Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề Thi Thử Sinh học lần 1. môn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.57 KB, 6 trang )

ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn thi : SINH VẬT (Thời gian làm bài : 90 phút)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Vùng mã hóa của 1 gen cấu trúc có chức năng là:
A. Tiếp nhận enzim sao mã.
B. Mang tín hiệu khởi động.
C. Kiểm soát phiên mã.
D. Chứa bộ mã của polipeptit .
Câu 2. Mã di truyền là:
A. Toàn bộ các nuclêôtit và axit amin ở tế bào.
B. Số lượng nuclêôtit ở axit nuclêic mã hóa axit amin.
C. Trình tự nuclêôtit ở axit nuclêic mã hóa axit amin.
D. Thành phần các axit amin quy định tính trạng.
Câu 3. Axit amin mở đầu ở chuổi polipeptit của vi khuẩn là:
A. Foocmin mêtiônin.
B. Valin.
C. Mêtiônin .
D. Alanin.
Câu 4. Đoạn Ôkazaki xuất hiện ở quá trình sinh tổng hợp:
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
Câu 5. ADN dài 3400A
o
với 20% Ađênin sẽ có số liên kết hyđrô là:
A. 2600.
B. 3400.
C. 1300.
D. 5200.
Câu 6. ADN dài 5100 A


o
tự sao 5 lần liên tiếp số nuclêôtit tự do là:
A. 51000.
B. 93000.
C. 46500.
D. 96000.
Câu 7. Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, thì chức năng vận chuyển axit amin là của:
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
Câu 8. Phân tử mARN có một đặc tính là:
A. Vận chuyển axit amin và có mã đối.
B. Mang mã phiên và có liên kết hyđrô.
C. Chứa bản gốc của thông tin di truyền.
D. Trình tự mã phiên bổ sung với mạch gốc .
Câu 9. Kết quả của giai đoạn dịch mã là:
A. Tạo ra phân tử mARN mới.
B. Tạo ra phân tử tARN mới.
C. Tạo ra phân tử rARN mới.
D. Tạo ra chuổi pôlipeptit mới.
Câu 10. Nếu mã gốc có đoạn: TAXATGGGXGXTAAA... thì mạch bổ sung là:
A. ATGTAXGGXGXTAAA...
B. AUGUAXXXGXGAUUU...
C. UAXAUGGGXGXUAAA...
D. ATGTAXXXGXGATTT...
Câu 11. Hai tiểu đơn vị của ribôxôm sẽ kết hợp thành 1 ribôxôm khi:
A. Chúng tiếp xúc với bộ ba mở đầu của mARN.
B. Các rARN vừa tổng hợp xong ra khỏi nhân.
C. Chúng tiếp xúc với bộ ba mở đầu của gen.

D. Phân tử tARN chuyển mêtiônin đến ribôxôm.
Câu 12. Một phân tử mARN trưởng thành dài 5100 A
o
sẽ mã hóa cho chuổi polipeptit có số
axit aim là (không kể cả axit amin mở đầu) là:
A. 498.
B. 499.
C. 500.
D. 502.
Câu 13. Ôpêrôn Lac ở vi khuẩn E.coli là:
A. Ôpêrôn điều hòa hàm lượng lactôza.
B. Các enzim chi phối biến đổi đường lactô.
C. Cụm gen cùng tổng hợp lactôzơ.
D. Mọi loại phân tử liên quan tới lactôza.
Câu 14. Trong một ôpêrôn, gen điều hòa có vai trò:
A. Nơi bám đầu tiên của ARN- pôlymeraza.
B. Tổng hợp prôtêin “khóa” vùng vận hành.
C. Tổng hợp ra prôtêin khởi động ôpêrôn.
D. Nơi bám của chất cảm ứng.
Câu 15. Loại biến dị được coi như cơ sở phát sinh ra các loại biến dị khác, làm nguồn nguyên
liệu cho quá trình tiến hóa là:
A. Biến dị tổ hợp.
B. Đột biến.
C. Thường biến.
D. Biến dị có lợi.
Câu 16. Đột biến là:
A. Biến dị xẩy ra đột ngột.
B. Biến dị của NST.
C. Biến đổi ở gen.
D. Biến đổi vật chất di truyền.

Câu 17. Đột biến làm dịch mã không thực hiện được là đột biến ở:
A. Mã kết thúc.
B. Mã mở đầu.
C. Vùng intrôn.
D. Vùng êxôn.
Câu 18. Đột biến gen thường gây hậu quả nặng nề nhất là:
A. Dạng thay thế 1 nuclêôtit không ở bộ ba mở đầu.
B. Dạng vừa thay lại vừa đảo vài nuclêôtit.
C. Dạng đảo vị trí hai nuclêôtit.
D. Dạng thêm hay mất nuclêôtit đầu tiên .
Câu 19. Loại đột biến gen khó bị chọn lọc tự nhiên đào thải là:
A. Đột biến trung tính.
B. Đột biến gen có lợi.
C. Đột biến gen có hại.
D. Đột biến gen lặn có hại.
Câu 20. Dạng đột biến không truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính là:
A. Đột biến xôma.
B. Đột biến tiền phôi.
C. Đột biến giao tử.
D. Đột biến gen lặn.
Câu 21. Số liên kết hyđrô của gen sau đột biến làm thay đổi, nhưng chiều dài gen không đổi.
Đó là:
A. Đột biến gen dạng mất.
B. Đột biến gen dạng thêm.
C. Đột biến gen dạng thay.
D. Đột biến gen dạng đảo.
Câu 22. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của NST ở sinh vật nhân thực là:
A. ADN.
B. Nuclêôxôm .
C. Crômatit.

D. Histôn.
Câu 23. Đột biến cấu trúc NST gồm các dạng chính:
A. Lệch bội, đa bội.
B. Khuyết nhiễm, một nhiễm, ba nhiễm, đa nhiễm.
C. Mất, thêm, thay hay đảo vị trí gen ở NST.
D. Mất, lặp, đảo hay chuyển đoạn NST.
Câu 24. Dạng đột biến chỉ xẩy ra khi có ít nhất 2 crômatit là;
A. Chuyển đoạn không tương hỗ.
B. Chuyển đoạn tương hỗ .
C. Chuyển đoạn giữa 2 cánh.
D. Đảo đoạn có cả tâm động.
Câu 25. Cơ chế chung hình thành đột biến số lượng NST là:
A. NST phân li bất thường ở phân bào .
B. Ở kì sau I, NST không phân li.
C. Kết hợp các giao tử có số NST khác thường.
D. Sự không phân li NST do mất tơ vô sắc.
Câu 26. Cơ thể có tế bào sinh dưỡng thừa 2 chiếc ở cặp NST tương đồng thì gọi là:
A. Thể không.
B. Thể một.
C. Thể hai.
D. Thể bốn .
Câu 27. Người bị hội chứng Đao thuộc dạng;
A. Thể không.
B. Thể một.
C. Thể ba.
D. Thể bốn.
Câu 28. Củ cải 2n =18, thì số NST tam bội là:
A. 18.
B. 27 .
C. 36.

D. 45.
Câu 29. Phương pháp do Menđen sáng tạo và áp dụng, nhờ đó phát hiện ra các định luật di
truyền mang tên ông là:
A. Phương pháp lai phân tích.
B. Phương pháp lai và phân tích con lai.
C. Phương lai kiểm chứng.
D. Phướng pháp xác suất thống kê.
Câu 30. Tính di truyền của con lai có đặc điểm nổi bật là:
A. Mang 2 bộ gen khác nhau.
B. Hoàn toàn thuần chủng.
C. Kiểu gen đồng hợp trội.
D. Dị hợp hoàn toàn.
Câu 31. Để mã hóa 1 chuổi pôlipeptit có 100 axit amin, thì tối thiểu gen phải có bao nhiêu bộ
ba mã hóa?
A. 100.
B. 102 .
C. 200.
D. 204.
Câu 32. Các gen alen với nhau phải có đặc tính là:
A. Như nhau về cấu trúc và vị trí trên NST.
B. Khác nhau một vài cặp nuclêôtit.
C. Cùng lôcut, có thể khác nhau một vài nuclêôtit.
D. Cùng quy định một tính trạng.
Câu 33. Điều kiện chính quy luật phân li của Menđen là:
A. Gen trội là trội hoàn toàn.
B. Cặp gen ở 2 NST tương đồng.
C. Số con lai nhiều.
D. Hợp tử có sức sống như nhau.
Câu 34. Khi các gen phân li độc lập gen trội là trội hoàn toàn thì phép lai AaBbCc x aaBBCc
có thể tạo ra:

A. 4 kiểu hình và 8 kiểu gen.
B. 4 kiểu hình và 12 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình và 27 kiểu gen.
D. 4 kiểu hình và 6 kiểu gen.
Câu 35. Khi phân li độc lập và trội hoàn toàn thì phép lai AaBbccDdEeff x AabbCcddEeff có
thể sinh ra đời con có số loại kiểu gen là :
A. 64.
B. 72.
C. 144.
D. 265.
Câu 36. Các gen không alen với nhau có đặc tính là :
A. Không cùng cặp NST tương đồng.
B. Không ở cùng 1 NST.
C. Quy định 2 tính trạng khác nhau.
D. Có lôcut khác nhau.
Câu 37. Khi một gen chỉ có 2 alen, thì gọi là hiện tượng di truyền :
A. Đa alen.
B. Đơn gen.
C. Tương tác gen.
D. Gen đa hiệu.
Câu 38. Lúa mì hạt màu đỏ tự thụ phấn cho F
1
phân tính gồm 149 đỏ 10 trắng. Quy luật chi
phối sự di truyền có thể là :
A. Phân ly Menđen.
B. Tương tác cộng gộp.
C. Tương tác át chế.
D. Tương tác bổ sung.
Câu 39. Có thể nói các tính trạng di truyền liên kết khi thấy hiện tượng là :
A. Chúng phân li khác quy luật Menđen.

B. Chúng luôn biểu hiện cùng với nhau.
C. Chúng biểu hiện cùng nhau và có tái tổ hợp.
D. Chúng phân li độc lập nhưng có kiểu hình mới.
Câu 40. Các gen liên kết với nhau có đặc tính là:
A. Cùng cặp tương đồng.
B. Đều thuộc về 1 ADN .
C. Thường có cùng biểu hiện.
D. Có lôcut khác nhau.
Câu 41. Cách thí nghiệm của Moocgan về hoán vị gen khác cách thí nghiệm liên kết gen ở
điểm chính là:
A. Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ P.
B. Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F
1
.
C. Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F
2.
D. Dùng phép lai phân tích thay cho F
1
tự phối.
Câu 42. Ở một nòi gà : gen D lôngđen, d lông trắng, D trội không hoàn toàn nên Dd lông đốm.
Một quần thể cân bằng gồm 10000 gà này có 100 lông trắng, thì số gà đốm có thể là :
A. 9900.
B. 1800.
C. 9000.
D. 8100.
Câu 43. Ở một quần thể giao phối : gen A có 2 alen, còn gen B có 3 alen. Nếu 2 gen này phân
li độc lập, sự thụ tinh và giảm phân xẩy ra bình thường thì đời sau có số loại kiểu gen là:
A. 8.
B. 15.
C. 18 .

D. 36.
PHẦN RIÊNG . Thí sinh chi làm 1 trong 2 phần : phần I hoặc phần II
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (7 câu, từ câu 44 đến câu 50):
Câu 44. Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST có vai trò gì ?
A. Tạo thuận lợi cho các NST không bị đột biến trong quá trình phân bào.
B. Tạo thuận lợi cho các NST giữ vững được cấu trúc trong quá trình phân bào.
C. Tạo thuận lợi cho các NST tương đồng tiếp hợp trong quá trình giảm phân.
D. Tạo thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào.
Câu 45. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ
là:
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. kí sinh-vật chủ
Câu 46. Dựa vào đâu để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa ?
A. Dựa vào cấu trúc của gen.
B. Dựa vào kiểu tác động của gen.
C. Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen.
D. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen.
Câu 47. Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là
A G 1
T X 2
+
=
+
. Tỉ lệ này ở
mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là
A. 0,2
B. 2,0
C. 0,5

D. 5,0
Câu 48. Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó một loại gen trội vừa xác định 1 kiểu
hình riêng biệt vừa có vai trò át loại gen trội khác, cho F
2
có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 9 : 3 : 4.
B. 9 : 7.
C. 13 : 3.
D. 12 : 3 : 1 .
Câu 49. Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là :
A. Những tính trạng số lượng.
B. Những tính trạng giới tính.
C. Những tính trạng chất lượng.
D. Những tính trạng liên kết giới tính.
Câu 50. Phương pháp tính tần số alen trong quần thể với trường hợp trội không hoàn toàn là :
A. Dựa vào tỉ lệ các kiểu hình.
B. Chỉ dưah vào kiểu hình trội.

×