng chì tạo thành và khối lượng pôlôni còn lại là 63:1. Tính chu
kỳ bán rã của pôlôni.

A: 138 ngày B: 276 ngày C: 414 ngày D: 552 ngày
Câu 49: Theo thut Big Bang, c¸c nguyªn tư xt hiƯn ë thêi ®iĨm nµo sau ®©y?
A: t = 3000 n¨m. B: t = 30.000 n¨m. C: t = 300.000 n¨m. D: t = 3000.000 n¨m.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây về phóng xạ là khơng đúng ?
A: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành
hạt nhân khác.
B: Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
C: Một số chất phóng xạ có sẵn trong tự nhiên.
D: Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra.



ĐỀ THI SỐ 17.
Câu 1: Một vật dao động với phương trình x = 2sin
2
(10t + /2)(cm). Vận tốc của vật khi qua vò trí cân bằng là:
A: 20cm/s B: 4m/s C: 2m/s D: 20m/s
Câu 2: Nhận xét nào sau đây là đúng đối với q trình lan truyền của sóng cơ:
A: Vận tốc truyền sóng khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng.
B: Năng lượng sóng càng giảm dần khi sóng truyền đi càng xa nguồn.
C: Pha dao động khơng đổi trong q trình truyền sóng.
D: Vận tốc sóng không phụ thuộc vào tần số của sóng.
Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Gọi độ dãn
của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (với A < Δl).
Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong q trình vật dao động là.
A: F = k.Δl B: F = k(A - Δl) C: F = 0 D: F = k.A - Δl
Câu 4: Dao động tắt dần là một dao động có:
A: Cơ năng giảm dần do ma sát. C: Chu kỳ giảm tỉ lệ với thời gian.
B: Tần số tăng dần theo thời gian. D: Biên độ không đổi.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng dọc theo trục xun tâm của lò xo. Đưa vật từ vị trí cân

bằng đến vị trí của lò xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hồ với chu kì T = 0,1(s) , cho g = 10m/s
2
. Xác
định tỉ số giữa lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật khi nó ở vị trí cân bằng và ở vị trí cách vị trí cân bằng 1cm.
A: 5/3 B: 1/2 C: 5/7 D: A và C đúng.
Câu 6: Một vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 12 cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi
qua VTCB theo chiều dương, phương trình dao động của vật là:
A: x = -12sin2t (cm) C: x = 12sin2t (cm)
B: x = 12sin(2t + ) (cm) D: x = 12cos2t (cm).
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Sau thời
gian ngắn bằng bao nhiêu tính từ thời điểm ban đầu để vật có động năng bằng thế năng ?
A: T B: T/2 C: T/4 D: T/8
Câu 8: Một lò xo có k = 10N/m treo thẳng đứng. treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 250g. Từ vị trí cân bằng
nâng vật lên một đoạn 50cm rồi bng nhẹ. Lấy g = 
2
= 10m/s
2
. Tìm thời gian lò xo bị nén trong một chu kì.
A: 0,5s B: 1s C: 1/3s D: 3/4s
Câu 9: Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang máy đứng n. Nếu thang
máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc g/10 (g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao động của con lắc là:
A: T
11
10
B. T
10
9
C. T
9
10

D. T
10
11

Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 64
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động với chu kì 1,2s. Con lắc đơn có chiều dài l
2
dao động với chu kì 1,5s.
Con lắc đơn có chiều dai l
1
+ l
2
dao động với tần số:
A: 2,7Hz B. 2Hz C. 0,5Hz D. 1,92Hz
Câu 11: Một con lắcđơn có chiều dài dây treo bằng 40cm, khối lượng vật nặng bằng 10g dao động với biên độ góc 
m

= 0,1 rad tại nơi có gia tốc g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là :
A: ± 0. 1 m/s B: ± 0,2 m/s C: ± 0,3 m/s D: ± 0,4 m/s
Câu 12: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S
1
và S
2
, cách nhau 130cm. Phương trình dao động tại

S
1
và S
2
lần lượt là u
1
= 2cos40t, u
2
= 2cos(40t + ). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8m/s. Biên độ sóng
không đổi. Số điểm cực tiểu trên đoạn S
1
S
2
là bao nhiêu?
A: 7 B: 12 C: 10 D: 5
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng biên độ có các pha dao động ban đầu lần
lượt là 
1
= /6 và 
2
. Phương trình tổng hợp có dạng x = 8cos(10t + /3). Tìm 
2
.
A: /6 B: /2 C: /3 D: /4
Câu 14: Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó
trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S
ln dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay
đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là:
A: 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

A: Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 mơi trường rắn, lỏng, khí.
B: Trong cả 3 mơi trường rắn, lỏng, khí sóng âm trong ln là sóng dọc.
C: Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang.
D: Sóng âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20kHz
Câu 16: Cột không khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l có thể thay đổi được nhờ điều chỉnh mực nước trong ống. Đặt
một âm thoa k trên miệng ống thuỷ tinh đó. Khi âm thoa dao động, nó phát ra một âm cơ bản, ta thấy trong cột không
khí có một sóng dừng ổn đònh. Khi độ cao thích hợp của cột không khí có trò số nhỏ nhất l
o
= 13cm, người ta nghe thấy
âm to nhất, biết rằng đầu A hở của cột không khí là một bụng sóng, còn đầu B kín là một nút sóng, vận tốc truyền âm
là 340m/s. Tần số của âm do âm thoa phát ra có thể nhận giá trò nào trong các giá trò sau?
A: f = 563,8 Hz B: f = 658Hz C: f = 653,8 Hz D: f = 365,8Hz
Câu 17: Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000vòng. Từ thơng xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị
cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là:
A: 111V. B. 157V. C. 500V. D. 353,6V.
Câu 18: Bản chất của dòng điện xoay chiều trong dây kim loại là :
A: Dòng chuyển dời có hướng của các electron trong dây dẫn dưới tác dụng của điện trường đều.
B: Sự dao động cưỡng bức của các điện tích dương trong dây dẫn .
C: Sự dao động cưỡng bức của các electron trong dây dẫn.
D: Dòng dòch chuyển của các electron, ion dương và âm trong dây dẫn.
Câu 19: Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu của nó một góc /4
thì chứng tỏ cuộn dây :
A: Chỉ có cảm kháng. C: Có cảm kháng lớn hơn điện trở trong.
B: Có cảm kháng bằng với điện trở trong. D: Có cảm kháng nhỏ hơn điện trở trong
Câu 20: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu của một tụ điện có điện dung C = 31,8μF thì cường độ dòng
điện qua tụ có biểu thức: i = 4 2 cos(100t + /6) (A). Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều nói trên vào cuộn dây chỉ có
độ tự cảm L = 1/ H ï thì biểu thức nào trong các biểu thức sau đúng với biểu thức dòng điện?
A: i = 4

 

 
 
 
5
2 cos 100 t
6
(A) C: i = 4

 
 
 
 
7
cos 100 t
6
(A)
B: i = 4

 
 
 
 
5
2 cos 100 t
6
(A) D: i = 2

 
 
 

 
2 cos 100 t
2
(A)
Câu 21: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp, trong đó R và Z
C
xác đònh, cuộn dây thuần cảm và có L thay đổi. Hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch
= U 2cosωt
AB
u , với U không đổi và  cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm cực đại, giá trò của Z
L
xác đònh bằng biểu thức nào sau đây?
A:
 
2 2
C
L
C
R Z
Z
Z


B:
 
2
2
C

L
C
R Z
Z
Z


C:
 
2 2
2
C
L
C
R Z
Z
Z


D:
 
2
2
C
L
C
R Z
Z
Z




Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 65
Câu 22: Trong mạch điện RLC nếu hiệu điện thế U của dòng điện xoay chiều khơng đổi thì khi ta tăng tần số từ 0Hz
đến vơ cùng lớn thì cường độ dòng điện sẽ:
A: Tăng từ 0 đến vơ cùng.
B: Giảm từ vơ cùng lớn đến 0.
C: Tăng từ 0 đến một giá trị lớn nhất I
max
rồi lại giảm về 0.
D: Tăng từ một giá trị khác 0 đến một giá trị lớn nhất I
max
rồi lại giảm về một giá trị khác 0.
Câu 23: Mạch điện có hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp nhau. Nếu
0
u = U cos(ωt + π/3)(V) và
0
i = I cos(ωt - π/6)(A)
thì hai phần tử đó là:
A: L và C. C: L và R.
B: C và R D: Khơng thể xác định được 2 phần tử đó.
Câu 24: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây lệch pha /2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với
cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là:

A: R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C
). B: R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). C: R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
). D: R
2
= Z
L
(Z
L

– Z
C
).
Câu 25: Một biến thế dùng trong máy thu vơ tuyến điện có cuộn sơ cấp gồm 1000vòng mắc vào mạng điện 127V và ba
cuộn thứ cấp để lấy ra các điện áp 6,35V; 15V; 18,5V. Số vòng dây của mỗi cuộn thứ cấp là:
A: 71vòng; 167vòng; 207vòng. C: 71vòng; 167vòng; 146vòng.
B: 50vòng; 118vòng; 146vòng. D: 71vòng; 118vòng; 207vòng.
Câu 26: Chọn câu đúng khoảng cách giữa mặt trăng và trái đất bằng:
A: 300.000km B. 360.000km C. 384.000km. D. 390.000km
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A: Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ
B: Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới
dạng sóng.
C: Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không.
D: Tần số sóng điện từ chỉ bằng một nửa tần số f của điện tích dao động.
Câu 28: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 1000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 10H, điện trở
không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U
0
=
2
V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có
thể nhận giá trò nào trong các giá trò sau đây?
A: I = 0,01A B: I = 0,1A C: I = 100 A D: I = 0,001A.
Câu 29: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L =10
-4
(H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch
có biểu thức: i = 2sint. (mA). Năng lượng của mạch dao động này là:
A: 10
-4
(J) B: 2.10

-10
(J) C: 2.10
-4
(J). D: 10
-7
(J).
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A: Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác đònh gọi là màu đơn sắc.
B: Trong cùng một mơi trường mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác đònh.
C: Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D: Ánh sáng đơn sắc không bò tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 31: Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C
l
thì tần số dao động riêng
của mạch là f
1
= 75MHz. Khi ta thay tụ C
l
bằng tụ C
2
thì tần số dao động riêng lẻ của mạch là f
2
= 100MHz. Nếu ta
dùng C
l
nối tiếp C
2
thì tần số dao động riêng f của mạch là :
A: 175MHz B: 125MHz C: 60MHz D: 87,5MHz
Câu 32: Trong các trường hợp được nêu dưới dây, trường hợp nào có liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng?

A: Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.
B: Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiều qua lăng kính.
C: Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
D: Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.
Câu 33: Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát
được trên màn là:
A: 1,4 mm B : 1,4 cm C: 2,8 mm D: 2,8 cm
Câu 34: Phát biểu nào sau đây nói về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen là đúng? Tia Rơnghen:
A: Có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy khơ hoặc sưởi ấm.
B: Chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm.
C: Khơng đi qua được lớp chì dày cỡ mm, nên chì được dùng làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật dùng tiaX.
D: Khơng tác dụng lên kính ảnh, khơng làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào.
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 66
Câu 35: Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ.
A: Liên tục. C: Vạch phát xạ.
B: Vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời. D: Vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất.
Câu 36: Có thể nhận biết tia tử ngoại bằng:
A: Màn huỳnh quang. C: mắt người.
B: Quang phổ kế D: pin nhiệt điện
Câu 37: Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau :
A: Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. C: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được. D: Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại.
Câu 38: Giới hạn quang điện 
o
của natri lớn hơn giới hạn quang điện của đồng vì:
A: Natri dễ hấp thu phôtôn hơn đồng.
B: Phôtôn dễ xâm nhập vào natri hơn vào đồng.

C: Để tách một êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại làm bằng natri thì cần ít năng lượng hơn khi tấm kim loại
làm bằng đồng.
D: Các êlectron trong miếng đồng tương tác với phô tôn yếu hơn là các êlectron trong miếng natri.
Câu 39: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36m, cơng thốt của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Tìm giới hạn quang
điện của natri:
A: 0,504m B. 0,504mm C. 0,504m D. 5,04m
Câu 40: Một ống phát ra tia Rơnghen. Phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10
-10
m. Cho h = 6.625.10
-34
Js; c =
3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg; |e| = 1,6.10
-19
C. Tính năng lượng của photon tương ứng:

A: 3975.10
-19
(J) B. 3,975.10
-19
(J) C. 9375.10
-19
(J) D. 9,375.10
-19
(J)

Câu 41: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của:
A: Một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrơn (êlectron).
B: Một phơtơn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
C: Các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D: Một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
Câu 42: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng tím. Hỏi khi chiếu vào chất đó các bức xạ nào dưới đây thì có thể xảy ra
sự phát quang?
A: Hồng ngoại B: Ánh sáng lục C: Ánh sáng vàng D: Tia X.
Câu 43: Dïng mét pr«t«n cã ®éng n¨ng 5,58 MeV b¾n ph¸ h¹t nh©n
23
11
Na ®øng yªn sinh ra h¹t
4
α vµ h¹t X. Ph¶n øng
kh«ng bøc x¹ γ. BiÕt ®éng n¨ng h¹t α lµ 6,6 MeV. TÝnh ®éng n¨ng h¹t nh©n X. Cho: m
P
= 1,0073 u; m
Na
= 22,98503 u;
m
X
= 19,9869 u; m
α
= 4,0015 u; 1u = 931,5 MeV/c
2

A: W
X
= 2, 64 MeV B. W
X

= 4,68 MeV C. W
X
= 8,52 MeV D. W
X
= 3,43MeV
Câu 44: Câu nào dưới đây nói lên nội dung của khái niệm về quỹ đạo dừng?
A: Quỹ đạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các số ngun liên tiếp.
B: Bán kính quỹ đạo có thể tính tốn được một cách chính xác.
C: Quỹ đạo mà electron bắt buộc phải chuyển động trên đó.
D: Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng.
Câu 45: Tia laze rubi có sự biến đổi dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?
A: Điện năng B: Quang năng C: Nhiệt năng D: Cơ năng
Câu 46: Tia phóng xạ 
-
khơng có tính chất nào sau đây:
A: Mang điện tích âm. C: Bị lệch về bản âm khi đi xun qua tụ điện.
B: Có vận tốc lớn và đâm xun mạnh hơn tia . D: Làm phát huỳnh quang một số chất.
Câu 47: Trường hợp nào sau đây ln là quá trình tỏa năng lượng :
A: Sự phóng xạ. C: Tách một hạt nhân thành các nucleon riêng rẽ.
B: Sự biến đổi p  n + e
+
. D: Bắn hạt  vào hạt nitơ thu được ôxi và p.
Câu 48: Cho một phản ứng hạt nhân xảy ra như sau: n +
3
6
Li  T + . Năng lượng toả ra từ phản ứng là Q = 4,8 MeV.
Giả sử động năng của các hạt ban đầu là không đáng kể. Động nặng của hạt  thu được sau phản ứng là :
A: K

= 2,74 (MeV) B: K


= 2,4 (MeV) C: K

= 2,06 (MeV) D: K

= 1,2 (MeV)
Câu 49: Hạt nhân pôlôni
210
84
Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng:
210
84
Po
4
2
He +
206
82
Pb .
Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì tỉ số giữa khối lượng chì tạo thành và khối lượng pôlôni
còn lại là 103/35. Biết chu kỳ bán rã của pôlôni là 138 ngày.
A: 138 ngày B: 276 ngày C: 414 ngày D: 552 ngày
Câu 50: Đại lượng sau đây khơng phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A: Độ to của âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Tần số âm. D. Cường độ âm.

×