Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

CD6 tài LIỆU HƯỚNG dẫn HS tự ôn LUYỆN KIẾN THỨC môn SNH ỨNG DỤNG DI TRUYỀN học 2020 2021 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.91 KB, 6 trang )

NGUYỄN VIẾT TRUNG (0989093848) – TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPT QG, MÔN SINH HỌC

- Bộ tài liệu hướng dẫn HS tự ôn luyện kiến thức sinh học thi THPTQG theo từng chủ đề
- Bám sát kiến thức trọng tâm
- Hệ thống đầy đủ toàn bộ kiến thức, giúp HS tự ôn luyện cách dễ dàng; nhanh nhớ, lâu quên…đảm bảo HS
ôn thi các câu hỏi lý thuyết ” không trượt phát nào”


NGUYỄN VIẾT TRUNG (0989093848) – TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPT QG, MÔN SINH HỌC


NGUYỄN VIẾT TRUNG (0989093848) – TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPT QG, MÔN SINH HỌC

CHỦ ĐỀ 7: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC TRONG CHỌN GIỐNG
St
t
1

2

3

Ứng dụng
Tạo dòng
thuần
Tạo giống
có ưu thế
lai cao
(không áp
dụng với
VSV)


Tạo giống
bằng PP
gây đột
biến
(không áp
dụng với động
vật)

Đối
tượng
TV, ĐV

TV, ĐV

TV

VSV,
TV

Cách thực hiện

- Cơ thể có kiểu gen đồng hợp, đặc tính di truyền ổn
Cho tự thụ phấn/giao phối định.
gần qua nhiều thế hệ
- Tự thụ phấn bắt buộc/giao phối cận huyết → thoái hóa
giống.
Lai các dòng thuần
- Cơ thể lai có kiểu gen dị hợp.
chủng có KG khác nhau
- Cơ thể lai F1 có ưu thế lai cao nhất

với nhau:
→ giả thuyết siêu trội Aa > AA > aa
+ Lai khác dòng đơn;
- Không dùng F1 làm giống vì tính di truyền không ổn
+ Lai khác dòng kép;
định, đời sau dễ xuất hiện tính trạng xấu.
+ Lai thuận nghịch.
- Cơ thể lai mang bộ NST và đặc điểm của 2 loài.
Lai xa kèm đa bội hóa
- Cơ thể song nhị bội sinh sản hữu tính được.
Xử lý mẫu vật bằng
chiếu xạ/dùng hóa chất
để tác động vào vật chất
di truyền
(gây ĐB gen, ĐB NST)
Nuôi cấy mô thực vật/tế
bào sinh dưỡng (2n)

4

Tạo giống
bằng công
nghệ tế
bào

TV

(không áp
dụng với
VSV)


Nuôi cấy hạt phấn (n) rồi
lưỡng bội hóa dòng tế
bào đơn bội:
(n) →
(2n)
Lai tế bào sinh dưỡng
(dung hợp tế bào trần)
(2nA) x (2nB) → (2nA+2nB)
Nhân bản vô tính bằng
kỹ thuật chuyển nhân

ĐV
Cấy truyền phôi
5

Tạo giống
nhờ công
nghệ gen

TV,
ĐV,
VSV

Đặc điểm

Kỹ thuật chuyển gen

Thành tựu


Tạo giống lúa lùn năng suất cao

- Tạo giống lúa lai có ưu thế lai cao;
- Tạo giống lợn lai kinh tế để lấy thịt.
Cơ thể lai song nhị bội giữa cải củ và cải
bắp.

- Gây đột biến đa bội với những giống thu hoạch cơ
quan sinh dưỡng (lá)
- Gây đột biến đa bội lẻ để tạo giống không hạt.
- Nếu thu hoạch hạt → không gây ĐB đa bội lẻ.
- Đây là phương pháp đặc biệt hiệu quả với vi sinh vật.

- Dâu tằm tam bội (3n) NS lá cao dùng
trong chăn nuôi
- Gây ĐB gen tạo giống lúa MT1, giống
táo má hồng có nhiều đặc tính quý.

Tạo nhiều cơ thể thực vật có kiểu gen giống nhau,
giống mẹ
Nhân giống nhanh các giống cây quý hiếm

Áp dụng rộng rãi trên nhiều đối tượng
cây trồng

Tạo các cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.
(các kiểu gen khác nhau, khác mẹ).
Tạo giống lai khác loài
(giống lai mang bộ NST và đặc điểm của 2 loài)
Có sự dung hợp giữa nhân tế bào sinh dưỡng (2n) với

tế bào chất của trứng → tạo cơ thể mới (2n) không qua
thụ tinh.
Tạo nhiều con vật cùng giới tính, có kiểu gen giống hệt
nhau và giống với kiểu gen con vật cho phôi.
(công nghệ tăng sinh ở động vật- nhân nhanh vật nuôi
quý)
- Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang
tế bào khác. Có sử dụng enzim nối ligaza.
- Cần có thể truyền (plasmit hoặc thực khuẩn thể)

Tạo giống lúa chiêm chịu lạnh.

Tạo cây pomato là cây lai giữa khoa tây
và cà chua
Tạo ra cừu Đôly giống cừu cho nhân.
Đã áp dụng với thú quý hiếm hoặc vật
nuôi sinh sản chậm như bò.
Con sinh ra cùng kiểu gen, cùng giới
tính.
- Tạo chủng vi khuẩn E.coli mang gen
người → sản xuất Insulin của người.
- Tạo vi sinh vật chuyển gen phân hủy


NGUYỄN VIẾT TRUNG (0989093848) – TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPT QG, MÔN SINH HỌC
(áp dụng ở
cả ĐV, TV,
VSV)
Tạo giống biến đổi gen


- Gen của loài khác được chuyển vào tế bào lai/cơ thể vết dầu loang trên biển.
lai.
- Cừu chuyển gen tổng hợp Prôtêin huyết
- Đưa thêm gen lạ (của loài khác) vào hệ gen → tạo SV tương người.
biến đổi gen.
- Dê chuyển gen tổng hợp Prôtêin tơ nhện
- Làm biến đổi một gen nào đó trong hệ gen (tăng/giảm - Cà chua có gen sản xuất êtilen bị bất
hoạt tính)
hoạt.
- Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ - Giống lúa chuyển gen tổng hợp betagen.
carôten.

- Tạo cơ thể đồng hợp tử về các cặp gen: Áp dụng: (1) - phương pháp cho tự thụ phấn/giao phối gần; (2) - nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa dòng tế bào đơn bội.
- Tạo cơ thể lai mang vật chất di truyền của 2 loài sinh vật khác nhau: Áp dụng: (1) - Lai tế bào sinh dưỡng khác loài; (2) - nhờ công nghệ chuyển gen; (3) - Lai xa.


NGUYỄN VIẾT TRUNG (0989093848) – TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPT QG, MÔN SINH HỌC

PHIẾU HỌC TẬP
PHT 1. Cho các phương pháp chọn tạo giống và các đặc điểm của cơ thể/ giống vật nuôi, cây trồng, vi sinh vật. Hãy đánh dấu “x” vào ô phù hợp.
Tạo giống dựa
trên nguồn
BDTH
TT

Mục đích

1

3


Các phương pháp có thể áp dụng ở cả động vật, thực vật và vi sinh
vật
Sử dung phương pháp lai khác thứ hoặc lai kinh tế để tạo ra cá thể mới
có đặc điểm tốt của cả cơ thể bố và mẹ
Tạo cơ thể đồng hợp tử về các cặp gen

4

Tạo cơ thể lai mang vật chất di truyền của 2 loài sinh vật khác nhau

5

Tạo giống lai khác loài mà không cần qua sinh sản hữu tính

6

Tạo nhiều cơ thể thực vật có kiểu gen giống nhau và giống mẹ

7

9

Có sự dung hợp giữa nhân tế bào sinh dưỡng với tế bào chất của trứng
→ tạo cơ thể mới không qua thụ tinh.
Tạo nhiều con vật cùng giới tính, có kiểu gen giống hệt nhau và giống
con cho phôi (công nghệ tăng sinh ở động vật)
Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác

10


Sử dụng cônxisin gây tứ bội tạo ra giống cây tứ bội

2

8

Tạo
giống
thuần

Tạo
giống
ưu thế
lai

(a)

(b)

Tạo
giống
bằng
gây
ĐB
Gây
đột
biến

(c)


CN
gen

Công nghệ tế bào

Nuôi
cấy
hạt
phấn

Nuôi cấy
mô té bào
sinh
dưỡng
(2n)

Lai tế
bào sinh
dưỡng
khác loài

(d)

(e)

(f)

Nuôi
cấy hạt

phấn
rồi
lưỡng
bội hóa
(g)

Cấy
truyền
phôi
động
vật
(h)

Tạo
giống
nhờ
công
nghệ
gen
(i)


NGUYỄN VIẾT TRUNG (0989093848) – TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPT QG, MÔN SINH HỌC
PHT 2:

Bảng dưới đây mô tả một số thành tựu chọn tạo giống và các phương pháp chọn tạo giống. Hãy đánh dấu “x” vào ô phù hợp.
Tạo giống dựa
trên nguồn
BDTH


TT

Mục đích

1.
2.
3.
4.

Tạo giống lúa lai có ưu thế lai cao
Tạo giống lúa lùn thuần chủng năng suất cao
Tạo giống lúa chuyển gen tổng hợp beta-carôten (hạt gạo vàng)
Dâu tằm tam bội (3n) có năng suất lá cao dùng trong chăn nuôi
Gây ĐB gen tạo giống lúa MT1, táo má hồng có nhiều đặc tính
quý
Tạo cây pomato là cây lai giữa khoai tây và cà chua
Tạo cà chua có gen sản xuất êtilen bị bất hoạt, lâu chín→ có thể
vận chuyển cà chua đi xa
Tạo giống lúa chiêm chịu lạnh (có kiểu gen đồng hợp về tất cả
các cặp gen)
Tạo nhanh được một quần thể cây phong lan đồng nhất về kiểu
gen từ một cây phong lan có kiểu gen quý
Tạo cừu chuyển gen tổng hợp Prôtêin huyết tương người
Tạo cừu Đô ly
Tạo dê chuyển gen tổng hợp Prôtêin tơ nhện
Kỹ thuật giúp nhân nhanh thú quý hiếm hoặc vật nuôi sinh sản
chậm như bò
Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất Insulin của người
Tạo vi sinh vật chuyển gen có khả năng phân hủy vết dầu loang
trên biển


5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.

Tạo
giống
thuần

Tạo
giống
ưu thế
lai

(a)

(b)

Tạo
giống
bằng
gây ĐB

Gây đột
biến

(c)

CN
gen

Công nghệ tế bào
Nuôi
cấy hạt
phấn
rồi
lưỡng
bội hóa
(d)

Nuôi cấy
mô TB
sinh
dưỡng
(2n)

Lai TB
sinh
dưỡng
khác
loài

Cấy

truyền
phôi
động
vật

Nhân
bản vô
tính

(e)

(f)

(g)

(h)

Tạo
giống
nhờ
công
nghệ
gen
(i)



×