Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Quy trình vận hành và xử lý sự cố hệ thống khí nén và máy nén khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.06 KB, 31 trang )

Công ty thuỷ điện Ialy IL.QT-214B/VH-S5
Biên soạn Xem xét Kiểm tra Phê duyệt
Họ & tên Thái Mạnh Tuấn Nguyễn Minh Tuấn Đoàn Tiến Cường Tạ Văn Luận
Chức danh Kỹ sư Phó Quản đốc QMR Giám đốc
Chữ ký
ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN THAM GIA GÓP Ý
TT Tên đơn vị, cá nhân TT Tên đơn vị, cá nhân
ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN ĐƯỢC PHÂN PHỐI
Đơn vị, cá nhân Số lượng Đơn vị, cá nhân Số lượng
C4 01 PX2 01
PXS5 01 Thư viện 01
PX3 01
BẢNG THEO DÕI NHỮNG THAY ĐỔI
Phiên
bản
Ngày
Người thực
hiện
Tóm tắt nội dung
A 06/5/2008 Thái Mạnh Tuấn Biên soạn lần đầu
B 16/01/2009 Thái Mạnh Tuấn 1. Sửa lại thể thức Quy trình cho phù
hợp với Quy trình kiểm soát tài liệu
IL.QT-01C/HT;
2. Thêm danh mục các tài liệu liên
quan;
3. Sửa đổi lại mô tả tủ điều khiển
chung 0CDK13, tủ điều khiển MNK
MMA01(02) cho phù hợp với thiết kế
mới;
4. Sửa đổi lại nguồn cấp cho MNK;
Quy trình VH & XLSC hệ thống khí nén và máy nén khí Trang 1/31


Công ty thuỷ điện Ialy IL.QT-214B/VH-S5
Phiên
bản
Ngày
Người thực
hiện
Tóm tắt nội dung
5. Sửa đổi lại nội dung của các Điều 3,
13, 14, 15, 18, 21, 22, 24, 26, 34;
6. Bỏ Điều 17;
7. Điều 18 ÷ Điều 35 được sửa lại
thành Điều 17 ÷ Điều 34.
Quy trình VH & XLSC hệ thống khí nén và máy nén khí Trang 2/31
Công ty thuỷ điện Ialy IL.QT-214B/VH-S5
MỤC LỤC
Trang
Chương I: Giới thiệu chung ……………..………….……………………8/31
Chương II: Các quy định an toàn .....……………………………………18/31
Chương III: Vận hành hệ thống khí nén ………………………...….......21/31
Chương IV: Một số hư hỏng và biện pháp xử lý ……………......……...28/31
Phụ lục 1: Sơ đồ nguyên lý hệ thống khí nén …...………………………31/31
Quy trình VH & XLSC hệ thống khí nén và máy nén khí Trang 3/31
Công ty thuỷ điện Ialy IL.QT-214B/VH-S5
I. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
Quy trình này áp dụng cho công tác vận hành và xử lý sự cố hệ thống
khí nén và máy nén khí Nhà máy Thủy điện Pleikrông thuộc Công ty Thủy
điện Ialy.
II. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Phó giám đốc Công ty;
2. Quản đốc, Phó quản đốc phân xưởng vận hành;

3. Quản đốc, Phó quản đốc phân xưởng sửa chữa;
4. Trưởng, Phó phòng kỹ thuật Công ty;
5. Trưởng ca vận hành;
6. Trực điều khiển trung tâm;
7. Trực chính cơ;
8. Trực phụ cơ;
9. Kỹ sư, công nhân sữa chữa hệ thống khí nén và máy nén khí.
III. TRÁCH NHIỆM
- Quy trình này là tài sản của Công ty thuỷ điện Ialy. Các tổ chức, cá
nhân bên ngoài muốn sao chép phải được sự đồng ý bằng văn bản của Công
ty. CBCNV khi sao chép phải tuân thủ các yêu cầu về kiểm soát tài liệu. Công
ty không chịu trách nhiệm khi các tổ chức, cá nhân sử dụng tài liệu không hợp
lệ.
- Trong quá trình vận hành và xử lý sự cố hệ thống khí nén và máy nén
khí, nếu gặp phải một vấn đề không được điều chỉnh bởi quy trình thì được
xem là ngoại lệ. Cách tốt nhất là nên liên hệ với người quản lý hoặc người
biên soạn để được hướng dẫn, giải thích thêm. Công ty không chịu trách
nhiệm trong trường hợp tự ý áp dụng và để xảy ra hậu quả.
- Trong quy trình này có sử dụng tên sản phẩm hoặc hãng sản xuất thì
chỉ nhằm mục đích minh hoạ chứ không có ý nghĩa quảng bá, khuếch trương,
chê bai hay chấp nhận sản phẩm đó.
- Lãnh đạo các đơn vị có liên quan có trách nhiệm hướng dẫn, phổ biến
để các chức danh có liên quan thấu hiểu, thực hiện.
IV. TÀI LIỆU LIÊN QUAN, CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. Tài liệu liên quan
[1] Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn điện.
[2] Quy phạm kỹ thuật vận hành nhà máy điện và lưới điện.
[3] Quy trình kỹ thuật an toàn điện.
Quy trình VH & XLSC hệ thống khí nén và máy nén khí Trang 4/31
Công ty thuỷ điện Ialy IL.QT-214B/VH-S5

[4] Quy phạm kỹ thuật an toàn các bình chịu áp lực.
[5] Hướng dẫn vận hành MNK “Operating manual and parts list for
high pressure compressor unit V17/4518 L 7” tháng 01 năm 2008 của
Leobersdorfer Maschinenfabrik GmbH & Co.KG.
[6] Sơ đồ nối mạch nhị thứ hệ thống khí nén “Compressed Air System
Secondary connection diagrams. Finalized drawings” số PLK-412-051-AT.2
của Power Machines tháng 09 năm 2008..
[7] Sơ đồ vận hành thủy điện Pleikrông mã hiệu IL.QT704B/SĐ-S5.
2. Các từ viết tắt
- Dấu “
*
”: Đại diện cho số tổ máy (1, 2).
- V: Van.
- BK: Bình khí.
- GA: Giảm áp.
- XA: Xả ẩm.
- PI: Đồng hồ đo áp lực.
- PIS: Đồng hồ đo áp lực có tiếp điểm.
- MNK: Máy nén khí.
- K08: Khí áp lực 08 kgf/cm
2
.
- K63: Khí áp lực 63 kgf/cm
2
.
IV. NỘI DUNG
Quy trình VH & XLSC hệ thống khí nén và máy nén khí Trang 5/31
Công ty thuỷ điện Ialy IL.QT-214B/VH-S5
Chương I
GIỚI THIỆU CHUNG

Hệ thống khí nén Nhà máy thủy điện Pleikrông dùng để tích trữ và
cung cấp khí có áp lực cho các hệ thống thiết bị sau:
1. Phụ tải khí áp lực định mức 63 kgf/cm
2
:
- Cung cấp cho hệ thống dầu áp lực điều khiển tổ máy;
- Điều khiển van cầu của hệ thống khí bù cho tổ máy;
- Ép nước trong buồng bánh xe công tác khi chuyển tổ máy sang làm
việc ở chế độ bù đồng bộ.
2. Phụ tải khí áp lực định mức 8 kgf/cm
2
:
- Phanh tổ máy;
- Cung cấp khí cho đệm sửa chữa turbine;
- Cấp khí tự dùng phục vụ sửa chữa, bảo dưỡng đến các cao trình trong
Nhà máy.
I. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
1. MNK: Mã hiệu V17/4518 L 7
Stt Thông số Giá trị Đơn vị
1
MNK: V17/4518 L 7
- SỐ lượng
- Áp lực đầu vào
- Áp lực đầu ra cuối
- Nhiệt độ không khí đầu vào
- Năng suất nén
2
1
70
20

5
Máy
kgf/cm
2
kgf/cm
2
0
C
m
3
/phút
2
Áp lực đầu ra của mỗi cấp:
- Cấp I
- Cấp II
- Cấp III
- Cấp IV
2
8
32
70
kgf/cm
2
kgf/cm
2
kgf/cm
2
kgf/cm
2
3 Nhiệt độ đầu ra mỗi cấp:

- Cấp I
- Cấp II
150
150
0
C
0
C
Quy trình VH & XLSC hệ thống khí nén và máy nén khí Trang 6/31
Công ty thuỷ điện Ialy IL.QT-214B/VH-S5
Stt Thông số Giá trị Đơn vị
- Cấp III
- Cấp IV
180
140
0
C
0
C
4
Dầu bôi trơn MNK:
- Áp lực dầu trong hệ thống bôi trơn
- Khối lượng dầu
2 ÷ 5
10 ÷ 17,5
kgf/cm
2
lít
5
Giá trị đặt van an toàn cho các cấp:

- Cấp I
- Cấp II
- Cấp III
- Cấp IV
4
8
40
90
kgf/cm
2
kgf/cm
2
kgf/cm
2
kgf/cm
2
5
Động cơ MNK: M2BAT 280 SMB 4
- Công suất động cơ
- Số vòng quay
- Điện áp cung cấp
- Dòng điện định mức
- Tần số
- Cosφ
90
1483
400
162
50
0,86

kW
vòng/phút
VAC
A
Hz

2. Hệ thống khí nén
- Bốn (4) bình chứa khí dung tích 3.2m
3
áp lực 63 kgf/cm
2
. Gồm K63-
BKA; K63- BKB; K63- BKC; K63- BKD;
- Hai (2) bình chứa khí dung tích 2m
3
áp lực 8 kgf/cm
2
. Gồm K08-
BKA; K08-BKB.
- Các van giảm áp, van chặn, các bình xả khí, hệ thống đường ống dẫn.
Các đồng hồ áp lực, đồng hồ áp lực có tiếp điểm được bố trí hợp lý trên hệ
thống.
II.TRANG BỊ BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG
1. Bảo vệ MNK
Stt Chức năng bảo vệ Giá trị Tác động
1 Áp lực dầu bôi trong cácte giảm thấp 1,5 kgf/cm
2
2 Nhiệt độ khí đầu ra cấp 4 180
0
C

Dừng sự cố
MNK
Quy trình VH & XLSC hệ thống khí nén và máy nén khí Trang 7/31
Công ty thuỷ điện Ialy IL.QT-214B/VH-S5
2. Bảo vệ hệ thống khí nén
Stt Chức năng bảo vệ Giá trị Tác động
1 Áp lực hệ thống khí 63kgf/cm
2
tăng cao 66 kgf/cm
2
Báo tín hiệu
2 Áp lực hệ thống khí 63 kgf/cm
2
giảm thấp 60 kgf/cm
2
Báo tín hiệu
3 Áp lực hệ thống khí 8 kgf/cm
2
tăng cao 8,5 kgf/cm
2
Báo tín hiệu
4 Áp lực hệ thống khí 8 kgf/cm
2
giảm thấp 5,5 kgf/cm
2
Báo tín hiệu
3. Hệ thống tự động điều khiển MNK
Stt Chức năng Giá trị Cảm biến
1 Khởi động MNK làm việc 63 kgf/cm
2

1.2QJL12 CP302,
1.2QJL14 CP302
2 Khởi động MNK dự phòng 61 kgf/cm
2
1.2QJL12 CP303
3 Dừng MNK 65 kgf/cm
2
1.2QJL12 CP304,
1.2QJL14 CP303
III. MÔ TẢ MNK
1. Các đồng hồ chỉ nhiệt độ và áp lực dầu, khí các cấp của MNK
(xem hình 1)
Quy trình VH & XLSC hệ thống khí nén và máy nén khí Trang 8/31
Hình 1: Các đồng hồ chỉ nhiệt độ và áp lực dầu, khí các cấp của MNK
Temp. St1 Temp. St2 Temp. St3 Temp. St4
Oil press Press. St1 Press. St2 Press. St3 Press. St4
Công ty thuỷ điện Ialy IL.QT-214B/VH-S5
Stt Đồng hồ Giá trị Đơn vị Ghi chú
1
Nhiệt độ khí nén đầu ra:
- Cấp I
- Cấp II
- Cấp III
- Cấp IV
150
150
180
140
0
C

0
C
0
C
0
C
Dãy đồng hồ
phía trên tính
từ trái sang
phải
2
- Áp lực dầu bôi trơn động cơ MNK
- Áp lực đầu ra của mỗi cấp:
+ Cấp I
+ Cấp II
+ Cấp III
+ Cấp IV
2 ÷ 5
2
8
32
70
kgf/cm
2
kgf/cm
2
kgf/cm
2
kgf/cm
2

kgf/cm
2
Dãy đồng hồ
phía dưới tính
từ trái sang
phải
2. Nguyên lý cấp dầu bôi trơn:
a) Sơ đồ cấp dầu bôi trơn bánh răng truyền động MNK (xem hình 2)
1. Chỉ thị mức dầu 2. Đầu vào bộ lọc
3. Truyền động bơm dầu 4. Bơm trục vít
Quy trình VH & XLSC hệ thống khí nén và máy nén khí Trang 9/31
LI
1
PS
8
2 3 4 5 6
7
11
12
10
9
Hình 2: Sơ đồ cấp dầu bôi trơn bánh răng truyền động MNK
Hình 3: Sơ đồ cấp dầu bôi trơn xi lanh MNK
Công ty thuỷ điện Ialy IL.QT-214B/VH-S5
5. Van giảm áp 6. Khối phân phối dầu
7. Thanh truyền 8. Trục truyền động
9. Bộ lọc dầu 10. Đồng hồ áp lực
11.Tiếp điểm áp lực 12. Đường dầu bôi trơn xy lanh
b) Sơ đồ cấp dầu bôi trơn xi lanh MNK (xem hình 3)
1. Piston 2. Xi lanh dẫn hướng

3. Bơm trục vít 5. Đồng hồ áp lực có tiếp điểm
6. Van kim 7. Đầu vào bộ lọc
8. Bộ lọc 9. Van giảm áp
10. Chỉ thị mức dầu 11. Hiển thị mức dầu
c) Nguyên lý làm việc cấp dầu bôi trơn bánh răng truyền động MNK:
Dầu bôi trơn bánh răng truyền động được lấy từ hộp truyền động.
Bơm trục vít (4) đặt trong hộp truyền động quay đồng trục nhờ bánh
răng trụ tròn và hút dầu từ thùng dầu qua bộ lọc thô (2) vào bên trong đường
ống bôi trơn.
Quy trình VH & XLSC hệ thống khí nén và máy nén khí Trang 10/31
Công ty thuỷ điện Ialy IL.QT-214B/VH-S5
Bơm cấp dầu đến khối phân phối dầu, tại đây áp lực dầu được điều
chỉnh nhờ van giảm áp (5); áp lực dầu thừa được xả về bể chứa.
Bộ lọc tinh (9) được lắp trên đường dầu chính để ngăn chặn các tạp
chất có kích thước nhỏ (khoảng 10µm) do phát sinh trong quá trình bôi trơn.
Áp lực cho phép của bộ lọc ≈2 kgf/cm
2
. Khi áp lực tăng cao hơn nữa thì
van by-pass trong bộ lọc mở ra nhằm đảm bảo an toàn cho bộ lọc. Tuy nhiên
bộ lọc vẫn tiếp tục làm việc cho đến khi cáu bẩn được loại bỏ. Bộ lọc có van
một chiều nhằm chặn dầu đến bộ lọc khi bơm dầu không làm việc.
Cảm biến áp lực (10) để đo áp lực dầu của hệ thống bôi trơn và sẽ tác
động dừng MNK trong trường hợp áp lực dầu quá thấp (1,5 kgf/cm
2
).
Nguyên lý làm việc cấp dầu bôi trơn xi lanh MNK tương tự như cấp
dầu bôi trơn bánh răng truyền động MNK.
IV. MÔ TẢ HỆ THỐNG KHÍ NÉN
1. Sơ đồ nguyên lý hệ thống khí nén (xem phụ lục 1)
Stt Ký hiệu Chức năng thiết bị

1 MNK1(2) MNK số 1(2) cấp khí cho hệ thống
2 K63-BKA
Chứa khí, cung cấp khí cho hệ thống dầu MHY
turbine; cấp khí cho bình K08-BKA, K08-BKB
thông qua van giảm áp K08-GA1, K08-GA2.
V=3,2m
3
3 K63-BKB
Chứa khí, cung cấp khí điều khiển van cầu trong
chế độ bù; Cấp khí cho bình K08-BKA, K08-
BKB thông qua van giảm áp K08-GA1, K08-
GA2. V=3,2m
3
4 K63-BKC, -BKD
Chứa khí, cung cấp khí cho các tổ máy ở chế độ
bù đồng bộ. V=3,2m
3
5 K08-BKA
Chứa khí, cung cấp khí cho hệ thống khí phanh
tổ máy; Cấp khí cho đệm sửa chữa turbine.
V=2m
3
6 K08-BKB
Chứa khí, cung cấp khí cho hệ thống khí phanh
tổ máy; Cấp khí cho đệm sửa chữa turbine; Cấp
khí cho hệ thống khí tự dùng chung nhà máy.
V=2m
3
7 K08-GA1 (GA2) Van giảm áp từ 63 kgf/cm
2

xuống 8 kgf/cm
2
8 XA-01÷12
Bình xả nước ngưng tụ từ thiết bị, hệ thống và
bình khí nén
Quy trình VH & XLSC hệ thống khí nén và máy nén khí Trang 11/31
Công ty thuỷ điện Ialy IL.QT-214B/VH-S5
Stt Ký hiệu Chức năng thiết bị
9
K63-V01÷V15,
K63-V18, V41
Van chặn đóng mở ống dẫn khí, cô lập thiết bị hệ
thống khí 63 kgf/cm
2
10 K63-V20÷V27
Van chặn đóng mở ống dẫn khí, cô lập thiết bị hệ
thống khí bù (63 kgf/cm
2
)
11
K08-V01÷V05;
K08-V12÷V40, V43
Van chặn đóng mở ống dẫn khí, cô lập thiết bị hệ
thống khí 8 kgf/cm
2
12 K08-V06÷V11
Van chặn đóng mở ống dẫn khí, cô lập thiết bị hệ
thống khí phanh (8 kgf/cm
2
)

13 PI Đồng hồ đo áp lực trong bình và trên hệ thống
14
PIS
(1.2 QJL12 CP302
1.2 QJL12 CP303
1.2 QJL12 CP304
1.2 QJL14 CP302
1.2 QJL14 CP303)
Đồng hồ áp lực có tiếp điểm điều khiển MNK và
cảnh báo khi áp lực hệ thống khí 63 kgf/cm
2
bất
thường (lắp trên ống góp đầu ra bình khí 63
kgf/cm
2
)
15
PIS
(1.2 QJL21 CP302
1.2 QJL22 CP302)
Đồng hồ áp lực có tiếp điểm cảnh báo khi áp lực
hệ thống khí 8 kgf/cm
2
bất thường (lắp trên ống
góp đầu ra bình khí 8 kgf/cm
2
)
2. Bố trí tủ điều khiển chung OCDK13
a) Mặt trước tủ OCDK13: Xem hình 4
Quy trình VH & XLSC hệ thống khí nén và máy nén khí Trang 12/31

×