Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

KHGD MON SINH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.07 KB, 27 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐT HUYỆN VÂN ĐỒN
TRƯỜNG PTCS MINH CHÂU
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC NĂM HỌC 2020 – 2021.
MÔN SINH HỌC 8
Cả năm: 35 tuần (70 tiết); Học kì I: 18 tuần (36 tiết); Học kì II: 17 tuần (34 tiết).
3. Lớp 8:
STT

Tiết

Chương/Bài học

1

1

Bài Mở đầu

2

2

Chương I. Khái quát cơ
thể người
Bài 2: Cấu tạo cơ thể
người

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Yêu cầu cần đạt



HỌC KÌ I
- Nêu được mục đích và ý
- CNTT.
nghĩa của kiến thức phần cơ
- Bài soạn có sử dụng
thể người
các phần mềm trình
- Xác định được vị trí của con chiếu
người trong giới động vật
- Tranh vẽ một số
ngành nghề (hội họa,
kiến trúc, giáo dục,
TDTT, Y tế…
- Nêu được đặc điểm của cơ
- CNTT.
thể người
- Bài soạn có sử dụng
- HS xác định được vị trí các các phần mềm trình
cơ quan và hệ cơ quan của cơ chiếu
thể trên mô hình .

1

Nội dung GD
tích hợp

GDĐĐ: + Tôn
trọng tính thống
nhất giữa cấu tạo

và chức năng của
các cơ quan trong
cơ thể sinh vật.
+ Sự liên quan
giữa các cơ quan
hệ cơ quan

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi
chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

3

3

Bài 3: Tế bào

4

4


Bài 4: Mô

5

5

Bài 5: Thực hành - Quan
sát tế bào và mô

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Yêu cầu cần đạt

- Mô tả được các thành phần
cấu tạo của tế bào phù hợp
với chức năng của chúng
- Xác định rõ tế bào là đơn vị
cấu tạo và đơn vị chức năng
của cơ thể
- Nêu được định nghĩa mô,
kể được các loại mô chính
trong cơ thể và cấu tạo,chức
năng của chúng.

- CNTT.
- Bài soạn có sử dụng
các phần mềm trình
chiếu
-Tranh vẽ cấu tạo tế

bào động vật
-Tranh vẽ các loại mô
(người)

- Chuẩn bị được tiêu bản tạm
thời tế bào mô cơ vân

- Mẫu vật: 1 con ếch
hoặc miếng thịt lợn
2

Nội dung GD
tích hợp
+ Tinh thần hợp
tác, đoàn kết,
trung thực trong
các hoạt động
nhóm, tự tìm hiểu
kiến thức…

Hướng dẫn
thực hiện

Mục II. Lệnh ▼
trang 11 Không
thực hiện;
Mục III. Thành
phần hóa học của
tế bào Không dạy.
Mục II. Các loại

mô Không dạy
chi tiết, chỉ dạy
phần chữ đóng
khung ở cuối bài.
Mục I. Lệnh ▼
trang 14; Mục II.1.
Lệnh ▼ trang 14;
Mục II.2. Lệnh ▼
trang 15 và Mục
II.3. Lệnh ▼ trang
15 Không thực
hiện

Ghi
chú


STT

Tiết

6

6

7

7,8,9
10,11,12


Chương/Bài học

Bài 6: Phản xạ

Chủ đề: Vận Động (6
tiết)
Bài 7, Bài 8, Bài 9, Bài
10, Bài 11 và Bài 12;

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT
- Quan sát và vẽ các tế bào
nạc.
trong các tiêu bản đã làm sẵn: - Dụng cụ: Kính hiển
Tế bào niêm mạc miệng (Mô vi, bộ đồ mổ, khăn
biểu bì), mô sụn, mô xương, lau, giấy thấm,ống
mô cơ vân, mô cơ trơn.
hút, mẫu Parafin để
- Phân biệt bộ phận chính của gắn tiêu bản.
tế bào gồm màng sinh chất,
- Hộp tiêu bản hiển vi
chất tế bào, nhân.
nhân thể.- Hoá chất:
- Rèn kĩ năng quan sát tế bào NaCl 0,65% ;
và mô dưới kính hiển vi
CH3COOH 1% ,
- Chứng minh phản xạ là cơ - Tranh H 6-2 Cung
sở của mọi hoạt động của cơ phản xạ,
thể bằng các ví dụ cụ thể
Yêu cầu cần đạt


- Nêu được ý nghĩa của hệ
vận động trong đời sống .
- Kể tên các phần của bộ
xương người, các loại khớp
- Mô tả cấu tạo của một
xương dài
- Nêu cơ chế lớn lên và dài ra
của xương

- CNTT.
- Bài soạn có sử dụng
các phần mềm trình
chiếu

3

Nội dung GD
tích hợp

Hướng dẫn
thực hiện

Mục I. Lệnh ▼
trang 21, Mục II.2.
Lệnh ▼ trang 21
không thực hiện.
Mục II.3. Vòng
phản xạ Khuyến
khích học sinh tự

đọc.
B7: GDĐĐ: + Tôn Cả 6 bài: Tích hợp
trọng tính thống
thành chủ đề, dạy
nhất giữa cấu tạo trong 6 tiết.
và chức năng sinh - Bài 7: Mục II.
lí của các cơ
Phân biệt các loại
quan , hệ cơ quan xương Khuyến
trong cơ thể .
khích học sinh tự
+Yêu thương sức đọc.

Ghi
chú

Kiểm
tra tx
ND
thực
hành


STT

Tiết

Chương/Bài học

Sử dụng TBDH;

Ứng dụng CNTT

Yêu cầu cần đạt
- Nêu mối quan hệ giữa cơ và
xương trong sự vận động
- So sánh bộ xương của người
với thú qua đó nêu rõ đặc
điểm thích nghi với dáng
đứng thẳng với đôi bàn tay
lao động sáng tạo (có sự phân
hóa giữa chi trên và chi dưới)
- nêu ý nghĩa của việc rèn
luyện và lao động đối với sự
phát triển bình thường của hệ
cơ và xương
- nêu biện pháp chống cong
ẹo cột sống
- Biết sơ cứu nạn nhân khi bị
gãy xương.

4

Nội dung GD
tích hợp
khỏe bản thân , có
trách nhiệm giữ vệ
sinh cá nhân và
môi trường sống.
+ Có trách nhiệm
trong việc rèn

luyện sức khỏe,
chống cong vẹo
cột sống

Hướng dẫn
thực hiện
- Bài 8: Mục I.
Cấu tạo của xương
và Mục III. Thành
phần hóa học và
tính chất của
xương Không dạy
chi tiết, chỉ dạy
phần chữ đóng
khung ở cuối bài.
- Bài 9: Mục I.
Cấu tạo bắp cơ và
tế bào cơ Khuyến
khích học sinh tự
đọc
- Bài 10:Mục I.
Công cơ Không
dạy, Mục II. Lệnh
▼ trang 34 Không
thực hiện.
- Bài 11: Mục I.
Bảng 11. không
thực hiện. Mục II.
Sự tiến hóa của hệ
cơ người so với hệ

cơ thú Không dạy.

Ghi
chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

8

13,14,15
16,17,18
19

Chủ đề: Tuần hoàn
Bài 13, Bài 14, Bài 15,
Bài 16, Bài 17, Bài 18 và
Bài 19

- Xác định các chức năng mà
máu đảm nhiệm liên quan với
các thành phần cấu tạo. Sự tạo
thành nước mô từ máu và
chức năng của nước mô. Máu

cùng nước mô tạo thành môi
trường trong của cơ thể
- Trình bày được khái niệm
miễn dịch
- nêu hiện tượng đông máu và
ý nghĩa của sự đông máu, ứng
dụng
- nêu ý nghĩa của sự truyền
máu
- Trình bày được cấu tạo tim
và hệ mạch liên quan đến
chức năng của chúng
- nêu chu kì hoạt động của
tim (nhịp tim, thể tích/phút)
- Trình bày sơ đồ vận chuyển
máu và bạch huyết trong cơ
thể

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

Hướng dẫn
thực hiện

- CNTT.
- Bài soạn có sử dụng
các phần mềm trình

chiếu

B14. GDĐĐ: + Vì
sao phải tiêm
phòng, trách
nhiệm của bản
thân trong việc
bảo vệ cơ thể khỏi
các bệnh do vi
khuẩn, virut gây ra
+ Tôn trọng những
thành tựu của
khoa học trong
nghiên cứu cơ thể
người
+ Trung thực,
khách quan,
nghiêm túc trong
làm việc và nghiên
cứu khoa học
B15,16,17: Trách
nhiệm bảo vệ tim,
tránh tác động
mạnh vào tim.

Cả 7 bài, Tích hợp
thành chủ đề, dạy
trong 7 tiết.
- Bài 13: Mục I.1.
Nội dung ■ Thí

nghiệm Giáo viên
mô tả thí nghiệm,
không yêu cầu học
sinh thực hiện.
Bài 16: Mục II.
Lệnh ▼ trang 52
Không thực hiện .
- Bài 17: Mục I.
Lệnh ▼ trang 54
Bảng 17.1 và Mục
Câu hỏi và bài tập:
Câu 3 Không thực
hiện.

5

Ghi
chú


STT

Tiết

9

20

10


21,22
23,24

Chương/Bài học

Kiểm tra giữa kì I
Chủ đề: Hô hấp
Bài 20, Bài 21, Bài 22 và
Bài 23

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp
+ Yêu thương sức
khỏe bản thân , có
trách nhiệm giữ vệ
sinh cá nhân và
môi trường sống.

Hướng dẫn
thực hiện

- CNTT.
- Bài soạn có sử dụng
các phần mềm trình
chiếu

Bài 21,22 GDĐĐ:

-Tôn trọng tính
thống nhất giữa
cấu tạo và chức
năng sinh lí của
các cơ quan , hệ
cơ quan trong cơ
thể .
-Yêu thương sức

Cả 4 bài, Tích hợp
thành chủ đề, dạy
trong 4 tiết.
Bài 20: Mục II.
Bảng 20. Khuyến
khích học sinh tự
đọc
Mục II. Lệnh ▼
trang 66 và Mục

Yêu cầu cần đạt
- nêu được khái niệm huyết áp
- Trình bày sự thay đổi tốc độ
vận chuyển máu trong các
đoạn mạch, ý nghĩa của tốc
độ máu chậm trong mao mạch
- Trình bày điều hoà tim và
mạch bằng thần kinh
- Kể một số bệnh tim mạch
phổ biến và cách đề phòng.Ý
nghĩa việc rèn luyện tim và

cách rèn luyện tim .
- Rèn kĩ năng vẽ sơ đồ hệ
tuần hoàn, rèn luyện tăng khả
năng làm việc của tim, có kĩ
năng thao tác sơ cứu khi bị
chảy máu
Hiểu và vận dụng được kiến
trong các chủ đề đã học
- nêu được ý nghĩa hô hấp.
- Trình bày được động tác thở
( hít vào thở ra) với sự tham
gia của các cơ thở.
- Nêu rõ khái niệm về dung
tích sống lúc thở sâu( Bao
gồm: khí lưu thông, Khí bổ
sung , khí dự trữ và khí cặn)
- Phân biệt thở sâu với thở

6

Ghi
chú


STT

Tiết

Chương/Bài học


Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Yêu cầu cần đạt
bình thường, nêu rõ ý nghĩa
của thở sâu
- Trình bày cơ chế trao đổi khí
ở phổi và ở tế bào
- Trình bày phản xạ tự điều
hoà hô hấp trong hô hấp
thường
- Kể các bệnh chính về cơ
quan hô hấp (viêm phế quản,
lao phổi)
- Nêu các biện pháp vệ sinh
hô hấp. Tác hại của thuốc lá
- KN sơ cứu ngạt thở- làm hô
hấp nhân tạo, làm thí nghiệm
để phát hiện CO2 trong không
khí thở ra.

7

Nội dung GD
tích hợp
khỏe bản thân, có
trách nhiệm giữ vệ
sinh cá nhân và
môi trường sống.
-Tôn trọng những

thành tựu của
khoa học trong
nghiên cứu cơ thể
người - Trung
thực, khách quan,
nghiêm túc trong
làm việc và nghiên
cứu khoa học
GDBĐKH: Học
sinh nắm được hậu
quả của chặt phá
cây xanh, phá
rừng và các chất
thải công nghiệp
(khí, bụi...) đối với
hô hấp và gia tăng
thiên tai→ Giáo
dục ý thức học
sinh bảo vệ cây
xanh, trồng cây
gây rừng, giảm
thiểu chất thải độc

Hướng dẫn
thực hiện
Câu hỏi và bài tập:
Câu 2 Không thực
hiện.
Bài 21: Mục Câu
hỏi và bài tập: Câu

2 Không thực hiện

Ghi
chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp
vào không khí; có
ý thức sử dụng các
phương tiện giao
thông hợp lý để
giảm phát thải khí
CO2 vào không
khí -> giảm hiệu
ứng nhà kính.

11


25,26,27
28,29,30
31

Chủ đề:Tiêu hóa
Bài 24, Bài 25, Bài 26,
Bài 27, Bài 28, Bài 29 và
Bài 30

- Trình bày vai trò của các cơ
quan tiêu hoá trong sự biến
đổi thức ăn về hai mặt lí học
và biến đổi hoá học ( chủ yếu
là biến đổi cơ học) và hóa học
( trong đó biến đổi lí học đã
tạo điều kiện cho biến đổi hóa
học)
- Nhận biết được sự biến đổi
thức ăn trong ống tiêu hoá về
mặt cơ học (miệng, dạ dày) và
sự biến đổi hoá học nhờ các
dịch tiêu hoá do các tuyến
tiêu hoá tiết ra , đặc biệt ở
ruột .
- Nêu được những đặc điểm
cấu tạo của ruột non phù hợp

- CNTT.
- Bài soạn có sử dụng
các phần mềm trình

chiếu
- Mô hình răng người
- Tranh H27.1 cấu tạo
dạ dày và lớp niêm
mạc của nó
- Tranh H28.1 tá tràng
với gan tiết dịch mật
và dịch tụy
- Tranh H29-1 Cấu tạo
trong của ruột non
- Tranh H29-3 các con
đường hấp thụ và vận
chuyển các chất dinh
dưỡng

B25,28:GDĐĐ:+
Tôn trọng tính
thống nhất giữa
cấu tạo và chức
năng sinh lí của
các cơ quan , hệ
cơ quan trong cơ
thể.
+ Trách nhiệm giữ
gìn vệ sinh răng
miệng, không cười
đùa trong khi ăn.
B29,30:GDBĐKH
+Ngoài yêu cầu vệ
sinh trước khi ăn

và ăn chín, uống
sôi, còn phải bảo

8

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi
chú

Cả 7 bài, Tích hợp Kiểm
thành chủ đề, dạy tra 15
trong 7 tiết.
phút
- Bài 26 cả bài
không thực hiện
- Bài 27: Mục I.
Lệnh ▼ trang 87,
ý 2 (Căn cứ…)
Không dạy.
Bài 28: Mục I.
Lệnh ▼ trang 90
không thực hiện.
Bài 29: Mục I.
Hình 29.1 và Mục
I. Hình 29.2 và nội
dung liên quan
Không dạy.



STT

Tiết

Chương/Bài học

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Yêu cầu cần đạt
với chức năng hấp thụ chất
dinh dưỡng
- Xác định được con đường
vận chuyển các chất dinh
dưỡng đã hấp thụ
- kể tên một số bệnh về đường
tiêu hoá thường gặp và cách
phòng tránh
- Phân tích kết quả thí nghiệm
về vai trò và tính chất của
enzim trong quá trình tiêu hóa
qua thí nghiệm hoặc qua băng
hình

9

Nội dung GD
tích hợp
vệ môi trường

nước, đất bằng
cách sử dụng hợp
lí thuốc bảo vệ
thực vật và phân
hóa học để có
được thức ăn sạch
→ Học sinh hiểu
được những điều
kiện để đảm bảo
chất lượng cuộc
sống.,
GDĐĐ: + Giáo
dục ý thức giữ vệ
sinh nơi công
cộng, vệ sinh ăn
uống.
+ Bảo vệ môi
trường nước, đất
bằng cách sử dụng
hợp lý thuốc bảo
vệ thực vật và
phân hoá học để
có thức ăn sạch,
hiểu được những
trách nhiệm bản
thân trong việc

Hướng dẫn
thực hiện


Ghi
chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

12

32

Bài 35: Ôn tập học kì I

13

33

Kiểm tra cuối kì I

14

34

Chương VI

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT


Yêu cầu cần đạt

- Hệ thống hoá kiến thức đã
học trong HK 1
- Nắm chắc các kiến thức cơ
bản đã học qua các
chương/bài học chủ đề.
- Trình bày bài kiểm tra khoa
học
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến
thức của HS qua các chủ đề
đã học
- Khả năng vận dụng kiến
thức đã học vào thực tế đời
sống.
- Điều chỉnh phương pháp
dạy và học cho phù hợp
- Phân biệt được trao đổi chất

Nội dung GD
tích hợp
đảm bảo chất
lượng cuộc sống.
+ Trách nhiệm
trong việc sử dụng
thực phẩm an
toàn, lên án việc
sử dụng thực
phẩm bẩn, không

an toàn
+ Lối sống trung
thực, khiêm

- CNTT.
- Bài soạn có sử dụng
các phần mềm trình
chiếu

- Tranh vẽ H 31.1 sơ
10

Hướng dẫn
thực hiện

Không ôn tập
những nội dung đã
tinh giản.

GDBĐKH: bảo vệ

Ghi
chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

Trao đổi chất và năng
lượng.
Bài 31: Trao đổi chất

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT
giữa cơ thể với môi trường
đồ trao đổi chất giữa
ngoài và trao đổi chất giữa tế cơ thể với môi trường
bào của cơ thể với môi trường - Tranh vẽ H 31.2 sơ
trong
đồ mối quan hệ giữa
TĐC của cơ thể với
TĐC ở tế bào.
Yêu cầu cần đạt

11

Nội dung GD
tích hợp
môi trường nước,
đất bằng cách sử
dụng hợp lí thuốc
bảo vệ thực vật và
phân hóa học để
có được thức ăn
sạch → Học sinh
hiểu được những
điều kiện để đảm
bảo chất lượng

cuộc sống.
GDĐĐ: - Tôn
trọng:
+ Các qui luật vận
động của tự nhiên
trong chuyển hóa
vật chất ở sinh vật.
+ Tính thống nhất
giữa cấu tạo và
chức năng của các
cơ quan trong cơ
thể sinh vật trong
các hoạt động
chuyển hóa vật
chất.
+ Sự gắn bó mật
thiết giữa cơ thể

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi
chú


Chương/Bài học

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT


STT

Tiết

Yêu cầu cần đạt

15

35

Bài 32: Chuyển hóa

- Phân biệt được sự trao đổi
chất giữa môi trường trong
với tế bào và sự chuyển hoá
vật chất và năng lượng trong
tế bào gồm hai quá trình đồng
hoá và dị hoá có mối quan hệ
thống nhất với nhau

- Tranh vẽ H 32.1 sơ
đồ chuyển hóa vật
chất và năng lượng ở
tế bào

16

36

Bài 33: Thân nhiệt


- Giải thích cơ chế điều hoà
thân nhiệt bảo đảm thân nhiệt
luôn ổn định

Nhiệt kế

12

Nội dung GD
tích hợp
với môi trường
GDĐĐ: Tôn
trọng:
+ Các qui luật vận
động của tự nhiên
trong chuyển hóa
vật chất ở sinh vật.
+ Tính thống nhất
giữa cấu tạo và
chức năng của các
cơ quan trong cơ
thể sinh vật trong
các hoạt động
chuyển hóa vật
chất. + Sự gắn bó
mật thiết giữa cơ
thể với môi trường
GDĐĐ: Tôn trọng
sự gắn bó mật

thiết giữa cơ thể
với môi trường
Tinh thần hợp tác,
đoàn kết, trung
thực trong các
hoạt động nhóm,
tự tìm hiểu kiến
thức…

Hướng dẫn
thực hiện
Mục I. Lệnh ▼
trang 103 và Mục
Câu hỏi và bài tập:
Câu 3 và câu 4*
Không thực hiện

Ghi
chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

17

37


Bài 34: Vitamin và muối
khoáng

18

38

Bài 36: Tiêu chuẩn ăn
uống - Nguyên tắc lập
khẩu phần

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Yêu cầu cần đạt

HỌC KÌ II
Hiểu được vai trò của một số - Tranh ảnh Trẻ em
vitamin và muối khoáng đối
còi, người bướu cổ
với cơ thể,
- Tranh ảnh vai trò của
VTM và MK
- Trình bày được nguyên tắc - Tranh ảnh các loại
lập khẩu
thực phẩm giàu Pr, L,
- Có KN lập được khẩu phần G
ăn hàng ngày phần đảm bảo
đủ chất và năng lượng.


13

Nội dung GD
tích hợp
GDBĐKH: Giáo
dục học sinh ý
thức bảo vệ cây
xanh, trồng cây
vừa tạo bóng mát,
cảnh đẹp ở trường
học và khu dân cư
vừa có khả năng
chống khí độc và
bụi bẩn.

GDBĐKH: Chú ý
tới chất lượng
thức ăn → Giáo
dục học sinh ý
thức bảo vệ môi
trường nước, đất
bằng cách sử
dụng hợp lí thuốc

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi
chú



STT

Tiết

Chương/Bài học

19

39

Bài 37: Thực hành - Phân
tích một khẩu phần cho
trước

20

40,41
42

Chủ đề: Bài tiết
Bài 38, Bài 39 và Bài 40

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Yêu cầu cần đạt

CNTT.

- Bài soạn có sử dụng
các phần mềm trình
chiếu
- Bảng phụ
- Phiếu học tập
- Nêu rõ vai trò của sự bài tiết CNTT.
- Mô tả được cấu tạo của thận - Bài soạn có sử dụng
liên quan đến chức năng lọc
các phần mềm trình
máu tạo thành nước tiểu .
chiếu
Kể tên một số bệnh về thận và - Tranh H38.1 Sơ đồ
đường tiết liệu . Cách phòng cấu tạo của hệ bài tiết
tránh các bệnh này.
nước tiểu

Nội dung GD
tích hợp
bảo vệ thực vật và
phân hóa học để
có được thức ăn
sạch. Mặc khác,
tăng cường sử
dụng côn trùng
tiêu diệt sâu hại và
phân vi sinh, phân
hữu cơ để vừa
giảm thiểu ô
nhiễm môi trường
vừa an toàn cho

sức khoẻ con
người.

Hướng dẫn
thực hiện

Bài 40. GDĐĐ: +
Yêu thương sức
khỏe bản thân, có
trách nhiệm giữ vệ
sinh cá nhân và
môi trường sống.
+ Tôn trọng những

Tích hợp thành
chủ đề, dạy trong
3 tiết.
Bài 38: Mục II.
Cấu tạo của hệ bài
tiết nước tiểu
Không dạy chi tiết

- Biết đánh giá được định
mức đáp ứng của một khẩu
phần mẫu. Biết cách tự xây
dựng khẩu phần hợp lí cho
bản thân .

14


Ghi
chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt
- Có kĩ năng giữ vệ sinh hệ
tiết niệu

21

43,44

Chủ đề: Da
Bài 41 và Bài 42

- Mô tả được cấu tạo của da
và chức năng có liên quan
- Kể một số bệnh ngoài da
( bệnh da liễu ) và cách phòng
tránh.
- Vận dụng kiến thức vào việc
giữ gìn vệ sinh rèn luyện da.

Sử dụng TBDH;

Ứng dụng CNTT
- Mẫu thận lợn (nếu
có)
- Tranh vẽ H 39.1 Sơ
đồ quá trình tạo thành
nước tiểu
- Bảng phụ
- Phiếu học tập
- Tranh bài 38+39

Nội dung GD
tích hợp
thành tựu của
khoa học trong
nghiên cứu cơ thể
người
+ Thói quen sống
khoa học, ăn uống
hợp lí để bảo vệ
hệ bài tiết nước
tiểu.

Hướng dẫn
thực hiện
cấu tạo, chỉ dạy
phần chữ đóng
khung ở cuối bài.
- Bài 39: Mục I.
Tạo thành nước
tiểu Không dạy

chi tiết, chỉ dạy sự
tạo thành nước
tiểu ở phần chữ
đóng khung ở cuối
bài. Và Mục II.
Lệnh ▼ trang 127
Không thực hiện

CNTT.
- Bài soạn có sử dụng
các phần mềm trình
chiếu
- Tranh ảnh H41 Cấu
tạo da
- Tranh ảnh về các
bệnh ngoài da
- Bảng phụ

B42: GDBĐKH:
Giáo dục ý thức
giữ gìn vệ sinh
nguồn nước, vệ
sinh nơi ở và nơi
công cộng. Có
thói quen vệ sinh
cá nhân sạch sẽ và
đúng cách để
không mắc các
bệnh ngoài da.
GDĐĐ: Giáo dục

trách nhiệm giữ

Tích hợp thành
chủ đề, dạy trong
2 tiết.
Bài 41: Mục I.
Cấu tạo của da
Không dạy chi
tiết, chỉ giới thiệu
cấu tạo ở phần chữ
đóng khung ở cuối
bài.

15

Ghi
chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

22

45

23


46

Chương IX
Thần kinh và giác quan.
Bài 43 Giới thiệu chung
hệ thần kinh
Bài 44: Thực hành: Tìm
hiểu chức năng (liên quan
đến cấu tạo) của tủy sống

24

47

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Yêu cầu cần đạt

- Trình bày khái quát chức
năng của hệ thần kinh .

Nội dung GD
tích hợp
gìn vệ sinh cá
nhân, nguồn nước,
nơi ở và nơi công
cộng.
Tôn trọng những

thành tựu của
khoa học trong
nghiên cứu về da.

Hướng dẫn
thực hiện

Mục I. Nơron đơn vị cấu tạo của
hệ thần kinh
Không dạy
- Trình bày chức năng của tuỷ - Ếch (1-2 con)
GDĐĐ: - Trung
Mục III.2 nghiên
sống (chất xám và chất trắng). - Dụng cụ gồm: Bộ đồ thực, khách quan, cứu cấu tạo của
mổ, giá treo ếch, kim nghiêm túc trong tủy sống không
làm việc và nghiên dạy
băng to, diêm, cốc
250ml đựng nước lã, cứu khoa học
- Khiêm tốn, trách
đĩa đồng hồ, bông
nhiệm, đoàn kết;
thấm nước
phát huy tính sáng
- Hóa chất gồm:
Dung dịch HCl 0,3%, tạo của mỗi cá
nhân, độc lập tự
1%, 3%
chủ trong suy nghĩ
- Mẫu vật: ếch 6 con,
và hành động vì

1 đoạn tủy sống lợn
lợi ích chung.
tươi
Bài 45. Dây thần kinh tủy Trình bày được cấu tạo và
-Tranh H 45.1 các rễ

Ghi
chú

- Tranh H 43.1 Cấu
tạo 1 nơron điển hình

16

KT KN
thực
hành


STT

Tiết

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt
chức năng của dây thần kinh
tủy
- Giải thích được vì sao dây
thần kinh tủy là dây pha .


25

48

Bài 46. Trụ não, tiểu não
và não trung gian

- Trình bày chức năng của bộ
não (thân não và bán cầu
não).
- Xác định được vị trí, và
chức năng của trụ não, tiểu
não và não trung gian

26

49

Bài 47. Đại não

- Mô tả cấu tạo và trình bày
chức năng của bộ não (thân
não và bán cầu não).

27

50

Bài 48. Hệ thần kinh sinh

dưỡng

Trình bày sơ lược chức năng
của hệ thần kinh sinh dưỡng.
Phân biệt được các phản xạ
sinh dưỡng với phản xạ vận

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT
tủy và dây thàn kinh
tủy
- Mô hình tủy sống có
rễ tủy
CNTT.
- Bài soạn có sử dụng
các phần mềm trình
chiếu
- Tranh H46.1 não bộ
bổ dọc
- Tranh H46.2 các dây
thần kinh não
- Mô hình bộ não
CNTT.
- Bài soạn có sử dụng
các phần mềm trình
chiếu
- Tranh H47.1-3 Cấu
tạo của đại não
- Mô hình cấu tạo bán
cầu đại não

- H 48.1 Cung phản xạ
- H48-3 hệ thần kinh
dinh dưỡng (chủ
động)
17

Nội dung GD
tích hợp

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi
chú

Mục II, Mục III và
Mục IV Không
dạy chi tiết cấu
tạo, chỉ dạy vị trí
và chức năng các
phần.
Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 1
Không thực hiện
Mục II. Lệnh ▼
trang 149 Không
dạy

Mục I. Hình 48.2 Kiểm
và nội dung liên

tra 15
quan trong lệnh ▼ phút
và Mục II. Bảng


STT

Tiết

Chương/Bài học

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Nội dung GD
tích hợp

Hướng dẫn
thực hiện
48.1 và nội dung
liên quan và Mục
III. Bảng 48.2 và
nội dung liên quan
Không dạy.
- Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 2
Không thực hiện.
Các nội dung còn
lại của bài Không
dạy chi tiết, chỉ

dạy phần chữ đóng
khung ở cuối bài.

CNTT.
- Bài soạn có sử dụng
các phần mềm trình
chiếu
- Tranh H 49.2 Sơ đồ
cấu tạo cầu mắt
- Tranh sơ đồ cấu tạo
màng lưới
- Mô hình mắt
- Tranh các tật cận thị,

B50: GDBĐKH:
Giáo dục ý thức
giữ gìn vệ sinh
môi trường, đặc
biệt là giữ vệ sinh
nguồn nước,
không khí... Trồng
cây xanh để giảm
bụi bẩn, tăng
cường sử dụng các
phương tiện giao

Tích hợp thành
chủ đề, dạy trong
3 tiết.
- Bài 49: Mục II.1.

Hình 49.3 và các
nội dung liên quan
Không dạy
Mục II.2. Cấu tạo
của màng lưới
Không dạy chi
tiết, chỉ giới thiệu

Yêu cầu cần đạt
động.

28
29

51
52

30

53,54
55

Ôn tập
Kiểm tra giữa kì II
Chủ đề: Giác quan
Bài 49, Bài 50 và Bài 51

Hiểu vận dụng kiến thức đã
học vào thực tế
- Liệt kê các thành phần của

cơ quan phân tích bằng một
sơ đồ phù hợp.
- Xác định rõ các thành phần
đó trong cơ quan phân tích thị
giác và thính giác .
- Mô tả cấu tạo của mắt qua
sơ đồ ( chú ý cấu tạo của
màng lưới ) và chức năng của
chúng.
- Mô tả cấu tạo của tai và

18

Ghi
chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT
trình bày chức năng thu nhận viễn thị và cách khắc
kích thích của sóng âm bằng phục
một sơ đồ đơn giản.
- Tranh H51.1 Cấu tạo
- Phòng tránh các bệnh về tai của tai.

và mắt .
- Mô hình cấu tạo tai
- KN giữ vệ sinh tai mắt
người
Yêu cầu cần đạt

19

Nội dung GD
tích hợp
thông công cộng
(xe bus) để giảm
khí thải, dùng
xăng sinh học thay
thế xăng hoá học.,
GDĐĐ: + Tôn
trọng tính thống
nhất giữa cấu tạo
và chức năng sinh
lí của các cơ
quan , hệ cơ quan
trong cơ thể.
+ Trách nhiệm
trong việc bảo vệ
mắt khỏi các tác
nhân gây hại
+ Tôn trọng những
thành tựu của
khoa học trong
nghiên cứu về mắt

B51: KNS,
GDBĐKH: Giáo
dục ý thức phòng
tránh ô nhiễm
tiếng ồn, giữ cho
môi trường yên
tĩnh. Có ý thức

Hướng dẫn
thực hiện
các thành phần
của màng lưới.
Mục II. Lệnh ▼
trang 156 Không
thực hiện.
Mục II.3. Lệnh ▼
trang 157 Không
thực hiện.
- Bài 51: Mục I.
Hình 51.2. và các
nội dung liên quan
đến cấu tạo ốc tai
Không dạy.
Mục I. Lệnh ▼
trang 163 Không
thực hiện.

Ghi
chú



STT

Tiết

Chương/Bài học

31

56

Bài 52: Phản xạ không
điều kiện và phản xạ có
điều kiện

32

57

33

58

34

59

Bài 53: Hoạt động thần kinh - Phân tích được những điểm
cấp cao ở người
giống và khác nhau giữa các

phản xạ có điều kiện ở
người với các động vật nói
chung và thú nói riêng .
- Trình bày được vai trò của
tiếng nói , chữ viết và khả
năng tư duy trừu tượng ở
người.
Bài 54: Vệ sinh hệ thần
- Nêu rõ tác hại của rượu,
kinh
thuốc lá và các chất gây
nghiện đối với hệ thần kinh.
Chương X.Nội tiết
Phân biệt tuyến nội tiết và
Bài 55: Giới thiệu chung tuyến ngoại tiết
về tuyến nội tiết

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Yêu cầu cần đạt

- Phân biệt được phản xạ
không điều kiện và phản xạ
có điều kiện. Nêu rõ ý nghĩa
của các phản xạ này đối với
đời sống của sinh vật nói
chung và con người nói riêng

CNTT.

- Bài soạn có sử dụng
các phần mềm trình
chiếu
- Tranh H52.3 thành
lập px có điều kiện tiết
nước bọt khi có ánh
đèn

- Tranh ảnh về tác hại
của ma túy
- Tranh H55.1-3 các
tuyến nội tiết chính,
tuyến nội tiết, tuyến
ngoại tiết
20

Nội dung GD
tích hợp
trồng nhiều cây
xanh để giảm
tiếng ồn.

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi
chú


STT


Tiết

Chương/Bài học

35

60,61,
62

Chủ đề tuyến nội tiết
Bài 56, 57,58

36

63

Bài 59: Sự điều hòa và
phối hợp hoạt động của
các tuyến nội tiết

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT
- Xác định được vị trí, nêu rõ CNTT.
chức năng của các tuyến nội - Bài soạn có sử dụng
tiết chính trong cơ thể có liên các phần mềm trình
quan các hoocmôn mà nó tiết chiếu
ra .
- Bảng phụ 56.1
- Tranh vẽ H57.1

tuyến tụy với cấu trúc
của đảo tụy
- Tranh vẽ H57.2 cấu
tạo của tuyến trên thận
- Tranh H58.1-3 tinh
hoàn và hoocmôn sinh
dục nam
- Trình bày quá trình điều hòa - Tranh H59.1-3 điều
và phối hợp hoạt động của
hòa phối hợp hoạt
một số tuyến nội tiết.
động của các tuyến
nội tiết
Yêu cầu cần đạt

21

Nội dung GD
tích hợp

GDĐĐ: Tôn
trọng:
+ Các qui luật vận
động của tự nhiên
trong chuyển hóa
vật chất và năng
lượng ở sinh vật.
+ Tính thống nhất
giữa cấu tạo và
chức năng của các

cơ quan trong cơ
thể sinh vật trong
các hoạt động
chuyển hóa vật

Hướng dẫn
thực hiện
Không dạy chi
tiết, chỉ dạy vị trí
và chức năng của
các tuyến.
Cả 3 bài: Tích hợp
thành chủ đề, dạy
trong 3 tiết.

Ghi
chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

37

64

Bài 66: Ôn tập- tổng kết

Hk2

- Biết hệ thống hoá kiến thức
đã học qua các chủ đề

38

65

Kiểm tra cuối kì II

39

66

Chương XI
Sinh sản
Bài 60: Cơ quan sinh dục
nam

Hiểu vận dụng kiến thức đã
học vào thực tế
Học sinh nêu rõ vai trò của
các cơ quan sinh dục nam.
- Trình bày những thay đổi
hình thái và sinh lí của cơ thể
ở tuổi dậy thì

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT


Yêu cầu cần đạt

Nội dung GD
tích hợp
chất.
Tinh thần hợp tác,
đoàn kết, trung
thực trong các
hoạt động nhóm,
tự tìm hiểu kiến
thức

CNTT.
- Bài soạn có sử
dụng các phần mềm
trình chiếu

- Tranh H60.1-2 các
bộ phận cơ quan sinh
dục nam

22

GDĐĐ: Trách
nhiệm trong việc
tìm hiểu về các bộ
phận của cơ quan
sinh dục nam, tinh
hoàn, tinh trùng

làm nền tảng cho
cuộc sống lành
mạnh, tránh gây
các bệnh tình dục,
tránh nạo phá thai
ở tuổi vị thành
niên
+ Lối sống làm

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi
chú


Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

STT

Tiết

Chương/Bài học

Yêu cầu cần đạt

40

67


Bài 61: Cơ quan sinh dục
nữ

Học sinh nêu rõ vai trò của
các cơ quan sinh dục nữ.
- Trình bày những thay đổi
hình thái và sinh lí của cơ thể
ở tuổi dậy thì

- Tranh H61.1-2 các
bộ phận cơ quan sinh
dục nữ

41

68

Bài 62: Thụ tinh, thụ thai và
phát triển của thai

- Trình bày những điều kiện
cần để trứng được thụ tinh và
phát triển thành thai

Hình 62-1-4 sự thụ
tinh, chu kì kinh
nguyệt

23


Nội dung GD
tích hợp
mạnh giản dị,
trung thực
GDĐĐ: + Trách
nhiệm trong việc
tìm hiểu về các bộ
phận của cơ quan
sinh dục nữ làm
nền tảng cho cuộc
sống lành mạnh,
tránh gây các bệnh
tình dục, tránh nạo
phá thai ở tuổi vị
thành niên
+ Lối sống làm
mạnh giản dị,
trung thực
GDĐĐ: + Tôn
trọng các qui luật
của tự nhiên trong
sinh sản nhằm duy
trì nòi giống của
các loài sinh vật.
+ Có trách nhiệm
sống lành mạnh,
bảo vệ nòi giống,
phòng tránh lây
nhiễm các bệnh


Hướng dẫn
thực hiện

Ghi
chú


STT

Tiết

Chương/Bài học

42

69

Bài 63: Cơ sở khoa học

Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT

Yêu cầu cần đạt

- Nêu rõ cơ sở khoa học của

- Tranh ảnh về các
24


Nội dung GD
tích hợp
tình dục, nạo phá
thai ơ tuổi vị thành
niên.
+ Sống yêu
thương, khoan
dung với mọi
người
+ Giáo dục học
sinh cách sống,
tránh quan hệ tình
dục ở lứa tuổi học
sinh.Có ý thức giữ
gìn vệ sinh kinh
nguyệt
GDBĐKH: Ảnh
hưởng của sự gia
tăng dân số và
trình độ dân trí
của nhân dân đối
với việc khai thác,
sử dụng tài
nguyên động thực
vật và khả năng
đáp ứng của chúng
đối với con người.
GDĐĐ: Tôn trọng

Hướng dẫn

thực hiện

Ghi
chú


STT

Tiết

Chương/Bài học
của các biện pháp tránh
thai

43

70

Bài 64-65: Các bệnh lây qua
đường sinh dục - Đại dịch
AIDS - Thảm họa của loài
người

Nội dung GD
tích hợp
các biện pháp tránh thai.
các qui luật của tự
nhiên trong sinh
sản nhằm duy trì
nòi giống của các

loài sinh vật.
+ Có trách nhiệm
sống lành mạnh,
bảo vệ nòi giống,
phòng tránh lây
nhiễm các bệnh
tình dục, nạo phá
thai ơ tuổi vị thành
niên.
+ Giáo dục học
sinh cách sống,
tránh quan hệ tình
dục ở lứa tuổi học
sinh.Có ý thức giữ
gìn vệ sinh kinh
nguyệt.
- Nêu sơ lược các bệnh lây
GDĐĐ: Có trách
- Tranh H64 các giai
qua đường sinh dục và ảnh
nhiệm sống lành
đoạn phát triển của
hưởng của chúng tới sức khỏe bệnh giang mai
mạnh, bảo vệ nòi
sinh sản ở tuổi vị thành niên. - Tranh H65 Sơ đồ cấu giống, phòng tránh
lây nhiễm các
tạo vi rút HIV
bệnh tình dục, nạo
phá thai ơ tuổi vị
Yêu cầu cần đạt


Sử dụng TBDH;
Ứng dụng CNTT
dụng cụ tránh thai

25

Hướng dẫn
thực hiện

Ghi
chú


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×