Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SẢN PHẨM SLE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 55 trang )

Phiênbản

2
ATS CO., LTD.
Schweitzer Engineering Laboratories, Inc.

HướngdẫnsửdụngsảnphẩmSEL


APPLIED TECHNICAL SY STEMS CO.,LTD.
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm SEL

ATS Co., Ltd.
Phòng 604 • Toà nhà VNA8 • Trần Hưng Đạo • Hà Nội
Điện thoại 04.825.1072 • Fax 04.825.8037

Copyright © ATS Ltd.


H
Hưướớnngg ddẫẫnn
ứứnngg ddụụnngg
SSE
EL
L--331111C
C
M ục lục

SSơơ đđồồ đđấấuu nnốốii

R


Rơơllee bbảảoo vvệệ ttrroonngg llưướớii ttrruuyyềềnn ttảảii

11

m
mặặtt ttrrưướớcc,,

R
Rơơllee bbảảoo vvệệ ttrroonngg llưướớii pphhâânn pphhốốii

44

m
mặặtt ssaauu SSE
EL
L--

R
Rơơllee bbảảoo vvệệ m
mááyy bbiiếếnn áápp,, tthhaannhh ccááii,, ttụụ bbùù,,…
…88

331111C
C

H
Hưướớnngg ddẫẫnn ứứnngg ddụụnngg SSE
EL
L--338877


C
Cáácc llệệnnhh

1122

SSơơ đđồồ đđấấuu nnốốii m
mặặtt ttrrưướớcc,, m
mặặtt ssaauu SSE
EL
L--3388771155

ttrroonngg rrơơllee

C
Cáácc llệệnnhh ttrroonngg rrơơllee SSE
EL
L--338877,, 338877E
E

1188

SSE
EL
L--331111C
C

H
Hưướớnngg ddẫẫnn ứứnngg ddụụnngg SSE
EL
L--555511


1199

SSơơ đđồồ đđấấuu nnốốii m
mặặtt ttrrưướớcc,, m
mặặtt ssaauu SSE
EL
L--5555112211
C
Cáácc llệệnnhh ttrroonngg rrơơllee SSE
EL
L--555511

2277

H
Hưướớnngg ddẫẫnn ứứnngg ddụụnngg SSE
EL
L--335511A
A

2288

SSơơ đđồồ đđấấuu nnốốii m
mặặtt ttrrưướớcc,, m
mặặtt ssaauu SSE
EL
L--335511A
A3322
C

Cáácc llệệnnhh ttrroonngg rrơơllee SSE
EL
L--335511A
A

3344



A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

Chương

1

Giới thiệu chung về Rơle SEL
SEL là nhà sản xuất Rơle duy nhất trên thế giới bảo hành 10 năm
cho sản phẩm của mình. Rơle SEL được sản xuất tại Mỹ và chiếm
khoảng 65% thị phần Bắc Mỹ.
Rơle bảo vệ trong lưới truyền tải
ác loại rơle dùng trên lưới truyền tải cũng như các dòng sản phẩm khác
C của SEL đều được đặt tên gọi hướng theo chức năng chính của nó theo
tiêu chuẩn IEEE. Dưới đây là các loại rơle dùng trong lưới truyền tải:


SEL-421 Rơle bảo vệ khoảng cách (5-zone) tích hợp sẵn các chức năng
cho điều khiển và tự động hoá trạm.

1


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

SEL-311A Rơle bảo vệ khoảng cách pha, đất (2-zone).

SEL-311B Rơle bảo vệ khoảng cách (3-zone) với chức năng tự động đóng
lại.

SEL-311C Rơle bảo vệ khoảng cách (4-zone) với chức năng tự động đóng
lại.

2


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS


C O . , L T D .

SEL-311L Rơle bảo vệ so lệch dọc đường dây với chức năng bảo vệ
khoảng cách.

SEL-387L Rơle bảo vệ so lệch dọc đường dây.

SEL-451 Rơle bảo vệ quá dòng có hướng với chức năng tự động đóng lại
và khả năng điều khiển tích hợp trạm.

3


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

SEL-351 Rơle bảo vệ quá dòng có hướng với chức năng tự động đóng lại.

HÌNH 1.1 Các sơ đồ ứng dụng trong lưới truyền tải.
Rơle bảo vệ trong lưới phân phối
C ác loại rơle dùng trên lưới phân phối cũng được đặt tên gọi hướng theo
chức năng chính của nó theo tiêu chuẩn IEEE. Dưới đây là liệt kê các
4



A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

loại rơle dùng trong lưới phân phối:

SEL-451 Rơle bảo vệ quá dòng có hướng với chức năng tự động đóng lại
và khả năng điều khiển tích hợp trạm.

SEL-351, 351S, 351A Rơle bảo vệ quá dòng có hướng với chức năng tự
động đóng lại.

5


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

SEL-501, 551, 551C Rơle bảo vệ quá dòng vô hướng với chức năng tự
động đóng lại. Rơle SEL-501 có thể dùng bảo vệ cho hai nhánh phân phối

riêng biệt.

SEL-351R, 651R Hệ thống điều khiển đóng lại tích hợp chức năng bảo vệ
quá dòng, thấp áp, sa thải theo tần số,…

6


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

HÌNH 1.2 Các sơ đồ ứng dụng trong lưới phân phối.

7


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

Rơle bảo vệ máy biến áp, thanh cái, tụ bù,…

ác loại rơle dùng bảo vệ các thiết bị trên lưới như máy biến áp, tụ bụ,
C động cơ, hệ thống thanh cái,… được đặt tên gọi hướng theo chức năng
chính của nó theo tiêu chuẩn IEEE. Dưới đây là liệt kê các loại rơle
dùng bảo vệ cho thiết bị:

SEL-387, 387E, 387A, 587 Rơle bảo vệ so lệch dòng với chức năng bảo
vệ quá dòng. Rơle SEL-387E có đầu vào điện áp 3 pha cho phép thực hiện
chức năng tự động điều áp máy biến áp tích hợp trong rơle bảo vệ so lệch.

8


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

SEL-487B Rơle bảo vệ so lệch thanh cái (6-zone, lên tới 18 ngăn vào ra)
tích hợp chức năng bảo vệ 50BF.

SEL-287V Rơle bảo vệ so lệch điện áp bảo vệ tụ bù nối đất trung tính với
chức năng điều khiển.

9


A P P L I E D


T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

SEL-2522, 2100, 2030, 2505,… Các thiết bị giám sát, điều khiển khác
được áp dụng cho hệ thống bảo vệ điều khiển tích hợp trạm cũng như các
ứng dụng khác trong lĩnh vực rơle bảo vệ điều khiển hệ thống điện.
SEL-2030 – Communications processor, SEL-2100 – Logic processor,
SEL-2407 – GPS receiver, SEL-734 – Revenue metering, SEL-4000 –
Relay test set, SEL-2522 – Alarm panel,…

HÌNH 1.3 Các sơ đồ ứng dụng bảo vệ điều khiển máy biến áp, tụ bù, thanh
cái,...

10


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

HÌNH 1.4 Mô hình ứng dụng tích hợp và tự động hoá trạm điện.


11


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

Chương

2

Rơle bảo vệ so lệch dòng điện SEL-387
SEL-387 được áp dụng cho bảo vệ, giám sát điều khiển máy biến áp
lực, kháng điện, máy phát,...theo nguyên lý so lệch dòng điện.
Hướng dẫn ứng dụng SEL-387
 Bảo vệ so lệch dòng điện bằng 2, 3 hoặc 4 đầu vào dòng điện 3-pha, với
đặc tính hãm có 2 độ dốc độc lập có thể lập trình theo ý muốn. Thành
phần so lệch có thể đặt được giám sát bởi các thành phần hài bậc 2, bậc
4 hoặc thành phần hãm.
 Có chức năng bảo vệ quá dòng riêng biệt cho từng đầu vào dòng.
 Logic lập trình cho bảo vệ và điều khiển linh hoạt (SELogic Control
Equations) với các biến timer, latch bit, remote bit,… cho phép tạo các
chức năng tuỳ biến theo yêu cầu của người sử dụng với khả năng điều
khiển và giám sát tại chỗ và từ xa.

12



A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

 Đo lường chính xác, ghi lại các sự kiện dưới dạng sóng và các sự kiện
theo thứ tự (lên tới 7 bản ghi dài 60 chu kỳ, 512 sự kiện). Có các chức
năng giám sát nguồn nuôi và độ hao mòn của máy cắt.
 Dễ dàng sử dụng với phần mềm hỗ trợ chỉnh định và phân tích các bản
ghi sự kiện (SEL-5010, SEL-5030, SEL-5601).
 Có thể lựa chọn thêm input và output cho các ứng dụng cần nhiều I/O
hơn so với cấu hình chuẩn (6 inputs, 8 outputs).

13


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

HÌNH 2.1 Sơ đồ chức năng và ứng dụng SEL-387.


14


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

Sơ đồ đấu nối mặt trước, mặt sau SEL-387
 Mặt trước

 Mặt sau rơle loại chuẩn và loại thêm I/O

15


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

 Sơ đồ đấu nối bảo vệ áp dụng cho máy biến áp 3 cuộn dây


HÌNH 2.2 Sơ đồ đấu nối AC/ DC bảo vệ máy biến áp 3 cuộn dây với SEL387.

16


CÁC LỆNH TRUY NHẬP MỨC 0
Các lệnh truy
nhập
A
P P mức
L I E0D

Mức 0 chỉ thực hiện được 1 lệnh duy nhất là truy cập mức 1. Màn hình nhắc nhở mức 0 bởi dấu =

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

ACC

Truy cập mức 1. Nếu Jumper không được cài trong mainboard thì rơle sẽ nhắc nhở người sử dụng password để truy cập
mức 1.(mặc định OTTER)

QUI

Thoát. Quay vể mức 0. Các đèn ở mặt trước của relay sẽ quay trở lại trạng thái mặc định

CÁC LỆNH TRUY NHẬP MỨC 1

Các lệnh truy
nhập mức 1

Các lệnh truy cập mức 1 cho phép người sử dụng xem thông tin(cài đặt, đo lường..) mà không thay đổi được nó. Màn hình
được nhắc nhở bởi dấu =>

ACC

Truy cập mức 1. Nếu Jumper không được cài trong mainboard thì rơle sẽ nhắc nhở người sử dụng password để truy cập
mức 1.(mặc định OTTER)

2AC

Truy cập mức 2. Nếu Jumper không được cài trong mainboard thì rơle sẽ nhắc nhở người sử dụng password mức 2 để truy
cập mức 2.(mặc định TAIL)

BAC

Truy nhập mức máy điều khiển máy cắt(mức B). Nếu Jumper không được cài trong mainboard thì rơle sẽ nhắc nhở người
sử dụng password để truy cập mức B (mặc định EDITH).

BRE

Báo cáo số lần cắt, dòng cắt, số liệu về hao mòn tiếp điểm cho đến 3 máy cắt

CEV n

Hiển thị báo cáo sự kiện thứ n của cuốn dây, với 4 mẫu trong 1 chu kỳ
Gán thêm DIF cho báo cáo của phần tử so lệch, với 4 mẫu trong 1 chu kỳ
Gán thêm R cho báo cáo về nhiệt độ của cuộn dây, với 16 mẫu trong 1 chu kỳ

Gán thêm Sm cho m mẫu trong 1 chu kỳ. (m = 4 hoặc 8 cho các số liệu đã được lọc; m = 4, 8, 16, 32, hoặc 64 đối với các
hàng)

DAT

Hiển thị ngày hiện tại

DAT m/d/y

Nhập ngày theo kiểu cách bên nếu đặt DATE_F = MDY.

DAT y/m/d

Nhập ngày theo kiểu cách bên nếu đặt DATE_F = YMD.

EVE n

Hiển thị báo cáo tiêu chuẩn thứ n, với độ phân giải 1/4-cycle. Gắn thêm S8 khi muốn hiển thị 8 mẫu trong 1 chu kỳ.

EVE D n

Hiển thị các số liệu dạng số của báo cáo sự kiện thứ n, với 4 mẫu trong 1 chu kỳ. Gắn thêm S8 khi muốn hiển thị 8 mẫu
trong 1 chu kỳ.

EVE DIF1 n

Hiển thị báo cáo sự kiện thứ n của phần tử so lệch 1, với 4 mẫu trong 1 chu kỳ. Gắn thêm S8 khi muốn hiển thị 8 mẫu trong
1 chu kỳ.

EVE DIF2 n


Hiển thị báo cáo sự kiện thứ n của phần tử so lệch 2, với 4 mẫu trong 1 chu kỳ. Gắn thêm S8 khi muốn hiển thị 8 mẫu trong
1 chu kỳ.

EVE DIF3 n

Hiển thị báo cáo sự kiện thứ n của phần tử so lệch 3, với 4 mẫu trong 1 chu kỳ. Gắn thêm S8 khi muốn hiển thị 8 mẫu trong
1 chu kỳ.

EVE R n

Hiển thị hàng số liệu tương tự của báo cáo sự kiện thứ n, với 16 mẫu trong 1 chu kỳ. Gắn thêm S8 khi muốn hiển thị 8 mẫu
trong 1 chu kỳ.

GRO

Hiển thị nhóm đang hoạt động.

HIS n

Hiển thị tóm tắt của n báo cáo mới nhất.

HIS C

Xoá báo cáo chuẩn.

INI

Báo cáo số lượng và loại của interface boards trong relay.


IRI

Bắt buộc đồng hồ bên trong relay phải đồng bộ với mã thời gian đầu vào IRIG-B.

MET k

Hiển thị số liệu đo lường ở sơ cấp. Nhập vào k để hiển thị k lần trên màn hình.

MET D k

Hiển thị số liệu đo lường theo yêu cầu ở sơ cấp. Nhập vào k để hiển thị k lần trên màn hình.

MET DIF k

Hiển thị số liệu đo lường so lệch ở sơ cấp. Nhập17
vào k để hiển thị k lần trên màn hình.

MET E

Hiển thị số liệu đo lường năng lượng.

MET H

Báo cáo phổ của sóng hài tổng quát của đầu vào dòng. Hiển thị sóng hài bậc nhất đến hài bậc 15 của dòng điện thứ cấp.


A P P L I E D

T E C H N I C A L


S Y S T E MS

C O . , L T D .

Các lệnh trong rơle SEL-387, 387E

18


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

Chương

3

Rơle bảo vệ quá dòng vô hướng SEL-551
SEL-551 được áp dụng cho bảo vệ ngăn lộ phân phối, quá dòng
máy biến áp, tụ bù,...theo nguyên lý quá dòng.
Hướng dẫn ứng dụng SEL-551
 Bảo vệ quá dòng điện pha, quá dòng chạm đất, quá dòng trung tính, quá
dòng thứ tự nghịch cắt nhanh hoặc với đặc tính thời gian độc lập hay
phụ thuộc.
 Có thể lập logic đóng lại lên tới 4 lần đóng theo thứ tự phối hợp.
 Logic lập trình cho bảo vệ và điều khiển linh hoạt (SELogic Control

Equations) với các biến timer, latch bit, remote bit,… cho phép tạo các
chức năng tuỳ biến theo yêu cầu của người sử dụng với khả năng điều
khiển và giám sát tại chỗ và từ xa.

19


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .

 Có khả năng đo lường tức thời, đo lường giá trị đỉnh, giá trị trung bình.
Lưu trữ lên tới 20 bản ghi sự kiện dạng sóng dài 15 chu kỳ và 512 bản
ghi thứ tự các sự kiện mới nhất.
 Có cổng RS232 (hoặc RS485) kết nối với PC.

20


A P P L I E D

T E C H N I C A L

S Y S T E MS

C O . , L T D .


HÌNH 3.1 Sơ đồ chức năng và ứng dụng SEL-551.
Sơ đồ đấu nối mặt trước, mặt sau SEL-551

21


×