Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ÔN THI TIẾNG VIỆT lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.15 KB, 7 trang )

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 LỚP 2
Tiếng Việt
ĐỀ SỐ 2
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc tiếng (4 điểm)
II. Đọc hiểu (6 điểm): Đọc thầm mẩu chuyện sau.
BÀ ỐM
Loan tưởng bà nội chỉ cảm cúm sơ sơ. Chiều hôm ấy Loan đi học về, giật mình thấy
mẹ rơm rớm nước mắt bảo bố và bác Xuân đã đưa bà đi cấp cứu ở bệnh viện.
Suốt đêm, mẹ và Loan ít ngủ, thuơng bà, lo cho bà. Hôm sau, bố báo tin bà đã tỉnh.
Bà dặn Loan phải chăm học, nhớ chăm đàn gà,...
Ôi, mới vắng bà có mấy ngày mà đàn gà cứ ngơ ngác. Còn Loan thì nhìn vào đâu,
sờ vào cái gì cũng thấy thiếu bà. Đến cây cối ngoài vuờn cũng nhớ bà. các ngọn mướp
cứ ngóc đầu lên chờ đợi được bàn tay tưới tắm.
(Theo Vũ Tú Nam)

* Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trước câu trả lời phù hợp
nhất và làm bài tập:
Câu 1. (0,5đ) Lúc đi học về, Loan nhận được tin gì?(M1)
A. Bà bị cảm cúm sơ sơ.
B. Bà bị ốm phải đi cấp cứu.
C. Bố và bác Xuân lên bệnh viện.
Câu 2. (0,5đ)Tại sao suốt đêm hôm đó, mẹ và Loan ít ngủ?(M2)
A. Thương bà, lo cho bà.
B. Chưa nhận được tin về bà.
C. Nhớ bà, lo không ai chăm bà.
Câu 3. (0,5đ) Khi bà vắng nhà, cảm giác của Loan như thế nào?(M2)
A. Ngơ ngác.
B. Nhớ bàn tay của bà.



C. Nhìn vào đâu, sờ vào cái gì cũng thấy thiếu bà.
Câu 4. (1đ) Những từ ngữ nào trong câu chuyện trên là từ chỉ người trong gia đình, họ
hàng?(M3)
A. bà, bà nội, bố, bác.
B. bà, mẹ, bà nội, bố, bác.
C. bà, Loan, bà nội, mẹ, bố, bác Xuân
Câu 5. (1đ) Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới trong câu sau: “Loan tưởng bà nội chỉ
cảm cúm sơ sơ.” (M3)

ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
Câu 6. (0,5đ) Điền dấu câu thích hợp vào  trong đoạn văn sau: (M2)
Một con Thỏ trông thấy mỉa mai Rùa:
- Đồ chậm như sên. Mày mà cũng đòi tập chạy à 
Rùa đáp:
- Anh đừng giễu tôi. Anh với tôi thử chạy thi coi ai hơn 
Câu 7. (0,5đ)Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau cho hoàn chỉnh.(M3)
Cháu ………………………… ông bà.
Em …………………………... anh chị.
Câu 8. (0,5đ)Câu “Bà dặn Loan phải chăm học, nhớ chăm đàn gà.” được cấu tạo
theo kiểu câu nào sau đây? (M2)
A. Ai là gì?

B. Ai làm gì?

C. Ai thế nào?

Câu 9. (1đ) Em cũng có ông bà của mình. Khi ông bà ốm, em sẽ nói gì để an ủi ông bà?
(M4)


ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ


B. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
I. Chính tả (4 điểm): Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn văn sau vào giấy kiểm tra
trong thời gian khoảng 15 phút.
Vè nói ngược
Vườn rộng thì thả rau rong
Ao sâu vãi cải lấy ngồng làm dưa.
Đàn bò đi tắm đến trưa
Một đàn con vịt đi bừa ruộng nương.
Voi kia nằm ở gậm giường
Cóc kia đánh giặc bốn phương nhọc nhằn.

ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ



II. Tập làm văn (6 điểm):
Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 đến 6 câu ) kể về ông (hoặc bà) của
em.
Gợi ý: - Ông (hoặc bà) của em bao nhiêu tuổi?
- Hình dáng ông (hoặc bà) của em như thế nào?
- Ông (hoặc bà) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
- Tình cảm của em đối với ông (hoặc bà) ra sao?

ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ

LIÊN HỆ:
1. Facebook:
Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
/>2. Số điện thoại: 0973 368 102


Môn Toán
ĐỀ SỐ 12
I . TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Số liền trước 50 là

A. 49
B. 51
C. 48
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 88
B. 99
C. 90
Câu 3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3
B. 4
C. 5
Câu 4. Câu nào đúng?
A. Một ngày có 24 giờ
B. Một ngày có 12 giờ
C. Một ngày có 20
giờ Câu 5. Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17.
A. 56
B. 65
C. 45
Câu 6. Tìm x:
x + 16 = 30
A. 15
B. 16
C. 14
Câu 7. Tính kết quả: 86 – 6 – 9 =?
A. 71
B. 70
C. 81
Câu 8. Mẹ hái được 55 quả cam, mẹ biếu bà 20 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao
nhiêu quả cam?

A. 30 quả
B. 35 quả
C. 25 quả
Câu 9. Đồng hồ nào chỉ cùng giờ:
A. Đồng hồ A và đồng hồ D
B. Đồng hồ A và đồng hồ E
C. Đồng hồ C và đồng hồ D.

Câu 10. Hình bên có:
A. 3 hình tam giác và 1 hình tứ giác.
B. 3 hình tam giác và 2 hình tứ giác.


C. 4 hình tam giác và 2 hình tứ giác.

II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
46 + 49
83 – 35

80 – 43

45 + 39

Câu 2. (1 điểm)

Câu 3
a) Tính: (2 điểm)
34 + 66 – 20 = .......................................... 85 – 15 + 12 = ...............................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................

b) Bể nào sẽ đầy nước trước? (bài toán thực tế)

.......................................................................................................................................................................................................................................................


Câu 4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 83l dầu, buổi chiều bán được ít hơn
buổi sáng 27l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M4)

LIÊN HỆ:
3. Facebook:
Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
/>4. Số điện thoại: 0973 368 102



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×