Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bài tập lớn thuật kỹ chiếu sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.01 KB, 4 trang )

Bộ công thương

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÀI TẬP LỚN MÔN
THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
ST
T

HỌ VÀ TÊN

LỚP

MSV

1
2
3
4
5

Trần Văn Nhất
Nguyễn Sỹ Vượng
Nguyễn Anh Minh
Hoàng Văn Luyện
Nguyễn Tài Mạnh


Điện 6
Điện 6
Điện 6
Điện 6
Điện 6

2017605034
2017604702
2017604409
2017604597
2017604298

GHI CHU

Đề Tài: Đối tượng thiêt kế chiếu sáng:
Một phòng khách, với các kích thước như sau: Dài 6m; rộng 4m; Cao
3.2. Hệ số phản xạ trần 0.7; Hệ số phản xạ tường 0.5 ;Hệ số phản xạ
sàn 0.3 ; Nguồn điện 3 pha 380/220V
Yêu cầu:
1.Xác định yêu cầu chiếu sáng của đối tượng.
2.Thiết kế chiếu sáng cho đối tượng bằng tay và trên
Dialux/DualuxEvo.
3.Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho hệ thống chiếu sáng.
Hà Nội, ngày.... tháng....năm 2019.
Giảng viên giảng dạy


BÀI LÀM
1. Yêu cầu chiếu sáng của đối tượng là
2. Thiết kế chiếu sáng

Bước 1. Chọn độ rọi yêu cầu và cấp quan sát: Theo TCVN 7114: 2002 đối với
văn phòng độ rọi yêu cầu Eyc =500lx và cấp chất lượng quan sát loại B.
Bước 2. Chọn bóng đèn
- Ứng với độ rọi yêu cầu 500 lx, tra biểu đồ Kruithof nên chọn bóng đèn
có nhiệt độ màu T=3000-5000oK
- Với phòng khách, nên dùng loại đèn có chất lượng hoàn màu CRI
Vì thế, chọn loại đèn Rạng Đông là thích hợp. Chọng bóng D OT 02010
DLN08L 23x23/18W, DL 01010 D AT 03L110/9W và LPL 01001 DP01
60x60/50W đều của Rạng Đông
Bước 3. Chọn bộ đèn


Bước 4. Bố trí sơ bộ đèn trong không gian chiếu sáng
- Bộ đèn gắn trực tiếp trên trần, do đó:
Khoảng cách từ bộ đèn đến trần h’=0
Độ treo cao bộ đèn so với mặt phẳng làm việc:
h = H- h’ – 0,85= 3,2 – 0 – 0,85=2,35 m
- Chỉ số treo đèn j = 0
- Chỉ số không gian k : ==1.02
- Để đảm bảo độ đồng đều độ rọi trên mặt phẳng làm việc, đối với loại đèn
B, khoảng cách giữa các bộ đèn phải thỏa mãn những điều kiện sau
(n/h)max= 1,1 => nmax=2,35x1,1= 2,585 m
 Số đèn cần tối thiểu cho cạnh a: Na=
 Số đèn cần tối thiểu cho cạnh b
Vậy số lượng đèn tối thiểu:

Bước 5. Xác định tổng quang thông của các bộ đèn trong không gian chiếu
sáng



- Diện tích văn phòng: S= 6.4=24 m2
- Hệ số dự trữ : Tra phụ lục 4.3 ứng với bóng đèn Rạng Đông ( LED ) môi
trường ít bụi và được bảo dưỡng tốt được = 1,15
- Hệ số lợi dụng quang thông U: Ta có j=0, k=1,02
Bước 6. Xác định số lượng đèn thực tế N và bố trí lại đèn phù hợp:
- Số lượng đèn thực tế: N=
Để đảm bảo độ N
- Độ rọi trung bình đạt được trên mặt phẳng làm việc:

3. Thiết kế hệ thống cung cấp điện:
 Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng
Phụ tải tính toán tác dụng Ptt (kW), phản kháng Qtt(kVAr) và toàn
phần Stt(kVA):
n

 Pđđ

Ptt = i 1

=Sttcosφ

n

 Qđđ

Qtt= i 1
Stt=

2
Pđđ2  Qđđ


 Vạch sơ đồ phuong án cấp điện và chọn sơ đồ cấp điện hợp lý


Tính toán, lựa chọn các phần tử - thiết bị trong sơ đồ cấp điện đã
chọn.



×