Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

7 đề KSCL đầu năm lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.89 KB, 35 trang )

BỘ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TOÁN VÀ TV LỚP 2
ĐỀ SỐ 1
I.Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc điền chữ, số vào chỗ chấm:
Câu1: a, Số gồm 4 đơn vị và 6 chục là:
A. 46

B. 64

C. 44

D. 66

b, Số 25 đọc là…………………………………………………………..
Câu 2: a, Số liền trước của số 30 là…………………………….
b, Số lẻ liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là………………………..
Câu 3: a, Trong phép tính 14 + 36 = 50, thì 50 được gọi là………………….
b, Dòng nào nêu đúng tên gọi thành phần của phép tính 45 – 34 = 11
A. Số hạng – số hạng – Tổng

B. Số hạng – Số bị trừ - Tổng

C.Số trừ - số hạng - Hiệu

D. Số bị trừ - số trừ - Hiệu

Câu 4: a, Từ số 15 đến số 77 có………………….số.
b, Trong phép tính cộng, nếu tăng một số hạng lên 23 đơn vị thì tổng………………
Câu 5: a, 4 dm + 6 cm = ?
A. 10 cm


B. 10 dm

C. 46 cm

46 dm

b, Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đớn bé: 23, 67, 28, 76, 32, 82.
A. 23, 67, 28, 76, 32, 82.
B. 23, 28, 32, 67, 76, 82

C. 67, 76, 82, 23, 28,32
D. 82, 76, 67, 32, 28, 23

Câu 6: Một đoạn dây dài 86 cm, người ta cắt ra 4 dm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu
xăng ti mét ?
A. 46 cm

B. 82 cm

Câu 7: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 4 đoạn thẳng
C. 6 đoạn thẳng
B. 8 đoạn thẳng
D. 10 đoạn thẳng

C. 90 cm

D. 44 cm



II. Tự luận
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
34 + 23

65 – 12

48 + 11

20 + 37

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 9: Trong vườn có 19 cây cam và 20 cây bưởi. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây
cam và cây bưởi ?
Tóm tắt

Bài giải

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 10: a, 3 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là 31 tuổi. Hỏi 1 năm sau tổng số tuổi
của hai mẹ con là bao nhiêu ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
b, Viết các số hai chữ số mà hiệu hai chữ số là 6.
Các số đó là……………………………………


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I.Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc điền chữ, số vào chỗ chấm:
Câu1: a, Số gồm 4 đơn vị và 6 chục là:
B. 46

B. 64

C. 44

D. 66

b, Số 25 đọc là……………Hai mươi lăm……………………………………………..
Câu 2: a, Số liền trước của số 30 là…………29………………….
b, Số lẻ liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là………97………………..
Câu 3: a, Trong phép tính 14 + 36 = 50, thì 50 được gọi là………tổng………….
b, Dòng nào nêu đúng tên gọi thành phần của phép tính 45 – 34 = 11
B. Số hạng – số hạng – Tổng
C.Số trừ - số hạng - Hiệu

B. Số hạng – Số bị trừ - Tổng
D. Số bị trừ - số trừ - Hiệu

Câu 4: a, Từ số 15 đến số 77 có………63………….số.

b, Trong phép tính cộng, nếu tăng một số hạng lên 23 đơn vị thì tổng……tăng 23 đơn vị…
Câu 5: a, 4 dm + 6 cm = ?
A. 10 cm

B. 10 dm

C. 46 cm

46 dm

b, Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đớn bé: 23, 67, 28, 76, 32, 82.
A. 23, 67, 28, 76, 32, 82.
C. 23, 28, 32, 67, 76, 82

B. 67, 76, 82, 23, 28,32
D. 82, 76, 67, 32, 28, 23

Câu 6: Một đoạn dây dài 86 cm, người ta cắt ra 4 dm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu
xăng ti mét ?
A. 46 cm

B. 82 cm

Câu 7: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
C. 4 đoạn thẳng
C. 6 đoạn thẳng
D. 8 đoạn thẳng
D. 10 đoạn thẳng
II. Tự luận


C. 90 cm

D. 44 cm


Câu 8: Đặt tính rồi tính:
34 + 23

65 – 12

48 + 11

20 + 37

34

65

48

20

+ 23

- 12

+ 11

+ 37


57

53

59

57

Câu 9: Trong vườn có 19 cây cam và 20 cây bưởi. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây
cam và cây bưởi ?
Tóm tắt

Bài giải

Có: 19 cây cam

Trong vườn có tất cả số cây là:

Có: :20 cây bưởi

19 + 20 = 39 (cây)

Tất cả: ? cây

đáp số: 39 cây

Câu 10: a, 3 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là 31 tuổi. Hỏi 1 năm sau tổng số tuổi
của hai mẹ con là bao nhiêu ?
Bài giải
Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là: 31 + 3 + 3 = 37 (tuổi)

Tổng số tuổi của hai mẹ con 1 năm sau là: 37 + 1 + 1 = 39 (tuổi)
b, Viết các số hai chữ số mà hiệu hai chữ số là 6.
Các số đó là: 93, 82, 71, 60, 17, 28, 39.


ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
32 + 45

98 - 42

6 + 23

78 - 27

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
67 - 24 = 48

58 - 27 + 5 = 26

5 + 24 = 29
Bài 3: Nối phép tính đúng với kết quả:
12 + 23 + 34
34 + 25 - 12


78 - 21 - 13 = 44

41 + 28

4
7

6
9
Bài 4: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:

22 + 25

a) 67 - 34 ……. 4 + 12

c) 48 - 25 + 6 ……. 4 + 55 - 32

……………………………………….
b) 100 - 60 ……. 20 + 30

……………………………………….
d) 98 – 31 - 12 ……. 13 + 30 + 12

……………………………………….
……………………………………….
Bài 5: Lớp 1A có 23 bạn nữ. Số bạn nam trong lớp bằng số bạn nữ. Hỏi lớp 1A có tất
cả bao nhiêu bạn?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 6: Một trang trại nuôi 54 con vịt. Người ta đã bán 3 chục con vịt.

Hỏi trang trại còn lại bao nhiêu con vịt?
Tóm tắt:

: …...con vịt
Bán : …. .. con vịt
Còn lại : …... con vịt?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
32 + 45


98 – 42

6 + 23

78 – 27

32

98

6

78

+ 45

- 42

+ 23

- 27

77

56

29

51


Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
67 - 24 = 48 S

58 - 27 + 5 = 26 S

5 + 24 = 29 Đ
Bài 3: Nối phép tính đúng với kết quả:
12 + 23 + 34

78 - 21 - 13 = 44 Đ

41 + 28

4
7

34 + 25 - 12

6
9
Bài 4: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:

22 + 25

a) 67 - 34 ……. 4 + 12

c) 48 - 25 + 6 ……. 4 + 55 - 32

……33………> ……16…………………….

b) 100 - 60 ……. 20 + 30

…………29………>………27…………….
d) 98 – 31 - 12 ……. 13 + 30 + 12

………40…<………50…………………….
………55…………=…………55………….
Bài 5: Lớp 1A có 23 bạn nữ. Số bạn nam trong lớp bằng số bạn nữ. Hỏi lớp 1A có tất
cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
Lớp 1A có tất cả số bạn là:
23 + 23 = 46 (bạn)
Đáp số: 46 bạn
Bài 6: Một trang trại nuôi 54 con vịt. Người ta đã bán 3 chục con vịt.

Hỏi trang trại còn lại bao nhiêu con vịt?
Tóm tắt:

: …54...con vịt
Bán : …3 chục. .. con vịt
Còn lại : …... con vịt?


Bài giải
Đổi 3 chục = 30
Trang trại còn lại số con vịt là:
54 – 30 = 24 (con)
Đáp số: 24 con



Đề số 3 (Đề nâng cao)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chọn hình ảnh không cùng loại trong các hình ảnh dưới đây:
A.

B.

C.

D.

Câu 2: Chọn hình ảnh không cùng loại trong các hình ảnh dưới đây:
A.

B.

C.

D.

Câu 3: Tìm số không phù hợp trong dãy số gồm các số 20, 22, 25, 30, 35?
A. 22

B. 25

C. 30

D. 35

Câu 4: Chọn hình ảnh không cùng loại trong các hình ảnh dưới đây:

A.

B.

C.

D.

II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
23 + 41 + 15 = ….

99 – 12 – 46 = ….

45 + 13 – 22 = ….

78 – 26 + 34 = ….

Bài 2 (2 điểm): Nếu thêm 23 quyển vở thì Hoa sẽ có 78 quyển vở. Hỏi ban đầu Hoa có bao
nhiêu quyển vở?
Bài 3 (2 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác?



Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1

Câu 2


Câu 3

Câu 4

D

A

A

B

II. Phần tự luận:
Bài 1:

23 + 41 + 15 = 79

99 – 12 – 46 = 41

45 + 13 – 22 = 36

78 – 26 + 34 = 86

Bài 2:
Ban đầu Hoa có số quyển vở là: 78 – 23 = 55 (quyển vở)
Đáp số: 55 quyển vở
Bài 3: Hình vẽ có 5 hình vuông và 10 hình tam giác


Đề số 4 (Đề nâng cao)

Bài 1 (2 điểm):
a, Thứ hai của một tuần là ngày 10 trong tháng. Hỏi thứ tư của tuần liền sau là ngày nào
trong tháng?
b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có 2 chữ số là số …..
Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là số …..
Bài 2 (2 điểm): Tính:
14cm + 15cm + 20cm =

39cm – 11cm – 12cm =

23cm + 14cm – 10cm =

88cm – 47cm + 13cm =

Bài 3 (2 điểm): Sắp xếp các số sau 23 + 11, 34 + 15, 97 – 26, 55 – 13 theo thứ tự tăng dần
Bài 4 (3 điểm): Nhà Hoa có 38 con gà, trong đó có 25 con gà mái. Hỏi:
a, Nhà Hoa có bao nhiêu con gà trống?
b, Nhà Hoa đã bán đi 4 con gà mái và 2 con gà trống. Hỏi nhà Hoa còn lại bao nhiêu con gà
trống và bao nhiêu con gà mái?
Bài 5 (1 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?


Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2
Bài 1:
a, Thứ tư của tuần liền sau là ngày 19 trong tháng?
b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số 99
Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là số 10
Bài 2:


14cm + 15cm + 20cm = 49cm

39cm – 11cm – 12cm = 16cm

23cm + 14cm – 10cm = 27cm

88cm – 47cm + 13cm = 54cm

Bài 3:
Có 23 + 11 = 34, 34 + 15 = 49, 97 – 26 = 71, 55-13 = 42
Sắp xếp: 23 + 11, 55 – 13, 34 + 15, 97 - 26
Bài 4:
a, Nhà Hoa có số con gà trống là:
38 – 25 = 13 (con)
b, Nhà Hoa còn lại số gà mái là:
25 – 4 = 21 (con)
Nhà Hoa còn lại số gà trống là:
13 – 2 = 11 (con)
Đáp số: a, 13 con gà trống, b, 21 con gà mái, 11 con gà trống
Bài 5: Hình vẽ có 5 hình tam giác


Đề số 5 (Đề nâng cao)
Bài 1 (2 điểm): Tính
22 + 14 + 10 = …

90 – 10 – 30 = …

67 + 2 – 48 = ….


88 – 76 + 35 = ….

Bài 2 (2 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14 < …. < ….. < 17

48 > …. > 46 > ….. > 44

53 < …. < ….. < …… < 57

24 < 11 + … < 26

Bài 3 (2 điểm): Cho các số 1, 4, 5. Hãy
a, Lập tất cả các số có 2 chữ số
b, Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 4 (2 điểm): Tổ 1 có 10 bạn học sinh, tổ 2 có 12 bạn học sinh, tổ 3 có 11 bạn học sinh và
tổ 4 có 10 bạn học sinh. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
Bài 5 (2 điểm):
a, Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

b, Vẽ thêm vào hình dưới đây để được 1 hình vuông, 3 hình tam giác?

Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2
Bài 1:

22 + 14 + 10 = 46

90 – 10 – 30 = 50

67 + 2 – 48 = 21


88 – 76 + 35 = 47

Bài 2:

14 < 15 < 16 < 17

48 > 47 > 46 > 45 > 44

53 < 54 < 55 < 56 < 57

24 < 11 + 14 < 26

Bài 3:


a, Các số có hai chữ số được lập từ các số trên là: 11, 14, 15, 41, 44, 45, 51, 54, 55
b, Sắp xếp: 55, 54, 51, 45, 44, 41, 15, 14, 11
Bài 4:
Lớp học có tất cả số học sinh là:
10 + 12 + 11 + 10 = 43 (học sinh)
Đáp số: 43 học sinh
Bài 5:
a, Hình vẽ có 4 hình tam giác
b,


Đề số 6
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số nào dưới đây bé hơn số 65?
A.55


B. 67

C. 92

D. 88

C. 39

D. 40

Câu 2: Kết quả của phép tính 16 + 23 bằng?
A. 37

B. 38

Câu 3: Số cần điền vào chỗ chấm 10 + …. = 44 là:
A. 14

B. 24

C. 34

D. 44

C. 50

D. 45

C. 11


D. 10

66 – 51

87 – 45

Câu 4: Số gồm 5 chục và 5 đơn vị là số:
A. 5

B. 55

Câu 5: Số bé nhất có hai chữ số là số:
A. 12

B. 20

II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:
55 + 11

32 + 14

Bài 2 (1 điểm): Vẽ đoạn thẳng dài 6cm
Bài 3 (2 điểm): Hoa có 20 quyển vở. Mẹ mua cho Hoa thêm 10 quyển vở nữa. Hỏi Hoa có
tổng cộng bao nhiêu quyển vở?


Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2
I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

C

C

B

D

II. Phần tự luận:
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
55 + 11 = 66

32 + 14 = 46

Bài 2: Học sinh tự vẽ hình
Bài 3:
Hoa có tổng cộng số quyển vở là:
20 + 10 = 30 (quyển vở)

Đáp số: 30 quyển vở

66 – 51 = 15

87 – 45 = 42


Đề số 7
Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 13, 14, 15, …., ….., ….., 19, 20
b, 24, 23, …., ….., ….. ….. …., 17
Bài 2 (1 điểm):
a, Viết các số 76, 34, 24, 58 theo thứ tự từ bé đến lớn
b, Viết các số 20, 50, 10, 90, 80, 70 theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 3 (2 điểm): Tính
16 + 32 = …..

98cm – 17cm = ….

24cm + 34cm = …..

87 – 15 = ….

Bài 4 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
22 + 14 …. 38

47 …. 98 – 54

23 + 10 …. 16 + 11


67 – 12 …. 11 + 44

Bài 5 (3 điểm): Bạn Hoa có 28 nhãn vở. Bạn Hùng có 22 nhãn vở. Hỏi bạn Hoa nhiều hơn
bạn Hùng bao nhiêu nhãn vở?
Bài 6 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông, bao
nhiêu đoạn thẳng?


Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2
Bài 1:
a, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
b, 24, 23, 22, 21, 20, 19, 18, 17
Bài 2:
a, 24, 34, 58, 76
b, 90, 80, 70, 50, 20, 10
Bài 3:

16 + 32 = 48

98cm – 17cm = 81cm

24cm + 34cm = 58cm

87 – 15 = 72

Bài 4:

22 + 14 < 38

47 > 98 – 54


23 + 10 > 16 + 11

67 – 12 = 11 + 44

Bài 5:
Bạn Hoa có nhiều hơn bạn Hùng số nhãn vở là:
28 – 22 = 6 (nhãn vở)
Đáp số: 6 nhãn vở
Bài 6:
Hình vẽ có 1 hình tam giác, 1 hình vuông và 6 đoạn thẳng


Bộ đề khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Việt lớp 2
ĐỀ SỐ 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC………

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

Họ tên:................................................

NĂM HỌC: 2020 - 2021

Lớp: ...................................................

Tiếng Việt lớp 2
Thời gian làm bài…….phút

I. ĐỌC HIỂU – ĐỌC TIẾNG:

1/ Đọc hiểu (4 điểm) Em hãy đọc thầm đoạn văn “Có công mài sắt, có ngày nên
kim” Sách TV 2 – Tập 1, trang 4 và khoanh tròn vào ô trước câu trả lời đúng.
1. Cậu bé học hành như thế nào?
a. Cậu lười học.
b. Cậu chăm chỉ học bài.
c. Cậu cầm quyển sách, chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở.
2. Những lúc tập viết cậu viết như thế nào?
a. Cậu viết đẹp.
b. Cậu viết nguệch ngoạc.
c. Cậu chỉ nắn nót được mấy chữ đầu, rồi lại viết nguệch ngoạc, trông rất xấu.
3. Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
a. Tay cầm que sắt mài vào tảng đá.
b. Tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
c. Tay cầm thanh sắt mài vào tảng đá.
4. Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì?
a. Thành một chiếc kim khâu.
b. Thành một cái gậy.
c. Thành một que kim.


2/. Đọc thành tiếng (6 điểm) GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã
học từ tuần 1 đến tuần 2 Tiếng Việt 2 tập 1, và yêu cầu HS trả lời từ 1 câu hỏi về nội dung
đoạn vừa đọc.
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả: (7 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết khổ cuối bài “Ngày hôm qua đâu
rồi”. Sách TV2 – Tập 1 trang 10. Thời gian: 15 phút
2. Bài tập: (3 điểm) Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
a, (lịch, địch)

: tờ …………., kẻ……….


b, (bàng, vàng) : cây…………, cúp……...
c, (sa, xa)

: ………..xôi, ……xuống


HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
1/ Đọc hiểu: (4 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1
c

Câu 2
c

Câu 3
b

Câu 4
a

2/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Học sinh đọc trôi chảy đoạn văn, đảm bảo thời gian quy định (5 điểm). Các mức khác tùy
theo mức độ đọc của học sinh để đánh giá.
- Trả lời đúng câu hỏi (1 điểm)
3/ Chính tả: (10 điểm)
- Sai phụ âm đầu, vần, thanh trừ 0,5 điểm
- Bài tập mỗi câu đúng được 1 điểm



ĐỀ SỐ 2

TRƯỜNG TIỂU HỌC………

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

Họ tên:................................................

NĂM HỌC: 2019 - 2020

Lớp: ...................................................

Tiếng Việt 2
Thời gian làm bài…….phút

A. PHẦN I: ĐỌC HIỂU – ĐỌC THÀNH TIẾNG
Đọc hiểu: Đọc thầm bài sau trong thời gian 10 phút
ÔNG TÔI
Ông tôi vốn là thợ gò hàn vào loại giỏi. Có lần, chính mắt tôi đã thấy ông tán đinh đồng.
Chiếc búa trong tay ông hoa lên, nhát nghiêng nhát thẳng, nhanh đến mức tôi chỉ cảm thấy
trước mặt ông phất phơ những sợi tơ mỏng. Ông là niềm tự hào của gia đình chúng tôi.
Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ a hoặc b trước ý em
cho là đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu
1/ Bài văn trên nói về ai? (15đ)
a/ Bố của tác giả

b/ Ông của tác giả

2/ Ông của tác giả làm nghề gì? (15đ)
a/ Làm thợ gò hàn


b/ Làm thợ điện

3/ Với gia đình tác giả, ông là gì? (15đ)
a/ Là người khỏe mạnh nhất

b/ Là niềm tự hào

4. Tìm tiếng trong bài có vần an (10đ)
………………………………………………………………………………………..
5. Bài văn trên có mấy dấu chấm (10đ)
……………………………………………………………………………………….
6. Điền vần: ồng hay ong (15đ)
Chú em tr……. cây ăn quả và nuôi …….. lấy mật.


B. PHẦN II: CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN
1. Nghe viết
HOA SẦU ĐÂU
Vào khoảng cuối tháng ba, các cây sầu đâu ở vùng quê Bắc Bộ đâm hoa và người ta
thấy hoa sầu đâu nở như cười. Hoa nhỏ bé lấm tấm mấy chấm đen nở từng chùm, đu đưa
như võng mỗi khi có gió…
(giáo viên ghi bài tập bảng cho học sinh chép vào giấy và làm bài)
2. Bài tập
a. Điền vào chỗ trống c hay k?

………im chỉ, ……ây lúa.

b. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
(bàng, bàn)


cây …………., cái ……………..


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP HAI
1. Đọc - hiểu: 70 điểm
Câu
Ý đúng

1 (15 điểm)
b

2 (15 điểm)
a

3 (10 điểm)
b

Câu 4: (10đ) từ có vần an là: hàn, tán
Câu 5: (10đ) 4 dấu chấm
Câu 6: (10đ) Chú em trồng cây ăn quả và nuôi ong lấy mật.
2. Chính tả (10 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng bài văn (10đ)
Sai 1 lỗi trừ 1đ. Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu chữ, trình bày
không đúng thể thức bài viết chính tả, bôi xóa bẩn (trừ 1đ toàn bài).
3. Bài tập: (10 điểm) mỗi từ điền đúng đạt 2,5 điểm.
a. (5 điểm) kim chỉ, cây lúa.
b. (5 điểm) cây bàng, cái bàn.
Phần đọc thành tiếng do gvcn kiểm tra (10 điểm).



×