Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề toán trắc nghiệm LỚP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.09 KB, 16 trang )

Đề 1
1. Trong phép chia có dư, số chia là 7 thì số dư có thể là những số nào?
A. 1;2;3;4;5;6
B. 2,3,4,5,6,7
C. 3,4,5,6,7,8
2. Giá trị chữ số 5 trong số 7 450 là:
A. 5000

B. 500

C. 50

3. Số lớn nhất trong các số 8156; 8615; 8516; 8165 là:
A. 8156
B. 8615
C. 8516
4. Số “ Ba nghìn ba trăm bốn mươi lăm” viết là:
A. 3345
B. 330045
C. 345
5. Cho biểu thức: (357 + 107) x 2

D.5
D. 8165
D. 300030045

Giá trị của biểu thức là:
A. 571
B. 928
6. Cho 18 m 5 cm = … cm


C. 927

D. 517

A. 185
B. 1850
C. 1805
D. 1800
7. Một cửa hàng có 836 lít dầu. Lần thứ nhất bán 1 số dầu đó, lần thứ hai bán 465 lít
dầu. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
A. 207 lít dầu

B. 674 lít dầu

C. 764 lít dầu

D. 702 lít dầu

8. Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 24cm. Một hình tứ giác có độ dài
mỗi cạnh đều bằng 2dm. Hỏi chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ giác hơn kém
nhau bao nhiêu cm?
A. 6 cm

B. 7cm

C. 8cm

D. 9cm

9. Với ba số 529; 763; 234 và các dấu +, - , = Em lập được bao nhiêu phép tính

đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
__________________________________________
Đề Toán 2 (12/02/2020)
1. Số 2 nghìn, 3 trăm, 2 đơn vị viết là:
A. 2302
B. 2320
C. 23002
D.23202
2. Trong phép chia có thương là 6, số chia là 5, số dư là 3. Số bị chia là:
A. 34
B. 33
C. 36
D. 37
3. Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số với số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999
B. 9999
C. 9000
D. 9009


4. Tích của 230 và 4 là:
A. 900
B. 919
C. 9200
D. 920
5. 22 giờ tức là mấy giờ đêm?

A. 9 giờ
B. 10 giờ
C. 11 giờ
D. 12 giờ
6. Chữ số 6 trong 565 có giá trị là:
A. 600
B. 60
C. 56
D. 65
7. Tìm kết quả x, biết: x x 5 = 125 + 135
A. 52
B. 25
C. 255
D. 552
8. 4m 4dm = .....dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 440
B. 44
C. 404
D.444
9. Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là:
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
10. Một hình chữ nhật có chiều rộng 15m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu
vi hình chữ nhật đó?
A. 120m
B. 102m
C. 60m
D. 45m

11. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu
con vịt và gà?
A. 22 con
B. 50 con
C. 40 con
D. 35 con
12. Một đội đồng diễn thể dục có 464 học sinh, trong đó ¼ số học sinh là học sinh
nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 483 học sinh
B. 438 học sinh
C. 384 học sinh
D. 348 học sinh
13. Mẹ có 900g đường, mẹ dùng làm bánh hết 600g. Sau đó mẹ chia đều vào 2 túi
nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam đường?
A. 105g
B. 150g
C. 200g
D. 300g
14. Em có 7 quyển vở, anh có nhiều hơn em 21 quyển vở. Hỏi số quyển vở của em
bằng một phần mấy số quyển vở của anh?
A. 4 lần
B. 1/4
C. 3 lần
D. 1/3
_________________________________________________________________

Đề Toán 3 (13/02/2020)
1. Số 5 nghìn 3 chục 2 đơn vị viết là:
A. 532


B. 5032

C. 5320

D. 5023

2. Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5m 4cm = ……cm là:


A. 54 cm

B. 540 cm

C. 504 cm

D. 564 cm

C. 948

D. 984

3. Tích của 246 và 4 là:
A. 61

B. 964

4. Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
A. 4

B. 5


C. 6

D. 7

5. Một phép chia có số chia là 5, thương là 24, số dư là 3. Hãy tìm số bị chia?
A. 123

B. 120

C. 132

D. 102

C. 9999

D. 8999

6. Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9899

B. 1000

7. Số bé nhất trong các số: 7448; 6132; 7484; 6312 là:
A. 7448

B. 6132

C. 7484


D. 6312

8. Trong một năm, ngày 28 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là:
A. Thứ ba

B. Thứ sáu

C. Thứ năm

D. Thứ tư

9. Tìm giá trị của x, biết: 846 - x = 562
A. 248

B. 284

C. 274

D. 267

10. Giá trị của biểu thức: 29 x 4 - 37 là:
A. 79

B. 97

C. 89

D. 81

11. Một sợi dây đồng dài 46dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 21dam.

Đoạn thứ hai dài là:
A. 21dam

B. 25dam

C. 15dam

D. 41dam

12. Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao
nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.
A. 186 quyển

B. 172 quyển

C. 62 quyển

D. 126 quyển

13. Hằng nghĩ ra một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó 59 đơn vị. Số
Hằng đã nghĩ là:
A. 40

B. 148

C. 184

D. 158



14. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều
dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm

B. 16 cm

C. 18 cm

D. 36 cm

15. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?

A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
__________________________________________________
Đề Toán 4 (14/02/2020)
1. Số chín trăm mười hai viết là:
A. 92

B. 902

C. 912

D. 920

2. Số nào lớn nhất trong các số sau:
A. 295


B. 592

C. 925

D. 952

3. Số liền sau của 489 là:
A. 480

B. 488

C. 490

D. 500

4. Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 6 lần

B. 7 lần

C. 9 lần

D. 8 lần

C. 507 m

D. 507 cm

5. 5hm + 7 m có kết quả là:
A. 57 m


B. 57 cm


6. Kết quả của phép tính: 582 – 265 là:
A. 317

B. 337

C. 327

D. 237

7. Giá trị của biểu thức (215 + 31) : 6 là bao nhiêu?
A. 41

B. 40

C. 31

D. 14

8. Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là:
A. 210

B. 220

C. 120

D. 102


9. Trên 1 đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g; 200g; 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4
quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam?
A. 500g

B. 800g

C. 600g

D. 700g.

10. Một cửa hàng có 142m vải hoa. Số vải xanh gấp 3 lần số vải hoa. Hỏi số vải xanh
nhiều hơn số vải hoa bao nhiêu mét ?
A. 284m

B. 568m

C. 384m

D. 586m

11. Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào
thùng, mỗi thùng 4 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?
A. 20 hộp

B. 80 thùng

C. 5 thùng

D. 5 hộp


12. Tuổi mẹ là 36 tuổi, tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Hỏi cả hai mẹ con bao nhiêu tuổi?
A. 45 tuổi

B. 40 tuổi

C. 50 tuổi

D. 35 tuổi

13. Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu
cái lồng để nhốt gà và thừa mấy con?
A. 3 cái lồng, thừa 2 con gà
B. 4 cái lồng, thừa 3 con gà
C. 5 cái lồng, thừa 4 con gà
D. 6 cái lồng, thừa 5 con gà
14. Một hình vuông có cạnh 2dm. Tính chu vi hình vuông đó theo xăng-ti-mét?
A. 60cm

B. 80cm

C. 8cm

D. 12cm


15. Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 1dm. Tính chu vi hình chữ nhật
đó?
A. 26cm


B. 65cm

C. 52cm

D. 70cm

16. Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với số lớn nhất có 1 chữ số thì được 108.
A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

____________________________________________________
ĐỀ 5
1. Số gồm 6 nghìn, 8 chục, 4 đơn vị viết là:
A. 6084
B. 6840
C. 6468
D.684
2. Trong phép chia có số chia là 7, thương là 4 và số dư là số lớn nhất có thể. Số bị
chia là số:
A. 34
B. 30
C. 35
D.36
3. Kết quả của biểu thức 408 : 4 x 3
A. 306

B. 360
4. Cho 7 m 5 cm = … cm

C. 340

D. 304

A. 750
B. 75
C. 705
D. 7500
5. Một cửa hàng có 85m vải hoa. Số vải xanh gấp 4 lần số vải hoa. Hỏi vải xanh dài
hơn vải hoa bao nhiêu mét?
A. 452m
B. 425m
C. 255m
6. Số liền trước số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 10000

B. 9998

D. 525m

C. 9999

D. 1000

7. Hình bên có số góc vuông là:
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

8. Tìm x, biết: 371 – x = 64 + 10
A. 297

B. 317

C. 279

9. Một trường tiểu học có 465 em nam. Số em nữ bằng

D. 327
1
3

số em nam. Hỏi trường đó

có bao nhiêu em học sinh ?
A. 620

B. 602

C. 630

D. 603



10.Tấm vải xanh dài 81 m. Độ dài tấm vải đỏ là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi tấm vải
đỏ dài bằng một phần mấy tấm vải xanh?
A. 9 lần

B

1
9

C. 3 lần

D.

1
3

__________________________________________________
Đề Toán 6
1. Cho các số: 7235, 7532, 5372, 5327. Số bé nhất là:
A. 7235
B. 7532
C. 5372
D.5327
2. Trong các phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất là:
A. 3
B. 4
C. 5
D.6
3. Giá trị của biểu thức 455 – 180 + 133

A. 275
B.313
4. Cho 3 dm 8 cm = … cm

C. 142

D. 408

A. 3800
B. 308
C. 38
D. 380
5. Đoạn thẳng AB dài 75m, đoạn thẳng CD dài gấp 4 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn
thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB bao nhiêu mét?
A. 225m

B. 300m

C. 252m

D. 375m

6. Hình bên có số góc không vuông là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5


7. Biết số bị chia là 423, số chia là 3. Thương là:
A. 14

B. 114

C.141

D. 104

8. Tìm x, biết: x : 4 = 452 – 317
A. 504
B. 540
C. 54
D. 5040
9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi
chu vi mảnh đất đó là:
A. 64m
B. 32m
C. 24m
D. 46m
10. Một cửa hàng buổi sáng bán được 403l dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi
sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
A. 1290 l

B. 1209 l

C. 806 l

D. 860 l



_______________________________________________________

Đề Toán 7
1. Số “hai nghìn ba trăm linh năm” viết là:
A. 235
B. 2305
2. Chữ số 2 trong số 7206 có giá trị là:

C. 2350

D.23005

A. 2000
B. 200
C. 20
3. Cho biểu thức: (75+15) x 2. Giá trị của biểu thức là:

D.2

A. 180
B.187
4. Cho 3 dam 5 m = … m

D. 100

C. 105

A. 350

B. 305
C. 35
5. Vườn có 450 cây chanh, số cây cam bằng
hơn
1
cam bao nhiêu cây?
A.50 cây

B. 400 cây

C. 360 cây

D. 3500
số cây chanh. Hỏi chanh nhiều

D. 500 cây

6. Tấm vải xanh dài 36 m. Độ dài tấm vải đỏ là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi tấm vải
đỏ dài bằng một phần mấy tấm vải xanh?
A. 4 lần

B

1
4

C. 3 lần

D.


1
3

7. Hình bên có mấy góc không vuông?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

8. Biết số chia là 3, thương là 141. Số bị chia là:
A. 423

B. 324

C. 323

D. 233

9. Một khu đất hình vuông có cạnh 15m. Tính chu vi khu đất theo xăng – ti – mét.
A. 60cm

B. 6000cm

C. 600m

D. 6000m


10. Một sợi dây dài 25cm, đã cắt đi 5cm. Hỏi độ dài đoạn dây đã cắt đi bằng một
phần mấy độ dài của đoạn dây còn lại:
A. 1/4

B. 4 lần

C. 1/5

D. 5 lần


______________________________________________________________________

Đề Toán 8
1. Số gồm 3 nghìn, 2 chục, 8 đơn vị viết là:
A. 3208
B. 3028
C. 3280
D.3308
2. Trong phép chia có dư với số chia là số lớn nhất có 1 chữ số. Số dư bé nhất là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3. Cho số lớn là 36, số bé là 4: Giảm số lớn đi 6 lần rồi cộng thêm 5 đơn vị, số tìm
được hơn số bé bao nhiêu đơn vị?
A. 6

B. 7


C. 8

D. 9

4. Cho biểu thức: 68 + 950 : 5. Giá trị của biểu thức là:
A. 258
B.203
5. Cho 3 m 8 cm = … cm

C. 285

D. 230

A. 3800
B. 308
C. 38
D. 380
6. Đoạn thẳng thứ nhất dài 45 m. Độ dài đoạn thẳng thứ hai là một số lớn nhất có 1
chữ số. Hỏi đoạn thẳng thứ nhất gấp mấy lần đoạn thẳng thứ hai?
A. 9 lần

B. 1
9

C. 5 lần

D.

1
5


7. 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 16 giờ

B. 17 giờ

C. 18 giờ

D. 19 giờ

8. Tìm x, biết: (2x3) x x = 162
A. 27

B. 207

C. 274
D. 208
9. Một cửa hàng có 520 kg gạo, đã bán được1 . số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại
4

bao nhiêu kg gạo?
A. 650 kg

B. 390 kg

C. 605 kg

D. 309 kg

__________________________________________________

ĐỀ 9
1. Số gồm 5 nghìn,6 trăm, 3 đơn vị viết là:
A. 5003
B. 5603
C. 5630
D.50003
2. Trong một phép chia có thương là 5, số chia là 4 và số dư là số lớn nhất có thể
được. Số bị chia là:
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
3. Cho biểu thức: 786 – 325 + 168 Giá trị của biểu thức là:
A. 629
B.253
C. 628
D. 253


4. Cho 2hm 5 m = … m
A. 2500
B. 205
C. 25
D. 250
5. Mẹ hái được 35 quả táo, số táo con hái được gấp 4 lần số táo mẹ hái. Hỏi con hái
được nhiều hơn mẹ bao nhiêu quả táo?
A. 150 quả

B. 105 quả


C. 140 quả

D. 175 quả

6. Mẹ hái được 81 quả táo, số táo con hái được là số lớn nhất có một chữ số. Hỏi số
táo con hái được bằng một phần mấy số táo mẹ hái?
A. 9 lần

B. 1
9

C. 4 lần

D. 1
4

7. Một mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu
vi mảnh gỗ đó là:
A. 69cm
B. 960cm
C. 906cm
D. 96cm
8. Tìm x, biết: x – 174 = 206 +97
A. 470

B. 477

C. 407

D. 474


9. Biết số bị chia là 528, số chia là 4. Thương là:
A. 132

B. 123

C.103

D. 134

10. Năm nay con 6 tuổỉ, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?
A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

______________________________________________________
ĐỀ 10
1. Số gồm 3 nghìn, 8 chục, 4 đơn vị viết là:
A. 348
B. 3840
C. 3084
D. 8304
2. Trong các phép chia có dư với số chia là 8, số dư lớn nhất là:
A. 4
B. 5
C. 6

D.7
3. Giá trị của biểu thức: 148 + 260 : 4 là:
A. 213
B. 102
4. Cho 7m 5cm = … cm

C. 203

D. 233

A. 750
B. 75
5. Số dư của phép chia 632 : 7 là:
A. 1
B. 2
6. Hình bên có số góc vuông là:
A. 1
B. 2

C. 705

D. 7500

C. 3

D. 4

C. 3

D. 4

A

B


C

D

7. Một sợi dây dài 5dm 6cm, đã cắt đi 18cm. Hỏi sợi dây đó sau khi cắt đi còn lại bao
nhiêu xăng – ti – mét??
A. 28 cm

B. 38cm

C. 37cm

D. 74cm

8. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 2dm, chiều rộng 8cm là:
A. 16cm
B. 20cm
C. 56dm
D. 56cm
9. Số kẹo của Lan là số lớn nhất có hai chữ số, Lan cho Hoa là 30 cái kẹo. Hỏi Lan
còn lại bao nhiêu cái kẹo?
A. 67 cái kẹo
B. 69 cái kẹo
C. 79 cái kẹo
D. 68 cái kẹo

10. Hoàng nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn hơn số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là
5. Số Hoàng đã nghĩ là:
A. 107
B. 130
C. 105
D. 150
_________________________________________________________
Đề 11
1. Trong các số: 7537, 5377, 5737, 7357. Số bé nhất là:
A. 7537
B. 5377
C. 5737
2. Trong phép chia có dư với số chia là 6. Số dư lớn nhất là:
A. 4
B. 5
C. 6
3. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011
B. 1001
C. 1000
4. 3m 2dm = ……cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 32

B. 302

D. 7357
D. 7
D. 111

C. 320


D. 3200

C. 595

D. 600

C. 10 lần

D. 12 lần

5. Tìm x biết: x x 5 = 425 + 175
A. 120

B. 102

6. Một giờ gấp 5 phút số lần là:
A. 20 lần

B. 15 lần

7. Biết số bị trừ là 382 và hiệu là 26. Số trừ là:
A. 366

B. 256

C. 408

D. 356


8. Một buổi tập văn nghệ có 15 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi có bao
nhiêu bạn tham gia tập văn nghệ?
A. 45

B. 54

C. 60

9. Minh cao 130cm, có nghĩa là Minh cao:

D. 50


A. 1m 30cm

B. 1m 30dm

C. 1m 20cm

D. 130dm

10. Có 3 hộp bánh, mỗi hộp có 4 gói bánh, mỗi gói có 6 cái bánh. Hỏi có tất cả bao
nhiêu cái bánh?
A. 13 cái

B. 48 cái

C. 72 cái

D. 18 cái


___________________________________
Đề 12
1. Số “2434” đọc là:
A. Hai nghìn ba trăm bốn mươi bốn
B. Hai nghìn bốn trăm ba mươi bốn
C. Bốn nghìn hai trăm ba mươi bốn
D. Bốn trăm ba mươi bốn
2. Số liền sau của 5482 là:
A. 6482
B. 5481
C. 5483
D. 5480
3. Giá trị của chữ số 7 trong số 3703 là:
A.700
B.70
C.7000
D.7
4. Tìm x: 521 – x = 210+ 69
A. 242
B. 279
C. 799
D. 297
5. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư


D. Thứ năm

6. Tìm x biết: 846 – x = 62
A. 908

B. 809

C. 487

D. 784

7. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9899

B. 9999

C. 9888

D. 8888

8. Sợi dây thứ nhất dài 7dm, sợi dây thứ hai dài gấp 3 lần sợi dây thứ nhất . Hỏi cả
hai sợi dây dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
A. 30cm

B. 280dm

C. 30dm

D. 280cm


9. Một hình vuông có số đo cạnh là 24cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 86cm

B. 48cm

C. 28cm

D. 96cm

10. Có 4 thùng dầu, mỗi thùng chứa 130l. Người ta đã lấy 196l dầu từ các thùng đó.
Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 324 l
B. 716 l
C. 264 l
D. 423 l
__________________________________________
Đề 13
1. Số “Sáu nghìn không trăm năm mươi mốt” viết là:


A. 6501
B. 6105
2. Chữ số 4 trong số 3024 có giá trị là:

C. 6051

A. 4000
B. 4
C. 400
3. Cho biểu thức: 36 : 3 x 9. Giá trị của biểu thức là:


D. 6151
D. 40

A. 180
B.187
C. 105
D. 108
4. Cho 4 km 3m = … m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4003

B. 403

C. 4300

D. 430

A. 108g
B. 140g
6. Tích của 205 và 4 là:

C. 188g

D. 108kg

A. 209

C. 820

5. 100g + 48g - 40g =?


B. 201

D. 802

7. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi số tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
A. 1/2

B. 1/4

C. 1/3

D. 1/5

8. Mẹ mua một hộp sữa giá 660 đồng và hai gói kẹo giá 230 đồng. Mẹ phải đưa cô
bán hàng số tiền là:
A. 890 đồng

B. 1000 đồng

C. 1120 đồng

D. 2300 đồng

9. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 6 cm, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính chu
vi hình chữ nhật?
A. 48cm

B. 108cm


C. 180cm

D. 84cm

10. Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít sữa.
Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít sữa?
A. 69 l sữa

B. 147 l sữa

C. 150 l sữa

D. 174 l sữa

_____________________________________________
Đề 14
1. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 900
B. 1000
C. 999
2. Cho các số 4366, 4367, 4368, 4306
Các số trên được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 4366, 4367, 4368, 4306
B. 4367, 4366, 4306, 4368

D. 987


C. 4368, 4367, 4366, 4306
D. 4306, 4366, 4367, 4308

3. Cho 2562 = 2000 + …… + 60 + 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0
B. 50
C. 500
4. Cho biểu thức sau: 500 + 40 x 8. Giá trị của biểu thức là:

D. 60

A. 820
B. 320
C. 802
5. Trong một năm có những tháng nào có 31 ngày?
A. Tháng: 1, 3, 5, 6, 8, 10, 12
B. Tháng: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
C. Tháng: 1, 3, 5, 7, 8, 11, 12
D. Tháng: 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12
6. x - 573 = 129. Kết quả của x là:
A. 692
B. 443
C. 444

D. 302

D. 702

7. Một ki-lô-gam táo giá 600 đồng. Để mua được 3kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền?
A. 1200 đồng
B. 900 đồng
C. 600 đồng
D. 1800 đồng

8. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 127kg cà chua, ở thửa ruộng thứ hai được
nhiều gấp ba lần số cà chua ở thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng
được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?
A. 850 kg
B. 169kg
C. 508 kg
D. 92 kg
9. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 3cm, chiều dài là 6dm. Tính chu vi hình chữ
nhật đó?
A. 126 cm

B. 180 cm

C. 18 cm

D. 18 dm

10. Người ta chia khu vườn ươm cây thành 2 lô đất, mỗi lô đất có 4 hàng, mỗi hàng
trồng 105 cây con. Hỏi khu vườn đó trồng được bao nhiêu cây con?
A. 480 cây

B. 840 cây

C. 214 cây

D. 500 cây

________________________________________
Đề Toán 15
1. Giá trị của chữ số 4 trong số 5450 là:

A. 4
B. 40
2. Cho các số 4590 ; 4790 ; 4787 ; 4509

C. 400

D. 4000

C. 4787

D. 4509

Số bé nhất trong các số trên là:
A. 4590
B. 4790
3. Cho 30 m 5dm = .....dm


Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 80
B. 3005
4. Cho biểu thức sau: 430 –515 : 5

C. 350

D. 305

Giá trị của biểu thức là:
A. 325
B. 327

C. 372
D. 273
5. Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2m5dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ
nhất 7dm. Cả hai sợi dây dài tất cả số đề - xi mét là:
A. 32 dm

B. 35 dm

6. Hình bên có mấy góc không vuông:
A. 1
B. 2

C. 57 dm
C. 3

D. 50 dm
D. 4

A

B

C
D
7. Chiến đi học về lúc 4 giờ chiều, Thắng đi học về lúc 17 giờ. Ai về muộn hơn và
muộn hơn mấy giờ ?
A. Chiến về muộn hơn và muộn hơn 1 giờ
B. Thắng về muộn hơn và muộn hơn 1 giờ
C. Thắng về muộn hơn và muộn hơn 2 giờ
8. Tìm một số, biết rằng 87 trừ đi số đó thì bằng 58

A. 27
B. 28
C.29
D.30
9. Năm nay bà 67 tuổi, mẹ kém bà 30 tuổi, Đào kém mẹ 29 tuổi. Hỏi năm nay Đào
bao nhiêu tuổi?
A. 6 tuổi
B. 7 tuổi
C. 8 tuổi
D. 9 tuổi
________________________________________________




×