Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.04 KB, 4 trang )

trung t©m «n - luyÖn
Phan
E-mail:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG - 2010
Môn Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút
========================
Câu 1. Số electron độc thân có trong ion Ni
2+
(Z=28) ở trạng thái cơ bản là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Tồng số liên kết đơn trong một phân tử anken (công thức chung C
n
H
2n
) là
A. 3n B. 3n +1 C. 3n-2 D. 4n
Câu 3. dãy gồm các phân tử ion đều có tình khử và oxi hoá là
A. HCl, Fe
2+
, Cl
2
B. SO
2
, H
2
S, F
-
C. SO
2
, S


2-
, H
2
S D. Na
2
SO
3
, Br
2
, Al
3+
Câu 4. Ở t
0
C tốc độ của một phản ứng hoá học là v. Để tăng tốc độ phản ứng trên là 8v thì nhiệt độ cần thiết là (Biết
nhiệt độ phản ứng tăng lên 10
0
C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần)
A. (t +100)
0
C B. (t +30)
0
C C. (t +20)
0
C D. (t+200)
0
C
Câu 5. Cho các dd loãng: H
2
SO
4

(1), HNO
3
(2), HCOOH(3), CH
3
COOH (4) có cùng nồng độ mol. Dãy được xếp theo thứ
tự tăng dần giá trị pH là
A. 2,1,3,4 B. 1,2,4,3 C. 1,2,3,4 D. 2,3,1,4
Câu 6. có thể pha chế một dd chứa đồng thời các ion
A. H
+
, Fe
2+
, Cl
-
, NO
3

B. HCO
3

, Na
+
, HSO
4

, Ba
2+
D. Na
+
, NO

3

, H
+
, Cl
-
C. OH
-
, NO
3

, HSO
4

, Na
+
Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng:
NaX(r) + H
2
SO
4
(đ)

NaHSO
4
+ HX ( X là gốc axít)
Phản ứng trên dùng để điều chế các axít:
A. HF, HCl, HBr B. HBr, HI, HF
C. HNO
3

, HI, HBr D. HNO
3
, HCl, HF
Câu 8. Amophot là hỗn hơp các muối
A.(NH
4
)
3
PO
4
& (NH
4
)
2
HPO
4
C.KH
2
PO
4
& (NH
4
)
3
PO
4
B.NH
4
H
2

PO
4
& (NH
4
)
2
HPO
4
D.KH
2
PO
4
& (NH
4
)
2
HPO
4
Câu 9. Cho hỗn hợp gồm 7,2gMg và 19,5g Zn vào 200 ml dd chứa Cu(NO
3
)
2
1M và Fe(NO
3
)
2
1,5M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 42,6B. 29,6 C. 32 D. 36,1
Câu 10. Cho các kim loại Cr, Fe, Zn, Cu. Xắp xếp theo chiều giảm dần tính khử cùa các kim loại là:

A. Cr> Fe> Zn> Cu B. Zn> Cr> Fe> Cu
C. Zn> Fe>Cr> Cu D. Zn> Fe> Cu> Cr
Câu 11. Nung 34,6g hỗn hợp gồm Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, và KHCO
3
, thu được 3,6g H
2
O và m gam hỗn hợp các muối
cacbonat. Giá trị của m là
A. 31 B. 22,2 C. 17,8 D. 21,8
Câu 12. Cho 5,6g Fe tác dụng với oxi thu được 7,52g hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp chất rằn X tác dụng với dd
HNO
3
( dư) thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là:
A. 0,448 B. 0,224 C. 4,480 D. 2,240
Câu 13. Hòa tan 0,1 mol metylamin vào nước được 1 lít dung dịch X . Khi đó
A dung dịch X có pH bằng 13
B nồng độ của ion CH
3
NH
3
+
bằng 0,1 M
C dung dịch X có pH lớn hơn 13
D nồng độ của ion CH

3
NH
3
+
nhỏ hơn 0,1 M
Câu 14. X là hỗn hợp của N
2
và H
2
, có tỉ khối so với H
2
là 4,25. Nung nóng X môt thời gian trong bình kín có chất xúc
tác thích hợp thu được hổn hợp khí có tỉ khối so với H
2
bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A. 25% B. 140% C. 50% D. 75%
Câu 15. Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dd HNO
3
1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd chứa 26,44
gam chất tan và khí NO ( Sản phẩm duy nhất ). Giá trị của m là:
A. 7,84B. 6,12 C. 5,60 D. 12,24
Câu 16. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 10gam hô’n hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
( trong đk không có không khí)thu được
hỗn hợp Y. cho Y tác dụng với dd HNO
3

loãng dư thu được 2,24 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đkc ). Phần
trăm khồi lượng của Fe
2
O
3
trong X là
A. 72% B.64% C. 50% D. 73%
Câu 17. Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , khôi
lượng chất rắn không tan là 6,4g .Phần trăm khối lượng Fe
3
O
4
trong hỗn hợp ban đầu là
A 64,44% B 82,22% C 32,22% D 25,76%
Câu 18. Cho các chất : CH
4
, CH
3
Cl, CaC
2
, (NH
2
)
2
CO, CH
3

CHO, NaCN. Số chất hữu cơ trong dãy là
A 2 B 3 C 4 D 5
Câu 19. Cho 0,05 mol chất X tác dụng hết với d.dịch Br
2
thu được chất hữu cơ Y ( chứa 3 nguyên tố ) ; khối lượng dung
dich Br
2
tăng lên 2,1 gam . Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
.Chất X là
A xiclopropan B propen
C ancol etylicD axit fomic
Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng : X

Y

phenol + Z ( Z là chất hữu cơ mạch hở ; mỗi mũi tên ứng với 1 phản ứng
). Chất X có thể là
A axetilen B cumen C metan D etan
Câu 21. Trong phân tử chất diệt cỏ 2,4 –D có chứa nhóm.
A –OH B –CHO C –COOH D –NH3
Câu 22. Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetandehit , nước và ancol etylic ( dư ). Cho Na
(dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây đúng?
A giá trị của V là 2,24
B giá trị của V là 1,12
C hiệu xuất phản ứng của oxi hóa ancol là 100%
D số mol Na phản ứng là 0,2 mol
Câu 23. Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết π trong phân tử. X tác dụng với NaHCO
3
(dư) sinh ra n

CO2
= n
X
.
X thuộc dãy đồng đẳng .
A. no, đơn B. không no, đơn
C. no, hai chức D. không no, hai chức
Câu 24. Vinyl axetat được điều chế từ phản ứng của axit axetic với
A CH
2
=CH-OH B CH
2
=CH
2
C CH= CH D CH
2
=CH-ONa
Câu 25. Este hóa hết các nhóm Hidroxyl có trong 8,1 gam xenlulozo cần vừa đủ x mol HNO
3
. Giá trị của x là
A 0,01 B 0,15 C 0,20 D 0,25
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn a gam este đơn chức X được ancol metylic và 0,7666a gam axit cacboxylic. Công thức
của X là
A HCOOCH
3
B CH
3
COOCH
3
C C

2
H
5
COOCH
3
D C
2
H
3
COOCH
3
Câu 27. Số lượng amin bậc hai đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C
4
H
11
H là
A 2 B 3 C 4 D 5
Câu 28. Cho dãy các chất C
2
H
3
Cl, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C

2
H
3
COOH, C
6
H
11
NO ( caprolactam). Số chất trong dãy có khả năng
tham gia phản ứng trùng hợp là
A 2 B 3 C 4 D 5
Câu 29. Cho các sơ đồ phản ứng : CH
4


X + . . .
2X

Y
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. CH
3
-C ≡ C-CH
3
B. C ≡ C-CH=CH
2
.
C. CH ≡ C-CH
2
-CH
3

D. CH ≡ C-C ≡ CH .
Câu 30. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
tạo ra kim loại Ag là
A. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomiat
B. axetilen, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomiat .
C. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, etyl axetat .
D. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomiat
Câu 31. Cu(OH)
2
trong điều kiện thích hợp, có thể phân biệt được tất cả các dung dịch trong dãy:
A. glucozơ, mantozơ, glixerol, ancolmetylic
B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol mytelic
C. glucozơ, lòng trắng trứng, fructozơ, glixerol
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etylen glicol
Câu 32. SO
2
luôn luôn thể hiện tính khử khi tác dụng với:
A. O
2
, dd KMnO
4
, nước Br
2
B. O
2
, dd KOH, Nước Br
2

C. H
2
S, dd KMnO
4
, nước Br
2
D. O
2
, BaO, nước Br
2
Câu 33. cho các chất tham gia phản ứng :
a) S + F
2


… b) SO
2
+ Br
2
+ H
2
O

c) SO
2
+ O
2

d) S + H
2

SO
4
(đặc, nóng)

e) SO
2
+ H
2
O

… f) H
2
S + Cl (dư) + H
2
O


Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hoá +6 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34. Cho các oxit SO
2
, NO
2
, CrO
3
, CO
2
, CO, P
2
O

5
. số oxít trong dãy tác dụng với nước trong điều kiện thường là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 35. Cho 5,24 gam mỗi hỗn hợp gồm các axít acetic, phenol, crezol phản ứng vừa d8ủ với 60 ml dd NaOH 1M.
Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 6,56g B. 5,43g C. 8,66g D. 6,78g
Câu 36. Một este đơn chức có khối lượng mol phân tử là 88g/mol. Cho 17,6g X tác dụng hết với 300ml dd NaOH 1M.
Từ dd sau phản ứng thu được 23,2g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B. HCOOCH(CH
3
)
2
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 37. Cho este X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có có phân tử khối
lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là:
A. Metyl propionat B. Etyl axetat
C. propyl fomat D. isopropyl fomat
Câu 38. Cho 30 ml dd chúa NaHCO
3
x mol/lít và Na
2
CO
3
y mol/lít. Thêm từ từ dd HCl z mol/lit vào dd trên đến khi bắt
đầu thấy khí bay ra thì dừng lại thấy hết t mol. Mối quan hệ giữa x, y, z, t là
A. t.z =300xy B. t.z =300y
C. t.z =150xy D. t.z =100xy
Câu 39. Để phán ứng đủ với 100ml dd CrCl
3
1M cần m gam Zn. Giá trị của m là
A. 6,50B. 19,50 C. 13 D, 9.75
Câu 40. Hoà tan a gam Cu và Fe (Fe chiếm 30% về khối luợng) bằng 50 ml dd HNO
3
63% (D= 1,38g/ml). Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu đựơc chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dd Y và 6,104 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đkc). Cô cạn

Y thì số gam muối thu được là
A. 75,150g B. 62,100g C. 37,575g D. 49,745g
Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần (A hoặc B)
Câu 41. Trong công nghiêp , axeton được điều chế từ phản ứng oxi hoá không hoàn toàn
A. isopen B. Xilen C. cumen D. Propilen
Câu 42. điện phân 100 ml dd gồm Cu(NO
3
)
2
0,1M và NaCl 0,2 M tới khi cả hai điện cực đều có khí thoát ra thì dừng
lại. Dd sau điện phân có pH là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 43. ở đk thường Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể tích
tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm
3
. Nếu coi nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là
A. 0.125nm B. 0,155nm C. 0,134nm D. 0,165nm
Câu 44. Hai kim loại bền trong không khí và nước nhờ có lớp màng oxít rất mỏng bảo vệ là:
A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Mg D. Al và Cr
Câu 45. Để phân biệt 3 dd ancol etylic, phenol, axit formic có thể dùng
A. Quỳ tím B. nước Br C. ddNaHCO
3
D. Cu(OH)
2
Câu 46. số amino axit và este của amino axit đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C
3
H
4
NO
2


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 47. Đun nóng dd chứa 18 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ với 1 lượng dư Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm . Kết
thúc phản ứng thu m gam kết tủa Cu
2
O. Tính m
A. 14,4B. 7,2 C. 5,4 D. 3,6
Câu 48. cho các kim loại Cu , Ag, Fe, Al, Au dãy kim loại được xếp theo chiều giảm dần của độ dẫn điện là:
A. Al, Fe, Cu, Ag, Cu B. Ag, Cu, Au, Al, Fe
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu , Fe, Al, Au
Câu 49. hoà tan x mol CuFeS
2
bằng dd HNO
3
đặc nóng sinh ra y mol NO
2
(sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa
x và y là
A. Y =17x B. x =15y C. x =17y D. Y =15x
Câu 50. Dãy các polime tạo ra bằng cách trùng ngưng là
A. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6 B. poliputadien, tơ axetat, nilon-6,6
C. nilon-6,6, poliputadien, tơ nitron D. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron
Câu 51. pH của dd hỗn hợp CH
3
COOH 0,1M(K
a
=1,75.10
-5

) và CH
3
COONa 0,1M là.
A. 4,756 B. 3,387 C. 1,987 D. 2,465
Câu 52. cho dãy các chất : CH
4
(1), GeH
4
(2), SiH
4
(3), SnH
4
(4). Dãy các chất được xếp theo chiều giảm dần độ bền nhiệt

A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 2,1, 3, 4 D. 1, 3, 4, 2
Câu 53. phát biểu đúng khi nói về cơ chế clo hoá CH
4
là .
A. Ion Cl
+
tấn công trước vào phân tử CH
4
tạo CH
3
+
B.

Ion Cl
-
tấn công trước vào phân tử CH

4
tạo CH
3
-
C. gốc Cl

tấn công trước vào phân tử CH
4
tạo gốc CH
3


D. Phân tử Cl
2
tấn công trước vào phân tử CH
4
tạo CH
3
+
Câu 54. phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa :
A. phenol với axit axetic B. phenol với anhidrit axetic
C. phenol với axetan andehit D. phenol với axeton
Câu 55. cho dãy các chất axetan andehit, axeton, glucozơ, fructozo, sacarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy làm mất màu
được Br là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 56. cho một pin điện hoà tạo bởi cặp oxihoá khử Fe
2+
/Fe và Ag
+
/Ag. Phgản ứng xảy ra ở cực âm của pin điên hoá là

A. Fe

Fe
2+
+2e B. Fe
2+
+ 2e

Fe
C. Ag
+
+ 1e

Ag D. Ag

Ag
+
+ 1e
Câu 57. trong phương pháp thuỷ luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag
2
S, cần dùng thêm.
A. ddHNO
3
đặc và Zn B. dd NaCl và Zn
C. ddHCl đặc và Zn D. dd H
2
SO
4
đặc nóng và Zn
Câu 58. Dẫn không khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm Pb(NO

3
)
2
thấy trên giấy lọc xuất hiện vết màu đen . không khí đó
có thể bị ô nhiễm bởi
A. H
2
S B. NO
2
C. Cl
2
D. SO
2
Câu 59. Hòa tan 19,2 g đồng bằng dd HNO
3
loãng,toàn bộ lượng NO sinh ra được oxihoá hoàn toàn bởi oxi thành NO
2

rồi sục vào nước cùng với dòng khí O
2
để chuyển hết thành HNO
3
. Tổng thế tích khí O
2
đã phản ứng là
A. 3,36 l B. 2,24 l C. 4,48 l D. 1,12 l
Câu 60. Trong phân tử amino axit nào sau có 5 nguyên tử C
B. valin C. leuxin D. isoleuxin . phenylalamin
1 B 16 A 31 B 46 B
2 C 17 B 32 A 47 A

3 A 18 A 33 C 48 B
4 B 19 B 34 B 49 A
5 C 20 C 35 A 50 A
6 D 21 B 36 D 51 A
7 D 22 B 37 A 52 B
8 B 23 C 38 B 53 C
9 D 24 A 39 A 54 B
10 B 25 B 40 C 55 B
11 B 26 D 41 C 56 A
12 A 27 B 42 C 57 B
13 D 28 C 43 A 58 A
14 A 29 B 44 D 59 A
15 D 30 A 45 B 60 B

×