Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Lồng ghép giới trong xây dựng và triển khai thực hiện chính sách trợ giúp người cao tuổi ở Việt Nam = Integrating gender equality issues in developing and implementing policies of supporting the elderly in Vietnam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 111 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
___________________________

LÊ KHÁNH LƢƠNG

LỒNG GHÉP GIỚI TRONG XÂY DỰNG
VÀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ
GIÚP NGƢỜI CAO TUỔI Ở VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC QUẢN LÝ

Hà Nội, 2019


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
___________________________

LÊ KHÁNH LƢƠNG

LỒNG GHÉP GIỚI TRONG XÂY DỰNG
VÀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ
GIÚP NGƢỜI CAO TUỔI Ở VIỆT NAM

Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Khoa học quản lý
Mã số: 60.00.00.02
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Ngọc Toản

Hà Nội, 2019



LỜI CẢM ƠN
T

ọ ,
y

l

T

Nộ . Đồ


Đ

ọ K

ũ



ọ X


Họ v

y, ô

ủ K


v

ộ và N



Đ


K



ọ Q ố







.
Họ v
TS. N

vă ;




và v ế l ậ vă

x

T y, cô trong Kh

y

K



N ọ T






ọ ậ và

Tôi xin chân thành cảm ơn !

à

l ;x
à

v
l ậ vă .


l ậ



MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU .................................................................. 6
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 7
1.

Lý do chọn đề tài ..................................................................................... 7

2.

Tổng quan nghiên cứu ............................................................................ 9

3.

Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................. 14

4.

Đối tƣợng nghiên cứu............................................................................ 14

5.

Phạm vi nghiên cứu............................................................................... 14

6.


Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................... 15

7.

Giả thuyết nghiên cứu........................................................................... 15

8.

Phƣơng pháp nghiên cứu ..................................................................... 16

9.

Kết cấu luận văn .................................................................................... 16

CHƢƠNG 1.................................................................................................... 17
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LỒNG GHÉP GIỚI TRONG XÂY DỰNG VÀ
THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP NGƢỜI CAO TUỔI .............. 17
1.1. Một số khái niệm cơ bản của luận văn................................................ 17
1.1.1. K

m gi i, gi

1.1.2. K

í

ẳng gi i, lồ

i cao tuổi, c í


é
x

i .................... 17


ối v

i

cao tuổi ............................................................................................................ 21
1.2. Sự cần thiết của lồng ghép giới trong xây dựng và thực hiện chính
sách ngƣời cao tuổi ....................................................................................... 23
1.3. Mục đích, yêu cầu, nội dung, phạm vi lồng ghép giới trong xây dựng,
thực hiện chính sách...................................................................................... 27
1.3.1. Mụ

í

y

u lồ

é

x y d ng, th c hi

í

l ật .......................................................................................................... 27

1.3.2. Nộ



1.3.3. Đ u ki n b

é

m vi lồ
m lồ

é

i..................................................... 28
i ........................................................ 30

1


1.4. Kinh nghiệm một số nƣớc về lồng ghép giới trong xây dựng và triển
khai thực hiện chính sách trợ giúp ngƣời cao tuổi .................................... 32
1.4.1. Vă

1.4.2. Kinh nghi m một số
1.4.3. Bà

é

i n quốc tế v lồ


i ...................................................... 32

c ..................................................................... 33

ọc cho Vi t Nam ........................................................................... 37

* TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 ............................................................................ 38
CHƢƠNG 2.................................................................................................... 39
THỰC TRẠNG VIỆC LỒNG GHÉP GIỚI TRONG XÂY DỰNG VÀ
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP NGƢỜI CAO
TUỔI Ở VIỆT NAM ..................................................................................... 39
2.1. Thực trạng ngƣời cao tuổi và các chính sách trợ giúp ngƣời cao tuổi
ở Việt Nam ..................................................................................................... 39
i cao tuổi ở Vi t Nam ................................................. 39

2.1.1. Th c tr

í

2.1.2. Kết qu th c hi

x



ối v

i cao tuổi ở

Vi t Nam ......................................................................................................... 46

2.2. Thực trạng việc lồng ghép giới trong xây dựng và triển khai thực
hiện chính sách TGXH ngƣời cao tuổi ........................................................ 53
é

2.2.1. Th c tr ng vi c lồ
v i

x y

í

TGXH ối

i cao tuổi ở Vi t Nam........................................................................ 53
é

2.2.2. Kết qu vi c lồ

i trong triển khai th c hi

í

ối

i cao tuổi ở Vi t Nam........................................................................ 59

v
2.2.3. Đ
í


2.2.3.1. Nhữ

ết qu lồ

é

x y



ển khai th c hi n

n từ ă 2007 ến nay ................. 63

i cao tuổ

ểm................................................................................... 63

2.2.3.2. Một số tồn t i, h n chế ....................................................................... 66
2.2.3.3. N y

n chế ......................................................................... 69

2.3. Một số vấn đề đặt ra đối với việc lồng ghép giới trong xây dựng và
triển khai thực hiện chính sách trợ giúp xã hội đối với ngƣời cao tuổi ... 73
2


* TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 ............................................................................ 78
CHƢƠNG 3.................................................................................................... 79

GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG LỒNG GHÉP GIỚI TRONG XÂY DỰNG
VÀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP NGƢỜI
CAO TUỔI..................................................................................................... 79
3.1. Bối cảnh yêu cầu tăng cƣờng lồng ghép giới trong xây dựng và triển
khai thực hiện chính sách trợ giúp ngƣời cao tuổi ...................................... 79
3.1.1. Bối c nh quốc tế và y

ội nhập quốc tế ................ 79

u củ

c và y

3.1.2. Bối c

à

í

ối v i

i cao tuổi .................................................................................................. 80
3.2. Quan điểm, định hƣớng về lồng ghép giới trong xây dựng và thực hiện
chính sách trợ giúp ngƣời cao tuổi ............................................................... 82
3.2.1. Q






ng v

ẳng gi

3.2.2. Q





ng v x y

và lồ
í

é

i .............. 82

ối v

i cao tuổi

......................................................................................................................... 83
3.3. Một số giải pháp nhằm thực hiện có hiệu quả công tác lồng ghép giới
trong xây dựng và thực hiện chính sách trợ giúp ngƣời cao tuổi ở Việt
Nam hiện nay ................................................................................................. 85
3.3.1. H à

l v lồ


í

é

x y



ển

l ật ............................................................................... 85

3.3.2. Tă

x y

m củ



í

l ật .......................................................................................................... 87
3.3.3. Tă
í



m củ


ịnh, thẩ

vă b n,

l ật. ....................................................................................... 88

3.3.4. N
x y
3.3.5. Tă

ận th

ă

l c v lồ

é

ộ là

ô

l ật .................................................................................... 88
ng s

và v

ò ủ


n bi



y

gia .................................................................................................................... 90
3


3.3.6. Đ

ồn l c cho ho

ộng lồ

é

x y

luật ................................................................................................................... 91
* TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ............................................................................ 92
KẾT LUẬN .................................................................................................... 93
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................... 95
PHỤ LỤC ..................................................................................................... 101

4


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

STT Chữ viết tắt
1

BĐG

Nội dung
B



Convention on the Elimination of all
2

CEDAW

Forms of Discrimination against Women
L

(Cô

ố v l
ố xử v

3

CNH HĐH



ó


4

GDP

Tổ

5

HĐND

Hộ



6

LĐTBXH

L



7

LGG

Lồ

8


LHPN

L

P ụ ữ

9

NCT

N



10

QPPL

Q y

11

UBND

Ủy

12

UBQG


Ủy

13

VĐXH

Vấ



–T

l ậ

5




và X

é

x

ụ ữ)
ó













DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Bảng 1.1. Sự khác biệt giữa “ giới” và “giới tính” ..................................... 18
Hình 2.1: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ..................................................... 40
Hình 2.2. Thời gian để dân số quá độ từ giai đoạn “già hóa” sang “già”
của một số nƣớc ............................................................................................. 41
Hình 2.3: Tỷ lệ sống đến 60 tuổi theo giới................................................... 42
Bảng 2.4: Nữ hóa dân số cao tuổi ................................................................ 43
Bảng 2.5: Tỷ lệ nghèo và lƣơng hƣu theo tuổi, 2016 .................................. 44
Bảng 2.6: Phân bố NCT đƣợc khảo sát cho biết bản thân họ đã đƣợc
hƣởng một số các quy định trong Luật về chăm sóc sức khỏe cho NCT . 49
Bảng 2.7: Phân bố NCT đã sử dụng thẻ BHYT trong lần khám bệnh gần
nhất ................................................................................................................. 50
Bảng 2.8: Phân bố NCT đƣợc khảo sát biết các chính sách ƣu tiên cho
NCT................................................................................................................. 51
Bảng 2.9. Điểm đánh giá của NCT về mức độ đáp ứng các quyền........... 52
Bảng 2.10: Phân bố NCT đƣợc khảo sát theo trình trạng tình trạng tham
gia công việc ................................................................................................... 56
Bảng 2.11. Trình độ học vấn của NCT chia theo nhóm tuổi ..................... 57
Bảng 2.12. Ngƣời cao tuổi biết về quyền dành cho mình .......................... 60
Hình 2.13. Những khó khăn trong thực hiện quy định lồng ghép giới .... 72


6


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
N

Vi



ột trong nhữ

gi i hi n nay. Đ

ày

ù

kinh tế. Mặ

ó

ộng l



í


.D

ó v


ó


ó

l

.B



ă

ũ

í

ộn



ịnh lồ

é


ẳng gi

à


ó

í

v vậy, khi

i cao tuổi c n quan
ày ò

ỏ x y

vấ

ng

ó

i cao tuổi c

ững

của NCT, ồng th i
à

ộx


ồng Kinh tế - X



í

v

x

i số

ội.



ộ L

ế l
ô

í

p quốc

c nhằ

c


q

i trong bất c ho

lập kế ho ch, bao gồm luậ
mọ lĩ

ếp cận
i cao tuổ



à ó



ộng ối v i phụ nữ và

những

ng

ỉ là

cập từ ă 1995 i Hội nghị thế gi i v phụ nữ

l n th 4 t i Bắc Kinh, Trung Quốc. Hộ
x

ô


v

i. Đ

i quyế

x

ó

ỏi mộ

ối v
é

ó

ến tất c



ối v

p nhằm hỗ tr và

é gi

Lồ


í

ố là

ố ế

ò

í

v c của n n





ò ủa lồ

ến

ò

à ó

ó và

ển khai th c hi
ù

à ò




ển khai th c hi
v

u chỉ



i ó

ẽ ó




à ó

ó

c khỏe, kinh tế, s





ộng củ

í


x y

ó

i cao tuổ

ể gi i quyế

ất thế

ó

ng v

u củ

à

ến tất c



í

à ó

củ

à ó


i cao tuổ
ốk

ó ốc ộ



à

y

c
ất c

v c mọi khu v c.
Ở Vi t Nam, lồ

gi

ă

2006, Luậ B

B

à




y ị



é
à
l ậ

ể v lồ

i

ă

y ịnh trong Luậ B

c

l ậ

n quy ph

2015 và

é

x y
7




ă

2008, L ậ
.T



ẳng

l ậ và

ó


y



ểv





y

à







gia v B

ẳng gi

C í

luậ

x

bấ

ẳng gi
ế



ă



y

ă

y


ậ x y

ó ộ

ă

ng d th

l

ế

é

2020 ó 100%

à

à

v
l ậ

ó vấ

ól

T y


l nh). T

à

ô

i

e

theo Bộ LĐTBXH


trong vi

y

ó

v

ò

40 l ật,


c
u

é


chủ ộng

quan
ũ

l ật t

n quy ph

é

qu lồ



y ịnh của Luậ BĐG” [8, tr. 11].

ủ tục lồ

ộng củ vă

111

l nh). Theo số

ẳng gi i

é


lồ

N

ó, C í

l

ến vấ

ũ

í

của Bộ LĐTBXH “ ừ

ó XIII ến 6/2017, Quốc hộ

ố 111 luậ

so n th o tiế

c

bấ

n vừa qua Vi

ịnh. Cụ thể theo


qu nhấ

li u thố
l

B

n quy ph

l nh (chiếm 85,6%) bao gồm 87 luậ và 08

95 luậ

ẳng

c tập huấn kiến th c v gi

l nh (100 bộ luật, luậ và 11

í

u
n th o

và v c tổ ch c th c hi n nhi m vụ ày ò
ó
l ật v

mb


í

i,

và ữ

ốn; nhi

cs
y ị

é vấ

ẳng gi i,

u nhi m kỳ Quốc hộ
luậ

c lồ

ó vấ

i [44].

Th c hi n mụ
c nhữ

ến

ẳng gi i hoặ




c quốc

n quy ph

ẳng gi i hoặ

ối xử v gi

yế

ịnh mụ



th

ế
ế



ẩy
chiế l

óx

2020 ó 100%

l

2015 và

và lồng

l ậ



ối xử v gi

ẳng gi
gi



l ậ . Để



ó ộ

so n th o, Tổ

é vấ


n 2011-2020 t


2015 ó 80% và ế

x

à





lồ

í



vấ

gi i



x y

x y


ă

ủ ụ


í

ồng bộ, thống nhất trong h thố

ẳng gi



8

v c củ

i số

x

ộ và


L ậ
í

ẳng gi

y ị

y ịnh. T

ối v


yếu tố gi

ộ tuổi nghỉ
ó
x y

gi

í

uv

ối v
l ậ

khai th c hi n
ó

ở kết qu

10 ă

chuẩn bị tổng kế 10 ă

à



à


10 ă

ển

í

i

L ật v


v

v c tr
lồ

é

x ấ

ộ ố

l





à


“Lồ

V




ă

ô

v

ày. V

é

x y
ổ ởV

N

u

ó


í



ó

à



ó

ắn kho ng





xuất

i cao tuổ

, nhằ

x y
ổ,x

ừ ó

ó






i cao tuổ và

i cao tuổi, c

í

ẳng gi

l ật v

i cao tuổ

ế

ế



i cao tuổi; ể ó

í

n

í

v gi


ó v

ó

c hi n Luậ B

Luật v N

v kết qu th c hi



v
x y



é

ũ

é

ó

lồ

.

T




ô

i cao tuổi. T y

í

ộ…

í

p luậ

y ịnh lồ

i cao tuổi,
x

v

n quy ph

y ủ v vi c th c hi
cao tuổ



ột số




ến

ộ tuổi củ

í

Th

u

ững bất cậ l

y ịnh v

c gi i quyế

y ị

ó

i cao tuổ

ò

c tế, v

N


l


” là

y.

2. Tổng quan nghiên cứu
L

ến nội dung
ẳng gi

u v gi
í

hi
ối v
à

u của luậ vă
và lồ

é

l ật; th c tr ng v
lụ

í


v

ó

u



c

i trong x y
ở cho vi

ẳng gi i, lồ

9

y

i cao tuổ và


i cao tuổi. Những

ế

é

í

x y


ó


và lồ
tuổ

é

x y

ó

ẳng gi

u v gi



ển khai th c hi n luậ

v

Tr n Thị V

A

[1];“N


í

N

và Đ

Bộ Kế ho
ộng - T

và X
ũ

ốL
à
à

Đặ



ối v i nữ í

ó

Á


ó


xuấ
l ậ và

à vế

ẳng

ẳng nam - nữ
phụ nữ trong gia

triển ở Vi t Nam”; “Vấ
;

2017

[35]; L T ị Q
ă

ô



i phụ nữ

í ól


ấu

ẳng v


à

c ti

ă

ó


(2001), “S

N

l ật ở
.

b c tranh chung v s

ển của Vi t Nam trong vi
x



mb o

ội, chỉ õ s tiến bộ của phụ nữ và

ch ng minh bằ


l u thố

ẳng gi i thuộ
gia ho

ă

í Cộng s n, số 05,

c ta", T
u v vấ

ội kinh tế của phụ nữ

nữ

ển,



T yế (2005) "B

ẳng gi i”; N ô B T à

” [43] và

y

ột số


à v ết v gi

ở Vi t Nam hi n nay, th c tr

N

y n Thị T

ẳng gi i” do Bộ Lao

[8]. B

ẳng nam-nữ ở

ô

1989 1999 và

và N

l ậ B

ó

c hi n quy



N


p quốc xuất b

tr.39-42 [34]; Đặng Thị Linh (2013)

Vi

ẳng gi i ở Vi t Nam:

y n Thị Ngọ L

ội tiế

L

gi

l l ận", của

xuất chính s ch” do Vi n Chiế l

ổng kế 10 ă

à v ết v “Vấ

ối

u t c ộng của biến ổi c cấu tuổi d n số

[54]; “B


: Võ T ị Hồ

í

ẳng gi i - một số vấ

và Q ỹ D

à

x y

ó ó

ố Vi

e N

ến kinh tế Vi t Nam và



i cao

é

u thu hẹp bấ

le Bél


Oanh [27]; “B

gi

và lồ

ở kết qu Tổ

2009” củ D

gi

ối v

í

iể là: "B

i cao tuổi

P

í

c hi

ụ thể:

-C
d




ộng kinh tế




v

à
nv

ộ học vấ

10


i ở Vi


N



c trong thu hẹp bất
i sống bao gồm:

ội tham


c, s c khỏe và ử vong. Kết


qu

ố và

àở ă

e

e

kinh tế và

ội tiếp tụ
ă

ũ

ể. Tuổi thọ của c

ó ằng ch

õ à

v s

ủ Vi


ể bấ

kinh tế Vi N
ố nhằ

d

ột số

ó

x y
l

í
lồ

ổi



ô

ấu tuổ
é

à

ố ến


i kỳ ó

l i

ởng kinh tế quốc gia.
ết qu th c hi
ó ó

v

l ậ và

ng cô

ày


ổng kế

n 2007-2017 [8]

í

i sống của phụ nữ

ộng của biế

ă

Bộ LĐTBXH


í

í

ủa tr

thuận l i cho s

y ũ

xuấ

í

ế
o ti

ập nhật v


ó

N

ò

l .T y

ổ dồn v


ỉ ra nhi

u hi

í

ă

ỷ số gi
cs

ẳng gi i ở nhi

và ủa nam gi i. C

y nl cv

và ữ

l

ũ
í



ă
í


t gi

[49]. Đồng th i,
thu hẹp rấ

vị í

a. Tỷ l phụ nữ giữ

l

í

ẳng trở l . T

c c i thi n cho phụ nữ, so v i nam gi i,

em m i sinh, ch ng tỏ s


ng nhập học củ

ở bậc trung họ và ậ
ă

thấ

2014 cho thấy số l

é


ô

ô
lồ

BĐG
é

i trong



xuấ
x y

ất

và triển khai th c hi

í

l ật.
-T
cao tuổi,



v c


à ó

ố,

i cao tuổ và

ó

à ó
ố và

nghị

í

h p v i Quỹ D

c hi n Luậ N

í

ng t

ó

p quốc (UNFPA) phối h p

5 ă
u “H


ổ ch c,

ể kể ế

ốL

“B

tuổi”; B
v

ó ó

ô l n do Bộ LĐTBXH Q ỹ

th c hi n

i

và à v ết củ
ô g bố và x ất b

y

í

ốc gia

à


ố ở Vi t Nam” (2019) [51]; B

ốL

H p quốc th c hi

11

í

ng

“G à ó

i cao tuổi ở Vi t Nam: Th c tr ng, d
” (2011) [50], Cục B o tr x

i cao

ộ và V
“N



ột số khuyến

X

ội học phối


à

l ật,


í

x



ày
vấ

di n v
í
í


ấp nhữ

i cao tuổi hi

y” (2014) [54]… C

ô

í




ól

ế

i quyết vấ

à ó

ố trong nhữ

à ó

ố và







ểm củ

ẩu họ

cao tuổi, s c khỏe và

à ó

ỹl


ó



ă

ó

ó và

c khỏe củ

tế, thu nhậ và

ững g

i cao tuổi, bao gồ



i số
ă

ố cũ

à

n củ


ộng kinh

i cao tuổi, ho

i cao tuổ và

i

x

ội cho

i cao tuổi.
ũ

Kết qu củ
í

ó

ội dung, ph m vi và ố

Luậ và

x

i Luật v tr

í


ối v
í

ó

(iii) Thuận l




ă và à



ò

ốL

v



ổ và

L N ọ L
v

í

ộ ố


i cao tuổi;
ố và

ột số khuyến nghị

í

í

n nay [52, tr. 7,8].

yến nghị

ổ ch c


c hi n

ết qu l

ố v

ế lĩ



:

à v “Mộ ố vấ


N

2011-2020 [32]. Đ à


ế



ố vấ

v
12



v

ổ ở
ổ . Mộ

õ

5

(2010), th
ổ V

và là


p quốc th c hi

và ô
i cao

ắc

“G à ó

u do

ó

v

ịnh

o tổ ch c th c hi n; (ii) Kết

ọc kinh nghi m. B

cho vi c khắc phục những kho ng trố


í

ng quy n củ

i cao tuổi ở Vi t Nam: Th c tr ng, d

” (2011) do Quỹ D

n

i cao tuổi ở Vi t Nam, tổng kết, cung cấp

ết qu và ằng ch ng v ( ) Cô
qu th c hi



xuất kiến nghị, gi
u ũ

í

c tr ng của

i cao tuổi. Từ ó x

y và

ó

phục

õ

u chỉnh củ


ội ối v i

í

những kho ng trố
ó











ủ Đ





nay. Mộ ố vấ
ó

ó





ă



à

[50] B




ổ ă
ó


ó

à




ò
l






v

ế à



à ừ


x





vụ

ă

à và x y

ó
ộ x

l

x

ộ và




í

ế



í



y

à

ếv



à

l











ổ.

ế

í

ế
ẳng gi

ó

i cao tuổi cho thấy ph n l n



y ị

v th c tr
y

nc

xuấ

v lồ

é



ối v

í
é

í

ối v

i

x y

ng và

i cao tuổi ở Vi t Nam, ể từ
ấ l

nhằ

u v lồ

x y



í


triển khai th c hi

l ật v quy n

é

v lồ

l ật ũ

x

ò
ỏe và

ậ ”. T

của phụ nữ hoặc m i

ó

1 61 l

v

ó

v

cao tuổi. C




N

ă



ul

cậ

l

) (2010) [29] “C í

Tổ
m



ộ: C ă

í


và V



v

N




x

ố ă

í

V

ế



XHCN và ộ

ế

v

ổ.

vụ x










í

ọ l



ò



ò

Hữ Đắ ( ủ



vấ

í

à
Đà


à ó

ể ế



ộ.C



y ổ

ị và

x y

v

v



yế




ữ v

ỳ ừ 1979 ế 2007


ó

và x

Hỷ (2009) “B

í

2 17 l );

ò ủ

2011-2020.

x
à

ă

y

và Đỗ T ị K

ó

( ế




ổ ố
T ắ

ă

ổ;V


í

ó

P

ó






ă

x y
i cao tuổ là n
13



ô


ày. V vậy,

ển khai th c hi
u m i, sẽ cung cấ

í


sở l l ậ và
lồ

é

hi

í

à

c hi n cho vi
ó

và lồ

ối v

í

n h thố


é

l ật v

x y
ó

i cao tuổ



ển khai th c

. .

3. Mục tiêu nghiên cứu
P
hi n

í

í

x y

i cao tuổi ở Vi t Nam. P
ă

xuất gi

hi n

é

c n thiết của vi c lồ
é

ng lồ

í

x y

i i

ng và

c

í

th c tr ng và



ển khai th c

i cao tuổi.

4. Đối tƣợng nghiên cứu

- Vấ

é

lồ

x y

ng và

ển khai th c hi n

í

i cao tuổi ở Vi t Nam hi n nay.
-C í
x y

i cao tuổi và

tr

ng và triển khai th c hi n

y ịnh v lồ

í

é


i

i cao tuổi.

5. Phạm vi nghiên cứu
- V nộ
é

lồ

u tậ

x y

kết qu th c hi n vi c

và triển khai th c hi

văn b

í

i cao tuổi ở Vi t Nam

í

i cao tuổi và ết qu th c hi

mb o9


ó
ô

-V

- V th
n từ khi Luật B
é


:N

i

í

n quy ph

y n củ NCT
:T
:N

à

y ịnh t

v
í

nhằm


Đ u 2 của Luật NCT.

ốc
í

u chỉ tập

ẳng gi i bắ
c trở à

ô

l ật,



ó
y

ul
ắ y

l ật (từ ă 2007 ến nay).

14

à

trong giai



u trong

y ịnh v lồng
x y

ng


6. Câu hỏi nghiên cứu
é

- T i sao ph i lồ
í

x y



ển khai th c hi n

i cao tuổi?
é

- Vi c lồ
tr

x y
y ò


i cao tuổi hi
ó

-C

à

x y

gi i
ởV

N





ển khai th c hi

ồn t i những vấ

?

ấ l

ô






í

lồ

é

í



?

7. Giả thuyết nghiên cứu
í

-C
y

v

x y



gi

-N


ò tồn t i một số vấ



và ữ ó

ă

ô

- Để





ấ l

ô

í

é

ốt nhấ

x y

ồn l


lồ

à

é

15

i.



n thể chế

ị-x
à

p

ng và

í

í
l

m củ

ù

ào.

i

ộx y
ổ ch c tổ ch

ội

i bất kỳ

và v c

l

ng s tham gia củ
ô

ó

i cao tuổi c n
ó ập

hội, tă

l

hằm t
ă


lồ

í

ận th c, nă

ồn l

ểm v s c khỏe

c hi
ối xử

th c hi n nhi u gi
ă



ởng một s tr

v i nhu c

triển khai th c hi n



u tr

x y


và ữ

luậ

c n ph i gi i quyết

ế

é

NCT

é

c lồ

ển khai th c hi n.

i cao tuổ

ó c n lồ

y

i cao tuổi hi

cv

l ật,
ội,


ổ ch

x

ẳng gi




8. Phƣơng pháp nghiên cứu
- P

à l





sử dụ
l

ể tổng h p viết C

í

í

1 và C


- P



ỉ số l

ól


ết qu

ộng của

m quốc tế…

ằm phục



20

x y

x y

i cao tuổi,
y ịnh v lồ

ộ ô


í


n bi n và
y ịnh v lồ

kiến

ng cụ

é

.

ội học: Phỏng vấ

i từ



2 của Luậ vă .

í

v

i từ

é


ũ

i cao tuổi, vi



- Phỏng vấ x

ó

: Sử dụng trong vi c thố

ế

x y

à

ối v i

và ữ

vụ cho vi c viết C

tra, 10

3 của Luậ vă .

t v nhu c


ối v

n, à l u

ố li

ết qu triể

thể nhằm cho thấy s

:T



:T

ă

ổng h

í

1 và C

- P

gi

í


ối v

i cao tuổi (5

n, 5

i từ quan thẩ

y

ộc lập) nhằm lấy ô

é

và v
x y

i củ

ct





ịnh và thẩm
y

í


lồng
.

9. Kết cấu luận văn
C

1. C

ở l l ậ v lồ

í

é

x y

và t

é

x y



ổ.
C

2. T

v


lồ

í
C


ổ ởV
3. Mộ



th



ă
í

N
lồ

.
é

x y
ổ.

16





CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LỒNG GHÉP GIỚI TRONG XÂY DỰNG VÀ
THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP NGƢỜI CAO TUỔI
1.1. Một số khái niệm cơ bản của luận văn
1.1.1. Khái niệm giới, giới tính, bình đẳng giới, lồng ghép giới
- Giới: G





ù



h x



ội [37]. K

t giữa phụ nữ và

s

bi t giữa phụ nữ và
quan h x




à

y
ẩn m c gi



i trong cộ

ó

l ô

của cộ

v

ồng (hay chuẩn m )

- Giới tính: G
ữ [37]. S

í
t v gi


à ộ


í



ểm sinh học của phụ nữ hoặc nam gi

ộ và



ị l

y

ó
ò vị

à



ể th c hi n tốt theo

ĩ

ội, phụ nữ và
ù




pv

i

c ă

ị l .

17





n của phụ nữ và
à

y ổi theo th i gian (trừ




c hết ở cấu t o củ

c biểu hi

C

ó


ểm này x ất

y

l



thi p của tiến bộ khoa họ ) và

ội

ồng mong muốn.

ểm thể chấ và
ô





y



)

x


x

thể

sinh ra (bẩ

t

v v

ịu nhi


l





ồng. T
à

u chỉ

ù

( y ịnh kiến gi i) khiến tất c mọi

e và


ó ủa cộ



ộ)

m của phụ nữ hay nam. Nhữ

d n d n trở

í

ó v
ối

ồng hoặc khu v



à

à

i. Nhữ

ồng sinh sống. Mỗi cộ

và ữ

ò và


i phụ nữ và

í và

ô

i gi

ối quan h x

ộc cụ thể, sẽ ó

ò ủ

ểm gi i (hay những dấu hi



ừ cộ

vị í v

i v mặt sinh họ

giữa phụ nữ và

gi



ó

i v vị í v

ội. Nhữ

hay cộ

ỉ ặ



ày ó

ng h

i.
y ừ khi
ó

giống nhau giữ

can




C








í













ă

í

ắ v

là ặ



ă



y

ụ ữ




x ấ
ữ và

ó

ế





ế








.C

ấ l

và ừ x



ò













và ó là ặ



y ổ
à . Ví ụ

ế




y là




.

- Phân biệt "giới" và “giới tính”:
G




õ



ấ và

ụ ữ

yế

v






í

ế





à



y ị


ó

ô





y ổ


y ổ


ô





l


ố lậ
x

l



ộ ủ

x



í .V
x



ụ ữ

yế






y



và ữ

ò ủ

ụ ữ và


í



ó. V



v vị í v

.D

ô

í .V


ĩ là ặ
và ặ

ụ ữ và

l


vậy

l

à

và ữ ể ó











ế õ
xử

y ổ

í





ô


ù

ó


.

Bảng 1.1. Sự khác biệt giữa giới và giới tính
Giới
- K
-D

x


Giới Tính






-K

à ó

-T


-D

yế

ốx





- Có ể
y ổ

và ữ. Ví ụ P ụ ữ ó ể ở
à
ô , nam
ó ể
ấ ă và ă ó
.
[N ồ : T





là ẩ
y ị


- Đồ



-D

yế



ĩ là





-T
ô
y ổ

và ữ. Ví ụ
ỉ ữ
sinh con, cho
ữ ẹ; ỉ
ó

ù

]

18


- Bình đẳng giới: Theo Đ u 5 Luậ B



ỉv



y ă


T

ch

ă

tuy



x


ội, nam gi

ó

xuấ v

m vụ v



ò

ô

í

v

ô



ẳng gi

ũ

òở

ồng. N


í



ó [37].
ă
ô



ọng những
v

ò

c hiể là
y ố



.T


và ữ

và ữ. BĐG


à








ô

ởv
ô





í

ấ là

í

ể ó


n xuấ

m b o cho c phụ nữ và










ẳng gi i

ể và

ội.

ển.

í

v

i trong vi c

ội cho c phụ nữ và






ổi vai trò

ởng l


ô



nh sinh họ và x

vậy

và i m l c của họ ể ù

y ị

ế




í





ế







y
xử




ù





.

- Lồng ghép giới
cập từ ă

1995

Q ố .N

quốc m


ò

i trong vi c th c hi



BĐG

nhữ



ận, thừa nhậ và ô

ị và ộ

u ki

nam gi

T



ằng con số hoặc tỉ l 50/50 giữa phụ nữ và

vi c là



ó

ẳng gi

ă








ủa nam gi i và nữ gi i. B

nhau giữa phụ nữ và

ă

à

và ữ gi

ống nhau. B

ẳng gi

kh


v



ò






th c hi
B

l



ô

nhi

ữ ó vị í v

ẳng gi i, b

í


y ò

i Hộ



ế
c


ọ là lồ
ă



ế

é vấ
v

2007 Hộ
ĩ v lồ

ối v i phụ nữ và



ụ ữl

4

ồng Kinh tế - X
é

Bắ K
ộ L

p

à


c



i trong bất c ho

19

c




í

lập kế ho ch, bao gồm luậ
mọ lĩ

v c mọi khu v . Đó là

nghi m của phụ nữ

ũ



l ậ

mọ lĩ


v c kinh tế

é

ị x



gi

BĐG


x

i số

Ở Vi t Nam, lồ
tt



và ấ

v

é

v c thiết kế, th c thi,

trong tất c

ể cho phụ nữ và
ô

ò

í

ế l

c nhằ

ồn t ” ồng th i, lồng
ẳng

ội.
c coi “là

i

ế l

yếu tố gi
í

i số

ởng




n rộng bằ
v c củ







i




í

í

trong tất c

ột chiế l
ủa nam gi



l i mộ

y




ị, kinh tế vă ó

c nhằm

ọi thiết chế ũ
x

ộ và



[11, tr. 11].
é

Lồ
nữ

à

th



ày ó


x


ộ và





p kinh nghi m, kiến

y ổ í




à

lậ





l



.

N


vậy

í





ể lồ

é





í

x

v





ộ.Đ

ồ l


vấ


é
ó




và ữ

í





ộ và à


ộ và l

20

lồ

ụ ữ và

ế và


y ổ

ó

l

í



l và


ó


ó



ấu

c

ộ và

ế x

í


ó

ịnh.

ối xử ối v i c hai gi i. Đ
ủ x

í



tham gia của phụ
yế

ộ ô





ă

thừa nhậ và í

o ra nhữ

ộ x

ô


v

ế

ĩ là

é
ể chế v

yế



là là

ủa phụ nữ và

ủa lồ

Mụ



ô g chỉ

v
ù




ô




và ữ. Đ


e



và ữ ó


y



ó


ô



T




x y





và ô








.

y



l ậ lồ





é

x


ủ vă

yế vấ

ù



vấ

ồ l

x







y

l ậ

ỉ .
1.1.2. Khái niệm người cao tuổi, chính sách trợ giúp xã hội đối với
người cao tuổi
- Người cao tuổi: Có ất nhi
T


y

v

ù
y“

tuổi, hi n

i cao tuổ ”

ngữ ày

y

ô

tuổ ” là

ật ngữ

í

ày à

í

ể ị


i cao tuổ là
Đ c, Hoa Kỳ…

à ể chỉ nhữ


ĩ



ể hi

ộ ô

y ị

i cao tuổ là



i cao tuổ là ô

ày
chấ

ă

ó
ă


ô

.C

ốc


V t Nam từ 60 tuổi trở l .

à

ũ

l

ộng cung cấ




i cao

i từ 65 tuổi trở l .

ó

ă (

ặc gặp bất h nh trong cuộc sống) nhằ
ó


nhữ



ật

m củ N à

ối v i bộ phậ

d bị tổ

l

i từ 70 tuổi trở l . Một số

y ị



.H

cao tuổi. Tổ ch c y thế gi i cho rằng

- Trợ giúp xã hội: Là
và x

ó


c sử dụng nhi

v mặt khoa học song v


Vi N

ật ngữ

i cao tuổi.

ng.

21

à
à

i bị thi


ă

ộc sống. Vi c b
í

vật phẩ

c
ò

ục
m

u ki n vật


- Chính sách TGXH: Là
củ N à
ă





à

ộ phậ

ó

ă

cung cấp nguồ

à

í

y


ịch vụ



í

triển b n vững v
ă

x

ằm gi i quyết vấ

.G

ặc bi

ô

à

là ết h p





x

l


c kho

ă

ụ và



à

kho ; Đ

c quyế

y ị

í

n vậ

ộng, bi n

à.V cb
y

m

ịch vụ


àở

à

l

ày

… nhằm b o

y ịnh t i Luật NCT, cụ

i cao tuổi

ặc, ở

l

ă

ó

ặc số
ịch vụ

l ật có l

e



22

ă

i cao tuổi.

hỗ tr sinh ho

ịnh sống chung v


ày.

ă và l

í thu nhập,

ử dụ

óv i

i cao tuổi gặp những

nv ă

muốn; Đ

ủa

ă


ối v

cb

í

c hiể là à

ă
à

m

c v i s tr


ó

ó

ội. Mụ



i cao tuổi bao gồm

u tối thiểu
thể: Đ


ó

ể họ b

ng kh

nhu c

c khỏe v

ă

ối s tr
ă



i cao tuổi, tr e
ó x

v c cung cấp nguồ

ó



ập trung tr g

ó




ắc phụ

TGXH ối v
ă

v c

.N ó



m củ N à
ó

ă

ển kinh tế

ó

- Chính sách TGXH đối với người cao tuổi

ó

c kho

N




ội, tr

ội hộ v

ô

ó

ằng, ổ

ội của quố

n hi n nay Vi
ă và

à

ng t

ày

ô

ă

i khuyết tậ

ó


u ki n số

à

ày

ịnh cụ thể theo bối c nh lịch sử và

i chịu hậu qu

rủi ro, t

ó

i.

ị, kinh tế và x

ội của Quố

à

à

à.V cb

n vậ

B n chấ TGXH là


m

ặp nhữ

ă và l

dụ và

-x

ộng, bi

c
e

y ịnh của Luậ
ử dụ

ày và


×