Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Chương 4: LIPIDE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.67 KB, 33 trang )

Chương 4: LIPIDE
Khái quát chung về lipide
Các acide béo và alcol thường gặp trong lipide
Lipide đơngiản
Lipide phứctạp
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LIPIDE
1. Đặc điểm:
2. Các nguồn Lipid trong thiên nhiên:
* Lipid dự trữ
* Lipid cấutạo
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LIPIDE
3. Chứcnăng sinh họccủa Lipid:
 Thành phầncấutrúccơ bảncủatế bào
 Cung cấp nhiềunăng lượng
 Cung cấp các acid béo chưano cầnthiếtcho
các chứcphận bình thường củacơ thể
 Dung môi của nhiềuchấtcóhoạt tính sinh
học
 Chứcnăng bảovệ
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LIPIDE
4. Phân loại:
• Lipid đơngiản
• Lipid phứctạp
• TiềnchấtvàcácdẫnxuấtcủaLipid
ACIDE BÉO
1. Đặc điểm:
- Là các acid monocarboxylic mạch thẳng, có số
carbon chẵn (4 – 36C)
- Là sảnphẩmthủyphâncủa lipid
- Acid béo bảohòa
- Acid béo không bảohòa


- Tính chấtvậtlýphụ thuộcvàođộ dài của
mạch Carbon và mức độ không bảohòa.
ACIDE BÉO
2. Danh pháp:
 Các nguyên tử C trong mạch được đánh số
theo thứ tự tính từ gốc carboxyl (-COOH)
 Có thể gọitheotênthôngthường hay tên theo
quy ướcquốctế
 Ký hiệu được dùng để chỉ số C có trong mạch,
số lượng và vị trí củacácliênkết đôi ( số mũ
của Ì)
ACIDE BÉO
3. Phân loại:
 Acid béo bảohòa: C
n
H
2n+1
COOH

Acid béo bảohòamạch thẳng (acid stearic, acid
lignoceric…)

Acid béo bảohòacómạch nhánh (acid Tuberculo
stearic)

Acid béo bảohòamangchức alcol (acid cerebronic)
ACIDE BÉO
Acid béo không bảohòa:

Acid béo không bảohòacómộtnối đôi( acid

monoethylenic…)

Acid béo không bảo hòa có nhiềunối đôi (acid
polyethylenic…)

Acid béo không bảo hòa nhóm Eicosanoid (là các dẫn
xuấtcủa acid arachidonic, gồm 3 nhóm:
Prostaglandin,
Thromboxan, Leucotrien)
ACIDE BÉO
ACIDE BÉO
4. Tính chấtvậtlýcủaacid béo:
-tỉ trọng < 1
- độ tan trong nướcgiảm theo chiềudàimạch C và độ bảo
hòa của acid béo
- các acid béo thường gặp trong thiên nhiên không tan
trong nước và
tan trong dung môi hữucơ
-muốicủa acid béo dễ tan hơn acid béo tương ứng
- acid béo chưano cóđiểmnóngchảythấphơnso với acid
béo no tương ứng
ACIDE BÉO
5. Tính chấthóahọccủaacid béo:
Phản ứng tạo xà phòng:
Phản ứng tạo ester:
Phản ứng đồng phân hóa cis – trans:
Phản ứng halogen hóa:
Phản ứng khử:
Phản ứng oxy hóa:
 Phản ứng tạoxàphòng:

RCOOH + KOH RCOOK + H
2
O
 Phản ứng tạoester:
RCOOH + HO-CH
2
-R’ RCOOCH
2
R’ + H
2
O
ACIDE BÉO
ACIDE BÉO
 Phản ứng đồng phân hóa cis – trans:
18C Ì
9
cis 18C Ì
9
trans
 Phản ứng halogen hóa:
R-CH=CH-R’ + X
2
R –CH –CH–R’
X X
 Phản ứng khử:
18:1 (Ì
9
) 18:0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×