Tải bản đầy đủ (.doc) (162 trang)

ngữ văn 8 ( kì I )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.28 KB, 162 trang )



n
n
gày soạn:
gày soạn:
Lớp dạy 8A
Lớp dạy 8A
Tiết TKB
Tiết TKB
Ngày dạy:
Ngày dạy:
Sĩ số
Sĩ số
Vắng
Vắng
Lớp dạy 8B
Lớp dạy 8B
Tiết TKB
Tiết TKB
Ngày dạy:
Ngày dạy:
Sĩ số
Sĩ số
Vắng
Vắng
Tiết 1: Văn bản
Tiết 1: Văn bản
Tôi đi học
Tôi đi học
I. mục tiêu bài học


I. mục tiêu bài học
1.
1.
k
k
iến thức:
iến thức:
Hiểu và phân tích đ
Hiểu và phân tích đ
ợc những cảm giác êm dịu,trong sáng ,man mác
ợc những cảm giác êm dịu,trong sáng ,man mác


buồn của nhân vật tôi ở buổi tựu tr
buồn của nhân vật tôi ở buổi tựu tr
ờng đâu tiên trong đời, qua áng văn hồi t
ờng đâu tiên trong đời, qua áng văn hồi t
ởng giàu chất thơ
ởng giàu chất thơ


của Thanh Tịnh.
của Thanh Tịnh.
2.
2.
k
k
ĩ năng
ĩ năng
: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phát hiện và phân tích tâm trạng nhân vật tôi -

: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phát hiện và phân tích tâm trạng nhân vật tôi -


ng
ng
ời kể chuyện:
ời kể chuyện:
3. *Thái độ:
3. *Thái độ:
l
l
iên t
iên t
ởng đến những kỉ niệm tựu tr
ởng đến những kỉ niệm tựu tr
ờng của bản thân
ờng của bản thân
II. Chuẩn bị của thầy-trò:
II. Chuẩn bị của thầy-trò:
1. Giáo viên:
1. Giáo viên:
đọc soạn tài liệu tham khảo
đọc soạn tài liệu tham khảo
2. Học sinh:
2. Học sinh:
chuẩn bị sách vở đầu năm học
chuẩn bị sách vở đầu năm học
III. tiến trình bài dạy:
III. tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:

1. Kiểm tra bài cũ:
kiểm tra sự chuẩn bi của học sinh
kiểm tra sự chuẩn bi của học sinh
2. Bài mới:
2. Bài mới:
Giáo viên
Giáo viên
Học sinh
Học sinh
Kiến thức
Kiến thức
Hoạt động 1:
Hoạt động 1:


- Gv: yêu cầu học sinh đọc
- Gv: yêu cầu học sinh đọc


chú thích sgk
chú thích sgk


- H
- H
ớng dẫn hs tìm hiểu vài
ớng dẫn hs tìm hiểu vài


nét về tác giả - tác phẩm

nét về tác giả - tác phẩm


Hoăt động 2:
Hoăt động 2:


- H
- H
ớng dẫn hs đọc hiểu văn
ớng dẫn hs đọc hiểu văn


bản.
bản.
h
h
ớng dẫn hs đọc: gv đọc
ớng dẫn hs đọc: gv đọc
mẫu
mẫu
2-3 hs đọc tiếp
2-3 hs đọc tiếp


- Nhận xét:
- Nhận xét:


- Gv giải thích từ khó

- Gv giải thích từ khó


? Xét về mặt thể loại văn
? Xét về mặt thể loại văn
bản,có thể xếp bài nàyvào
bản,có thể xếp bài nàyvào
kiểu loại văn bản nào?
kiểu loại văn bản nào?
- H
- H
óng dẫn hs tìm hiểu bố
óng dẫn hs tìm hiểu bố
cục
cục
- Hs đọc
- Hs đọc
- Nghe
- Nghe
- Hs nghe
- Hs nghe
- Đọc
- Đọc
- Hs suy nghĩ trả lời
- Hs suy nghĩ trả lời
- Nhận xét-bổ sung
- Nhận xét-bổ sung


I.Tác giả - Tác phẩm:

I.Tác giả - Tác phẩm:


1.Tác giả:
1.Tác giả:
ThanhTịnh(1911-
ThanhTịnh(1911-
1988)
1988)
Tên khai sinh Trần Văn Ninh
Tên khai sinh Trần Văn Ninh
quê ở xóm Gia Lạc ven sông
quê ở xóm Gia Lạc ven sông
H
H
ơng ngoại ô thành phố Huế
ơng ngoại ô thành phố Huế


2. Tác phẩm:
2. Tác phẩm:
Truyện ngắn
Truyện ngắn
tôi đi học
tôi đi học
in trong tâp Quê mẹ
in trong tâp Quê mẹ


xuất bản năm1941.

xuất bản năm1941.
II.Đọc - hiểu văn bản:
II.Đọc - hiểu văn bản:


1.Đọc:
1.Đọc:


2. Chú thích:sgk
2. Chú thích:sgk




3.Thể loại:văn bản biểu cảm
3.Thể loại:văn bản biểu cảm


4. Bố cục:
4. Bố cục:
- Chia làm 5 đoạn
- Chia làm 5 đoạn


a.Đoạn1:
a.Đoạn1:
Từ đầu t
Từ đầu t
ng

ng


Mạch truyện đ
Mạch truyện đ
ợc kể theo
ợc kể theo
dòng hồi t
dòng hồi t
ởng của nv tôi
ởng của nv tôi
theo trình tự thời gian của
theo trình tự thời gian của
buổi tựu tr
buổi tựu tr
ờng đầu tiên.
ờng đầu tiên.
Vậy ta có thể tạm ngắt
Vậy ta có thể tạm ngắt
thành những đoạn nh
thành những đoạn nh
thế
thế
nào?
nào?
- Gv nhận xét:
- Gv nhận xét:
- Bổ sung thêm
- Bổ sung thêm
- Treo bảng phụ:

- Treo bảng phụ:


Hoạt động 3:
Hoạt động 3:
Hd hs tìm hiểu chi tiết.
Hd hs tìm hiểu chi tiết.


? Những gì đã gợi lên
? Những gì đã gợi lên
trong lòng nv tôi kỉ niệm về
trong lòng nv tôi kỉ niệm về


buổi tựu tr
buổi tựu tr
ờng đầu tiên?
ờng đầu tiên?


? Đ
? Đ
ợc tác giả diễn tả theo
ợc tác giả diễn tả theo
trình tự nào?
trình tự nào?
- Gv nhận xét.
- Gv nhận xét.
- Hs trao đổi trả lời

- Hs trao đổi trả lời
- Nhận xét
- Nhận xét
- Hs quan sát ghi bài
- Hs quan sát ghi bài
- Suy nghĩ trả lời
- Suy nghĩ trả lời
- Nhận xét-bổ sung
- Nhận xét-bổ sung
bừng rộn rã: khơi nguồn nỗi
bừng rộn rã: khơi nguồn nỗi
nhớ.
nhớ.


b. Đoạn 2:
b. Đoạn 2:
Buổi mai hôm
Buổi mai hôm
ấy trên ngọn núi: Tâm trạng
ấy trên ngọn núi: Tâm trạng
và cảm giác tôi trên đ
và cảm giác tôi trên đ
ờng
ờng
cùng mẹ đến tr
cùng mẹ đến tr
ờng.
ờng.



c.Đoạn 3:
c.Đoạn 3:
Tr
Tr
ớc sân tr
ớc sân tr
ờng
ờng
trong các lớp: tâm trạng và
trong các lớp: tâm trạng và
cảm giác của nv tôi khi đứng
cảm giác của nv tôi khi đứng
giữa sân tr
giữa sân tr
ờng.
ờng.


d. Đoan4:
d. Đoan4:
Ông đốc chút
Ông đốc chút
nào hết: tâm trạng của tôi khi
nào hết: tâm trạng của tôi khi
nghe gọi tên và rời tay mẹ vào
nghe gọi tên và rời tay mẹ vào


lớp.

lớp.


e. Đoạn 5:
e. Đoạn 5:
Một mùi h
Một mùi h
ơng
ơng
lạ tôi đi học: tâm trạng của
lạ tôi đi học: tâm trạng của
tôi khi ngồi vào chỗ của mình
tôi khi ngồi vào chỗ của mình
và đón nhận tiết học đầu tiên.
và đón nhận tiết học đầu tiên.
III. Tìm hiểu chi tiết:
III. Tìm hiểu chi tiết:


1.đoạn 1:
1.đoạn 1:
khơi nguồn kỉ
khơi nguồn kỉ
niệm.
niệm.
- Thời điểm gợi nhớ:cuối
- Thời điểm gợi nhớ:cuối
thu(đầu tháng 9) thời điểm
thu(đầu tháng 9) thời điểm
khai th

khai th
ờng.
ờng.
- Cảnh thiên nhiên: lá rụng
- Cảnh thiên nhiên: lá rụng
nhiều, mây bàng bạc.
nhiều, mây bàng bạc.
- Cảnh sinh hoạt: mấy em bé
- Cảnh sinh hoạt: mấy em bé
rụt rè cùng mẹ đến tr
rụt rè cùng mẹ đến tr
ờng.
ờng.
- Tâm trạng: náo nức, mơn
- Tâm trạng: náo nức, mơn
man, t
man, t
ng bừng,rộn rã.
ng bừng,rộn rã.
3.
3.
Củng cố:
Củng cố:
Gv hệ thống nội dung bài học
Gv hệ thống nội dung bài học
4.
4.
Dặn dò:
Dặn dò:
Về nhà học và chuẩn bị bài tiếp theo

Về nhà học và chuẩn bị bài tiếp theo
n
n
gày soạn:
gày soạn:


Lớp dạy 8A
Lớp dạy 8A
Tiết TKB
Tiết TKB
Ngày dạy:
Ngày dạy:
Sĩ số 35
Sĩ số 35
Vắng
Vắng
Lớp dạy 8B
Lớp dạy 8B
Tiết TKB
Tiết TKB
Ngày dạy:
Ngày dạy:
Sĩ số
Sĩ số
Vắng
Vắng
Tiết 2: Văn bản
Tiết 2: Văn bản
Tôi đi học

Tôi đi học
( Tiếp theo )
( Tiếp theo )
I. mục tiêu bài học
I. mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
Hiểu và phân tích đ
Hiểu và phân tích đ
ợc những cảm giác êm dịu, trong sáng, man mác
ợc những cảm giác êm dịu, trong sáng, man mác
buồn của nhân vật tôi ở buổi tựu tr
buồn của nhân vật tôi ở buổi tựu tr
ờng đâu tiên trong đời, qua áng văn hồi t
ờng đâu tiên trong đời, qua áng văn hồi t
ởng giàu chất thơ
ởng giàu chất thơ
của Thanh Tịnh.
của Thanh Tịnh.
2. Kĩ năng:
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phát hiện và phân tích tâm trạng nhân vật tôi
Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phát hiện và phân tích tâm trạng nhân vật tôi
- ng
- ng
ời kể chuyện:
ời kể chuyện:
3. Thái độ:
3. Thái độ:
Liên t

Liên t
ởng đến những kỉ niệm tựu tr
ởng đến những kỉ niệm tựu tr
ờng của bản thân
ờng của bản thân
II. Chuẩn bị của thầy- trò:
II. Chuẩn bị của thầy- trò:
1. Giáo viên:
1. Giáo viên:
Đọc soạn - tài liệu tham khảo
Đọc soạn - tài liệu tham khảo
2. Học sinh:
2. Học sinh:
Chuẩn bị bài
Chuẩn bị bài
III.tiến trình bài dạy:
III.tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Kiểm tra bài cũ:
Nhũng gì đã gợi lên trong lòng nhân vật tôi kỉ niệm về buổi tựu
Nhũng gì đã gợi lên trong lòng nhân vật tôi kỉ niệm về buổi tựu
tr
tr
ờng đầu tiên?
ờng đầu tiên?
2. Bài mới:
2. Bài mới:
Giáo viên
Giáo viên
Học sinh

Học sinh
Kiến thức
Kiến thức
Hoặt động 1:
Hoặt động 1:


- Gv gọi hs đọc diễn cảm
- Gv gọi hs đọc diễn cảm


đoạn văn.
đoạn văn.


?Tìm những hình ảnh chi
?Tìm những hình ảnh chi


tiết chứng tỏ tâm trạng hồi
tiết chứng tỏ tâm trạng hồi


hộp, cảm giác bỡ ngỡ của
hộp, cảm giác bỡ ngỡ của


nhân vật tôi khi cùng mẹ
nhân vật tôi khi cùng mẹ



đến tr
đến tr
ờng?
ờng?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét


?Tâm trạng của nhân vật
?Tâm trạng của nhân vật


tôi thay đổi nh
tôi thay đổi nh
thế nào?
thế nào?
- Gv kết luận
- Gv kết luận
- Gv đọc đoạn văn:
- Gv đọc đoạn văn:
- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs phát hiện trả lời
- Hs phát hiện trả lời
- Bổ sung thêm
- Bổ sung thêm
- Suy nghĩ trả lời
- Suy nghĩ trả lời
- Nhận xét

- Nhận xét
- Bổ xung
- Bổ xung
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
III.tìm hiểu chi tiết:
III.tìm hiểu chi tiết:
1. Đoạn 1:
1. Đoạn 1:
2. Đoạn2:
2. Đoạn2:
Tâm trạng và
Tâm trạng và


cảm giác của nhân vật tôi
cảm giác của nhân vật tôi


khi cùng mẹ đến tr
khi cùng mẹ đến tr
ờng:
ờng:
- Lần đầu tiên đến tr
- Lần đầu tiên đến tr
ờng: b
ờng: b
-
-
ớc vào một thế giới mới lạ

ớc vào một thế giới mới lạ


tập làm ng
tập làm ng
ời lớn
ời lớn
=> Tâm trạng của tôi trên
=> Tâm trạng của tôi trên


đ
đ
ờng cùng mẹ đến tr
ờng cùng mẹ đến tr
ờng
ờng


cảm thấy trang trọng và
cảm thấy trang trọng và


đứng đắn.
đứng đắn.




tâm trạng của tôi khi đến

tâm trạng của tôi khi đến
tr
tr
ờng cảm thấy chơ vơ
ờng cảm thấy chơ vơ


vung vế lúng túng cách kể
vung vế lúng túng cách kể


nh
nh
vậy thật tinh tế và hay, ý
vậy thật tinh tế và hay, ý


kiến của em?
kiến của em?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét


- Kết luận
- Kết luận


? Em hãy tìm những chi
? Em hãy tìm những chi



tiết hình ảnh chứng tỏ tâm
tiết hình ảnh chứng tỏ tâm


trạng của nhân vật tôI khi
trạng của nhân vật tôI khi


nghe ông đốc gọi tên?
nghe ông đốc gọi tên?


?Vì sao tôi bất giác giúi
?Vì sao tôi bất giác giúi


đầu vào lòng mẹ khóc nức
đầu vào lòng mẹ khóc nức


nở?
nở?


? Em có nhận xét gì về thái
? Em có nhận xét gì về thái


độ cử chỉ của những ng

độ cử chỉ của những ng
ời
ời


lớn đối với các em bé lần
lớn đối với các em bé lần


đầu tiên đi học?
đầu tiên đi học?
- Gv nhận xét chốt ý:
- Gv nhận xét chốt ý:
- Hs thảo luận theo nhóm
- Hs thảo luận theo nhóm
- Gọi đại diện nhóm
- Gọi đại diện nhóm
- Trình bày
- Trình bày
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
- Hs lắng nghe ghi bài
- Hs lắng nghe ghi bài
- Hs trình bày
- Hs trình bày
- Trả lời
- Trả lời
- Nhận xét

- Nhận xét
- Bổ xung
- Bổ xung
- Hs đọc
- Hs đọc
- Trao đổi trả lời
- Trao đổi trả lời
- Lắng nghe
- Lắng nghe
3. đoạn 3:
3. đoạn 3:
Tâm trạng và
Tâm trạng và
cảm giác của tôi khi đến
cảm giác của tôi khi đến
tr
tr
ờng:
ờng:
Từ tâm trạng háo hức hăm
Từ tâm trạng háo hức hăm


hở => tâm trạng lo sợ vẩn
hở => tâm trạng lo sợ vẩn


vơ, bỡ ngỡ, ngập ngừng, e
vơ, bỡ ngỡ, ngập ngừng, e



sợ, thèm vụng, không còn
sợ, thèm vụng, không còn


cảm giác rụt rè nữa
cảm giác rụt rè nữa
- Là sự chuyển biến rất tự
- Là sự chuyển biến rất tự


nhiên
nhiên
- Tâm trạng cảm thấy chơ
- Tâm trạng cảm thấy chơ


vơ vụng về lúng túng => là
vơ vụng về lúng túng => là


s
s
thể hiện của nhân vật tôi
thể hiện của nhân vật tôi


khi đứng giữa sân tr
khi đứng giữa sân tr
ờng

ờng
4. Đoạn 4:
4. Đoạn 4:
Tâm trạng nhân
Tâm trạng nhân


vật tôi khi nghe ông đốc gọi
vật tôi khi nghe ông đốc gọi


tên và rời tay mẹ vào lớp:
tên và rời tay mẹ vào lớp:
- Lúng túng lại càng lúng
- Lúng túng lại càng lúng


túng hơn
túng hơn
- oà khóc vì mới lạ vì sợ hãi
- oà khóc vì mới lạ vì sợ hãi
=> Là cảm giác nhất thời
=> Là cảm giác nhất thời


của một đứa trẻ, ch
của một đứa trẻ, ch
a bao
a bao



giơ đ
giơ đ
ng tr
ng tr
ớc đám đông
ớc đám đông
5. Đoạn 5:
5. Đoạn 5:
Tâm trạng và
Tâm trạng và


cảm giác của tôi khi ngồi
cảm giác của tôi khi ngồi


vào chỗ của mình đón nhận
vào chỗ của mình đón nhận


tiết học đầu tiên:
tiết học đầu tiên:


- Gv gọi hs đọc đoạn cuối
- Gv gọi hs đọc đoạn cuối


cùng:

cùng:


? Tâm trạng và cảm giác
? Tâm trạng và cảm giác


của nv tôi khi b
của nv tôi khi b
ớc vào
ớc vào


chỗ ngồi lạ lùng nh
chỗ ngồi lạ lùng nh
thế
thế


nào?
nào?
- Nhận xét
- Nhận xét
- Chốt ý:
- Chốt ý:
Hoạt động2:
Hoạt động2:


- H

- H
ớng dẫn hs tổng kết
ớng dẫn hs tổng kết


? Hãy tìm và phân tích các
? Hãy tìm và phân tích các


hình ảnh so sánh đ
hình ảnh so sánh đ
ợc nhà
ợc nhà


văn sử dụng trong truyện
văn sử dụng trong truyện


ngắn?
ngắn?
? Nhận xét về đặc sắc nghệ
? Nhận xét về đặc sắc nghệ


thuật của truỵện?
thuật của truỵện?


? Sức cuốn hút của tác

? Sức cuốn hút của tác


phẩm theo em đ
phẩm theo em đ
ợc tạo ra từ
ợc tạo ra từ


đâu?
đâu?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Treo bảng phụ
- Treo bảng phụ


- Hs đọc
- Hs đọc
- Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ xung
- Bổ xung
- Hs thảo luận theo nhóm
- Hs thảo luận theo nhóm
- Trình bày
- Trình bày
- Nhận xét

- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
- Quan sát ghi bài
- Quan sát ghi bài
- Đọc ghi nhớ sgk
- Đọc ghi nhớ sgk
- Nhìn cái gì cũng thấy mới
- Nhìn cái gì cũng thấy mới


lạ và hay hay.
lạ và hay hay.
Hình ảnh một con chim
Hình ảnh một con chim
gợi nhớ những ngày trẻ thơ
gợi nhớ những ngày trẻ thơ


hoàn toàn tự do chơi bời đã
hoàn toàn tự do chơi bời đã


chấm dứt.
chấm dứt.
- Cách kết thúc tự nhiên bất
- Cách kết thúc tự nhiên bất


ngờ với dòng chữ

ngờ với dòng chữ
tôi đi
tôi đi


học.
học.
=> Mở ra một thế giới mới,
=> Mở ra một thế giới mới,


một không gian, thời gian,
một không gian, thời gian,


tâm trạng mới, một giai
tâm trạng mới, một giai


đoạn mới của nhân vật
đoạn mới của nhân vật
IV. Tổng kết:
IV. Tổng kết:
*ghi nhớ:sgk
*ghi nhớ:sgk


- Gọi hs đọc mục ghi nhớ
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ



Hoạt động 3:
Hoạt động 3:
HD học sinh luyện tập
HD học sinh luyện tập


- H
- H
ớng dẫn hs trả lời câu
ớng dẫn hs trả lời câu
hỏi trong sgk
hỏi trong sgk
- Hs thực hiện
- Hs thực hiện
V. Luyện tập:
V. Luyện tập:


3. Củng cố: ?Tâm trạng và cảm giác của nhân vật tôi trong buổi tựu tr
3. Củng cố: ?Tâm trạng và cảm giác của nhân vật tôi trong buổi tựu tr
ờng đầu
ờng đầu


tiên đ
tiên đ
ợc thay đổi liên tục nh
ợc thay đổi liên tục nh
thế nào?

thế nào?


4. Dặn dò: Về nhà học bài chuẩn bị bài trong lòng mẹ
4. Dặn dò: Về nhà học bài chuẩn bị bài trong lòng mẹ


n
n
gày soạn:
gày soạn:
Lớp dạy 8A
Lớp dạy 8A
Tiết TKB
Tiết TKB
Ngày dạy:
Ngày dạy:
Sĩ số 35
Sĩ số 35
Vắng
Vắng
Lớp dạy 8B
Lớp dạy 8B
Tiết TKB
Tiết TKB
Ngày dạy:
Ngày dạy:
Sĩ số
Sĩ số
Vắng

Vắng
Tiết 3:
Tiết 3:
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ


I. mục tiêu bài học:
I. mục tiêu bài học:


1.
1.
k
k
iến thức:
iến thức:
học sinh hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ
học sinh hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ


khái quát của nghĩa từ ngữ.
khái quát của nghĩa từ ngữ.


2.
2.
k
k
ĩ năng:

ĩ năng:
rèn kĩ năng sử dụng từ trong mối quan hệ so sánh về phạm vi nghĩa rộng và
rèn kĩ năng sử dụng từ trong mối quan hệ so sánh về phạm vi nghĩa rộng và


nghĩa hẹp.
nghĩa hẹp.


3.
3.
t
t
hái độ:
hái độ:
Nghiêm túc trong giờ học, có ý thức vận dụng lí thuyết vào làm bài tập.
Nghiêm túc trong giờ học, có ý thức vận dụng lí thuyết vào làm bài tập.


II. Chuẩn bị của thầy trò:
II. Chuẩn bị của thầy trò:


1. Giáo viên:
1. Giáo viên:
SGk - sgv - tài liệu tham khảo - bảng phụ
SGk - sgv - tài liệu tham khảo - bảng phụ


2. Học sinh:

2. Học sinh:
Vở ghi - sgk - chuẩn bị bài ở nhà
Vở ghi - sgk - chuẩn bị bài ở nhà


III. tiến trình bài dạy:
III. tiến trình bài dạy:


1. Kiểm tra bài cũ:
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở hs đầu năm học
Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở hs đầu năm học


2. Bài mới:
2. Bài mới:
Giáo viên
Giáo viên
Học sinh
Học sinh
Kiến thức
Kiến thức
Hoạt động 1.
Hoạt động 1.
- H
- H
ớng dẫn hs tìm hiểu từ
ớng dẫn hs tìm hiểu từ
ngữ nghĩa rộng, từ ngữ

ngữ nghĩa rộng, từ ngữ
nghĩa hẹp
nghĩa hẹp
- Gv giới thiệu một số
- Gv giới thiệu một số
những từ đồng nghĩa và trái
những từ đồng nghĩa và trái


nghĩađã học ở lớp 7
nghĩađã học ở lớp 7
Yêu cầu hs lấy ví dụ.
Yêu cầu hs lấy ví dụ.
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
- Gv treo bảng phụ có ghi
- Gv treo bảng phụ có ghi
sơ đồ. SGK
sơ đồ. SGK
- Yêu cầu hs quan sát
- Yêu cầu hs quan sát
- Nghĩa của từ
- Nghĩa của từ
động vật
động vật
rộng hơn nghĩa hay hẹp
rộng hơn nghĩa hay hẹp
hơn nghĩa của từ

hơn nghĩa của từ
thú, chim,
thú, chim,




, tại sao?
, tại sao?
- Nghĩa của từ
- Nghĩa của từ
thú
thú
rộng hơn
rộng hơn


Hs lắng nghe
Hs lắng nghe
- Nhớ lại lấy ví dụ
- Nhớ lại lấy ví dụ
- Bổ sung
- Bổ sung
- Học sinh quan sát
- Học sinh quan sát
- Hs trao đổi bàn bạc
- Hs trao đổi bàn bạc
thảo luận trả lời câu hỏi
thảo luận trả lời câu hỏi
- Nhận xét

- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
I. Từ ngữ nghĩa rộng từ ngữ
I. Từ ngữ nghĩa rộng từ ngữ
nghĩa hẹp
nghĩa hẹp
1. Nghĩa của từ
1. Nghĩa của từ
động vật
động vật
rộng
rộng
hơn nghĩa của từ
hơn nghĩa của từ
thú, chim, cá
thú, chim, cá


- lí do: phạm vi nghĩa của từ
- lí do: phạm vi nghĩa của từ
động vật
động vật
bao hàm nghĩa của
bao hàm nghĩa của
ba từ
ba từ
thú, chim, cá
thú, chim, cá
2. Các từ

2. Các từ
thú, chim, cá
thú, chim, cá


phạm vi nghĩa rộng hơn các từ
phạm vi nghĩa rộng hơn các từ


voi, h
voi, h
ơu, tu hú, sáo, cá rô, cá
ơu, tu hú, sáo, cá rô, cá


hay hẹp hơn nghĩa của từ
hay hẹp hơn nghĩa của từ
voi, h
voi, h
ơu,
ơu,
vì sao?
vì sao?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Các từ
- Các từ
thú, chim, cá
thú, chim, cá
rộng

rộng
hơn nghĩa của những từ
hơn nghĩa của những từ
nào, đồng thời hẹp hơn
nào, đồng thời hẹp hơn
nghĩa của từ nào?
nghĩa của từ nào?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
- Chốt ý
- Chốt ý
- Gv treo bảng phụ có ghi
- Gv treo bảng phụ có ghi
bài tập yêu cầu hs xác định
bài tập yêu cầu hs xác định
- Gv Nhận xét
- Gv Nhận xét
- Vậy theo các em hiểu thì
- Vậy theo các em hiểu thì
nh
nh
thế nào là một từ ngữ có
thế nào là một từ ngữ có
nghĩa rộng và nghĩa hẹp
nghĩa rộng và nghĩa hẹp
- Một vừa có thể có nghĩa
- Một vừa có thể có nghĩa
rộng và có nghĩa hẹp đ

rộng và có nghĩa hẹp đ
ợc
ợc
không? tại sao?
không? tại sao?
- Gv gợi dẫn
- Gv gợi dẫn
Gv yêu cầu hs hệ thống hoá
Gv yêu cầu hs hệ thống hoá


kiên thức
kiên thức
- Đọc mục ghi nhớ SGK
- Đọc mục ghi nhớ SGK
Hoạt động 2.
Hoạt động 2.


- H
- H
ớng dẫn hs làm bài tập
ớng dẫn hs làm bài tập
- Gv h
- Gv h
ớng dẫn hs tự làm bài
ớng dẫn hs tự làm bài


tập 1

tập 1
- H
- H
ớng dẫn hs làm bài tập 2
ớng dẫn hs làm bài tập 2
- Gọi hs trình bày
- Gọi hs trình bày
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
tập 3
tập 3
- Gợi dẫn hs thực hiện
- Gợi dẫn hs thực hiện
- Nhận xét-chốt ý
- Nhận xét-chốt ý
- Hs quan sát lên bảng
- Hs quan sát lên bảng
xác định
xác định
- Bổ sung
- Bổ sung
- Hs suy ngẫm trả lời câu
- Hs suy ngẫm trả lời câu


hỏi

hỏi
- Bổ sung
- Bổ sung
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs tự thực hiện theo
- Hs tự thực hiện theo
yêu cầu.
yêu cầu.
- Hs làm bài tập
- Hs làm bài tập
- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs làm bài tập
- Hs làm bài tập
- Trình bày
- Trình bày
- Nhận xét bổ sung
- Nhận xét bổ sung
thu
thu
- lí do: nh
- lí do: nh
câu 1
câu 1
3. các từ thú chim cá:
3. các từ thú chim cá:



phạm vi nghĩa rộng hơn các
phạm vi nghĩa rộng hơn các
từ:
từ:
voi, h
voi, h
ơu; tu hú, sáo; cá rô
ơu; tu hú, sáo; cá rô
cá thu,
cá thu,
và phạm vi nghĩa hẹp
và phạm vi nghĩa hẹp
hơn từ
hơn từ
động vật.
động vật.
*ghi nhớ : Sgk
*ghi nhớ : Sgk
II. Luyện tập:
II. Luyện tập:
1.Bài tập 1:
1.Bài tập 1:
2. Bài tập2:
2. Bài tập2:
a. Từ chất đốt
a. Từ chất đốt
b. Nghệ thuật
b. Nghệ thuật
c. Thức ăn

c. Thức ăn
d. Nhìn
d. Nhìn
e. Đánh
e. Đánh
3. Bài tập3:
3. Bài tập3:
a. Xe cộ: xe đạp, xe máy, xe
a. Xe cộ: xe đạp, xe máy, xe
hơi
hơi
b. Kim loại: sắt, đồng,
b. Kim loại: sắt, đồng,
nhôm
nhôm
c. Hoa quả: chanh, cam
c. Hoa quả: chanh, cam




- H
- H
ớng dẫn hs làm thêm
ớng dẫn hs làm thêm
bài tập 4-5
bài tập 4-5


- Yêu cầu hs thực hiện

- Yêu cầu hs thực hiện


- Nhận xét
- Nhận xét


- Treo bảng phụ
- Treo bảng phụ
- Hs đọc yêu cầu
- Hs đọc yêu cầu
- Làm bài tập
- Làm bài tập
- Quan sát-đối chiếu
- Quan sát-đối chiếu
chuối
chuối
d. Họ hàng: họ nội, họ ngoại,
d. Họ hàng: họ nội, họ ngoại,
cô, bác
cô, bác
e. Mang: xách, khiêng,
e. Mang: xách, khiêng,
gánh
gánh
4.Bài tập 4:
4.Bài tập 4:
3. Củng cố:
3. Củng cố:
Thế nào là từ ngữ nghĩa rộng và từ ngữ nghĩa hẹp? lấy ví dụ?

Thế nào là từ ngữ nghĩa rộng và từ ngữ nghĩa hẹp? lấy ví dụ?
4.Dặn dò:
4.Dặn dò:
Về nhà học và hoàn thiện các bài tập,chuẩn bị bài mới.
Về nhà học và hoàn thiện các bài tập,chuẩn bị bài mới.


n
n
gày soạn:
gày soạn:
Lớp dạy 8A
Lớp dạy 8A
Tiết TKB
Tiết TKB
Ngày dạy:
Ngày dạy:
Sĩ số 35
Sĩ số 35
Vắng
Vắng
Lớp dạy 8B
Lớp dạy 8B
Tiết TKB
Tiết TKB
Ngày dạy:
Ngày dạy:
Sĩ số
Sĩ số
Vắng

Vắng
Tiết 4:
Tiết 4:
tính thống nhất của chủ đề văn bản
tính thống nhất của chủ đề văn bản


I. mục tiêu bài học:
I. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
Nắm đ
Nắm đ
ợc tính thống nhất về chủ đề của văn bản trên cả hai ph
ợc tính thống nhất về chủ đề của văn bản trên cả hai ph
ơng diện
ơng diện


nội dung và hình thức.
nội dung và hình thức.


2. Kĩ năng:
2. Kĩ năng:
Vận dụng đ
Vận dụng đ
ợc kiến thức vào việc xây dựng các văn bản nói - viết, đảm
ợc kiến thức vào việc xây dựng các văn bản nói - viết, đảm



bảo tính thống nhất về chủ đề.
bảo tính thống nhất về chủ đề.


3. Thái độ:
3. Thái độ:
Nghiêm túc thực hiện các yêu cầu của tiết học
Nghiêm túc thực hiện các yêu cầu của tiết học
II.chuẩn bị của thầy trò:
II.chuẩn bị của thầy trò:
1. Giáo viên:
1. Giáo viên:
sgk - tài liệu tham khảo - bảng phụ - phiếu bài tập
sgk - tài liệu tham khảo - bảng phụ - phiếu bài tập
2. Học sinh:
2. Học sinh:
Vở ghi - chuẩn bị bài ở nhà
Vở ghi - chuẩn bị bài ở nhà
III.tiến trình bài dạy:
III.tiến trình bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ:
1.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2.Bài mới:
2.Bài mới:
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài
Giáo viên

Giáo viên
Học sinh
Học sinh
Kiến thức
Kiến thức


Hoạt động1:
Hoạt động1:
- H
- H
ớng dẫn hs hình thành khái
ớng dẫn hs hình thành khái


niệm chủ đề của văn bản
niệm chủ đề của văn bản
- Yêu cầu hs tự đọc thầm lại
- Yêu cầu hs tự đọc thầm lại
văn bảntôi đi học Thanh
văn bảntôi đi học Thanh
Tịnh
Tịnh
? Tác giả nhớ lại những kỉ
? Tác giả nhớ lại những kỉ
niệm sâu sắc nào trong thời
niệm sâu sắc nào trong thời
thơ ấu của mình?
thơ ấu của mình?
? Sự hồi t

? Sự hồi t
ởng ấygợi lên ấn t
ởng ấygợi lên ấn t
-
-
ợng gì trong lòng tác giả?
ợng gì trong lòng tác giả?
- Gợi dẫn hs trả lời
- Gợi dẫn hs trả lời
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
- Suy nghĩ trả lời
- Suy nghĩ trả lời
- Nhận xét
- Nhận xét
- Ttrao đổi bàn bạc
- Ttrao đổi bàn bạc
- Trình bày ý kiến
- Trình bày ý kiến
- Bổ sung thêm
- Bổ sung thêm
I.Chủ đề của văn bản:
I.Chủ đề của văn bản:
1.Văn bản miêu tả nhũng việc
1.Văn bản miêu tả nhũng việc


đã xảy ra.

đã xảy ra.
- Đó là hồi t
- Đó là hồi t
ởng của tác giả về
ởng của tác giả về
ngày đầu tiên đi học.
ngày đầu tiên đi học.
2. Để phát biểu ý kiến và bộc
2. Để phát biểu ý kiến và bộc
lộ cảm xúc của mình về một
lộ cảm xúc của mình về một
kỉ niệm sâu sắc từ thuở thiếu
kỉ niệm sâu sắc từ thuở thiếu
thời.
thời.


- Chốt ý
- Chốt ý
? Chủ đề của văn bản tôi đi
? Chủ đề của văn bản tôi đi
học là gì?
học là gì?
? Từ các nhận thức đó hãy cho
? Từ các nhận thức đó hãy cho


biết chủ đề của văn bản là gì?
biết chủ đề của văn bản là gì?
- Nhận xét

- Nhận xét
- Kết luận
- Kết luận
Hoạt động2:
Hoạt động2:
- H
- H
ớng dẫn học sinh tìm hiểu
ớng dẫn học sinh tìm hiểu
tính thống nhất về chủ đề của
tính thống nhất về chủ đề của
văn bản.
văn bản.


? Để tái hiện những kỉ niệm
? Để tái hiện những kỉ niệm
về ngày đầu tiên đi học, tác
về ngày đầu tiên đi học, tác
giả đã đặt nhan đề của văn bản
giả đã đặt nhan đề của văn bản


và sử dụng từ ngữ câu nh
và sử dụng từ ngữ câu nh
thế
thế
nào?
nào?
- Gv gợi dẫn học sinh trả lời

- Gv gợi dẫn học sinh trả lời
- Nhận xét
- Nhận xét
? Để tô đậm cảm giác trong
? Để tô đậm cảm giác trong
sáng của nhân vật tôi trong
sáng của nhân vật tôi trong
ngày đầu tiên đi học, tác giả
ngày đầu tiên đi học, tác giả
đã sử dụng các từ ngữ và chi
đã sử dụng các từ ngữ và chi
tiết nghệ thuật nào?
tiết nghệ thuật nào?
- Gv nhận xét chốt ý
- Gv nhận xét chốt ý


? Thế nào là tính thống nhất
? Thế nào là tính thống nhất
về chủ đề của văn bản?
về chủ đề của văn bản?


?Tính thống nhất này thể hiện
?Tính thống nhất này thể hiện


ở những ph
ở những ph
ơng diện nào?

ơng diện nào?
- Nhận xét - chốt ý
- Nhận xét - chốt ý
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk
Hoạt động 3:
Hoạt động 3:
- Trả lời
- Trả lời
- Hs thâu tóm, phát
- Hs thâu tóm, phát
biểu
biểu
- Bổ sung ý kiến
- Bổ sung ý kiến
- Hs trao đổi bàn bạc
- Hs trao đổi bàn bạc
- Trả lời
- Trả lời
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời
- Bổ sung
- Bổ sung
- Hs thảo luận nhóm
- Hs thảo luận nhóm
- Đại diện trình bày

- Đại diện trình bày
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
- Nghe
- Nghe
- Trả lời
- Trả lời
- Nghe
- Nghe
- Hs đọc
- Hs đọc
3. Chủ đề của văn bản là vấn
3. Chủ đề của văn bản là vấn
đề chủ chốt, những ý kiến,
đề chủ chốt, những ý kiến,
những cảm xúc của tác giả đ
những cảm xúc của tác giả đ
-
-
ợc thể hiện một cách nhất
ợc thể hiện một cách nhất
quán trong văn bản.
quán trong văn bản.
II.Tính thống nhất về chủ đề
II.Tính thống nhất về chủ đề


của văn bản.

của văn bản.
1. Nhan đề tôi đi học có ý
1. Nhan đề tôi đi học có ý
nghĩa t
nghĩa t
ờng minh, giúp ta hiểu
ờng minh, giúp ta hiểu
ngay nội dung của văn bản là
ngay nội dung của văn bản là
nói chuyện đi học.
nói chuyện đi học.
- Các từ: những kỉ niệm
- Các từ: những kỉ niệm
- Các câu: hôm nay tôi đi học,
- Các câu: hôm nay tôi đi học,
hàng năm cứ vào cuối thu
hàng năm cứ vào cuối thu
2.
2.
a.Trên đ
a.Trên đ
ờng đi học
ờng đi học
b.Trên sân tr
b.Trên sân tr
ờng
ờng
c.Trong lớp học
c.Trong lớp học
3.Tính thống nhất về chủ đề

3.Tính thống nhất về chủ đề
của văn bản .
của văn bản .
- Là sự nhất quán về ý đồ ý
- Là sự nhất quán về ý đồ ý
kiến.
kiến.
- Cảm xúc của tác giả thể hiện
- Cảm xúc của tác giả thể hiện


trong văn bản:
trong văn bản:
+ Hình thức:nhan đề của văn
+ Hình thức:nhan đề của văn
bản.
bản.
+ Nội dung:mạch lạc ,từ ngữ
+ Nội dung:mạch lạc ,từ ngữ
chi tiết.
chi tiết.
+ Đối t
+ Đối t
ơng:xoay quanh nv tôi
ơng:xoay quanh nv tôi
*ghi nhớ :sgk
*ghi nhớ :sgk
III. Luyện tập
III. Luyện tập
:

:


- H
- H
ớng dẫn học sinh luyện tập:
ớng dẫn học sinh luyện tập:
- Gọi hs đọc nội dung yêu cầu
- Gọi hs đọc nội dung yêu cầu
bài tập 1.
bài tập 1.
- Phân tích tính thống nhất về
- Phân tích tính thống nhất về
chủ đề của văn bản
chủ đề của văn bản
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Chốt ý
- Chốt ý
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2:
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2:
- Phát phiếu bài tập
- Phát phiếu bài tập
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm
- Nhận xét
- Nhận xét
- Treo bảng phụ
- Treo bảng phụ
- H

- H
ớng dẫn học sinh làm bài
ớng dẫn học sinh làm bài
tập 3.
tập 3.
- Gv tổng kết
- Gv tổng kết
- Hs đọc
- Hs đọc
- Làm bài tập theo
- Làm bài tập theo
yêu cầu
yêu cầu
- Trình bày
- Trình bày
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
- Hs đọc
- Hs đọc
- Thảo luận nhóm
- Thảo luận nhóm
- Đại diện trình bày
- Đại diện trình bày
- Bổ sung
- Bổ sung
- Hs làm bài tập 3
- Hs làm bài tập 3
theo yêu cầu

theo yêu cầu
1. Bài tập 1:
1. Bài tập 1:
- Nhan đề của văn bản: rừng
- Nhan đề của văn bản: rừng
cọ quê tôi
cọ quê tôi
- Các đoạn: giới thiệu rừng cọ,
- Các đoạn: giới thiệu rừng cọ,


tác dụng của cây cọ, tình cảm
tác dụng của cây cọ, tình cảm
gắn bó với cây cọ.
gắn bó với cây cọ.
- Các ý của phần thân bài đ
- Các ý của phần thân bài đ
ợc
ợc
sắp xếp hợp lí, không nên thay
sắp xếp hợp lí, không nên thay


đổi.
đổi.
2. Bài tập 2:
2. Bài tập 2:
- Nên bỏ hai ý b và d
- Nên bỏ hai ý b và d
3. Bài tập 3:

3. Bài tập 3:
3.Củng cố
3.Củng cố
: Chủ đề của văn bản là gì?
: Chủ đề của văn bản là gì?
Tính thống nhất về chủ đề của văn bản cần đảm bảo những yêu cầu gì?
Tính thống nhất về chủ đề của văn bản cần đảm bảo những yêu cầu gì?
4.Dặn dò:
4.Dặn dò:
Về nhà học bài và hoàn thiện bài tập, chuẩn bị bài mới-bố cục văn bản
Về nhà học bài và hoàn thiện bài tập, chuẩn bị bài mới-bố cục văn bản
n
n
gày soạn:
gày soạn:
Lớp dạy 8A
Lớp dạy 8A
Tiết TKB
Tiết TKB
Ngày dạy:
Ngày dạy:
Sĩ số 35
Sĩ số 35
Vắng
Vắng


Lớp dạy 8B
Lớp dạy 8B
Tiết TKB

Tiết TKB
Ngày dạy:
Ngày dạy:
Sĩ số 36
Sĩ số 36
Vắng
Vắng
Tiết 5:
Tiết 5:
Trong lòng mẹ
Trong lòng mẹ
( Trích tiểu thuyết tự thuật: những ngày thơ ấu) Nguyên Hồng
( Trích tiểu thuyết tự thuật: những ngày thơ ấu) Nguyên Hồng
I. Mục tiêu bài học.
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức.
1. Kiến thức.
Đồng cảm với nỗi đau tinh thần, tình yêu mãnh liệt nồng nàn của chú
Đồng cảm với nỗi đau tinh thần, tình yêu mãnh liệt nồng nàn của chú


bé Hồng đối với ng
bé Hồng đối với ng
ời mẹ đáng th
ời mẹ đáng th
ơng đ
ơng đ
ợc biểu hiện qua ngòi bút hồi kí tự truyện thấm đ
ợc biểu hiện qua ngòi bút hồi kí tự truyện thấm đ
ợm

ợm


chất trữ tình chân thành và truyền cảm của tác giả
chất trữ tình chân thành và truyền cảm của tác giả
2. Rèn luyện các kỹ năng
2. Rèn luyện các kỹ năng
: phân tích nhân vật, khái quát đặc điểm tính cách qua lời
: phân tích nhân vật, khái quát đặc điểm tính cách qua lời


nói tâm trạng nhân vật phân tích cách kể chuyện kết hợp nhuần nhuyễn với tả tâm trạng, cảm
nói tâm trạng nhân vật phân tích cách kể chuyện kết hợp nhuần nhuyễn với tả tâm trạng, cảm


xúc bằng lời văn thống thiết.
xúc bằng lời văn thống thiết.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
Đồng cảm với nỗi đau của nhân vật, tâm trạng và yêu quý tác phẩm ham
Đồng cảm với nỗi đau của nhân vật, tâm trạng và yêu quý tác phẩm ham


học hỏi tìm tòi
học hỏi tìm tòi
II. Chuẩn bị của thầy trò:
II. Chuẩn bị của thầy trò:
Gv: SGK, tài liệu tham khảo, tranh ảnh minh hoạ, bảng phụ phiếu bài tập
Gv: SGK, tài liệu tham khảo, tranh ảnh minh hoạ, bảng phụ phiếu bài tập
Hs: Chuẩn bị ở nhà đọc tr

Hs: Chuẩn bị ở nhà đọc tr
ớc đoạn trích
ớc đoạn trích
III. Tiến trình bài dạy:
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Văn bản tôi đi học đ
- Văn bản tôi đi học đ
ợc viết theo thể loại nào? vì sao em biết?
ợc viết theo thể loại nào? vì sao em biết?
- Em hãy nhắc lại một số chi tiết so sánh trong văn bản và phân tích hiệu quả nghệ
- Em hãy nhắc lại một số chi tiết so sánh trong văn bản và phân tích hiệu quả nghệ


thuật của nó?
thuật của nó?
2. Bài mới:
2. Bài mới:
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
Nội dung bài học
Nội dung bài học
Hoạt động1:
Hoạt động1:
- H

- H
ớng dẫn hs tìm hiểu tác
ớng dẫn hs tìm hiểu tác
giả, tác phẩm
giả, tác phẩm
- Gv giới thiệu đôi nét về
- Gv giới thiệu đôi nét về
tác giả, tác phẩm ( SGK )
tác giả, tác phẩm ( SGK )
Em có bổ sung thêm điều
Em có bổ sung thêm điều
gì? nêu một vài tiểu phẩm
gì? nêu một vài tiểu phẩm
tiêu biểu?
tiêu biểu?
Hoạt động 2.
Hoạt động 2.
- Hs Nghe
- Hs Nghe
I. Tác giả tác phẩm
I. Tác giả tác phẩm
1. Tác giả ( SGK )
1. Tác giả ( SGK )
2. Tác phẩm ( SGK )
2. Tác phẩm ( SGK )
II. Đọc, chia bố cục
II. Đọc, chia bố cục


- H

- H
ớng dẫn hs đọc tìm hiểu
ớng dẫn hs đọc tìm hiểu
chung
chung
- Gv H
- Gv H
ớng dẫn hs đọc
ớng dẫn hs đọc
- Gv đọc mẫu
- Gv đọc mẫu
- Gv Nhận xét
- Gv Nhận xét


? Đoạn trích đ
? Đoạn trích đ
ợc viết theo
ợc viết theo
thể loại nào?
thể loại nào?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Gv chia bố cục
- Gv chia bố cục
Hoạt động 3:
Hoạt động 3:
- H
- H
ớng dẫn hs tìm hiểu nội

ớng dẫn hs tìm hiểu nội
dung đoạn trích
dung đoạn trích
- Gv yêu cầu hs đọc lại
- Gv yêu cầu hs đọc lại
đoạn đối thoại
đoạn đối thoại


? Nhân vật bà cô đ
? Nhân vật bà cô đ
ợc thể
ợc thể
hiện qua những chi tiết kể
hiện qua những chi tiết kể
từ nào?
từ nào?


? Những chi tiết ấy kết hợp
? Những chi tiết ấy kết hợp


với nhau nhằm mục đích
với nhau nhằm mục đích
gì?
gì?


? Mục đích ấy có đạt

? Mục đích ấy có đạt
không?
không?
- Gv Nhận xét
- Gv Nhận xét
- Chốt ý
- Chốt ý
? Lời nói và giọng điệu của
? Lời nói và giọng điệu của
bà cô có phản ánh đúng
bà cô có phản ánh đúng
tâm trạng của bà ta không?
tâm trạng của bà ta không?
? Vì sao Hồng nhận ra điều
? Vì sao Hồng nhận ra điều


đó
đó


Vì sao bà ta lại có thái độ
Vì sao bà ta lại có thái độ
- Nghe
- Nghe
- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs bổ sung

- Hs bổ sung
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
- Nhận xét
- Nhận xét
- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs phát hiện phân
- Hs phát hiện phân
tích và suy luận
tích và suy luận
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
- Hs suy nghĩ trả lời
- Hs suy nghĩ trả lời
câu hỏi
câu hỏi
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
1.Học sinh đọc
1.Học sinh đọc
2. Thể loại văn bản:
2. Thể loại văn bản:
- Tiểu thuyết tự thuật ( Tự truyện)
- Tiểu thuyết tự thuật ( Tự truyện)
kết hợp nhuần nhuyễn giữa các

kết hợp nhuần nhuyễn giữa các
kiểu văn biểu cảm, miêu tả, kể
kiểu văn biểu cảm, miêu tả, kể
chuyện
chuyện
3. Từ khó: SGK
3. Từ khó: SGK
4. Bố cục.
4. Bố cục.
- Chia làm hai đoạn
- Chia làm hai đoạn
+ Từ đầu .
+ Từ đầu .
ng
ng
ời ta hỏi đến chứ
ời ta hỏi đến chứ


ND
ND
cuộc trò chuyện với bà cô
cuộc trò chuyện với bà cô
+ đoạn còn lại: cuộc gặp gỡ giữa
+ đoạn còn lại: cuộc gặp gỡ giữa
hai mẹ con bé hồng
hai mẹ con bé hồng
III. đọc tìm hiểu chi tiết
III. đọc tìm hiểu chi tiết
1. Nhận vật bà cô ( qua cái nhìn

1. Nhận vật bà cô ( qua cái nhìn
và tâm trạng đứa cháu bé Hồng )
và tâm trạng đứa cháu bé Hồng )
- Cuộc gặp gỡ và đối thoại do
- Cuộc gặp gỡ và đối thoại do
chính bà cô tạo ra
chính bà cô tạo ra
- Tính cách và tâm địa đ
- Tính cách và tâm địa đ
ợc bộc lộ
ợc bộc lộ
qua từng lời nói, cử chỉ, giọng
qua từng lời nói, cử chỉ, giọng
điệu
điệu


và cách c
và cách c
xử nh
xử nh
vậy?
vậy?
? Sau lời từ chối của bé
? Sau lời từ chối của bé
Hồng bà cô lại hỏi thêm
Hồng bà cô lại hỏi thêm
điều gì nét mặt và thái độ ra
điều gì nét mặt và thái độ ra



sao? điều đó thể hiện cái
sao? điều đó thể hiện cái
gì?
gì?


? Qua cuộc thoại ấy em có
? Qua cuộc thoại ấy em có
nhận xét gì về nhân vật bà
nhận xét gì về nhân vật bà
cô?
cô?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Chốt ý.
- Chốt ý.
- Hs phân tích bàn
- Hs phân tích bàn
luận phát biểu
luận phát biểu
- Bổ sung
- Bổ sung
- Hs thảo luận theo
- Hs thảo luận theo
nhóm
nhóm
- Đại diện trình bày
- Đại diện trình bày
- Bổ sung

- Bổ sung
- Biểu hiện: Nụ c
- Biểu hiện: Nụ c
ời rất kịch, c
ời rất kịch, c
ời
ời
hơi ngọt ngào
hơi ngọt ngào
- Hai con mắt long lanh nhìn
- Hai con mắt long lanh nhìn
chằm cặp..
chằm cặp..
- Là ng
- Là ng
ời đàn bà lạnh lùng độc ác,
ời đàn bà lạnh lùng độc ác,


thâm hiểm, là bà mang ý nghĩa tố
thâm hiểm, là bà mang ý nghĩa tố
cáo hạng ng
cáo hạng ng
ời tàn nhẫn đến khô
ời tàn nhẫn đến khô
héo cả tình cảm
héo cả tình cảm


3. Củng cố:

3. Củng cố:
Hệ thống nội dung bài học
Hệ thống nội dung bài học


4. Dặn dò:
4. Dặn dò:
Tóm tắt văn bản, chuẩn bị bài
Tóm tắt văn bản, chuẩn bị bài
n
n
gày soạn:
gày soạn:


Lớp dạy 8A
Lớp dạy 8A
Tiết TKB
Tiết TKB
Ngày dạy:
Ngày dạy:
Sĩ số 35
Sĩ số 35
Vắng
Vắng
Lớp dạy 8B
Lớp dạy 8B
Tiết TKB
Tiết TKB
Ngày dạy:

Ngày dạy:
Sĩ số
Sĩ số
36
36
Vắng
Vắng
Tiết 6:
Tiết 6:
Trong lòng mẹ
Trong lòng mẹ
( Trích tiểu thuyết tự thuật: những ngày thơ ấu) Nguyên Hồng
( Trích tiểu thuyết tự thuật: những ngày thơ ấu) Nguyên Hồng
( Tiếp Theo )
( Tiếp Theo )
I. Mục tiêu bài học
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức.
1. Kiến thức.
Đồng cảm với nỗi đau tinh thần, tình yêu mãnh liệt nồng nàn của chú bé Hồng đối
Đồng cảm với nỗi đau tinh thần, tình yêu mãnh liệt nồng nàn của chú bé Hồng đối


với ng
với ng
ời mẹ đáng th
ời mẹ đáng th
ơng đ
ơng đ
ợc biểu hiện đ

ợc biểu hiện đ
ợc biểu hiện qua ngòi bút hồi kí tự truyện thấm đ
ợc biểu hiện qua ngòi bút hồi kí tự truyện thấm đ
ợm
ợm


chất trữ tình chân thành và truyền cảm của tác giả
chất trữ tình chân thành và truyền cảm của tác giả
2. Rèn luyện các kỹ năng:
2. Rèn luyện các kỹ năng:
Phân tích nhân vật, khái quát đặc điểm tính cách qua lời nói tâm trạng nhân vật phân
Phân tích nhân vật, khái quát đặc điểm tính cách qua lời nói tâm trạng nhân vật phân


tích cách kể chuyện kết hợp nhuần nhuyễn với tả tâm trạng, cảm xúc bằng lời văn thống
tích cách kể chuyện kết hợp nhuần nhuyễn với tả tâm trạng, cảm xúc bằng lời văn thống


thiết.
thiết.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
Đồng cảm với nỗi đau của nhân vật, tâm trạng và yêu quý tác phẩm ham học hỏi tìm
Đồng cảm với nỗi đau của nhân vật, tâm trạng và yêu quý tác phẩm ham học hỏi tìm


tòi
tòi
II. Chuẩn bị của thầy trò:

II. Chuẩn bị của thầy trò:
Gv: SGK, tài liệu tham khảo, bảng phụ phiếu bài tập
Gv: SGK, tài liệu tham khảo, bảng phụ phiếu bài tập
Hs: Đọc - soạn
Hs: Đọc - soạn
III. Tiến trình bài dạy:
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tóm tắt lại nội dung văn bản
- Tóm tắt lại nội dung văn bản
Trong lòng mẹ
Trong lòng mẹ
?
?
- Em có nhận xét gì về nhân vật bà cô qua cuộc thoại với Hồng ?
- Em có nhận xét gì về nhân vật bà cô qua cuộc thoại với Hồng ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
Nội dung bài học
Nội dung bài học
Gv nêu vấn đề
Gv nêu vấn đề
? tr
? tr
ớc tiên ta thấy hoàn

ớc tiên ta thấy hoàn
cảnh sống hiện tại của bé
cảnh sống hiện tại của bé
Hồng nh
Hồng nh
thế nào?
thế nào?
? Diễn biến tâm trạng của
? Diễn biến tâm trạng của
bé Hồng khi lần l
bé Hồng khi lần l
ợt nghe
ợt nghe
những câu hỏi và thái độ cử
những câu hỏi và thái độ cử


- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs suy nghĩ
- Hs suy nghĩ
- Lập luận phân tích
- Lập luận phân tích
II. Nhân vật bé Hồng với
II. Nhân vật bé Hồng với
những rung động cực điểm
những rung động cực điểm
a.Diễn biến tâm trạng của
a.Diễn biến tâm trạng của
bé Hồng trong cuộc thoại

bé Hồng trong cuộc thoại
với bà cô
với bà cô
- Ngay từ câu hỏi đầu tiên
- Ngay từ câu hỏi đầu tiên
ng
ng
ời cô : bé hồng đã sớm
ời cô : bé hồng đã sớm


chỉ của bà cô nh
chỉ của bà cô nh
thế nào ?
thế nào ?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Chốt ý
- Chốt ý
- Chi tiết: câu c
- Chi tiết: câu c
ời dài trong
ời dài trong
tiếng khóc có ý nghĩa gì?
tiếng khóc có ý nghĩa gì?
- Yêu cầu hs thảo luận theo
- Yêu cầu hs thảo luận theo


nhóm

nhóm
Nhận xét Chốt ý
Nhận xét Chốt ý
Gv nêu vấn đề thảo luận:
Gv nêu vấn đề thảo luận:
ý kiến của em về tâm trạng
ý kiến của em về tâm trạng
bé Hồng và hiệu quả nghệ
bé Hồng và hiệu quả nghệ
thuật của biện pháp so sánh
thuật của biện pháp so sánh


?
?
- Phát phiếu bài tập
- Phát phiếu bài tập
- Hs thảo luận
- Hs thảo luận
- Gv nhân xét
- Gv nhân xét
- Treo bảng phụ
- Treo bảng phụ
- H
- H
ớng dân hs Tổng kết
ớng dân hs Tổng kết
luyện tập
luyện tập
? Qua đoạn trích em hãy

? Qua đoạn trích em hãy
chứng minh rằng văn
chứng minh rằng văn
Nguyên Hồng giầu chất trữ
Nguyên Hồng giầu chất trữ
tình?
tình?
? Qua văn bản trích dẫn em
? Qua văn bản trích dẫn em


hiểu thế nào là hồi kí ?
hiểu thế nào là hồi kí ?
- Nhận xét Bổ sung
- Nhận xét Bổ sung
Hs thảo luận nhóm
Hs thảo luận nhóm
- đại diện hs trả lời
- đại diện hs trả lời
- Bổ sung
- Bổ sung
- Hs nghe
- Hs nghe
- Nhận phiếu bài tập
- Nhận phiếu bài tập
- Thảo luận theo nhóm
- Thảo luận theo nhóm
- Nhận xét Bổ sung
- Nhận xét Bổ sung
- Hs quan sát đối chiếu

- Hs quan sát đối chiếu
nhận ra sự lừa mị trong đó
nhận ra sự lừa mị trong đó
- im lặng cúi đầu > tìm đ
- im lặng cúi đầu > tìm đ
ợc
ợc
cách ứng xử thiết đáng
cách ứng xử thiết đáng
- Làm Hồng càng khóc lại
- Làm Hồng càng khóc lại
vì đau đớn ( xúc động vì th
vì đau đớn ( xúc động vì th
-
-
ơng mẹ)
ơng mẹ)
- Trong hoàn cảnh ấy: bé
- Trong hoàn cảnh ấy: bé
Hồng nhỏ bé nh
Hồng nhỏ bé nh
ng rất kiên
ng rất kiên
c
c
ờng
ờng
- Sau câu chuyện kể về ng
- Sau câu chuyện kể về ng
ời

ời


mẹ: Hồng cổ nghẹn lại
mẹ: Hồng cổ nghẹn lại
khóc không ra tiếng
khóc không ra tiếng
=> Nỗi uất hận càng nặng
=> Nỗi uất hận càng nặng
càng sâu
càng sâu
b, Diễn biến tâm trạng của
b, Diễn biến tâm trạng của
bé Hồng khi đ
bé Hồng khi đ
ợc gặp mẹ
ợc gặp mẹ
- Hạnh phúc nằm trong
- Hạnh phúc nằm trong
lòng mẹ:
lòng mẹ:
- Hành động: vội vã, cuống
- Hành động: vội vã, cuống
cuồng, thở hồng hộc, ríu cả
cuồng, thở hồng hộc, ríu cả
chân lại và khóc nức nở
chân lại và khóc nức nở
=> thể hiện sự mừng vui
=> thể hiện sự mừng vui
buồn tủi và vẫn rất trẻ con

buồn tủi và vẫn rất trẻ con
nũng nịu nhỏ bé tr
nũng nịu nhỏ bé tr
ớc tình
ớc tình
mẹ bao la
mẹ bao la
- Cảm nhận bằng tất cả các
- Cảm nhận bằng tất cả các
giác quan đặc biệt bằng
giác quan đặc biệt bằng
khứu giác
khứu giác
IV. Tổng kết :
IV. Tổng kết :
- Chất trữ tình trong văn
- Chất trữ tình trong văn
Nguyên Hồng nặng về
Nguyên Hồng nặng về
thống thiết nồng nàn ( bút
thống thiết nồng nàn ( bút
pháp hiện thực)
pháp hiện thực)


- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK
- H

- H
ớng dẫn hs làm bài tập
ớng dẫn hs làm bài tập
- Gv kết luận
- Gv kết luận
- Hs trao đổi bàn bạc trả lời
- Hs trao đổi bàn bạc trả lời
- Nhận xét - bổ xung
- Nhận xét - bổ xung
- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs làm bài tập
- Hs làm bài tập
* Ghi nhớ SGK
* Ghi nhớ SGK
* hãy viết một đoạn văn
* hãy viết một đoạn văn
ngắn ghi lại những cảm xúc
ngắn ghi lại những cảm xúc


về bản thân về ng
về bản thân về ng
ời mẹ của
ời mẹ của
mình.
mình.





3. Củng cố-luyện tập:? vì sao
3. Củng cố-luyện tập:? vì sao
Trong lòng mẹ
Trong lòng mẹ


Tôi đi học
Tôi đi học
lại đ
lại đ
ợc xếp vào hồi kí
ợc xếp vào hồi kí
tự truyện?
tự truyện?


4. Dặn dò: Yêu cầu hs về nhà học bài, soạn bài
4. Dặn dò: Yêu cầu hs về nhà học bài, soạn bài
Tức n
Tức n
ớc vỡ bờ
ớc vỡ bờ
n
n
gày soạn:
gày soạn:
Lớp dạy 8A
Lớp dạy 8A
Tiết TKB

Tiết TKB
Ngày dạy:
Ngày dạy:
Sĩ số 35
Sĩ số 35
Vắng
Vắng


Lớp dạy 8B
Lớp dạy 8B
Tiết TKB
Tiết TKB
Ngày dạy:
Ngày dạy:
Sĩ số 36
Sĩ số 36
Vắng
Vắng
Tiết 7:
Tiết 7:


Tr
Tr
ờng từ vựng
ờng từ vựng
I.Mục tiêu bài học:
I.Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:

1. Kiến thức:
- Nắm đ
- Nắm đ
ợc khái niệm về tr
ợc khái niệm về tr
ờng từ vựng
ờng từ vựng
- Nắm đ
- Nắm đ
ợc mối quan hệ ngữ nghĩa giữa tr
ợc mối quan hệ ngữ nghĩa giữa tr
ờng từ vựng với các hiện t
ờng từ vựng với các hiện t
ợng đồng nghĩa,
ợng đồng nghĩa,
trái nghĩa và các thủ pháp nghệ thuật, ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ.
trái nghĩa và các thủ pháp nghệ thuật, ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ.
2. Kĩ năng:
2. Kĩ năng:
- Lập tr
- Lập tr
ờng từ vựng và sử dụng tr
ờng từ vựng và sử dụng tr
ờng từ vựng trong nói viết
ờng từ vựng trong nói viết
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, nhiệt tình, sôi nổi trong giờ học vận dụng lí thuyết vào thực hành
- Nghiêm túc, nhiệt tình, sôi nổi trong giờ học vận dụng lí thuyết vào thực hành
II.Chuẩn bị của thầy trò

II.Chuẩn bị của thầy trò
:
:
1. Giáo viên:
1. Giáo viên:
SGK-SGV-tài liệu tham khảo-bảng phụ
SGK-SGV-tài liệu tham khảo-bảng phụ
2. Học sinh:
2. Học sinh:
Chuẩn bị bài ở nhà
Chuẩn bị bài ở nhà
III.Tiến trình bài dạy:
III.Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Em hiểu nh
- Em hiểu nh
thế nào là từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp?
thế nào là từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp?
- Cho ví dụ minh hoạ?
- Cho ví dụ minh hoạ?
2. Bài mới:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
Nội dung bài học
Nội dung bài học



Hoạt động 1:
Hoạt động 1:
Hình thành khái niệm tr
Hình thành khái niệm tr
ờng
ờng


từ vựng:
từ vựng:
- Yêu cầu hs đọc kĩ đoạn
- Yêu cầu hs đọc kĩ đoạn
văn trong SGK
văn trong SGK
? Các từ in đậm dùng để chỉ
? Các từ in đậm dùng để chỉ


đối t
đối t
ợng là ng
ợng là ng
ời,động vật
ời,động vật
hay thực vật?
hay thực vật?
? Vì sao em biết đ
? Vì sao em biết đ
ợc điều

ợc điều
- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs trao đổi bàn bạc
- Hs trao đổi bàn bạc
- Trả lời
- Trả lời
I.Thế noà là tr
I.Thế noà là tr
ờng từ
ờng từ
vựng?
vựng?
1. Bài tập:
1. Bài tập:
- Các từ chỉ ng
- Các từ chỉ ng
ời
ời


đó?
đó?
- Kết luận
- Kết luận


?Vậy nét chung về nghĩa
?Vậy nét chung về nghĩa
của nhóm từ trên là gì?

của nhóm từ trên là gì?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Nếu tập hợp các từ in đậm
- Nếu tập hợp các từ in đậm


ấy thành một nhóm thì
ấy thành một nhóm thì
chúng ta có một tr
chúng ta có một tr
ờng từ
ờng từ
vựng.
vựng.


?Vậy em hiểu nh
?Vậy em hiểu nh
thế nào
thế nào
là tr
là tr
ờng từ vựng?
ờng từ vựng?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Chốt ý
- Chốt ý
- Gv treo bảng phụ ghi bài

- Gv treo bảng phụ ghi bài
tập:
tập:
- Yêu cầu hs lên xác định
- Yêu cầu hs lên xác định
tr
tr
ờng từ vựng.
ờng từ vựng.
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Kết luận
- Kết luận
- H
- H
ớng dẫn hs tim hiểu mục
ớng dẫn hs tim hiểu mục


2 sgk.
2 sgk.
*L
*L
u ý:
u ý:


?Tr
?Tr
ờng từ vựng Mắt có thể

ờng từ vựng Mắt có thể
bao gồm những tr
bao gồm những tr
ờng từ
ờng từ
vựng nhỏ nào? cho ví dụ?
vựng nhỏ nào? cho ví dụ?
trong một tr
trong một tr
ờng từ cũng có
ờng từ cũng có
thể tập hợp những từ loại
thể tập hợp những từ loại
khác nhau không? tại sao?
khác nhau không? tại sao?
?do hiện t
?do hiện t
ợng nhiều nghĩa
ợng nhiều nghĩa
một từ có thể thuộc nhiều
một từ có thể thuộc nhiều
tr
tr
ờng từ vựng
ờng từ vựng
khác nhau
khác nhau
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ sung

- Bổ sung
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs thâu tóm vấn đề trình
- Hs thâu tóm vấn đề trình
bày khái quát
bày khái quát
- Nhận xét Bổ sung
- Nhận xét Bổ sung
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Quan sát
- Quan sát
- Thực hiện
- Thực hiện
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Nét chung về nghĩa: đều
- Nét chung về nghĩa: đều
chỉ bộ phận của cơ thể con
chỉ bộ phận của cơ thể con
ng
ng
ời.
ời.
=> tr
=> tr
ờng từ vựng là tập hợp

ờng từ vựng là tập hợp
các từ có ít nhất một nét
các từ có ít nhất một nét
chung về nghĩa.
chung về nghĩa.
2. L
2. L
u ý:
u ý:
- Th
- Th
ờng có hai bậc
ờng có hai bậc
Tr
Tr
ờng
ờng
từ vựng
từ vựng
là: lớn và nhỏ
là: lớn và nhỏ
- Các từ trong một
- Các từ trong một
tr
tr
ờng từ
ờng từ
vựng
vựng
có thể khác nhau về từ

có thể khác nhau về từ


loại
loại
- Một từ nhiều nghĩa có thể
- Một từ nhiều nghĩa có thể
thuộc nhiều
thuộc nhiều
tr
tr
ờng từ vựng
ờng từ vựng


khác nhau
khác nhau
- Cách chuyển
- Cách chuyển
tr
tr
ờng từ
ờng từ
vựng
vựng
có tác dụng làm tăng
có tác dụng làm tăng


không ? cho ví dụ?

không ? cho ví dụ?
?tác dụng của cách chuyển
?tác dụng của cách chuyển


tr
tr
ờng từ vựng
ờng từ vựng
trong thơ văn
trong thơ văn


và trong cuộc sống hàng
và trong cuộc sống hàng
ngày? cho ví dụ?
ngày? cho ví dụ?
- Gv kết luận
- Gv kết luận
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ
SGK.
SGK.
Hoạt động 2:
Hoạt động 2:
H
H
ớng dẫn hs luyện tập:
ớng dẫn hs luyện tập:



- Gv h
- Gv h
ớng dẫn hs tự làm
ớng dẫn hs tự làm
bài tập1.
bài tập1.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


2.
2.
- H
- H
ớng dẫn hs làm
ớng dẫn hs làm
- Nhận xét
- Nhận xét
- Kết luận
- Kết luận
- H
- H
ớng dẫn hs làm bài tập
ớng dẫn hs làm bài tập
3-4 theo nhóm
3-4 theo nhóm
- Nhận xét
- Nhận xét
- Chốt ý

- Chốt ý
- Kết luận
- Kết luận
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs tự làm
- Hs tự làm
- Hs làm bài tập
- Hs làm bài tập
-Trình bày
-Trình bày
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
- Hs thảo luận nhóm
- Hs thảo luận nhóm
- Đại diện trình bày
- Đại diện trình bày
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
sức gợi cảm.
sức gợi cảm.
* Ghi nhớ:SGK
* Ghi nhớ:SGK
II. Luyện tập:

II. Luyện tập:
1. Bài tập 1:
1. Bài tập 1:
2.Bài tập2:
2.Bài tập2:
a. Dụng cụ đánh bắt thuỷ
a. Dụng cụ đánh bắt thuỷ
sản
sản
b.Dụng cụ để đựng
b.Dụng cụ để đựng
c. Hoạt động của chân
c. Hoạt động của chân
d.Trạng thái tâm lí con ng
d.Trạng thái tâm lí con ng
ời
ời
e. Tính cách của ng
e. Tính cách của ng
ời
ời
d. Dụng cụ để viết
d. Dụng cụ để viết
3.Bài tập 3:
3.Bài tập 3:
- Thuộc tr
- Thuộc tr
ờng từ vựng thái
ờng từ vựng thái
độ

độ
4.Bài tập 4:
4.Bài tập 4:
-Khứu giác: mũi, miệng
-Khứu giác: mũi, miệng
thơm, điếc, thính
thơm, điếc, thính
-Thính giác: tai, nghe,
-Thính giác: tai, nghe,
điếc, rõ, thính
điếc, rõ, thính


- Gv h
- Gv h
ớng dẫn hs tự làm bài
ớng dẫn hs tự làm bài


tập 5.
tập 5.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


6.SGK
6.SGK
-Yêu cầu hs làm bài tập
-Yêu cầu hs làm bài tập
- Nhận xét

- Nhận xét
- Kết luận
- Kết luận
- Hs tự làm
- Hs tự làm
- Hs đọc
- Hs đọc
- Thực hiện
- Thực hiện
5.Bài tập5:
5.Bài tập5:
-HS tự làm
-HS tự làm
6. Bài tập6:
6. Bài tập6:
- Những từ in đậm đ
- Những từ in đậm đ
ợc
ợc
chuyển từ
chuyển từ
tr
tr
ờng quân sự
ờng quân sự


sang
sang
tr

tr
ờng nông nghiệp
ờng nông nghiệp


3.Củng cố:
3.Củng cố:
? Thế nào là tr
? Thế nào là tr
ờng từ vựng?
ờng từ vựng?


? cho ví dụ minh hoạ?
? cho ví dụ minh hoạ?


4.Dặn dò:
4.Dặn dò:
Về nhà học bài và làm bài tập - chuẩn bị bài mới
Về nhà học bài và làm bài tập - chuẩn bị bài mới
Tập làm văn
Tập làm văn
Tiết:8
Tiết:8
Ngày soạn:23.8.2009
Ngày soạn:23.8.2009
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:

Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:


Bố cục văn bản
Bố cục văn bản
I. Mục Tiêu Bài Học:
I. Mục Tiêu Bài Học:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- Hs biết sắp xếp các nội dung trong văn bản, đặc biệt là trong phần thân bài sao cho
- Hs biết sắp xếp các nội dung trong văn bản, đặc biệt là trong phần thân bài sao cho


mạch lạc, phù hợp với đối t
mạch lạc, phù hợp với đối t
ợng và nhận thức của ng
ợng và nhận thức của ng
ời đọc
ời đọc
2. Rèn luyện kỹ năng:
2. Rèn luyện kỹ năng:
Xây dựng bố cục văn bản trong nói viết
Xây dựng bố cục văn bản trong nói viết
3. Thái độ:
3. Thái độ:
Nghiêm túc tích cực trong giờ học có ý thức vận dụng vào bài viết
Nghiêm túc tích cực trong giờ học có ý thức vận dụng vào bài viết
II. Chuẩn Bị Của Thầy - Trò:
II. Chuẩn Bị Của Thầy - Trò:
Gv: SGK. SGK tài liệu tham khảo - bảng phụ phiếu bài tập

Gv: SGK. SGK tài liệu tham khảo - bảng phụ phiếu bài tập
Hs: Vở ghi chuẩn bị bài ở nhà
Hs: Vở ghi chuẩn bị bài ở nhà
III. Tiến Trình Bài Dạy:
III. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Kiểm tra bài củ:
1. Kiểm tra bài củ:
- Chủ đề của văn bản là gì?
- Chủ đề của văn bản là gì?


- Tính thống nhất về chủ đề của văn bản?
- Tính thống nhất về chủ đề của văn bản?
2. Bài mới:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
Nội dung bài học
Nội dung bài học
Hoạt động1:
Hoạt động1:
- H
- H
ớng dẫn hs tìm hiểu bố
ớng dẫn hs tìm hiểu bố
cục của văn bản
cục của văn bản
- Gv yêu cầu hs đọc văn

- Gv yêu cầu hs đọc văn
bản ở mục 1.SGK
bản ở mục 1.SGK


? Văn bản trên có thể chia
? Văn bản trên có thể chia
ra làm mấy phần ? chỉ rõ
ra làm mấy phần ? chỉ rõ
ranh rới giữa các phần đó?
ranh rới giữa các phần đó?


? Phân tích mối quan hệ
? Phân tích mối quan hệ
giữa các phần trong văn
giữa các phần trong văn
bản?
bản?


? Nhiệm vụ của từng phần
? Nhiệm vụ của từng phần
trong văn bản?
trong văn bản?


? Rút ra những kết luận
? Rút ra những kết luận
chung về bố cục của văn

chung về bố cục của văn
- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Nhận xét Bổ xung
- Nhận xét Bổ xung
- Thảo luận Trình
- Thảo luận Trình
bày
bày
- Nhận xét Bổ xung
- Nhận xét Bổ xung
I. Bố cục của văn
I. Bố cục của văn
Đọc văn bản và trả lời câu hỏi
Đọc văn bản và trả lời câu hỏi


Ng
Ng
ời thầy đạo cao đức trọng
ời thầy đạo cao đức trọng
1. Văn bản chia làm 3 phần 1:
1. Văn bản chia làm 3 phần 1:


Ông Chu văn An không
Ông Chu văn An không
mang danh lợi

mang danh lợi
-
-
Phần 2:
Phần 2:
Học trò theo ông rất
Học trò theo ông rất
đông..có khi không cho vào
đông..có khi không cho vào
thăm
thăm
-
-
Phần 3:
Phần 3:
Khi ông mất hết
Khi ông mất hết
2. Nhiệm vụ:
2. Nhiệm vụ:
-
-
Phần 1:
Phần 1:
Giới thiệu ông Chu
Giới thiệu ông Chu
Văn An
Văn An
-
-
Phần 2

Phần 2
: Công lao uy tìn và
: Công lao uy tìn và
tính cách của ông Chu Văn An
tính cách của ông Chu Văn An


bản?
bản?
- Nhận xét Chốt ý
- Nhận xét Chốt ý
Hoạt động 2:
Hoạt động 2:
- H
- H
ớng dẫn hs xắp xếp nội
ớng dẫn hs xắp xếp nội
dung phần thân bài
dung phần thân bài
- Gọi hs đọc mục I. SGK
- Gọi hs đọc mục I. SGK


? Phần thân bài Tôi đi học
? Phần thân bài Tôi đi học
của Thnah Tịnh đ
của Thnah Tịnh đ
ợc xắp
ợc xắp
xếp trên cơ sở nào?

xếp trên cơ sở nào?


? Phân tích những diễn
? Phân tích những diễn
biến tâm lí của cậu bé
biến tâm lí của cậu bé
Hồng?
Hồng?
? Hãy nêu trình tự miêu tả
? Hãy nêu trình tự miêu tả
ng
ng
ời, vật, con vật, phong
ời, vật, con vật, phong
cảnh
cảnh


? Phân tích trình tự xắp
? Phân tích trình tự xắp
xếp các sự việc ở phần thân
xếp các sự việc ở phần thân


bài trong văn bản ng
bài trong văn bản ng
ời thầy
ời thầy



đạo cao đức trọng?
đạo cao đức trọng?
- H
- H
ớng dẫn hs rút ra kết
ớng dẫn hs rút ra kết
luận
luận
- Gv chốt ý
- Gv chốt ý
- Trao đổi, Trình bày
- Trao đổi, Trình bày
- Nhận xét Bổ xung
- Nhận xét Bổ xung
- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs suy nghĩ làm bài
- Hs suy nghĩ làm bài
- Hs nhận xét Bổ
- Hs nhận xét Bổ
xung
xung
- Hs suy nghĩ
- Hs suy nghĩ
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Nhận xét Bổ xung
- Nhận xét Bổ xung
- Hs trao đổi trả lời câu

- Hs trao đổi trả lời câu
hỏi
hỏi
-
-
Phần 3:
Phần 3:
Tình cảm của mọi
Tình cảm của mọi
ng
ng
ời đối với Ông
ời đối với Ông
3. Mối quan hệ giữa các phần
3. Mối quan hệ giữa các phần
- Luôn gắn bó chặt chẽ với
- Luôn gắn bó chặt chẽ với
nhau
nhau
- Tập chung làm rõ cho chủ đề
- Tập chung làm rõ cho chủ đề
của văn bả: Ng
của văn bả: Ng
ời thầy đạo cao
ời thầy đạo cao
đức trọng
đức trọng
4. Kết luận:
4. Kết luận:
II. Cách bố trí, xắp xếp nội

II. Cách bố trí, xắp xếp nội


dung phần thân bài cảu bài văn
dung phần thân bài cảu bài văn
1. Cách xắp xếp:
1. Cách xắp xếp:
a, Hồi t
a, Hồi t
ởng và đồng hiện
ởng và đồng hiện
b, Liên t
b, Liên t
ởng
ởng
2. Diễn biến tâm lí:
2. Diễn biến tâm lí:
a, Tình cảm và thái độ
a, Tình cảm và thái độ
- Tình cảm: Th
- Tình cảm: Th
ơng mẹ sâu sắc
ơng mẹ sâu sắc
- Thái độ: Căm ghét những kẻ
- Thái độ: Căm ghét những kẻ
nói sấu mẹ
nói sấu mẹ
b, Niềm vui hồn nhiên khi đ
b, Niềm vui hồn nhiên khi đ
ợc

ợc
ở trog lòng mẹ
ở trog lòng mẹ
3. Trình tự miêu tả:
3. Trình tự miêu tả:
a, Tả ng
a, Tả ng
ời tả con vật
ời tả con vật
- Theo không gian: từ xa đến
- Theo không gian: từ xa đến
gần hoặc ng
gần hoặc ng
ợc lại
ợc lại
- Theo thời gian: quá khứ, hiện
- Theo thời gian: quá khứ, hiện
tại, đồng hiện
tại, đồng hiện
b, Tả phong cảnh:
b, Tả phong cảnh:
4. Kết luận:
4. Kết luận:
Ghi nhớ chấm2 SGK
Ghi nhớ chấm2 SGK


Hoạt đông 3:
Hoạt đông 3:
- H

- H
ớng dẫn hoạt động
ớng dẫn hoạt động
luyện tập
luyện tập
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


1
1
- Gv phát phiếu bài tập
- Gv phát phiếu bài tập
- Yêu cầu hs thảo luận
- Yêu cầu hs thảo luận
- Trả lời
- Trả lời
- Nhận xét
- Nhận xét
- Chốt
- Chốt
- Hs đọc
- Hs đọc
- Nhận phiếu thảo luận
- Nhận phiếu thảo luận
theo nhóm
theo nhóm
- Trình bày
- Trình bày
- Nhận xét Bổ xung

- Nhận xét Bổ xung
III. Luyện tập:
III. Luyện tập:
1. Bài tập 1:
1. Bài tập 1:
a, Theo không gian
a, Theo không gian
- Giới thiệu đàn chim từ xa
- Giới thiệu đàn chim từ xa
- Miêu tả đàn chim
- Miêu tả đàn chim
- ấn t
- ấn t
ợng về đàn chim
ợng về đàn chim
b, Theo không gian hẹp miêu tả
b, Theo không gian hẹp miêu tả


trực tiếp là vì
trực tiếp là vì
c, Bảo vệ mối quan hệ giữa sự
c, Bảo vệ mối quan hệ giữa sự
thật lịch sử và các truyền thuyết
thật lịch sử và các truyền thuyết
2. BáI tập2:
2. BáI tập2:
Hs làm bài tập
Hs làm bài tập



3. Củng cố:
3. Củng cố:
- bố cục của văn bản là gì?
- bố cục của văn bản là gì?


- Cách xắp xếp bố trí nội dung phần thân bài của văn bản
- Cách xắp xếp bố trí nội dung phần thân bài của văn bản


4. Dăn dò:
4. Dăn dò:
- Về nhà học bài chuẩn bị bài mới
- Về nhà học bài chuẩn bị bài mới
Văn Bản
Văn Bản
Tiết:9
Tiết:9
Ngày soạn:23.8.2009
Ngày soạn:23.8.2009
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
Tức n
Tức n
ớcvỡ bờ
ớcvỡ bờ
( Trích Tắt đèn Ngô Tất Tố )

( Trích Tắt đèn Ngô Tất Tố )
I. Mục Tiêu Bài Học:
I. Mục Tiêu Bài Học:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×