Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Giao thoa sóng(chương trình mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 30 trang )

I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính
Giáo viên : BÙI THỊ THẮM
Lớp học:12C
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Bài giảng mới


Bài giảng mới
Củng cố
Củng cố
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính
Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra bài cũ
Phương trình sóng tại nguồn O có dạng
Hãy viết phương trình sóng tại một
điểm M trên phương truyền sóng cách
nguồn O một khoảng bằng d?
)2cos(
ϕπ
+= ftAu
Phương trình sóng tại M có dạng
)
2
2cos(
λ
π
ϕπ
d
ftAu −+=
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính

I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính
I.SỰ GIAO
THOA CỦA HAI
SÓNG MẶT
NƯỚC
a.Dự đoán hiện
tượng
b.Thí nghiệm
kiểm tra
II.ĐIỀU KIỆN
GIAO THOA
III.ỨNG DỤNG
IV.SỰ NHIỄU
XẠ CỦA SÓNG
1. Sự giao thoa của hai sóng mặt nước
a. Dự đoán hiện tượng.

S

2

S
1
P
T
t
AtAu
π
ω
2
coscos
1
==
T
t
AtAu
π
ω
2
coscos
1
==
T
t
AtAu
π
ω
2
coscos

1
==
T
t
AtAu
π
ω
2
coscos
1
==
Giả sử có hai nguồn S
1
, S
2
dao
động cùng biên độ và cùng
tần số
Nguồn S
1
dao động theo
phương trình:

)2cos()cos(
11
ϕπϕ
+=+= ftAwtAx
Nguồn S
2
dao động theo

phương trình:
)2cos()cos(
11
ϕπϕ
+=+= ftAwtAx
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố

V. Bài tập định tính
I.SỰ GIAO
THOA CỦA HAI
SÓNG MẶT
NƯỚC
a.Dự đoán hiện
tượng
b.Thí nghiệm
kiểm tra
II.ĐIỀU KIỆN
GIAO THOA
III.ỨNG DỤNG
IV.SỰ NHIỄU
XẠ CỦA SÓNG
T
t
AtAu
π
ω
2
coscos
1
==
T
t
AtAu
π
ω
2
coscos

1
==
T
t
AtAu
π
ω
2
coscos
1
==
T
t
AtAu
π
ω
2
coscos
1
==
)2cos()cos(
11
ϕπϕ
+=+= ftAwtAx )2cos()cos(
11
ϕπϕ
+=+= ftAwtAx
S
1
d

1
M
d
2
S
2
Sóng từ S
1
truyền đến M có dạng:
Phương trình sóng tại M có dạng:
Sóng từ S
2
truyền đến M có dạng:
MM
uuu
21
+=
+−+ )
2
2cos(
1
1
λ
π
ϕπ
d
ftA
)
2
2cos(

2
22
λ
π
ϕπ
d
ftAu
M
−+=
)
2
2cos(
2
2
λ
π
ϕπ
d
ftA −+
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập

IV. Củng cố
V. Bài tập định tính
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính
I.SỰ GIAO
THOA CỦA HAI
SÓNG MẶT
NƯỚC
a.Dự đoán hiện
tượng
b.Thí nghiệm
kiểm tra
II.ĐIỀU KIỆN
GIAO THOA
III.ỨNG DỤNG
IV.SỰ NHIỄU
XẠ CỦA SÓNG
)
2

)(
cos(2
2112
ϕϕ
λ
π

+

=
dd
A
)
2
)(
2cos(
2121
ϕϕ
λ
π
π
+
+
+

dd
ft
)
2
)(

cos(2
12
ϕ
λ
π

+

=
dd
A
)
2
)(
2cos(
2121
ϕϕ
λ
π
π
+
+
+

dd
ft
Với
21
ϕϕϕ
−=∆

là độ lệch pha giữa hai nguồn
Biên độ dao động tại điểm M có
dạng:
)
2
)(
cos(2
12
ϕ
λ
π

+

=
dd
AA
M
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố

V. Bài tập định tính
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính
TH
1
: Hai nguồn đồng pha
0=∆
ϕ
* M dao động với biên độ cực đại khi:
)
)(
cos(2
12
λ
π
dd
AA
M


=
1)
)(
cos(
12
±=

λ
π
dd
Zkk
dd
∈=

,
)(
12
π
λ
π
λ
kdd =−
12
Khi đó
AA
M
2
max
=
* M dao động với biên độ cực tiểu khi:

0)
)(
cos(
12
=

λ
π
dd
Zkk
dd
∈+=

,
2
)(
12
π
π
λ
π
λ
)
2
1
(
12
+=− kdd
Khi đó
0

min
=
M
A
I.SỰ GIAO
THOA CỦA HAI
SÓNG MẶT
NƯỚC
a.Dự đoán hiện
tượng
b.Thí nghiệm
kiểm tra
II.ĐIỀU KIỆN
GIAO THOA
III.ỨNG DỤNG
IV.SỰ NHIỄU
XẠ CỦA SÓNG
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính

I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính
TH
1
: Hai nguồn ngược pha
πϕ
=∆
)
2
)(
cos(2
12
π
λ
π
+

=
dd

AA
M
* M dao động với biên độ cực đại khi:
1)
2
)(
cos(2
12
±=+

=
π
λ
π
dd
AA
M
π
π
λ
π
k
dd
=+

)
2
)(
(
12

λ
)
2
1
(
12
+=− kdd
AA
M
2
max
=
Khi đó
* M dao động với biên độ cực tiểu khi:
0)
2
)(
cos(
12
=+

π
λ
π
dd
π
ππ
λ
π
k

dd
+=+

2
)
2
)(
(
12
λ
kdd =−
12
Khi đó
0
min
=
M
A
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố

V. Bài tập định tính
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính
I.SỰ GIAO
THOA CỦA HAI
SÓNG MẶT
NƯỚC
a.Dự đoán hiện
tượng
b.Thí nghiệm
kiểm tra
II.ĐIỀU KIỆN
GIAO THOA
III.ỨNG DỤNG
IV.SỰ NHIỄU
XẠ CỦA SÓNG
Tóm lại:
TH
1

: Hai nguồn đồng pha
A
M
max=2A khi:
λ
kdd =−
12
A
M
min =0 khi:
λ
)
2
1
(
12
+=− kdd
TH
1
: Hai nguồn ngược pha
A
M
max=2A khi:
λ
)
2
1
(
12
+=− kdd

A
M
min =0 khi:
λ
kdd =−
12
Với mỗi giá trị k xác định hiệu đường
đi từ M đến hai nguồn là một số cố
định.Vậy với mỗi giá trị k xác định quỹ
tích các điểm dao động với biên độ cực
đại và cực tiểu là đường gì?
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm

2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính
k=-1
k=0
k=1
k=2
k=-2
k=0 k=-1
k=1
k=-2
λ
kdd =−
12
λ






+=−
2
1
12
kdd

S
1
S
2
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính
I. Hiện tượng giao thoa
1.Thí nghiệm
2. Kết quả
3. Giải thích
II. Hiện tượng sóng dừng
1.Thí nghiệm
2. Giải thích
3. Điều kiện để có sóng
dừng
4. Tính chất và ứng dụng
III. Bài tập
IV. Củng cố
V. Bài tập định tính

* Những đường cong
dao động với biên
độ cực đại ( 2 sóng
gặp nhau tăn cường
lẫn nhau)
* Những đường cong
dao động với biên độ
cực tiểu đứng yên ( 2
sóng gặp nhau triệt
tiêu lẫn nhau)
* Các gợn sóng có
hình các đường
hypebol gọi là các
vân giao thoa.
S
1
S
2
C1: Những điểm nào biểu diễn chỗ hai sóng gặp nhau
triệt tiêu nhau?
Tăng cường lẫn nhau?
Tăng cường
Triệt tiêu
Vân giao thoa
Giải thích

×