Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

khao sat chat luong dai hoc 11ma 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.36 KB, 6 trang )

Trờng thpt nguyễn trãi-thờng tín Đề thi :khảo sát chất lợng
Họ tên :
Khối : 11.
Thời gian thi : 60 phút.
Lớp
Môn thi : hóa học
Mã đề 114
Câu 1 :
Cht rn X phn ng vi dung dch HCl c dung dch Y. Cho t t dung dch NH
3

n d vo dung dch Y, ban u xut hin kt ta xanh, sau ú kt ta tan, thu c
dung dch mu xanh thm. Cht X l
A.
FeO B. Cu
C.
Fe. D. CuO
Câu 2 :
Nung núng 16,8 gam hn hp gm Au, Ag, Cu, Fe, Zn vi mt lng d khớ O
2
, n
khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 23,2 gam cht rn X. Th tớch dung dch
HCl 2M va phn ng vi cht rn X l
A.
400 ml B. 600 ml.
C.
200 ml. D. 800 ml.
Câu 3 :
Hp th hon ton 3,36 lớt khớ CO
2
(ktc) vo 125 ml dung dch Ba(OH)


2
1M, thu c
dung dch X. Coi th tớch dung dch khụng thay i, nng mol ca cht tan trong
dung dch X l
A.
0,4M B. 0,1M
C.
0,6M D. 0,2M
Câu 4 :
Phỏt biu no sau õy ỳng?
A. Iot cú bỏn kớnh nguyờn t ln hn brom
B. Axit HBr cú tớnh axit yu hn axit HCl.
C. Dung dch NaF phn ng vi dung dch AgNO
3
sinh ra AgF kt ta
D. Flo cú tớnh oxi hoỏ yu hn clo.
Câu 5 :
Liờn kt hoỏ hc gia cỏc nguyờn t trong phõn t H
2
O l liờn kt
A.
ion B. hiro.
C.
cng hoỏ tr
phõn cc
D.
cng hoỏ tr
khụng phõn cc.
Câu 6 :
Nh t t dung dch NaOH n d vo dung dch X. Sau khi cỏc phn ng xy ra

hon ton ch thu c dung dch trong sut. Cht tan trong dung dch X l
A.
CuSO
4
B. Fe(NO
3
)
3
C.
AlCl
3
. D. Ca(HCO
3
)
2
Câu 7 :
Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Nh dung dch NH
3
t t ti d vo dung dch AlCl
3
, thu c kt ta trng
B. Dung dch Na
2
CO
3
lm phenolphtalein khụng mu chuyn sang mu hng.
C. Nh dung dch NH
3
t t ti d vo dung dch CuSO

4
, thu c kt ta xanh.
D. Trong cỏc dung dch: HCl, H
2
SO
4
, H
2
S cú cựng nng 0,01M, dung dch H
2
S cú pH ln
nht
Câu 8 :
Chia 4,58g hn hp gm ba kim loi Zn, Mg, Al thnh hai phn bng nhau:
- Phn 1 tan hon ton trong dung dch HCl gii phúng 1,456l H
2
(ktc) v to ra
m(g) hn hp mui clorua .
- Phn 2 b oxi húa hon ton thu c m(g) hn hp ba oxit.
Giỏ tr ca m v m ln lt l:
A.
7,035 v 3,33 B. 6,905 v 3,33
C.
7,035 v 4,37 D. 6,905 v 4,37
Câu 9 :
Cho 0,015 mol mt loi hp cht oleum vo nc thu c 200 ml dung dch X.
trung ho 100 ml dung dch X cn dựng 200 ml dung dch NaOH 0,15M. Phn trm v
khi lng ca nguyờn t lu hunh trong oleum trờn l
A.
35,95%. B. 37,86%.

C.
23,97%. D. 32,65%.
Câu 10 :
Dung dch no sau õy cú pH > 7?
A.
Dung dch Al
2
(SO
4
)
3
B.
Dung dch CH
3
COONa
C.
Dung dch NaCl
D.
Dung dch NH
4
Cl
Câu 11 :
Cho hn hp gm 6,72 gam Mg v 0,8 gam MgO tỏc dng ht vi lng d dung
dch HNO
3
. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 0,896 lớt mt khớ X
(ktc) v dung dch Y. Lm bay hi dung dch Y thu c 46 gam mui khan. Khớ X l
1
A.
N

2
O B. N
2
C.
NO
2
D. NO.
C©u 12 :
Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3
tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam
Ba(OH)
2
. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
39,4. B. 19,7.
C.
17,1. D. 15,5
C©u 13 :
Trong các chất: FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)

2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số chất có cả
tính oxi hoá và tính khử là
A.
3. B. 5.
C.
2. D. 4.
C©u 14 :
Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu
được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung
dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu
được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là

A.
0,448 B. 1,344
C.
0,672 D. 0,224
C©u 15 :
Một ion M
3+
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A.
[Ar]3d
3
4s
2
B. [Ar]3d
5
4s
1
C.
[Ar]3d
6
4s
1
D. [Ar]3d
6
4s
2
C©u 16 :
Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số
khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A.
18 B. 23.
C.
15 D. 17
C©u 17 :
Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH
4
NO
3
với dung dịch (NH
4
)
2
SO
4

A.
kim loại Cu và dung dịch HCl
B.
đồng(II) oxit và dung dịch NaOH
C.
dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D.
đồng(II) oxit và dung dịch HCl
C©u 18 :
Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B có pH
= 2 thì thu được dung dịch có pH bằng
A.
12,95 B. 1,05
C.

12,65 D. 1,35
C©u 19 :
Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào
sau đây?
A.
S + 6HNO
3
(đặc) t
0
→ H
2
SO
4
+ 6NO
2
+
2H
2
O.
B.
S + 2Na t
0
→ Na
2
S.
C.
S + 3F
2
t
0

→ SF
6
D.
4S + 6NaOH(đặc) t
0
→ 2Na
2
S +
Na
2
S
2
O
3
+ 3H
2
O.
C©u 20 :
Cho cân bằng hoá học: PCl
5
(k) <->PCl
3
(k) + Cl
2
(k); Δ H >0.Cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận khi
A.
thêm Cl
2
vào hệ phản ứng

B.
tăng áp suất của hệ phản ứng
C.
thêm PCl
3
vào hệ phản ứng
D.
tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C©u 21 :
Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO
4
, HCl là
A.
NH
4
Cl. B. BaCO
3
.
C.
(NH
4
)
2
CO
3
D. BaCl
2
.
C©u 22 :
Dung dịch X chứa các ion: Ca

2+
, Na
+
, HCO
3

và Cl

, trong đó số mol của ion Cl

là 0,1.
Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa.
Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)
2
(dư), thu được 3 gam
kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A.
9,26. B. 8,79
C.
9,21 D. 7,47
C©u 23 :
Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3

)
2
, NaOH,
Na
2
CO
3
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A.
7 B. 6
C.
5 D. 4.
C©u 24 :
Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau
đây?
A.
Mg, K, Na B. Fe, Al
2

O
3
,Mg.
C.
Zn, Al
2
O
3
, Al. D. Mg, Al
2
O
3
, Al.
C©u 25 :
Hoà tan hỗn hợp gồm: K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu được dung dịch X
và chất rắn Y. Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được kết tủa là
A.

K
2
CO
3
. B. BaCO
3
.
C.
Fe(OH)
3
. D. Al(OH)
3
C©u 26 :
Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời
2
gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO
3
(dư),
thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO
3
đã phản
ứng là
A.
0,18 B. 0,16
C.
0,14 D. 0,12
C©u 27 :
Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H
2
S là: Cho hỗn hợp khí lội từ

từ qua một lượng dư dung dịch
A.
AgNO
3
B. NaOH
C.
Pb(NO
3
)
2
. D. NaHS
C©u 28 :
Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l,
thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung
dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
A.
1,2 B. 1,0.
C.
0,9 D. 0,8.
C©u 29 :
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO
3
là:
A.
Ag, NO
2
, O
2

B. Ag
2
O, NO, O
2
C.
Ag
2
O, NO
2
, O
2
D. Ag, NO, O
2
C©u 30 :
Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) -> H
2
(k) + I
2
(k);
(II) CaCO
3
(r) ->CaO (r) + CO
2
(k);
(III) FeO (r) + CO (k) ->Fe (r) + CO
2
(k);
(IV) 2SO
2

(k) + O
2
(k) ->2SO
3
(k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A.
1 B. 4.
C.
2. D. 3
C©u 31 :
Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A.
Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2
.
B.
NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
C.

NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
.
D.
NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
.
C©u 32 :
X là dung dịch H
2
SO
4
0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X
với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch
mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch Y và dung dịch X là
A.
1:2 B. 2:3
C.

3:2 D. 2:1
C©u 33 :
Cho phản ứng:
Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng

A.
31 B. 47
C.
27 D. 23.

C©u 34 :
Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
(dư), thu được
dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
A.
Ba(HCO
3
)
2
B. Ca(HCO
3
)
2
C.
Mg(HCO
3
)
2
. D. NaHCO
3
C©u 35 :
Trộn 2,8 gam bột sắt với 1,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không
có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl,
giải phóng hỗn
hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ
V lít khí O
2

(ởđktc). Giá trị của V là . .
A.
3,08. B. 1,96.
C.
1,4 D. 2,80
C©u 36 :
Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và
có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A.
SO
2
. B. NH
3
C.
CO
2
. D. O
3
.
C©u 37 :
Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại
gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A.
39,76%. B. 45,75%.
C.
42,25%. D. 48,52%.
C©u 38 :
Để phân biệt CO
2
và SO

2
chỉ cần dùng thuốc thử là
A.
dung dịch
Ba(OH)
2
.
B. CaO
C.
dung dịch NaOH D. nước brom.
C©u 39 :
Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng O
2
vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ
hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và
3
21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của
m là
A.
23,2 B. 18,0.
C.
12,6 D. 24,0
C©u 40 :
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A.
Na

+
, K
+
, OH
-
, HCO
3
-
.
B.
K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-
C.
Al
3+
, PO
4
3-
, Cl
-
, Ba
2+
.
D.

Ca
2+
, Cl
-
, Na
+
, CO
3
2-

4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : de dai hoc tong hop cho 11
§Ò sè : 4
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×