Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Quang hợp là gì? Viết phương trình tổng qt
của quang hợp?
Câu 2. Trong quang hợp O
2
được sinh ra từ đâu?
a. H
2
O b. CO
2
c. CO d. Cả a và b
Câu 3. Phát biểu nào nói đúng về cơ chế quang hợp
a. Pha sáng diễn ra trước, pha tối diễn ra sau
b. Pha tối diễn ra trước, pha sáng diễn ra sau.
c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
d. Chỉ có pha sáng, không có pha tối
X
X
Câu 4: Nhóm sinh vật nào sau đây
thực hiện quá trình quang hợp?
a. Động vật, tảo, nấm.
b. Thực vật, động vật, vi khuẩn.
c. Thực vật, tảo, vi khuẩn.
d. Thực vật, vi khuẩn và nấm.
Kiểm tra bài cũ
Từ một hợp tử ban đầu làm thế nào để
phát triển thành một cơ thể hoàn chỉnh
như chúng ta với nhiều tỷ tế bào đều có
bộ nhiễm sắc thể giống như hợp tử ban
đầu? Đó là một điều kì bí! Chúng ta sẽ
tìm hiểu điều kì bí đó thông qua bài học
này.
“ Chu kì tế bào và các hình thức phân
bào”
Bài 28
Giáo VIÊN: ĐẶNG HỒNG CÚC
Chu kì tế bào
Nguyên phân
Phân chia nhân
Nghiên cứu H28.1
SGK cho biết thế nào
là chu kỳ tế bào?
- Một chu kỳ tế bào
gồm mấy giai đoạn ?
i. Sơ lược về chu kỡ tế bào
1. Khái niệm về chu kỡ tế bào
Chu kỡ tế bào: Trỡnh tự nhất định các sự kiện mà tế bào trải qua
và lặp lại gia các lần nguyên phân liên tiếp mang tính chất chu kỡ
Chu kè tế bào
Kè trung gian
Nguyên phân
đặc điểm của chu kè tế bào
-
Chu kỡ tế bào được điều khiển một cách rất chặt chẽ
-
Thời gian chu kỡ tế bào phụ thuộc vào từng loại tế bào trong cơ thể
ở người, chu kỡ tế bào của từng loại tế bào là:
Phôi: 15 20 phút
Ruột: 2 lần / ngày
Gan: 2 lần / nặm
Thần kinh: Không phân bào
và tuỳ thuộc vào loài: ng vt cú vỳ l 10-30gi, t bo vi khun
E.Coli l 30phỳt
i. Sơ lược về chu ki tế bào
1. Khái niệm về chu ki tế bào
2. Kỡ trung gian
Kỡ trung gian: Thời kỡ sinh trưởng của tế bào gồm 3 pha: G1, S, G2
Khoảng thời gian gia 2 lần phân bào.
Nguyờn phõn
Phõn chia nhõn
Pha G1 Pha S Pha G2
Các pha
Đặc điểm
Thời gian
ý
nghĩa
DiỄN
BiẾN
Dài, 30-40%
Ngắn, 10-20%
-
Tăng khối lượng
TBC
-
Tăng số lượng
các bào quan
-
Tổng hợp prôtêin
và các tiền chất
tạo đk tổng hợp
AND
-
NST đơn và AND
chưa nhân đôi
Dài, 30-50%
-
ADN nhân đôi
-
NST nhân đôi từ
đơn sang kép (2
sợi crômatit đính
tại tâm động)
-
Trung tử nhân đôi
-
Tổng hợp prôtêin
tạo thoi phân bào
-
NST kép
-
Là thời kỳ sinh
trưởng chủ yếu
của TB
-
Vật chất di truyền
được nhân đôi tạo ra
2 bộ thông tin di
truyền hoàn chỉnh để
phân chia cho 2 TB
con
-
NGHỈ NGƠI, SỬA
CHỮA SAI SÓT.
CHUẨN BỊ CHO SỰ
PHÂN BÀO,
ADN và NST
NST QUA CÁC KÌ
ĐiỀU HÒA CHU KỲ TẾ BÀO